Học tiếng Anh qua bài hát là một phương pháp học thụ động. Người học có thể tận dụng thời gian lắng nghe các bài hát tiếng Anh yêu thích để học thêm nhiều từ vựng, cấu trúc câu mới. Phương pháp này giúp cho việc học thuộc từ mới trở nên dễ dàng hơn rất nhiều.

Dance With Me là một bài hát của nữ ca sĩ người Anh gốc Philippines Beabadoobee. Bài hát được biết đến nhiều hơn khi được chọn làm nhạc phim Heartstopper. Giai điệu đáng yêu, ngọt ngào của bài hát đã đốn tim rất nhiều người hâm mộ cặp đôi Nick và Charlie trên toàn thế giới. 

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{ sentences[sIndex].text }}
Cải thiện ngay
Click to start recording!
Recording... Click to stop!
loading

Học tiếng Anh qua bài hát Dance With Me

Dance With Me chắc chắn là bản tình ca mà bạn nên lưu ngay vào playlist của mình. Bài hát có giai điệu tươi sáng, trong trẻo kết hợp cùng giọng hát lảnh lót của nữ ca sĩ Beabadoobee đã góp phần mang lại những cung đàn cảm xúc ngọt ngào nhất cho bộ phim tình cảm tuổi teen Heartstopper

Nội dung bài hát như những lời thỏ thẻ của những người đang yêu nhưng chưa biết làm thế nào để bày tỏ tình cảm của mình. Dù trong lòng đã vô cùng rộn ràng khi thấy nhau, nhưng vẫn còn đâu đó nhiều sự ngại ngùng, xấu hổ khi đứng trước người mình cảm mến. 

Đọc thêm: Why Am I Like This Lyrics Vietsub – Học tiếng Anh qua bài hát

If you wanna dance, then

Wanna là gì?

Wanna = want to, v: muốn làm gì

I wanna be a rockstar.

may/might want to do something, v: có thể muốn làm gì

You might want to install anti-virus software.

wouldn’t want to do something, v: sẽ không muốn làm gì (dùng để nói về những ý tưởng tồi)

I wouldn’t want to come here at night.

→ want, n: nhu cầu

The child has a long list of wants.

for (the) want of something: không có/không thể tìm được thứ mình cần trong một tình huống nào đó

The gallery closed down for want of funding.

for want of a better word/phrase etc: dùng khi không thể tìm được từ nào để diễn tả ý mình muốn nói

They should behave, for want of a better word, decently.

not for want of (doing) something: dùng để nói rằng dù một việc nào đó không xảy ra/không thành công, đó cũng không phải là vì bạn không cố gắng

Well, if he doesn’t get the job it won’t be for want of trying!

be in want of something: cần thứ gì đó

The house is sadly in want of repair.

Dance with me

To dance with somebody là gì?

To dance with somebody, v: nhảy nhót với ai

She danced with the San Francisco Ballet for six years.

dance, n: điệu nhảy

The waltz is an easy dance to learn.

folk/traditional dance, n: vũ điệu truyền thống

The drum is often used in Africa to accompany traditional dances.

ball, n: buổi khiêu vũ

The University holds a ball at the end of June.

→ prom, n: buổi tiệc khiêu vũ trang trọng dành cho học sinh trung học (thường là ở Mỹ, vào cuối năm học)

Who’s your date for the prom?

club/nightclub, n: vũ trường

We went out for dinner and then to a club.

→ dance to somebody’s tune, idiom: làm theo ý ai (thường để chỉ sự bất thuận) 

They control all the funding so we have to dance to their tune.

→ dance attendance on somebody, idiom: làm mọi cách để làm hài lòng ai đó

A movie star with several young men dancing attendance on her

And I know it’s hard to tell

Be hard to tell là gì?

Be hard to tell, v: khó để nhận ra

I find it hard to tell the difference between bisexual and polysexual. Therefore, I find it hard to say what the difference is.

→ It is hard to believe/imagine/see/know etc: khó tin/khó tưởng tượng/khó nhìn ra/khó biết

It’s hard to believe that anyone would say something like that.

to find it hard to do something, v: cảm thấy khó làm gì

I was finding it hard to concentrate.

be hard for somebody, v: khó cho ai

It must be hard for her, bringing up three kids on her own. 

to be hard on somebody, v: cay nghiệt với ai, hà khắc với ai

He was hard on David but David certainly was talented.

to do something the hard way, v: học/rút ra được điều gì sau khi có trải nghiệm xấu hoặc mắc sai lầm nào đó

He learned the hard way about the harsh reality of the boxing world.

to be hard at it/work, v: bận làm gì 

When she was hard at work and on top of things her productivity was exceptional.

(as) hard as nails, idiom: vô cảm

Willie O’Connor is as hard as nails and Liam Simpson takes no prisoners.

Just take it slow

To take something slow là gì?

To take something slow, v: làm việc gì đó 1 cách chậm rãi, cẩn thận

We were both just recently divorced, so we’re taking the relationship slow for now.

slow, adj: chậm rãi

The car was traveling at a very slow speed.

slow to do something: làm gì đó chậm hơn mức cần thiết

Farmers have been slow to exploit this market.

slow on the uptake, idiom: chậm hiểu

In fact I’ve had to conclude that I am generally rather slow on the uptake.

→ slow off the mark, idiom: phản ứng chậm

Diesels are condemned by some for being too slow off the mark.

slow burn, n: cơn giận bùng phát chậm, có kiểm soát

When angered, Ellen was given to spontaneous outbursts, while her partner Terry would do a slow burn.

And move your feet to the beat

Move là gì?

Move, v: di chuyển

Please keep the doors closed while the train is moving.

move quickly/slowly/steadily: di chuyển nhanh/chậm/đều đều

The plane moved slowly along the runway, then stopped.

move away/out/to/towards: di chuyển xa khỏi/xa ra/tới

He moved closer to her.

→ move about/around: di chuyển xung quanh

I could hear someone moving around upstairs.

get/keep things moving: duy trì điều gì

The plan should boost employment and get things moving in the economy.

move on/against: thực hiện biện pháp gì đó để ngăn chặn/giải quyết vấn đề

The governor has yet to move on any of the recommendations in the report.

be deeply/genuinely/profoundly moved: bị cảm động một cách sâu sắc

Russell was deeply moved by what he heard.

move somebody to do something, v: khiến ai làm điều gì

Seeing her there had moved him to think about the time they had together.

move with the times, idiom: thay đổi cách suy nghĩ, hành xử để phù hợp với xã hội

If the resorts want to keep attracting tourists, they need to move with the times.

move in … circles/society/world: dành nhiều thời gian bên ai đó để hiểu họ hơn

We move in the same circles.

You don’t have to speak

Speak là gì?

Speak, v: nói

I spoke to her last Wednesday.

speak well/highly/ill of somebody, v: nói tốt/nói xấu về ai đó

Her co-workers spoke highly of her.

strictly/generally/roughly speaking, adv: dùng khi nói về điều gì đó bạn tin là thật

Strictly speaking, it’s my money, not yours. I earned it.

speak your mind, idiom: nói thẳng suy nghĩ của mình

He was a tough politician who wasn’t afraid to speak his mind.

speak with one voice, idiom: nhất trí, đồng lòng

On this issue, the 12 organizations spoke with one voice.

speak the same language, idiom: cùng chung thái độ, quan điểm về điều gì

Politically they are our enemies, but when it comes to trade I think we speak the same language.

speak out of turn, idiom: nói gì đó không được phép nói

Wagner spoke out of turn when he said the election would be delayed.

Tổng kết

Bài viết trên đã tổng hợp các từ vựng có trong bài hát Dance With me của ca sĩ Beabadoobee. Học tiếng Anh qua bài hát là một cách học thú vị. Giúp bạn trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh một cách tự nhiên nhất. Đồng thời, cách học này sẽ giúp bạn có tư duy ngoại ngữ như người bản xứ và không bị nhàm chán khi học.