Học tiếng Anh qua bài hát là một phương pháp học thụ động. Người học có thể tận dụng thời gian lắng nghe các bài hát tiếng Anh yêu thích để học thêm nhiều từ vựng, cấu trúc câu mới. Phương pháp này giúp cho việc học thuộc từ mới trở nên dễ dàng hơn rất nhiều.
Bài hát Until I Found You được trình bày bởi nam ca sĩ Stephen Sanchez là bản tình ca đã làm mưa làm gió nhiều BHX âm nhạc tại Việt Nam trong thời gian vừa qua.
Kiểm tra phát âm với bài tập sau:
Học tiếng Anh qua bài hát Until I Found You
Nam ca sĩ Stephen Sanchez đã có màn debut khiến nhiều người bất ngờ với bài hát Until I Found You. Bài hát là một khúc tình ca lãng mạn mà Stephen viết tặng cho cô nàng Georgia – người đã hát cùng anh trong đoạn điệp khúc của bài hát.
Dù tuổi đời lẫn tuổi nghề vẫn còn khá trẻ (Stephen sinh năm 2002), song những giai điệu và ca từ của bài hát khiến cho người nghe liên tưởng đến những bài hát từ thập niên 50. Được biết, nam ca sĩ là fan của dòng nhạc này và bị ảnh hưởng khá nhiều bởi nó.
Sự chững chạc và trữ tình này cũng làm nên phong cách riêng biệt cho một “tân binh” Gen Z như Stephen giữa vô vàn những ca sĩ trẻ hướng mình theo làn sóng Hip Hop đang ngày một thịnh hành.
Wrap up là gì?
to wrap up in sth, v: mải mê / thiết tha / bị cuốn vào điều gì
Closing arguments wrap up in Trump’s impeachment trial with a focus on the 2020 presidential race.
→ wrap up, v: khoác áo quần ấm
Make sure you wrap up warm – it’s freezing.
→ wrap something up, v: hoàn thành công việc, cuộc họp gì đó
We’re hoping to wrap up the negotiations this week.
Let sb do something nghĩa là gì?
to let sb do sth, v: cho phép ai làm gì, để mặc ai đó làm gì
And by letting his ego get the better of him, he let us all down.
→ let somebody in on something, p: tiết lộ một điều gì bí mật hoặc được ít người biết đến
TV chef Raymond Blanc lets us in on the secrets of his kitchen.
→ let somebody have something, v: cho ai cái gì
I can let you have another £10, but no more.
→ let something out to somebody, v: cho ai thuê cái gì
We let the smaller studios out to local artists.
→ let something drop/rest/lie, v: ngừng bận tâm về điều gì đó
It seems the press are not going to let the matter rest.
→ let slip, v: vô tình tiết lộ một bí mật gì đó
John inadvertently let slip the name of their new product.
>> Xem thêm:
Học tiếng Anh qua bài hát Dandelions
Học tiếng Anh qua bài phát biểu của Jim Carrey tại Đại học MIU
Used to là gì?
used to + V: từng thường xuyên làm việc gì đó, nhưng không còn làm việc đó ở hiện tại
He used to use night crawlers or chicken liver as bait in Ohio.
→ be used to + V-ing: quen với việc làm điều gì đó
I’m used to living in Paris
Fall in love nghĩa là gì?
to fall in love with sb, v: phải lòng ai, yêu ai
Over the next eleven months, Corry begins to fall in love with her.
→ fall, v: té, rơi, ngã
The tree was about to fall.
→ fall flat on your/something’s face, v: té sấp mặt
Babe slipped and fell flat on her face.
→ fall flat on your/something’s face, v: không đạt được kết quả mong muốn đến nỗi bẽ mặt
The theory falls flat on its face when put into practice.
→ fall into, v: rơi vào nhóm, thuộc về nhóm nào đó
Many illnesses fall into the category of stress-related illnesses.
→ fall short of something, v: ít hơn cần thiết hoặc ít hơn mong đợi
This year’s profit will fall short of 13%.
→ fall victim/prey to something/somebody, idiom: bị bệnh nặng hoặc bị ai đó tấn công / hãm hại
Breastfed babies are less likely to fall victim to stomach disorders.
→ night/darkness/dusk falls: trời tối
Darkness had fallen by the time we reached home.
→ silence/a hush/sadness etc falls: cái gì / ai đó bỗng trở nên im lặng
A long silence fell between us.
→ it’s as easy as falling off a log, idiom: rất dễ
Nowadays, installing and partitioning and mounting one is as easy as falling off a log.
Pull sb in là gì?
to pull sb in, v: lôi kéo / thu hút được ai đó
I pull him in for a hug and know he’s going to be OK.
→ pull something open/shut, v: kéo cái gì mở ra / đóng vào
She pulled open the door and hurried inside.
→ pull something out/off/away etc, v: kéo cái gì ra khỏi cái gì
Vicky had pulled the arm off her doll.
→ pull strings, idiom: cậy mối quan hệ
Francis pulled strings to get him out of trouble.
→ pull the/somebody’s strings, idiom: điều khiển ai đó
It was widely believed that Montagu was secretly pulling the strings behind the prime minister.
→ pull somebody’s leg, idiom: nói xạo để trêu ai đó
I haven’t won, have I? You’re pulling my leg.
Ask to do something nghĩa là gì?
to ask to do st: xin phép làm việc gì
I’ve asked Mary to water the plants for me while I’m away.
→ ask somebody out, v: mời ai đó đi chơi
Jerry’s too scared to ask her out.
→ ask somebody in, v: mời ai đó vào
Don’t leave them standing on the doorstep – ask them in!
→ ask somebody over/round, v: mời ai đó sang nhà chơi
We must ask our new neighbours over for a drink.
→ ask yourself something, idiom: cân nhắc kỹ càng
You have to ask yourself where your responsibilities really lie.
→ be asking for trouble, idiom: làm điều gì khiến bản thân gặp rắc rối
Saying that to a feminist is just asking for trouble.
→ be somebody’s for the asking, idiom: có sẵn để lấy
The men we pass on the street look me over, as if I too might be available for the asking.
Tổng kết
Bài viết này đã tổng hợp toàn bộ từ vựng hay trong bài hát Until I Found You của ca sĩ Stephen Sanchez. Thông qua cách học tiếng Anh qua bài hát này, bạn sẽ trau dồi vốn từ vựng tiếng Anh một cách tự nhiên nhất. Cũng như bỏ túi thêm những bài hát sâu lắng, phù hợp với bản thân.