Học tiếng Anh qua bài hát là một phương pháp học thụ động. Người học có thể tận dụng thời gian lắng nghe các bài hát tiếng Anh yêu thích để học thêm nhiều từ vựng, cấu trúc câu mới. Phương pháp này giúp cho việc học thuộc từ mới trở nên dễ dàng hơn rất nhiều.
Bài hát girls của girl in red – cô nàng ca sĩ indie người Na Uy có thể được xem là một trong những bài hát kinh điển của cộng đồng LGBTIQ+.
Kiểm tra phát âm với bài tập sau:
Học tiếng Anh qua bài hát girls
Qua lời nhạc đầy tự sự của girls, cô ca sĩ girl in red đã bộc bạch một cách thẳng thắn xu hướng tính dục của mình. Cùng với đó là những tâm tư ngổn ngang khi nhận ra bản thân thích người đồng giới.
girls là bài hát vô cùng phù hợp để nghe trong mùa Tháng tự hào đang diễn ra trong tháng 6 này. Ngoài giai điệu nhẹ nhàng, bắt tai, người nghe còn có thể học tiếng Anh qua bài hát những từ lóng mà người bản xứ thường dùng trong giao tiếp hàng ngày.
Đọc thêm: Dance With Me Lyrics Vietsub – Học tiếng Anh qua bài hát
Feelings là gì?
Feelings, n: cảm xúc và niềm tin
It hurt my feelings when he said I was ugly.
→ feel, v: cảm nhận
You can never tell what he’s feeling.
→ unfeeling, adj: vô cảm
Dave had been quite wrong to call Michelle cold and unfeeling.
→ the feeling is mutual, idiom: được dùng khi muốn nói bạn có cùng cảm giác về một người nào đó và người đó cũng vậy
My dad hated my boyfriend, and the feeling was mutual.
→ bad/ill feeling, n: mối thù hận (xảy ra do tranh cãi hoặc bị đối xử bất công)
The changes have caused a lot of ill feeling among the workforce.
→ hard feelings, n: sự phẫn nộ vì một việc gì đó đã xảy ra
We’d known each other too long for hard feelings.
→ no hard feelings: được dùng khi muốn nói với ai đó rằng bạn không muốn giận họ hoặc không muốn họ giận mình
I’m sorry it didn’t work out, but no hard feelings, eh?
Afraid nghĩa là gì?
Afraid, adj: sợ hãi
There’s no need to be afraid.
→ to be afraid of, v: sợ hãi điều gì
Many children are afraid of the dark.
→ afraid to do something: sợ làm điều gì
Zoe was afraid to go back into the house.
→ frightened, adj = afraid: sợ hãi
I was frightened of being left by myself in the house.
→ worried, adj: lo lắng
I was worried about my father.
Push nghĩa là gì?
Push, v: đẩy
It didn’t move, so she pushed harder.
→ push, n: cái đẩy
She gave him a push.
→ pusher, n: người bán thuốc lậu
The words “drug pusher” adorned a cardboard sign at their feet.
→ pushy, adj: huênh hoang
A good salesman is polite, enthusiastic, and not too pushy.
→ be pushed for time/money etc: kẹt thời gian/tiền
I’m a bit pushed for time today.
→ be (hard) pushed to do something: khó làm được điều gì
I was hard pushed to keep my mind on my work.
To act strange nghĩa là gì?
To act strange, v: hành xử kỳ lạ
“Have you noticed that Lisa’s been acting a little strange lately?”
→ strange, adj: kỳ lạ
She felt there was something strange about Dexter’s voice.
→ stranger, n: người lạ
Julie finds it easy to speak to complete strangers.
→ strangeness, n: sự kỳ lạ
She was struck by the strangeness of her surroundings.
→ estranged, adj: ly thân, xa cách
It’s sad to see someone estranged from their parents.
→ strangely, adv: theo cách kỳ lạ
Mick’s been acting very strangely lately.
‘Bout nghĩa là gì?
‘Bout = about, prep: về cái gì
She said something about leaving town.
→ on, prep: về một vấn đề cụ thể nào đó
a book on English grammar
→ concerning/regarding, prep (trang trọng) = about
The report raises a number of questions regarding food safety.
→ with regard to, prep (trang trọng): được dùng khi muốn đề cập về điều gì
Dear Sir, I’m writing with regard to your advertisement in The Times.
→ re: được dùng trong thư từ liên quan đến công việc để giới thiệu về chủ đề chuẩn bị đề cập
Re: Friday’s meeting
To resist nghĩa là gì?
(Nghĩa 1) To resist, v: từ chối, khước từ, cưỡng lại
She can never resist buying new shoes.
→ resist the temptation to do something: cưỡng lại sức hấp dẫn của việc làm gì
He resisted the temptation to look back.
→ resist the urge/impulse to do something: cưỡng lại sự thúc đẩy làm việc gì
Bob resisted the urge to touch her hand.
→ resist the lure of something: cưỡng lại sự quyến rũ của cái gì
Bond could never resist the lure of a beautiful woman.
→ resist a challenge: khước từ một thử thách
Mr Taylor is a man who cannot resist a challenge.
(Nghĩa 2) To resist, v: ngăn cản một điều gì xảy ra hoặc thay đổi
The board voted to file for bankruptcy, even though two directors resisted.
To be into somebody nghĩa là gì?
To be into somebody, v: thích ai đó
We had a couple really nice dates together, but I’m just not that into him.
→ to be into something, v: thích cái gì đó
Chris is very into the Flyers, so I got him tickets to an upcoming game for Christmas.
→ to be into somebody, v: nợ ai đó tiền
He’s into me for $50.
→ to bump into somebody, v: gặp người quen một cách bất ngờ/tình cờ
I bumped into Jean in town.
A waste of time nghĩa là gì?
A waste of time, n: sự lãng phí thời gian
We should never have gone – it was a total waste of time.
→ waste, n: sự lãng phí
Being unemployed is such a waste of your talents.
→ wastage, n: sự thiệt hại
The system used to result in a great deal of food wastage.
→ wastefulness, n: sự hoang phí
Like all publicly funded bodies, the BBC is often criticised for its wastefulness.
→ waster, n: người sẽ không bao giờ thành công trong cuộc sống
Unfortunately, he turned out to be a waster and dissipated his fortune before dying young.
→ wastrel, n: người lười biếng, vô tích sự
The family were not rich; much of their land had been sold to pay the debts of successive wastrel sons.
→ waste, adj: bỏ hoang
The waste form and the canister should act as barriers for 1000 years each.
→ wasteful, adj: phung phí
The confusion created by this can be very wasteful.
→ wasted, adj: nghiện ngập/ốm yếu vì bệnh tật, tuổi già
“With his gaunt face and wasted body, he looked like a scarecrow,” Thorson remembered.
→ wasting disease/illness, n: căn bệnh khiến người bệnh gầy gò, ốm yếu
The tsar’s wife Alexandra had died several years earlier after a wasting illness.
→ waste, v: lãng phí
Leaving the heating on all the time wastes electricity.
→ wastefully, adv: một cách lãng phí
Lily had wastefully left the light on.
Be somebody’s type nghĩa là gì?
Be somebody’s type, v: trở thành mẫu người tình lý tưởng của ai đó
He wasn’t my type really.
→ type, n: loại (người, vật)
I’ve already seen a few movies of this type.
→ typology, n: hệ thống các kiểu hình
She develops a typology according to the different parts of speech, and her analyses reveal a marked preference for the verb metaphor.
→ typical, adj: điển hình
Mr Stevens’ appointment was a typical case of promoting a man beyond his level of competence.
→ atypical, adj: không điển hình
High school students who do volunteer work are not atypical.
→ typify, v: làm mẫu cho cái gì, điển hình cho cái gì
This is not only normal, it is healthy and should typify any marriage or engagement regardless of age.
→ typically, adv: một cách điển hình/đặc thù/tiêu biểu
It’s typically American to serve all the food for a meal at the same time.
Phase nghĩa là gì?
Phase, n: giai đoạn, thời kỳ
There are three phases in the lifecycle of a butterfly.
→ out of phase (with something), adj: lệch pha, lạc điệu
We were out of phase with the usual nighttime crowd.
→ phase something ↔ in, v: dần áp dụng một điều luật, hệ thống, quá trình nào đó
The new tests will be phased in over the next two years.
→ phase something ↔ out, v: dần ngừng sử dụng, ngừng cung cấp cái gì
The subsidy for company cars is to be phased out next year.
→ phase something → down, v: dần cắt giảm cái gì
It plans to phase down the operations at its automation division
Come of age nghĩa là gì?
(Nghĩa 1) Come of age: đến tuổi hợp pháp
The company was to be held in trust for Eddie until he came of age.
(Nghĩa 2) Come of age: phát triển đến một cột mốc quan trọng nào đó và được nhiều người công nhận
Mozart’s music came of age when the baroque style was at its height.
→ age, n: độ tuổi
In Britain, schooling starts at age 5.
→ ages, n: một thời gian dài
Simon! I haven’t seen you for ages.
→ old age, n: tuổi già
They worry about how they will support themselves in their old age.
→ middle age, n: tuổi trung niên
We all tend to put on weight in middle age.
→ a great/advanced age, n: tuổi rất già
Kirby is not alone in wanting to run his own business at an advanced age.
→ a difficult/awkward age, n: (từ lóng) tuổi dậy thì
13 – 16 is often a difficult age.
→ retirement age, n: tuổi về hưu
The risk of experiencing poverty is much greater for those over retirement age.
→ the legal age, n: tuổi hợp pháp
In the US, the legal age for drinking alcohol is 21.
→ the voting age, n: tuổi được phép bầu cử
In the survey of 557 people, less than a quarter thought dropping the voting age below 18 was a good idea.
→ the marrying age, n: tuổi cưới sinh
She was 28 – long past the usual marrying age.
Hurt nghĩa là gì?
Hurt, v: làm tổn thương ai đó
Put that thing down – you might hurt someone with it.
→ hurt like hell: rất đau, đau thấu xương
My shoulder hurts like hell.
→ it hurts (somebody) to do something: làm việc gì khiến ai đó bị tổn thương
It hurt me to think that you hated me.
→ be hurting, v: rất buồn
Martha’s going through a divorce and really hurting right now.
→ it won’t/doesn’t hurt (somebody) to do something: được dùng khi muốn động viên ai làm điều gì đó
It won’t hurt Julia to get up early for a change.
→ hurtful, adj: khiến người khác buồn hoặc cảm thấy bị xúc phạm
It was coming out too bound up in hurtful things.
→ injure, v: làm đau ai đó một cách nghiêm trọng, làm đau ai đó vì tai nạn hoặc ẩu đả
Four people have been seriously injured on the Arizona highway.
→ wound, v: cố ý làm đau ai đó bằng vũ khí (dao, súng,…)
The gunmen shot and killed twelve people and wounded three others.
→ maim, v: làm tổn thương ai đó một cách rất nghiêm trọng khiến họ bị mất một phần cơ thể
In countries where there are landmines, people are killed and maimed daily.
→ bruise, v: làm đau một phần cơ thể của ai đó khiến phần đó bị bầm
Cathy fell off her bike and bruised her legs badly.
→ dislocate, v: làm trật khớp
Hawkins dislocated a shoulder in the third game of the season.