Đôi khi, bạn cần biết cách viết địa chỉ nhà bằng tiếng Anh để điền vào giấy tờ, gửi thư hay gửi hàng, hoặc thắc mắc phường tiếng Anh là gì? Ngay sau đây, ELSA Speak sẽ tổng hợp các cách viết địa chỉ bằng tiếng Anh giúp bạn ghi nhanh mà không cần suy nghĩ!

Phường tiếng Anh là gì?

Ward (N): Phường.

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{ sentences[sIndex].text }}
Cải thiện ngay
Click to start recording!
Recording... Click to stop!
loading

Phiên âm: /wɔːrd/Ví dụ: He worked as a nurse on the children’s ward. (Anh ấy làm y tá ở phường trẻ em.)

Phường tiếng Anh là Ward (N) có phiên âm /wɔːrd/.
Phường tiếng Anh là Ward (N) có phiên âm /wɔːrd/.

Từ vựng tiếng Anh về địa chỉ

Để viết địa chỉ bằng tiếng Anh chính xác, bạn cần nắm các từ vựng liên quan và chú ý phát âm. Dưới đây là bảng từ vựng tiếng Anh về địa chỉ:

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Address/əˈdres/Địa chỉ
Street/striːt/Đường phố
Avenue/ˈæv.ə.njuː/Đại lộ
Boulevard/ˈbuː.lə.vɑːrd/Đường lớn
Lane/leɪn/Ngõ
Road/rəʊd/Đường
Square/skweə/Quảng trường
Building/ˈbɪl.dɪŋ/Tòa nhà
Apartment/əˈpɑːt.mənt/Căn hộ
Floor/flɔːr/Tầng
Postal code/ˈpəʊ.stəl kəʊd/Mã bưu điện
District/ˈdɪs.trɪkt/Quận
City/ˈsɪt.i/Thành phố
Country/ˈkʌn.tri/Quốc gia
Neighborhood/ˈneɪ.bə.hʊd/Khu dân cư
Province/ˈprɒv.ɪns/Tỉnh
State/steɪt/Bang
Intersection/ˌɪn.təˈsek.ʃən/Giao lộ
Zip code/zɪp kəʊd/Mã vùng
Từ vựng tiếng Anh về địa chỉ rất quen thuộc trong đời sống hằng ngày
Từ vựng tiếng Anh về địa chỉ rất quen thuộc trong đời sống hằng ngày

Quy tắc khi viết địa chỉ bằng tiếng Anh

Viết địa chỉ bằng tiếng Anh sẽ tương tự như tiếng Việt, nghĩa là sắp xếp từ cụ thể tới khái quát: số nhà -> tên đường -> xã, phường, thị trấn -> đất nước.

Bên cạnh đó, để viết địa chỉ bằng tiếng Anh, thí sinh cần tuân thủ 3 quy tắc sau. Đây là quy tắc liên quan đến việc sắp xếp danh từ chung và danh từ riêng.

Đối với đường, phường, quận bằng chữ

Khi viết tên đường, phường hoặc quận, chúng ta sẽ đặt chúng trước danh từ chỉ đường, phường và quận.

Ví dụ:

  • Huyen Tran Cong Chua Street, District 1 (Đường Huyền Trân Công Chúa, quận 1)
  • Ben Nghe Ward, District 1 (Phường Bến Nghé, quận 1)
  • Tan Binh District, Ho Chi Minh City (Quận Tân Bình, thành phố Hồ Chí Minh)

Đối với đường, phường, quận bằng số

Khi viết tên đường, phường hoặc quận, chúng ta sẽ đặt chúng sau các danh từ chung.

Ví dụ:

  • Nguyen Tri Phuong Street, District 7 (Đường Nguyễn Tri Phương, quận 7)
  • Ward 8, Da Lat City (Phường 8, thành phố Đà Lạt)

Đối với địa chỉ chung cư

Khi nói đến các danh từ chỉ chung cư, ta sẽ có 2 cách viết sau đây:

⇒ Nếu bạn sử dụng danh từ riêng là chung cư, nó sẽ được đặt trước danh từ chỉ chung cư.

Ví dụ:

  • Vinhomes Central Park Apartment Building (Chung cư Vinhomes Central Park)
  • Landmark 81 Residential Building (Chung cư Landmark 81)
  • Royal City Apartment Complex (Khu phức hợp chung cư Royal City)

⇒ Khi sử dụng một danh từ riêng, theo nghĩa là căn hộ. Trong trường hợp này, chúng ta sẽ đặt danh từ chỉ căn hộ ở trước.

Ví dụ:

  • Apartment No.20 (Căn hộ số 20)
  • Apartment No.3 (Căn hộ số 2)
  • Apartment No.13B (Căn hộ số 13B)
Khi viết địa chỉ bằng tiếng Anh cũng cần có quy tắc riêng phải tuân thủ
Khi viết địa chỉ bằng tiếng Anh cũng cần có quy tắc riêng phải tuân thủ

Hướng dẫn cách viết địa chỉ tiếng Anh chuẩn nhất

Cách viết địa chỉ bằng tiếng Anh với nhà ở phố, phường

Với địa chỉ có tổ dân phố, khu phố, phường, bạn viết từ nhỏ đến lớn và ngăn cách bằng dấu phẩy. Bạn có thể quan sát một số ví dụ ở dưới đây: 

  • No. 56, 44/2 Alley, 189 Lane, Hoang Quoc Viet Street, Co Nhue Ward, Bac Tu Liem District, Ha Noi City (Số nhà 56, Ngách 44/2, Ngõ 189, Đường Hoàng Quốc Việt, Phường Cổ Nhuế, Quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội).
  • Cluster No. 15, Tan Phu Ward, District 7, Ho Chi Minh City, Vietnam (Tổ dân phố số 15, Phường Tân Phú, Quận 7, TP. Hồ Chí Minh, Việt Nam)

Cách viết địa chỉ bằng tiếng Anh với chung cư

Đối với các chung cư, tòa nhà sẽ có thêm số căn hộ. Bạn cần viết danh từ chỉ căn hộ kèm theo số phòng như các ví dụ dưới đây:

  • Flat Number 1203, Masteri Waterfront, Ocean Park Street, Gia Lam District, Ha Noi. (Căn hộ 1203, Chung cư Masteri Waterfront, Đường Ocean Park, Quận Gia Lâm, Hà Nội.)
  • Room No.502, Landmark 81, Nguyen Huu Canh Street, Binh Thanh District, Ho Chi Minh City. (Phòng 502, tòa tháp Landmark 81, Đường Nguyễn Hữu Cảnh, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh.)
  • Apartment 1502, The Manor, Ward 22, Binh Thanh District, Ho Chi Minh City. (Căn hộ 1502, Chung cư The Manor, Phường 22, Quận Bình Thạnh, TP. Hồ Chí Minh.)

Cách viết địa chỉ thôn, xóm, ấp, xã, huyện bằng tiếng Anh

Đối với các địa chỉ có đủ các cấp đơn vị từ thôn (xóm, ấp) đến phường (xã, thị trấn) hay huyện (quận) và tỉnh, bạn cần viết đầy đủ và ngăn cách bằng dấu phẩy, như các ví dụ dưới đây:

  • Dong Hoa Hamlet, Dong Tien Commune, Khoai Chau District, Hung Yen Province (Thôn Đông Hòa, Xã Đông Tiến, Huyện Khoái Châu, Tỉnh Hưng Yên)
  • Hamlet 5, Phuoc Kien Commune, Nha Be District, Ho Chi Minh City (Ấp 5, Xã Phước Kiển, Huyện Nhà Bè, TP. Hồ Chí Minh)
Nếu bạn muốn viết địa chỉ tiếng Anh chuẩn thì không thể bỏ qua những lưu ý này
Nếu bạn muốn viết địa chỉ tiếng Anh chuẩn thì không thể bỏ qua những lưu ý này

Cách viết tắt địa chỉ trong tiếng Anh

Trong nhiều trường hợp, một số thành phần trong địa chỉ có thể được viết tắt. Những từ viết tắt này dễ nhớ. Chỉ cần thường xuyên viết địa chỉ bằng tiếng Anh, bạn sẽ nhanh chóng thành thạo.

Từ viết tắtTừ đầy đủDịch nghĩa
St.StreetĐường
Rd.RoadĐường
Ave.AvenueĐại lộ
Blvd.BoulevardĐường lớn
Ln.LaneNgõ
Sq.SquareQuảng trường
Bldg.BuildingTòa nhà
Apt.ApartmentCăn hộ
Fl.FloorTầng
P.O. BoxPost Office BoxHộp thư bưu điện
Wd.WardPhường
Dist.DistrictQuận
Hwy.HighwayĐường cao tốc
Ct.CourtNgõ cụt
Pl.PlaceĐịa điểm, khu vực
Dr.DriveĐường nhỏ
Pkwy.ParkwayĐại lộ ven công viên
Mt.MountainNúi
Rm.RoomPhòng
Trong văn viết, địa chỉ tiếng Anh thường được viết tắt

Câu hỏi thường gặp liên quan đến địa chỉ

Chính quyền địa phương tiếng Anh là gì?

Chính quyền địa phương tiếng Anh là local government. Phát âm: /ˈloʊkəl ˈgʌvərmənt/.

Cách hỏi địa chỉ nhà bằng tiếng Anh

Phía trên đã chia sẻ về một số cách viết địa chỉ bằng tiếng Anh. Dưới đây là những câu hỏi thường để hỏi địa chỉ trong tiếng Anh mà ELSA Speak tổng hợp:

Câu hỏiDịch nghĩa
What’s your address?Địa chỉ của bạn là gì?
Are you a local resident?Có phải bạn là cư dân địa phương không?
Where do you live?Bạn sống ở đâu?
Where is your domicile place?Nơi cư trú của bạn ở đâu?
Where are you from?Bạn từ đâu đến?

Xem thêm:

Trên đây là những kiến thức cơ bản về cách viết địa chỉ bằng tiếng Anh một cách chính xác và đầy đủ mà chúng tôi thu thập được. Quan trọng là bạn cần học thuộc các từ vựng cần thiết để viết và đọc địa chỉ đúng. Hãy học tiếng Anh cùng ELSA Speak nhé!