Trọn bộ bài tập thì tương lai đơn từ cơ bản đến nâng cao [Có đáp án chi tiết]

Trọn bộ bài tập thì tương lai đơn từ cơ bản đến nâng cao [Có đáp án chi tiết]

Tương lai đơn là 1 trong 12 thì cơ bản mà bạn cần nắm vững để giao tiếp và học tốt tiếng Anh. Trong bài viết này, hãy cùng ELSA Speak hệ thống lại kiến thức về điểm ngữ pháp này thông qua 80 câu bài tập thì tương lai đơn nhé. 

Tổng quan kiến thức thì tương lai đơn trong tiếng Anh

Thì tương lai đơn (Simple future tense) dùng để diễn tả những hành động bắt đầu và kết thúc ở tương lai. Những hành động này chưa xảy ra ở hiện tại.

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{ sentences[sIndex].text }}
Cải thiện ngay
Click to start recording!
Recording... Click to stop!
loading

1. Cách dùng thì tương lai đơn

Cách dùngVí dụ
Diễn tả một hành động hay một quyết định được bộc phát ngay tại thời điểm nói, có tín hiệu chỉ thời gian trong tương laiThe dishwasher is broken. Tomorrow I will buy a new one.

→ Máy rửa bát bị hỏng rồi. Ngày mai tôi phải mua một cái mới thôi.
Diễn tả một lời hứa hẹnMy friends promise they will never tell anyone about this. 

→ Bạn của tôi hứa rằng họ sẽ không bao giờ nói với ai về điều này.
Khi đưa ra một lời yêu cầu, đề nghị, lời mờiWill you please open the window for me?

→ Bạn mở cửa sổ giúp tôi được không?
Khi đưa ra một vài gợi ý Shall we have Japanese food? 

→ Chúng ta ăn đồ Nhật nhé?
Khi hỏi xin lời khuyênWe’re lost. What shall we do?

→ Chúng ta bị lạc rồi. Chúng ta phải làm gì bây giờ.
Diễn tả một dự đoán không có căn cứ chắc chắn I don’t think Lan will come to our party.

→ Tôi không nghĩ rằng Lan sẽ đến bữa tiệc của chúng ta.
Diễn tả một lời cảnh báo hoặc đe dọaBe quiet or he will be angry.

→ Hãy trật tự đi, nếu không anh ấy sẽ nổi giận đấy.
Đề nghị giúp đỡ người khácShall I find the key for you?

→ Tôi sẽ tìm chìa khóa giúp bạn nhé?
Dùng trong câu điều kiện loại 1,  để diễn tả một giả định có thể xảy ra trong hiện tại và tương lai.

→ If + S + Thì hiện tại đơn, S + Will + V
If you study hard, you will pass the exam with flying colors.

→ Nếu bạn học tập chăm chỉ, bạn sẽ vượt qua kì thi với số điểm xuất sắc.
kiến thức tổng quan thì tương lai đơn

Xem thêm:

2. Dấu hiệu nhận biết thì tương lai đơn

Dấu hiệu nhận biếtVí dụ
In + thời gian

→ in 10 minutes)
1. I will call you tomorrow

→ Tôi sẽ gọi cho bạn vào ngày mai.
Next + thời gian

→ Next day, next week, next month

→ Soon (sớm thôi), someday (một ngày nào đó), tomorrow (ngày mai)
2. My daughter will be in kindergarten next year.

→ Con gái của tôi sẽ học mẫu giáo vào năm sau.
Dấu hiện nhận biếtVí dụ
Các trạng từ chỉ thời gian→ In + thời gian (in 10 minutes)

→ Next + thời gian (Next day, next week, next month)

→ Soon (sớm thôi), someday (một ngày nào đó), tomorrow (ngày mai)
1. I will call you tomorrow

→ Tôi sẽ gọi cho bạn vào ngày mai.

2. My daughter will be in kindergarten next year.

→ Con gái của tôi sẽ học mẫu giáo vào năm sau.
Câu có động từ và trạng từ chỉ quan điểm → Think/ believe/ suppose/ assume: Nghĩ/ tin/ cho là


→ Promise: hứa


→ Hope/ expect: Hy vọng/ mong đợi


→ Perhaps/ probably/ maybe: có lẽ


→ Supposedly: cho là, giả sử
1. She believes that she will pass the exam.

→ Cô ấy tin rằng mình sẽ đỗ kỳ thi này.

2. I promise I will buy her a new dress.

Tôi hứa sẽ mua cho cô ấy một chiếc váy mới.

3. I hope that he will realize his mistake.

Tôi hy vọng rằng anh ấy sẽ nhận ra lỗi lầm của mình.

4. Maybe I‘ll quit my job and look for a new one.

Có lẽ tôi sẽ xin nghỉ việc và tìm kiếm một công việc mới.

5. Supposedly he won’t forgive you. What should you do?

→ Giả sử anh ấy không tha thứ cho bạn. Bạn sẽ làm thế nào?

Lưu ý: I will/ I shallwe will/ we shall được dùng với nghĩa như nhau khi nói về tương lai. Tuy nhiên, shall thường dùng trong lối văn trang trọng hơn hoặc trong những lời đề nghị và lời gợi ý. 

Ví dụ:  

  • Shall I carry your bag? (Tôi xách túi giúp bạn nhé?)
  • I shall see you at the meeting tomorrow. (Tôi sẽ gặp bạn trong cuộc họp ngày mai)

3. Công thức (cấu trúc) thì tương lai đơn

3.1 Thể khẳng định

Động từ “to be”Động từ thường
Cấu trúc S + will +  be + N/Adj

→ will = ‘ll
S + will +  V
Ví dụ I will be on holiday in August.

→ Tôi sẽ có một kỳ nghỉ vào tháng Tám.
I will peel the potatoes 

→ Tôi sẽ gọt vỏ khoai tây.
Công thức thì tương lai đơn

3.2 Thể phủ định

Động từ “to be”Động từ thường
Cấu trúcS + will not + be + N/Adj

→ will not = won’t
S + will not + V
Ví dụ This lesson won’t be difficult for us.

→ Bài học này không khó đối với chúng tôi.
I won’t tell them the truth. 

→ Tôi sẽ không nói với họ sự thật.

3.3 Thể nghi vấn

Động từ “to be”Động từ thường
Cấu trúc Will + S + be + …?

Yes, S + will.

→ No, S + won’t.
Will + S + V + …?

Yes, S + will.

→ No, S + won’t.
Ví dụWill you be at home this evening? 

→ Bạn sẽ ở nhà vào tối nay chứ?

No, I won’t 

→ Không, tôi sẽ không ở nhà.
Will you go to the bank tomorrow?

→ Bạn sẽ tới ngân hàng vào ngày mai chứ?

Yes, I will 

→ Có, tôi sẽ đến ngân hàng vào ngày mai.

Bài tập thì tương lai đơn từ cơ bản đến nâng cao [Có đáp án chi tiết]

1. Bài tập thì tương lai đơn: Chia động từ cơ bản

1. If it rains, he (stay)………. at home

2. ……….you (take) ……….a trip to Paris next month?

3. He (earn) ………… a lot of money.

4. I (finish)………. my report in 2 days.

5. We believe that she (recover) from her illness soon

6. I think his team (win) ……..the game.

7. If I fail this test, my mother (take) ………away my iPad.

8. She (be) ……… an actress.

9. She (travel) ………… around the world.

10. Hang (meet) ………… lots of interesting people.

11. Everybody (adore) ………… you.

12. We (not / have) ………… any problems.

13. They (build) ………….a new bridge in this province next month?

14. Tomorrow my mother (send)………. the letter to HCM City.

15. My mother (send) ………. the letter when she goes to the post office.

16. If it rains, I (stay) ………. at home.

17. Minh (not visit)………. tomorrow.

18. I (run) ……… to the school.

19. In two days, I (know)……….. my results

20. I think he (not come)………….back his hometown

21. My brother (be) ………. home at 9 o’clock.

22. I’m hot. I (turn) ………. on the air conditioner.

23. If Minh passes the exam, he (be) ………happy.

24. I’m afraid of I (not attend) ……….the party tomorrow.

bài tập thì tương lai đơn dạng chia động từ

Đáp án

1will stay7will take13will build19will know
2will you take8will be14will send20will not come
3will earn9will travel15will send21will be
4will finish10will meet16will stay22will turn
5will recover11will adore17will not visit23will be
6will win12will not have18will run24will not attend

Xem thêm:

2. Bài tập thì tương lai đơn: Chia động từ nâng cao

Tomorrow, students (1)____ (assemble) in the school playground at 08:00 am, to go to Heritage Village. They (2)___ (have) their school picnic. The bus (3) _____ (arrive) at 08:30 am, sharp. We (4)____ (reach) the Heritage Village at around 10:30 am.

On reaching, students (5)_____ (go) around to see various displays. The staff at the spot (6) _____ (welcome) the students with flowers and scent perfumes. They (7) _____ (offer) the student’s snacks. After they eat their snacks, children (8)_____ (play) in the park.

Around 01:00 pm, all students (9)____ (assemble) for lunch. They (10)____ (sit) in a circle and (11)_____ (sing) songs. At around 04:00 pm, students (12)____ (gather) near the bus. They (13) ____(board) the bus in a queue. At around 06:00 pm, they (14)____ (reach) school. Their parents (15)____ (pick) them up from school.

Đáp án

1will assemble6will welcome11will sing
2will have7will offer12will gather
3will arrive8will play13will board
4will reach9will assemble14will reach
5will go10will sit15will peak

3. Bài tập thì tương lai đơn: Dạng viết lại câu

Đề bài: Viết lại câu hỏi sử dụng thì tương lai đơn

Ví dụ: you | tidy | room | your

→ Will you tidy your room?

1. Peter | arrive | when

……………………………………………………………………………… ?

2. not | work | mum | late | your | today

……………………………………………………………………………… ?

3. at | be | Marry | tomorrow | school

……………………………………………………………………………… ?

4. you | what | leave | time

……………………………………………………………………………… ?

5. classmates | in | be | classroom | their | your

……………………………………………………………………………… ?

6. hairstyle | think | what | John | my | of | new

……………………………………………………………………………… ?

7. concert | enjoy | the | Mr. and Mrs. Miley

……………………………………………………………………………… ?

8. you | till | stay | there | not | Saturday

……………………………………………………………………………… ?

9. you | address | your | tell | me | email

……………………………………………………………………………… ?

10. the | how | Joe | find | motel

………………………………………………………………………………?

Đáp án

1. When will Peter arrive?

2. Won’t your mom work late today?

3. Will Marry be at school tomorrow?

4. What time will you leave?

5. Will your classmates be in their classroom?

6. What will John think of my new hairstyle?

7. Will Mr. and Mrs. Miley enjoy the concert?

8. Won’t you stay there till Saturday?

9. How will Joe find the motel?

10. Will you tell me your email address?

bài tập thì tương lai đơn dạng viết lại câu

4. Bài tập trắc nghiệm về thì tương lai đơn

Câu hỏiĐáp án lựa chọn
1Minh is late. Don’t worry! He (come) ___A. comes

B. will come

C. come
2If it rains, my family (not go) ___ to the beach.A. don’t go

B. doesn’t go

C. won’t go
3I (meet) ___ him later.A. will meet

B. meet

C. meets
4He ___the test.A.cannot pass 

B. will not pass 

C. will not be passing
5She ________ (tell) me when her birthday is.A. will not have told   

B. will not be telling   

C. won’t tell
6She ________ very angry when she knows thisA. will have been 

B. will be 

C. has been
7She insulted me. I ________ (speak) to her again!A. will never speak

B. will never be speaking

C. will have never spoken
8She doesn’t realize what kind of person he is, but she ________ (find out).A. will find out

B. will be finding out

C. will have found out
9Go and tidy your room! My mother (not do) ___ it.A. don’t do

B. will not do

C. doesn’t do
10Your suitcase is so big. I ________ it for youA. have taken

B. will take 

C. am going to take
11If you have any problems, don’t worry. I________ help you.A. will 

B. am going to 

C. Both A and B
12I ________ (see) you tomorrow at 3:00 PM.A. will see

B. see 

C. will be seeing
13You ________my position.
A. never understand 

B. would never understand 

C. will never understand
14This piece of wisdom________ you ten dollars.
A.will cost 

B. would cost 

C. will be costing
15When you come tomorrow, I ___________ at my deskA. am working 

B. will have worked 

C. will be working
16P1: Can I come over in an hour? P2: No, I ________ (clean) the house.A. will clean     

B. will be cleaning     

C. clean
17I’m afraid of I (not attend) ___ the party tomorrow.A. won’t attend

B. don’t attend

C. did not attend
18What time ___ he (arrive) ___?A. does/ arrive

B. will/ arrive

C. do/ arrive
19I __________ here at the end of the monthA. would have left 

B. will leave 

C. would leave
20I think the weather _______ nice laterA. has been 

B. had 

C. will be

>> Xem thêm:

Đáp án

1. A2. C3. A4. B5. C6. B7. A8. A9. B10. B
11. A12. A13. C14. A15. C16. B17. A18. B19. B20. C
Đáp án bài tập thì tương lai đơn dạng trắc nghiệm

5. Bài tập thì tương lai đơn: Tìm và sửa lỗi sai

1. If it rains, we had not go to the beach.

2. We spend three weeks in Korea with our parents to find out.

3. The company held a very important meeting next month.

4. I think my teacher remember to do everything.

5. I are going shopping with my sister tomorrow.

6. If she hates her job, what do she do?

7. We spend two months in China with our family to find out.

8. The plant died because of lack of sunshine.

9. I am going think my dad knows a lot of things

10. If it stop raining soon, they will play badminton in the yard.

Đáp án

1had not go

→ will not go
6do she do

→ will she do
2spend

→ will spend
7spend

→ will spend
3held

→ will hold
8die

→ will die
4remember

→ will remember
9knows

→ will know
5am going

→ will go
10stop

→ stops

Để đạt điểm cao trong các kỳ thi, bạn hãy luyện các bài tập thì tương lai đơn được tổng hợp trong bài. Đồng thời, đừng quên học cùng ELSA Speak để cải thiện kỹ năng tiếng Anh đến 40% chỉ sau 10 phút luyện tập mỗi ngày nhé.

Đây là ứng dụng luyện nói tiếng Anh hàng đầu, sử dụng công nghệ A.I. nhận diện giọng nói độc quyền. Người học sẽ được chấm điểm và sửa lỗi phát âm ngay lập tức, hướng dẫn chi tiết từ cách nhấn âm, nhả hơi, đặt lưỡi.

Học tiếng Anh cùng ứng dụng ELSA Speak

Đồng thời, thông qua 192 chủ đề đa dạng, 7.000+ bài học được cập nhật thường xuyên, bạn sẽ tự tin giao tiếp tiếng Anh chuẩn bản ngữ. 90% người dùng phát âm rõ ràng hơn, 68% người dùng nói chuyện trôi chảy hơn sau khi luyện tập cùng App ELSA Speak.

Vậy thì còn chờ gì mà không đăng ký ELSA Pro để trải nghiệm ngay thôi.

guest
0 Comments
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
RELATED POSTS
Câu hỏi đuôi (Tag question): Công thức, cách dùng và bài tập

Câu hỏi đuôi (Tag question): Công thức, cách dùng và bài tập

Mục lục hiện 1. Câu hỏi đuôi trong tiếng Anh là gì? 2. Công thức câu hỏi đuôi (Tag question) 3. Công thức câu hỏi đuôi theo từng thì trong tiếng Anh 4. Cách trả lời câu hỏi đuôi 5. Một số trường hợp câu hỏi đuôi đặc biệt 6. Câu hỏi đuôi của “Let” […]

Top app học tiếng Anh giao tiếp và từ vựng miễn phí tốt nhất

Top app học tiếng Anh giao tiếp và từ vựng miễn phí tốt nhất

Mục lục hiện 1. Ưu và nhược điểm khi sử dụng app học tiếng Anh miễn phí 2. Những ứng dụng học tiếng Anh giao tiếp miễn phí tốt nhất cho người mất gốc 3. 1. ELSA Speak – Ứng dụng học tiếng Anh hiệu quả 4. 2. Voice of America – Ứng dụng học […]

Tổng hợp 55 bài tập câu điều kiện trong tiếng Anh [có đáp án chi tiết]

Tổng hợp 55 bài tập câu điều kiện trong tiếng Anh [có đáp án chi tiết]

Mục lục hiện 1. Ôn tập kiến thức câu điều kiện 2. 1. Câu điều kiện loại 1 3. 2. Câu điều kiện loại 2 4. 3. Câu điều kiện loại 3 5. Bài tập câu điều kiện loại 1, 2, 3 6. Bài tập câu điều kiện viết lại câu 7. Bài tập câu […]

ELSA Pro trọn đời
ELSA Pro trọn đời

Giá gốc: 10,995,000 VND

2,195,000 VND

Nhập mã VNAP24LT giảm thêm 350K

Mua ngay
ELSA Pro 1 năm
ELSA Pro 1 năm

Giá gốc: 1,095,000 VND

985,000 VND

Nhập mã OP30 giảm thêm 30K

Mua ngay
Giảm 83% gói ELSA Pro trọn đời
PHP Code Snippets Powered By : XYZScripts.com