Khi nhắc đến dòng phim hài Mỹ vào những năm 90, hẳn Jim Carrey sẽ là cái tên mà nhiều người nghĩ đến. Tuổi thơ cơ cực và những sóng gió trong sự nghiệp đã giúp nam tài tử thêm phần sâu sắc và thực tế. Ngày 28/5/2014, Jim Carrey đã xuất hiện tại buổi lễ tốt nghiệp của trường Đại học Maharishi. Bài phát biểu của Jim Carrey đã truyền đạt những bài học ý nghĩa và sâu sắc đến các sinh viên chuẩn bị tốt nghiệp ở buổi lễ này.
Bài phát biểu sâu sắc của Jim Carrey trong lễ tốt nghiệp tại Đại học MIU
Jim Carrey là nam diễn viên hài Hollywood người Mỹ gốc Canada. Tên đầy đủ của anh là James Eugene Carrey. Jim sinh ngày 17/1/1962 tại một vùng ngoại ô ở đất nước “lá phong đỏ” Canada.
Kiểm tra phát âm với bài tập sau:
Nam diễn viên là một trong những gương mặt hiếm hoi mang phong cách hài slapstick hoạt náo đến gần với đại chúng. Qua hơn hai thập kỷ làm dậy sóng màn ảnh, Jim trở thành một biểu tượng hài hoạt náo kinh điển và cũng là một tấm gương vượt khó mà nhiều người trẻ hiện nay noi theo.
Vào năm 2014, Jim Carrey góp mặt tại Đại học MIU nhằm trao gửi đến các sinh viên sắp tốt nghiệp tại đây một màn phát biểu vô cùng truyền cảm hứng. Nam diễn viên khuyến khích người trẻ hãy can đảm theo đuổi công việc mình yêu thích. Cũng như hãy nhìn nhận sự thất bại bằng góc nhìn tích cực hơn.
Video clip màn phát biểu của anh hiện có đến hơn 16 triệu lượt xem và gần 150 nghìn lượt thích trên YouTube. Xem vietsub clip phát biểu của Jim Carrey tại Đại học MIU tại đây:
>> Xem thêm: Học tiếng Anh qua bài phát biểu khi Taylor Swift nhận bằng Tiến Sĩ
Học tiếng Anh qua bài phát biểu truyền cảm hứng của Jim Carrey tại Đại học MIU
Bài phát biểu hài hước nhưng không kém phần ý nghĩa của Jim Carrey phần 1
TỪ VỰNG PHẦN 1 | VÍ DỤ |
---|---|
a player in sb’s life (np)→ một phần trong cuộc sống của ai | Considering that your mother is a very important player in your life, does your mother approve of the certain things you stand behind |
the pathway to the future (np)→ con đường dẫn đến tương lai | “Coups are a thing of the past, not a pathway to the future,” he said. |
to do sth out of fear (v)→ quyết định làm điều gì vì sợ hãi | Life is too short to settle out of fear. |
to disguise as sth (p)→ ngụy trang thành cái gì | Orsino is a Navy captain, and Viola, in disguise as Cesario, a swabbie. |
practicality (n)→ thực tế | You need to think about comfort and practicality when choosing walking shoes. |
to be out of reach (p)→ vượt xa tầm với của ai | Keep them safe and out of reach of children. |
to dare to do sth (v) → dám làm cái gì | Only a few journalists dared to cover the story. |
to ask sb for sb/sth (v)→ xin ai thứ gì đó | Some people find it difficult to ask for help. |
to be busy doing sth (v)→ bận rộn làm gì | Critics say the mayor is too busy campaigning to do his job properly. |
to fulfill sth (v)→ thực hiện, hồi đáp điều gì đó | Visiting Disneyland has fulfilled a boyhood dream. |
Bài phát biểu của Jim Carrey phần 2
http://www.washingtonpost.com/blogs/answer-sheet/files/2014/05/carrey.jpg
TỪ VỰNG PHẦN 2 | DỊCH NGHĨA |
---|---|
a conservative choice (np)→ sự lựa chọn bảo thủ | I humbly offer myself as a leader who can give millions of disaffected Americans a conservative choice for President. |
a safe job (n)→ công việc an toàn | To protect your child from unfair employers you decide to find a safe job for them. |
to be let go from sth (v)→ bị sa thải | One doubter confessed he was let go with only two months of severance after eight years of work. |
not the least of which (adv)→ một trong số quan trọng nhất | And it’s safe to assume hydraulic oil leaks are not the least of their problems. |
to take a chance on sth (v)→ đánh liều, đặt cược lòng tin lên điều gì | And that’s what helped me decide that I should take a chance on the course. |
to alter the world around sb (p)→ thay đổi thế giới xung quanh ai | You can even build structures and alter the world around you! |
to be worth sb’s time (p)→ xứng đáng với thời gian của ai | Negative people are not worth your time. |
to act up (v)→ nổi loạn | During his parents’ divorce, Robert began acting up in class. |
to throw sb/sth down (v)→ ném ai/cái gì xuống | I will throw down my weapon, I will throw down my uniform, and I will give back my badge. |
household (n)→ hộ gia đình | A growing number of households have at least one computer. |
to brag (about) sth (v)→ khoe khoang về thứ gì | Ben’s always bragging about his success with women. |
second chance (n)→ cơ hội thứ hai | It was his addled understanding of the rules of warfare that the marksman should be given a second chance. |
Bài phát biểu của Jim Carrey phần 3
TỪ VỰNG PHẦN 3 | VÍ DỤ |
---|---|
the purpose of sb’s life (p)→ mục đích của cuộc đời | I have read many books that suggested ways to discover the purpose of my life. |
to dub sb’s new devotion (v)→ đặt tên cho sự cống hiến của ai | When I realized the purpose of my life, I dubbed my devotion |
to dedicate oneself to sb/sth (v)→ cống hiến bản thân cho ai/điều gì | During my lifetime I dedicated myself to the struggle of the African people. |
to serve the world (p)→ phục vụ xã hội | For you cannot serve the world if you are angry with the world. |
to figure out (v)→ tìm ra | And it annoyed her intensely, not least of all because she still felt a long way from figuring him out! |
to be about to do (v)→ sắp làm | We were just about to go abroad when our usual nanny was taken ill and was advised not to travel. |
the most valuable currency (p)→ loại tiền tệ giá trị nhất | Your personal connections are the most valuable currency you can have. |
to rot and fall apart (p)→ thối rữa và biến mất | The apple will eventually rot and fall apart but there is a conventional apple that lasts over a few days. |
to be left of sb (slang)→ giá trị còn lại sau khi ai đó qua đời | The belfry and what is left of the baroque church that was destroyed by the 1814[…] |
my choosing to do sth (p)→ quyết định của tôi khi làm gì | He says: “I must admit, the money was a big factor in my choosing to go with an American firm. |
Bài phát biểu của Jim Carrey phần 4
TỪ VỰNG PHẦN 4 | VÍ DỤ |
---|---|
to tap into (v)→ chạm vào, gõ vào | Normally you may tap into one of these circuits when you want more power or would like to bring another outlet. |
to be extraordinary (adj)→ đặc biệt | It’s extraordinary that he should make exactly the same mistake again. |
to make sb do sth (v)→ khiến ai đó làm gì | My parents always make me do my homework before I go out. |
to present sth to sb (v)→ trình bày điều gì đó với ai | It prefers ideas to be presented in a more complex, multi-dimensional manner. |
to free sb/sth (v)→ giải thoát ai/điều gì | The terrorists have at last agreed to free the hostages. |
to search for sb’s identity (p)→ tìm kiếm danh tính của ai | I searched for my identity and purpose in anything but Jesus. |
to defy sth (v)→ bất chấp, coi thường cái gì | Billy defied his mother, and smoked openly in the house. |
to be ahead of the game (p)→ dẫn đầu cuộc chơi | If you can sell it yourself then you’re ahead of the game. |
to be beyond sb/sth (v)→ nằm ngoài thứ gì | The administration deserves no blame for events beyond its control. |
to be beyond the perception of others (p)→ nằm ngoài nhận thức của người khác | An influencer is someone who has the power to influence the perception of others and get them to do something different. |
to let sb/sth go (v)→ từ bỏ thứ gì | The police had to let him go through lack of evidence. |
the need for sth (p)→ nhu cầu của cái gì | The new drug treatment eliminates the need for surgery. |
Bài phát biểu của Jim Carrey phần 5
TỪ VỰNG PHẦN 5 | VÍ DỤ |
---|---|
to make sb invisible (p)→ khiến ai đó vô hình | Since my skin was also black this equipment made me almost invisible during the night. |
in all of sb’s glory (p)→ trong vinh quang của ai | We are looking more like Heaven in all of its vastness and glory. |
to dare to be seen (p)→ dám được nhìn thấy | I needed to be seen as a girl, but didn’t dare to be seen as a girl. |
unconsciousness is bliss (p)→ sự thiếu hiểu biết là hạnh phúc | The party host up at the top who thinks unconsciousness is bliss is always offering to drink from the bottles that empty you |
to empty sb (v)→ trút bỏ, rút cạn | Elinor emptied the contents of the envelope onto the table. |
to despise sth (v)→ khinh thường thứ gì | For there her body lies, side by side with Carlisle Graham, a man she despised. |
to wish sb nothing but the worst (p)→ mong ai đó gặp điều tồi tệ nhất | I wish the other three members nothing but the worst in all of their future endeavours.”. |
to cling to sb/sth (v)→ bám lấy ai/cái gì | Passengers clung desperately on to the lifeboats. |
to abandon sb/sth (v)→ bỏ rơi ai/cái gì | We had to abandon the car and walk the rest of the way. |
to get sth back (v)→ lấy lại thứ gì | Did you get your books back? |
to work on sth (v)→ làm việc gì | He has spent the last two years working on a book about childcare. |
to be on a scaffolding (p)→ ở trên giàn giáo | During the work Schmid was killed in a fall from a scaffold on 9 September 2004 |
Bài phát biểu của Jim Carrey phần 6
TỪ VỰNG PHẦN 6 | VÍ DỤ |
---|---|
to start sth over (v)→ bắt đầu lại từ đầu | If you make a mistake, just erase it and start over. |
to free sb from concern (v)→ giải thoát ai đó khỏi âu lo | He served his patients well and without even knowing it he was free from concern over life and death. |
a feeling of dissatisfaction (p)→ cảm giác không thỏa mãn | It also reflects a feeling of dissatisfaction with the job because of moral principles or ideologies. |
to be distracting but not truly compelling (p)→ gây chú ý nhưng không hấp dẫn | We are the light that shines through. All else is just smoke and mirrors, distracting but not truly compelling |
sense of completion (p)→ cảm giác viên mãn | I felt a great sense of completion, security and lightness. |
to go out into the world (p)→ bước ra thế giới | These people go out into the world and actively look for fulfillment. |
to do sth bigger than oneself (p)→ làm gì đó vượt quá khả năng của ai | I wanted to do something bigger than my own self. |
to be contained within sth (v)→ được chứa đựng trong cái gì | The truth is that the only power there is is contained within this moment: It is the power of your presence. |
to be embraced by sb/sth (v)→ được bao bọc bởi cái gì | For you know that I want to return there to encounter you and to let myself be embraced by your mercy. |
to keep sb/sth trapped in (v)→ giữ ai mắc kẹt trong cái gì | A conservative mind can keep them trapped in poverty. |
Bài phát biểu của Jim Carrey phần 7
TỪ VỰNG PHẦN 7 | VÍ DỤ |
---|---|
projector (n)→ máy chiếu | The launcher for the medium-range version will incorporate a projector that produces a beam of infrared radiation. |
to be enough (adj)→ đủ để thấy hài lòng | But will it be enough to persuade them to part with their cash? |
to leave an indelible mark on the earth (p)→ để lại một dấu vết không thể phai trên trái đất | I’m sure this will definitely leave an indelible mark on the students lives. |
to achieve immortality (p)→ đạt được sự bất tử | Besides fearing persecution and death he decided to kill himself to achieve immortality. |
to tempt sb with sth (v)→ dụ dỗ ai bằng cái gì | Travel companies tempt people with special offers. |
to possess sth (v)→ sở hữu thứ gì | He no longer possessed the power to frighten her. |
to do sth without their knowledge (p)→ làm gì đó mà người kia không biết | Love without knowledge and knowledge without love cannot produce a good life |
as far as I can tell (p)→ theo như tôi biết | However as far as I can tell no one has ever been prosecuted by any state for gambling online. |
to come to pass (p)→ xảy ra để trôi qua | Unfortunately this future will almost certainly never come to pass. |
to miss the cue (v)→ bỏ lỡ dấu hiệu | They may miss the cues in someone’s facial expression or vocal intonation about how that person is feeling. |
to make a conscious choice (p)→ đưa ra một quyết định tỉnh táo | If we want to age successfully then we must make a conscious choice to do so. |
Bài phát biểu của Jim Carrey phần 8
TỪ VỰNG PHẦN 8 | VÍ DỤ |
---|---|
to perceive A as B (v)→ nhìn nhận A giống như B | Even as a young woman she had been perceived as a future chief executive. |
to deal with sth (v)→ giải quyết cái gì | I spend most of my working day dealing with customer inquiries. |
to come up with sth (v)→ nảy ra cái gì | People have come up with amazing machines. |
to take a chance on faith (p)→ đánh liều vào niềm tin | This week I had a strong urge that I needed to let go of insecurities and take a chance on life and take a chance on faith and see where this path leads |
hope is a beggar (p)→ hy vọng là một gã ăn mày | I don’t believe in hope. Hope is a beggar |
to leap over sth (v)→ nhảy qua cái gì | The bartender leapt over the bar and tried to stop the fight. |
to turn sb against sb/sth (v)→ chống đối ai/cái gì | Dave felt she was deliberately turning the kids against him. |
to be honored to do sth (v)→ vinh hạnh được làm điều gì | I felt very honored to be included in the team. |
Tổng kết
Trong bài viết trên, ELSA đã giới thiệu đến bạn bài phát biểu hài hước của Jim Carrey tại Đại học MIU. Bên cạnh những tràng cười sảng khoái, nam diễn viên Jim Carrey đã mang đến cho chúng ta những kinh nghiệm sống sâu sắc và các từ vựng tiếng Anh thú vị. Hãy đón xem các bài phát biểu ý nghĩa từ những gương mặt nổi tiếng khác trên kênh YouTube của ELSA nhé.