Học tiếng Anh qua bài hát là một phương pháp học thụ động. Người học có thể tận dụng thời gian lắng nghe các bài hát tiếng Anh yêu thích để học thêm nhiều từ vựng, cấu trúc câu mới. Phương pháp này giúp cho việc học thuộc từ mới trở nên dễ dàng hơn rất nhiều.

Dandelions được trình bày bởi giọng ca Canada Ruth B. Bài hát từng một thời làm mưa làm gió trên Tiktok bởi giai điệu ngọt ngào, tình cảm.

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{ sentences[sIndex].text }}
Cải thiện ngay
Click to start recording!
Recording... Click to stop!
loading

Học tiếng Anh qua lời bài hát Dandelions

Ca khúc là lời tâm tình của một cô gái gửi đến người mình yêu. Vì quá mê mẩn trước người ấy nên chẳng biết làm gì ngoài ước ao giữa cánh đồng bồ công anh, hy vọng người mình yêu sẽ thuộc về mình. Lời bài hát lãng mạn nhưng cũng đơn giản, dễ hiểu.

Oh, maybe it’s the way you play your game.

Maybe là gì? Học tiếng Anh qua lời bài hát Dandelions

maybe, adv: có thể, có lẽ

Maybe they’ll come tomorrow.

“Are you coming to Kelly’s party?” “Maybe.

maybe, adv: ước lượng

There were 200, maybe 300, people, on the boat.

Từ đồng nghĩa với Maybe:

perhaps, adv: có lẽ

We plan to travel to Europe – to Spain or Italy perhaps.

I’ve never dreamed of nobody like you

Dream là gì? Học tiếng Anh qua lời bài hát Dandelions

dream, n: giấc mơ

I had a weird dream last night.

dream, v: nằm mơ

I dream of delicious food every night.

dream, adj: chỉ những gì thuộc mong ước

Chris Hemsworth is my dream husband.

lucid dream: trạng thái mơ tỉnh, có thể điều khiển giấc mơ

I want to try out lucid dream someday.

dream comes true: ước mơ trở thành sự thật

→ I wish for all of my dreams to come true.

Đọc thêm: 13 đoạn hội thoại giao tiếp tiếng Anh theo chủ đề

And I’ve heard of a love that comes once in a lifetime.

Once in a lifetime là gì? Học tiếng Anh qua lời bài hát Dandelions

once in a lifetime: chỉ một lần trong đời, hiếm hoi

Your wedding is a once-in-a-lifetime occasion.

It was an once-in-a-lifetime experience.

Cụm từ khác với once:

once in a blue moon: hiếm khi

My sister lives in America, so I only see her once in a blue moon.

once and for all: một lần và mãi mãi, triệt để

We have to decide, once and for all, whether we want to ask Dad for money.

once bitten, twice shy: bài học nhớ đời, đã bị 1 lần nên không muón lặp lại lần 2

She certainly won’t marry again. Once bitten, twice shy.

once upon a time: ngày xửa ngày xưa

Once upon a time there was a pretty princess named Aurora.

‘Cause I’m in a field of dandelions

Dandelions là gì?

Dandelion, n: hoa bồ công anh

The children take turns blowing the dandelion.

The schoolgirl blew at the round dandelion, causing the white seeds to fly all around the field.

Đọc thêm: Học tiếng Anh giao tiếp tại nhà miễn phí

Wishing on every one that you would be mine.

Wish là gì?

wish, v: ước ao

I wish I could buy a house next year.

wish, n: điều ước

I wish I could buy a house next year. Tell me your wish. I can make it come true.

wish list: danh sách những thứ mong muốn có

I wish I could buy a house next year. A new car would be top of my wish list.

as somebody wish: như mong muốn của ai đó

As you wish, Sir. It will be done.

make a wish: ước 1 điều

He told me to make a wish since it was my birthday.

I see forever in your eyes

Forever là gì?

forever, adv: mãi mãi, thường xuyên

I’m gonna remember this day forever.

She’s forever telling him she’s going to leave but she never actually does.

forever and a day: kéo dài rất lâu, tốn rất nhiều thời gian

They take forever and a day to get anything done.

I’m going to love him forever and a day.

Tương tự với forever:

for life: mãi mãi, cả đời

I’ll be your best friend for life.

for eternity: vĩnh hằng

I feel like I haven’t seen him for an eternity.

Đọc thêm: Trọn bộ tài luyện luyện nghe tiếng Anh cho người mới bắt đầu

Wishing on dandelions all of the time

All of the time là gì?

all of the time: luôn luôn, thường xuyên

I think about you all of the time.

for the time being: ngay bây giờ, hiện tại

John is eating his lunch for the time being.

time after time: lặp đi lặp lại

We’re hearing the same news story time after time.

Praying to God that one day you will be mine.

Pray là gì?

pray to sb, v: cầu nguyện:

We’re having the party in the garden, so I’m praying it’ll be sunny.

prayer, n: lời cầu nguyện

She always says her prayers before she goes to sleep.

not have a prayer: không có khả năng

She hasn’t a prayer of winning the competition.

Đọc thêm: Cách đọc giờ trong tiếng Anh đơn giản và chuẩn xác

Dandelion , into the wind, you go

Into the wind là gì?

wind, n: cơn gió

There was a light wind blowing.

into the wind: hòa vào cơn gió

I wanna throw myself into the wind.

wind down: thư giãn

It’s time to wind down and get ready for bed.

unwind, v: thư giãn

Music helps me to unwind.

rewind, v: tua lại

Will you rewind that scene so we can watch it again?

Tổng kết học tiếng Anh qua bài hát Dandelions

Trên đây là từ vựng trong bài hát Dandelions của Ruth B. Thông qua cách học tiếng Anh qua bài hát này, bạn sẽ trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh một cách tự nhiên nhất. Cũng như bỏ túi thêm những câu hát tỏ tình cho người mình thích.