Học tiếng Anh qua bài hát là một phương pháp học thụ động. Người học có thể tận dụng thời gian lắng nghe các bài hát tiếng Anh yêu thích để học thêm nhiều từ vựng, cấu trúc câu mới. Phương pháp này giúp cho việc học thuộc từ mới trở nên dễ dàng hơn rất nhiều.

Why Am I Like This do nhạc sĩ kiêm ca sĩ Orla Gartland sáng tác và biểu diễn. Nội dung của bài hát khắc họa hội chứng rối loạn lo âu xã hội thường thấy ở nhiều người trẻ hiện nay. Đồng thời, bài hát Why Am I Like This còn được sử dụng trong bộ phim tình cảm tuổi teen nổi tiếng – Heartstopper.

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{ sentences[sIndex].text }}
Cải thiện ngay
Click to start recording!
Recording... Click to stop!
loading

Học tiếng Anh qua bài hát Why Am I Like This

Lời bài hát trữ tình, thể hiện tâm lý rối bời cùng với những nghi hoặc về bản thân. Kết hợp với đó, bài hát còn có giai điệu sâu lắng, nghe qua như lời bộc bạch của những người trẻ cô đơn. Từ vựng trong bài hát không quá nâng cao mà ngược lại còn là những từ vựng phổ thông, dễ học.

Last night I smoked a cigarette

Smoke là gì?

to smoke, v: hút thuốc

Anyone who smokes 40 a day can expect to have a lot of health problems.

→ smoke, n: khói thuốc, hơi thuốc

If you smell smoke, hit the floor, and crawl to the nearest exit.

→ smoker, n: người hút thuốc (thường xuyên)

The average smoker spends about £35 a week on cigarettes.

→ non-smoker, n: người không hút thuốc

Smokers have adapted and accepted the new rules, and non-smokers are extremely grateful.

→ smoky, adj: mù mịt, đầy khói

Hiding from the rain in a smoky bar we missed the twelve o’clock chiming of the Town Hall clock.

→ smokiness, n: sự mù mịt

Charred corn gives it a beautiful smokiness but chorizo gives it that textural contrast.

My dad would have been so upset

Upset là gì?

to be upset, adj: khó chịu, bực bội

She’s still deeply upset about her uncle’s death.

→ upset, n: sự khó chịu, sự buồn bã

If you are the victim of a burglary, the emotional upset can affect you for a long time.

→ to upset (somebody/something), v: làm ai đó khó chịu, phá hỏng điều gì đó

Her father died when she was ten, and it still upsets her to think about it.

→ to be upset with (somebody), v: khó chịu với ai, không hài lòng với ai

It is only a game Raymond so do not think we will be upset with you.

Maybe I’m an old soul trapped in a young body

Trap là gì?

trap, n: cái bẫy

He stepped into a bear trap covered in snow.

→ to trap (somebody/something), v: gài bẫy ai, gài bẫy điều gì

Anthony says she trapped him into marriage before he was ready.

→ to be trapped, v: bị mắc bẫy, bị mắc kẹt (trong không gian hẹp)

Workers were trapped in the ship’s engine room by the fire.

→ to lay/set a trap for (somebody/something), v: đặt bẫy ai, đặt bẫy điều gì

The only way to catch mice is to set a trap.

→ to trap (somebody) into doing (something), v: lừa ai làm việc gì đó

I must take no notice of their politeness or kindness which was designed to trap me into giving information.

Maybe you don’t really want me there at your birthday party

Want là gì?

want, n: mong muốn, nhu cầu

People need to have freedom from want.

→ to want (somebody/something), v: muốn ai, muốn điều gì

All I want is the chance to prove myself.

→ wanted, adj: được cần đến, bị truy nã

John was one of the ten most wanted criminals in America.

→ unwanted, adj: không được cần đến, bị dư thừa

The pill was once expected to limit the number of unwanted pregnancies, but instead the number has soared.

→ to want (something) done, v: muốn điều gì đó được hoàn thành

The teacher wants this asignment finished on time.

→ to want (somebody) to do (something), v: muốn ai làm điều gì

I want you to find out what they’re planning.

Đọc thêm: Hướng dẫn cách đặt câu hỏi trong tiếng Anh chi tiết nhất

I’ll be there in the corner thinking right over

Thinking là gì?

to think, v: suy nghĩ, ngẫm nghĩ

He didn’t think anyone would believe him.

→ rethink, v: nghĩ lại

Perhaps it’s time to rethink our priorities.

→ thinker, n: người hay suy nghĩ, người suy tư

Binh was a man of ideas, a thinker ahead of his times.

→ thinking, n: sự suy nghĩ, tư tưởng

The report goes against current thinking on what is best for working parents.

→ the unthinkable, n: điều không thể tin nổi, điều không thể tưởng tượng

Losing weight does not have to be the unthinkable even if you live a busy life.

→ thinkable, adj: có thể nghĩ ra được, có thể tưởng tượng được, có thể hình dung được

It would not have been thinkable to criticize a Soviet leader before these changes came about.

→ unthinkable, adj: không thể nghĩ ra được, không thể tưởng tượng được, không thể hình dung được

The idea of a world without music is unthinkable.

→ to think (something) over, v: suy nghĩ kỹ càng về điều gì

I’ve thought over your offer, and I’d like to accept.

Học từ vựng tiếng Anh qua bài hát Why Am I Like This

Every single word of the conversation we just had

Conversation là gì?

conversation, n: cuộc hội thoại, cuộc trò chuyện, cuộc đối thoại

After a while, the conversation turned to a friend’s coming wedding.

→ have a conversation with (somebody), v: trò chuyện với ai

I had a good conversation with Karen at the party about why she’s moving to Boston.

→ conversation about (something), n: trò chuyện về điều gì

It was simply idle conversation about everything from the weather to politics.

→ snatches of conversation, n: những đoạn nhỏ của cuộc trò chuyện

I turn the volume low, to stop picking up snatches of conversation from next door.

→ to overhear snatches of conversation, v: nghe lỏm vài đoạn của cuộc trò chuyện

In the town, you’ll overhear snatches of people’s conversation as you pass them in the street

Đọc thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh B1 thông dụng theo chủ đề [đầy đủ nhất]

So, why am I like this?

Be like là gì?

to be like, prep: giống như, tương tự như

It’ll be like a party when we open them back at Bird Song!

→ liking, n: sự ưa thích, sự mến

The friendship had blossomed, and mutual respect had turned to a deep liking.

→ likeable, adj: dễ thương, đáng yêu, dễ mến

The only likeable character in the whole movie is Judge White.

→ unlikeable, adj: không dễ thương, không dễ mến, không đáng yêu

He is one of the most unlikeable characters in the history of crime fiction.

→ look/sound/feel/taste/seem like + (somebody/something): nhìn giống như / nghe giống như / cảm giác giống như / vị giống như / có vẻ giống như + ai hoặc điều gì

He looked nothing like (=not at all like) the man in the police photograph.

→ be of like mind: cùng chung quan điểm, cùng tư tưởng

I can see that you and I are of like mind on this issue.

→ to like, v: thích ai, thích điều gì

Jessica’s really nice, but I don’t like her boyfriend.

→ to dislike, v: không thích ai, không thích điều gì

She disliked the smell of his scent, but was determined to do her duty.

Gin and tonic from a can to ease the pain

Ease là gì?

ease, n: sự thoải mái, sự dễ chịu, sự không bị ràng buộc

He had a natural ease which made him very popular.

→ to do (something) with ease: làm điều gì một cách dễ dàng, thoải mái

I can finally date someone with ease and joy.

→ to be at ease: cảm giác nhẹ nhõm, thoải mái, dễ chịu

Our workmen do work hard, but we live at ease.

→ to ease (somebody/something), v: an ủi ai

The look on his face made her want to hug him and ease his fear.

→ to ease the pain/stress/pressure: làm mất hoặc giảm nhẹ nỗi đau / stress / áp lực

He also wound up mad enough to spend eight years in courtrooms, battling for something else to help ease the pain.

→ to ease somebody’s mind: làm dịu tâm hồn của ai

A face, neck and shoulder massage is certain to ease your mind and spirit.

→ unease, n (= uneasiness, n): cảm giác bồn chồn, bất an, lo lắng

He felt a curious mixture of elation and unease.

Easiness là gì?

easiness, n: sự thoải mái, sự dễ dàng

To do so would imply a certain easiness between them.

→ easy, adj: dễ dàng

There’s no easy way to solve this problem.

→ uneasy, adj: không thoải mái, khó chịu, lo lắng

There’s something I don’t trust about him. He makes me feel very uneasy.

→ ease, n: sự thoải mái, sự dễ chịu, sự không bị ràng buộc

He had a natural ease which made him very popular.

→ easily, adv: Dễ dàng, rõ ràng, không thể chối cãi

He translated easily this leading article into English

→ uneasily, adv: không dễ dàng, không thoải mái

Maybe she slept uneasily, because she was torn away from her everyday life.

And I never asked if she was okay

Ask là gì?

to ask, v: hỏi han, nhờ vả

She might be willing to babysit, but you won’t know till you ask her.

→ to ask (somebody) to do (something), v: nhờ ai làm việc gì giúp mình

It is bad enough when people are asked to work long hours.

→ to ask for (something), v: hỏi về điều gì

A lot of people don’t like asking for help.

→ to ask (somebody) about (something), v: hỏi ai về điều gì

He began to ask about his enemies who had been hunting him.

→ to ask (somebody) out, v: mời ai đó đi chơi

Dad’s teaching me how to ask out a girl.

→ to ask (somebody) in, v: mời ai đó vào nhà

I’d ask you in for a coffee but I have to get up early for work in the morning.

→ to ask (somebody) over/round, v: mời ai đó sang nhà chơi

We’ve asked some friends round this weekend so you’re welcome to join us if you want.

→ to ask (something) of (somebody), v (= want sb do st for you): muốn ai đó làm gì cho mình

You have no right to ask anything of me

Đọc thêm: Quy tắc âm câm trong tiếng Anh và 20 câu bài tập vận dụng [có đáp án]

She just got up and walked away

Walk away là gì?

to walk, v: đi bộ, bước

Anna missed the bus, so she decided to walk.

→ walk, n: sự đi bộ, cuộc đi bộ

In spite of the cold, Lilly and Eleanor and I went for a walk down the hill toward the river.

→ walking pace, n: tốc độ đi bộ

The average walking pace would be in the range from 10 to 15 minutes per km.

→ walking distance, n: khoảng cách đi bộ

The car broke down outside of the city, but thankfully we were in walking distance of a bus stop.

→ to walk the walk: thực hiện lời hứa, làm đúng theo lời đã nói

In other words, people are motivated by leaders who actually walk the walk.

Walk on eggshells là gì?

→ to walk on eggshells: rất cẩn thận về lời nói hay hành động của mình

I always had to walk on eggshells around him so that I wouldn’t hurt his feelings.

→ to walk away, v: bỏ đi, rút lui→ walk away with st, v: chiến thắng dễ dàng

He walked away with all three gold medals.

→ walk in on (somebody), v: bắt quả tang ai đó, chứng kiến tận mắt ai đó làm gì

I was so embarrassed when I walked in on my roommate and his girlfriend the other evening.

→ walk into (something), v: đâm sầm vào, đụng phải

I walked into a chair and stubbed my toe!

→ walk off with (something), v: chiến thắng dễ dàng

I’m sure it’s only a bruise. Just walk it off.

→ walk out on (something), v: rời bỏ giữa chừng

I can’t believe you would even consider walking out on your family when they need you the most!

→ walk over (somebody), v: đối xử tệ với ai

You need to discipline your students so that they don’t walk over you.

Học tiếng Anh qua bài hát Why Am I Like This

Oh, it’s like I’m looking down from the ceiling above

Look down là gì?

to look, v: nhìn

We sneaked out while Jessie’s mom wasn’t looking.

→ look, n: ánh nhìn, ngoại hình

A look of relief crossed his face.

→ look at (somebody/something), v: nhìn vào ai, nhìn vào cái gì

The men all turned to look at her as she entered the room.

→ look to (somebody), v: phụ thuộc vào ai

He looks to Ro for support.

→ look for, v: tìm kiếm

All three of them are looking for work in large towns.

→ look in/under/between: nhìn ở trong, nhìn ở dưới, nhìn ở giữa

Try looking under the bed.

→ to look daggers at (somebody): nhìn ai một cách giận dữ

He looked daggers at Mary as if it had all been her fault.

→ to look (somebody) up and down: nhìn ai từ trên xuống dưới

When I stepped into the office, the boss looked me up and down before telling me to take a seat.

→ to look (somebody) in the eye: nhìn thẳng vào mắt ai

Look me in the eye and tell me you’re not lying. Because I don’t believe in what you said.

Look down at somebody là gì?

→ to look down at (somebody/something): nhìn từ trên cao xuống, xem thường ai

The married couple looked down at us from the balcony of the hotel.

→ to look the other way: nhìn sang hướng khác, bao che

The government are fully aware of the problem but they just look the other way.

→ to have/take a look at (somebody/something): nhìn ai, nhìn cái gì

I took a look, but nothing in the shop interested me.

Let’s go out and shout the words we never said

Shout in pain là gì?

to shout, v: la hét

You don’t need to shout. I’m standing right here.

→ shout, n: sự la hét, tiếng thét

Lisa’s voice rose to a shout.

→ to shout at, v: hét vào ai (một cách giận dữ, thô lỗ)

All those people shouting at each other.

→ to shout for, v: la hét để làm gì

They shouted for the driver to stop.

→ to shout (something) at (somebody), v: hét điều gì với ai một cách giận dữ

He was shouting insults at the lorry driver.

→ to shout (something) to (somebody), v:

If only she could shout it to the world.

→ to shout in pain/anger/frustration, v: lớn tiếng một cách phẫn uất

He gets out, air enters his lungs, and he shouts in pain.

I’ve got my mistakes on loop inside my head, inside my head

In the loop là gì?

loop, n: vòng lặp, sự lặp đi lặp lại

The gate was attached to the post by a loop of rusty wire.

→ to be in the loop, v: được cập nhật (liên tục) về một sự việc, cuộc thảo luận, dự án

You can tell she’s in the loop. She always knows about policy decisions before the rest of us.

→ to be out of the loop, v: không được cập nhận thông tin về điều gì đó

I didn’t know there was one scheduled so I was completely out of the loop.

→ knock/throw (somebody) for a loop: làm ai đó ngạc nhiên, làm ai đó mơ hồ

He knocked me for a loop when he said he was quitting his job.

The news of their marriage threw me for a loop.

Tổng kết

Trên đây là từ vựng trong bài hát Why Am I Like This của ca sĩ Orla Gartland. Thông qua cách học tiếng Anh qua bài hát này, bạn sẽ trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh một cách tự nhiên nhất. Cũng như bỏ túi thêm những bài hát sâu lắng, phù hợp với bản thân.