Vào tháng 5/2022, nàng ca sĩ với 11 giải Grammy – Taylor Swift nhận bằng Tiến sĩ Danh dự tại Đại học New York (NYU).
Taylor Swift nhận bằng Tiến sĩ danh dự tại Đại học NYU
Taylor Swift là nữ ca sĩ, nhạc sĩ người Mỹ đa tài. Bên cạnh tài năng sáng tác nhạc thiên bẩm, cô còn là một nhà sản xuất âm nhạc, đạo diễn, diễn viên và là một doanh nhân thành đạt.
Kiểm tra phát âm với bài tập sau:
Trong buổi lễ trao bằng của mình ngày 18/5/2022, Taylor Swift nhận bằng Tiến sĩ và đã có một màn phát biểu đầy cảm xúc. Cô đã nhắn gửi đến những sinh viên tốt nghiệp Niên khoá 22 những kinh nghiệm sống quý báu, những lời khuyên chân thành được đúc kết từ trải nghiệm cá nhân của chính cô.
Xem video bài phát biểu khi Taylor Swift nhận bằng Tiến sĩ tại Đại học NYU tại đây:
>> Đọc thêm:
Học tiếng Anh qua lời bài hát Heat Waves Vietsub
Girls Lyrics Vietsub – Học tiếng Anh qua bài hát
Học tiếng Anh qua bài phát biểu truyền cảm hứng tại Đại học NYU của Taylor Swift
TỪ VỰNG HAY PHẦN 1 | VÍ DỤ |
---|---|
Board of Trustees (n) → Hội đồng Quản trị | She is chairman of the school’s board of trustees. |
trustee (n) → ủy viên | She was invited to become a trustee for her local wildlife charity. |
alumni (n) → cựu sinh viên | Telephone interviews proved to be a successful means of collecting data from these alumni. |
to humble s.o (v) → làm ai thấy thấp kém, tầm thường | He was humbled by the child’s generosity. |
to be elated + to V (adj) → hân hoan, vui mừng | We were elated to find out Sue was pregnant again. |
to believe in sb’s future (v) → tin tưởng vào tương lai của ai đó | Life is full of equations, but adults are present to believe in their future. |
empathy (n) → sự đồng cảm | She had great empathy with people. |
proof (n) → bằng chứng | Do you have any proof that this man stole your bag? |
moral code (n) → quy tắc đạo đức | He lives by a strict moral code. |
concept (n) → khái niệm | I have no concept what it is like. |
complex world (n) → xã hội phức tạp, thế giới phức tạp | Failure is inevitable in a complex world. |
bazillion (n) → rất nhiều, không đếm được | Failure is inevitable in a complex world. |
in that case (idiom) → trong trường hợp đó | In that case, we must stay to-gether or none of us will survive. |
to express one’s grattitude to sb (v) → bày tỏ lòng biết ơn | We express gratitude for this timely assistance and cooperation given to us. |
misstep (n) → hành động sai lầm | A misstep here could cost millions of dollars. |
to be sb’s thing (v) → sở trường / thế mạnh của tôi | Camping fishing is my thing. |
sacrifice (n) → sự hi sinh | This sacrifice was shedding the blood of a perfect animal. |
ally (n) → đồng minh, người ủng hộ | Is it because Japan is an ally of America? |
the pursuit of education (n.phrase) → theo đuổi giáo dục, theo đuổi sự học | Riding for the disabled is not strictly an educational pursuit. |
on paper (n.phrase) → trên giấy tờ | I don’t have them on paper… I should write them on paper. |
in case of emergency (n.phrase) → trong trường hợp khẩn cấp | You should resort to these services only in case of emergency. |
public high school (n.phrase) → trường công lập | Chamberlain High School is a public high school in Tampa Florida. |
airport terminal (n.phrase) → cổng sân bay | If you can’t find your baggage at the airport terminal the first step is to go to the baggage services desk. |
glamorous (adj) → thu hút | The actual is unpleasant but the escape is glamourous and inviting. |
to pretend to + V (v) → giả vờ làm gì đó | We only have to pretend to obey her. |
boarding (n) → lên máy bay, lên tàu | They are already boarding when I arrive. |
college (n) → Đại học / Cao đẳng | There are the college classes that don’t cost a penny. |
freshman dorm (n) → kí túc xá cho sinh viên năm 1 | Nora lived in my freshman dorm and we had several classes together |
imaginary (adj) → tưởng tượng | The imaginary animals in the stories of Dr. Seuss. |
glance (n) → cái nhìn thoáng qua | Just a word or a glance is enough to express a thought. |
past lives (n.phrase) → những kiếp trước | He also identified the past lives of other people. |
to complain about sth (v) → than phiền về cái gì | The women are usually the ones who often complain about this problem. |
global pandemic (n.phrase) → đại dịch toàn cầu | The H1N1 flu virus caused a global pandemic in 2009. |
be on top of sth (v.phrase) → thêm vào đó, hơn thế nữa | Given that humans are on top of the food chain. |
to be in the bag (v.phrase) → thành công, đạt được việc gì dễ dàng | The governor’s advisors believe the election is in the bag. |
you get what you get (idiom) → đời cho ai nấy hưởng | You get what you get so quit complaining. |
Taylor Swift nhận bằng Tiến Sĩ Đại học New York
Tại lễ tốt nghiệp của Niên khóa 22 Đại học New York, cô nàng đã gửi gắm một bài phát biểu sâu sắc, dí dỏm và đầy cảm hứng đến toàn thể các sinh viên xuất sắc tại đây.
Với những cống hiến khổng lồ của mình cho nền âm nhạc thế giới, Taylor Swift nhận bằng Tiến sĩ Danh dự ngành Mỹ thuật tại Đại học NYU.
TỪ VỰNG HAY PHẦN 2 | VÍ DỤ |
---|---|
wholeheartedly (adv) → một cách chân thành | He wholeheartedly pursued loving God and gave every care to God’s will. |
to go out into the world (v) → đi ra thế giới, bước ra xã hội | Instead go out in the world and find them yourself. |
unsolicited advice (n ) → lời khuyên thừa thãi | We make it a point to never give unsolicited advice. |
solicit (v) → nài nỉ, van xin | You should persistently solicit testimonials from your customers. |
to impart (v) → chia sẻ, truyền đạt (kiến thức, kinh nghiệm) | I impart practical and useable knowledge rather than just theory. |
to bear in mind sth (v) → lưu ý rằng, nhớ rằng | Also bear in mind that all submitted videos are not to be edited beforehand. |
to be qualified to do something (adj) → đủ điều kiện để làm gì | I’m best qualified for this job. |
struggle (v) → đấu tranh / vật lộn | Raise your hand if you struggle with worry or anxiety |
to navigate (v) → định hướng | Navigate to where you saved the. SRT file and open it. |
to be part of growing up (pv) → là một phần của quá trình trưởng thành | Cold noses and toes are a part of growing up. |
catch and release (idiom) → nắm bắt và buông bỏ | You can certainly catch and release them. |
grudge (n) → sự hằn học, tức giận | Ryuusai and Jinouchi do not have a grudge against Genou. |
enviable (adj) → đáng ghen tỵ | To be honest I am enviable of you honored elders. |
oftentimes (adv) → thông thường= often | Oftentimes they arise from a desire to hurt someone. |
there’s more room for sth (n.phrase) → còn chỗ, khoảng trống cho cái gì đó | When it heals there is more room for the nerve and tendons. |
to outweigh sth (v) → nặng hơn cái gì | The benefit of taking the medication should always outweigh the risks. |
have time and room for (pv) → có thời gian và không gian cho cái gì đó | We don’t have the time to wait and there is no room for errors. |
discerning (adj) → sáng suốt | Listening discerning and living the call of Lord. |
cringe (n) → sự nhục nhã | The thought of another position to fill would make them cringe. |
restrospectively (adv) → hoài niệm | It is important to note that the data for this study was retrospectively gathered |
unavoidable (adj) → không thể tránh khỏi | It may be unavoidable that others will be disappointed by your response. |
term (n) → thuật ngữ | The term may also be used to mean a young woman. |
revolting (adj) → ghê tởm | The human body is full of revolting materials usually safely hidden away behind the skin” she says. |
phase (n) → giai đoạn | Moon phase watches display the current phase of the moon. |
housewife (n) → nội trợ | Full-time housewives are allowed to pay social security taxes |
squirm (adj) → ngượng ngùng | Children will often fidget in their seat squirm play with things in their hands and have trouble sitting still. |
Trong suốt sự nghiệp ca hát của mình, Taylor đã giành được tổng cộng 11 giải Grammy và 41 lần được đề cử tại lễ trao giải âm nhạc danh giá nhất hành tinh này. Chưa dừng lại ở đó, “kho” thành tích của cô nàng còn có 25 giải thưởng Billboard, 1 giải Emmy, 56 kỷ lục Guinness thế giới và vô vàn giải thưởng lớn nhỏ khác.
TỪ VỰNG HAY PHẦN 3 | VÍ DỤ |
---|---|
to advocate for sth (v) → ủng hộ cho điều gì | Be a passionate advocate for what you sell. |
enthusiasm (n) → sự nhiệt huyết | I will try to do so with enthusiasm and determination. |
false stigma (n) → định kiến sai lầm | I think these issues have a false stigma to them |
ambivalence (adj) → không rõ yêu hay ghét | We feel ambivalence about something that looks like us. |
to perpetuate sth (v) → duy trì | The systems we have built perpetuate this isolation. |
fundamentally (adv) → về cơ bản | The first was that the songs are fundamentally innocent. |
chic (adj) → bảnh / sang trọng | Kerry Washington looked super chic in a floral strapless dress. |
effortlessness (n) → không cần nỗ lực | It blooms through non-doing through effortlessness |
compass (n) → la bàn | After a few seconds the compass will be ready to use. |
to be an extension of sth (pv) → là phần mở rộng của cái gì | In fact a debit card is an extension of the ATM card. |
craft (n) → nghề | In fact a debit card is an extension of the ATM card. |
thrill (n) → sự rùng mình / sự hồi hộp | It’s a feeling that defines thrill in the most amazing way. |
to polish sth up (v) → đánh bóng / làm cho tinh tế | As you polish up your writing skills please make use of the following resources. |
to throw out (v) → ném ra, quăng ra | In England people throw out around 15 million tons of food per year. |
a plot device (n) → đoạn cao trào | It serves as a plot device that leads Ash to the region of Johto. |
to focus on sth (v) → tập trung | Focus on what you can gain instead of what you might lose. |
release (v) → phát hành | But why would the creator of the worm release different versions? |
genre (n) → thể loại | Everyone has their own personal favorite genre of music. |
but in a way (adv) → theo một cách khác | It is absurd but in a way I have never seen before. |
senior thesis (n) → luận văn tốt nghiệp | His senior thesis analyzed the liberal theologian Reinhold Niebuhr and the conservative televangelist Jerry Falwell emphasizing their common belief in public action. |
a continuation of sth (n) → sự tiếp diễn của cái gì | The only problem may be the continuation of climate change |
overwhelming (adj) → choáng ngợp | In the midst of the overwhelming atmosphere the Performance team takes the stage. |
be up to sb (adj) → phụ thuộc vào bạn | But that’s up to Mr. Sarkozy. |
terrifying (adj) → rất đáng sợ | But his pathology is a thousand times more savage and more terrifying. |
to offer sb sth (v) → đề nghị cho ai cái gì | Many schools offer financial assistance options for students who need them. |
to come with / at a price (pv) → trả giá | Enjoying a few drinks can come with a price the next day. |
thinly veiled warnings (n) → những lời khuyên mập mờ.–> thinly veiled: mập mờ | And they issued a thinly veiled warning that the law could force major global companies to end or restrict their activities in Australia. |
be obsessed with (adj) → ám ảnh với điều gì | You’re obsessed with contributing to the world. |
role model (n) → hình mẫu | A lot of people are looking at me as a role model now. |
to run off the rails (idiom) → hành xử một cách kì lạ, khó chấp nhận được | Once again he goes off the rails. |
to be fed the message/idea (n.phrase) → bị nhồi nhét thông điệp / ý tưởng | Every day we are fed the message“Without this or that we cannot be happy.”. |
to slip up (v) → vô tình làm sai điều gì | Don’t be too worried if you slip up from time to time. |
to center around sth (v) → xoay quanh điều gì | Establish routines that center around the objectives you want to accomplish |
to be part of the human experience (v.phrase) → là một phần của những trải nghiệm | It is part of the human experience to reconcile them. |
to be included (v) → được thuộc về | In other words the rows for both Smith and Smithfield should be included in the listing. |
to make the cut (idiom) → đạt tiêu chuẩn | Because they only get paid if they make the cut. |
perspective (n) → góc nhìn | From this perspective I completely agree. |
to be publicly humiliated (v.phrase) → bị chế giễu công khai | She was hanged after being publicly humiliated in the Colonial Square(now Plaza Murillo) beaten and raped. |
an excruciating pain (n) → một cơn đau tột độ | After an hour of excruciating pain the tattoo was done. |
to devalue sth (v) → xem thường cái gì | Blum was forced to stop his reforms and devalue the franc. |
to lose perspective (v) → hành động dại dột | However in the midst of this forward-thinking debate we must not lose perspective on the here and now. |
pressure (n ) → áp lực | You could feel the pressure in the office. |
Ở độ tuổi vẫn còn son sắc, cô nàng được thời báo Rolling Stone công nhận là một trong những nhạc sĩ vĩ đại nhất mọi thời đại. Bill Berkley, Chủ tịch Hội đồng Quản trị Đại học New York đã gọi cô nàng là “một trong những nghệ sĩ xuất sắc nhất trong thế hệ của mình”. Chính vì những đóng góp to lớn cho nền âm nhạc của mình, Taylor Swift nhận bằng Tiến sĩ Danh dự Nghệ thuật.
TỪ VỰNG HAY PHẦN 4 | VÍ DỤ |
---|---|
a group of perfectionist (n ) → một nhóm những người cầu toàn / mưu cầu sự hoàn hảo | A friend of mine declared “I used to think they were a group of perfectionists.” |
misspeak – misspoke – misspoken (v) → nói sai, nói lỡ lời | If you misspeak and catch your mistake, immediately correct yourself by repeating the sentence correctly. |
self-sabotage (v) → tự hủy hoại bản thân | Anticipate how you will self- sabotage in the future and come up with a solution today to defeat your future self. |
wrongdoing (n ) → hành động sai trái | Can I be penalized for reporting wrongdoing? |
to hit rock bottom (v.phrase) → rơi vào tình thế tuyệt vọng | When you hit rock bottom the only place to go is up. |
to address sth (v) → nhìn nhận và tìm cách giải quyết | We will first address the constituents of matter: atoms. |
to gain sth (v) → đạt được điều gì | Gain the whole world and lose his own. |
educational framework (n) → cơ cấu hệ thống giáo dục | We combine contemporary research with an educational framework that prepares you for the academic and professional world. |
to chart your own path (v) → vẽ nên con đường riêng | You’re always following your own path. |
times in life (n.phrase) → những khoảnh khắc trong cuộc sống | There will be times in life when you want to make a big purchase. |
to stand up for one’s self (v.phrase) → bảo vệ cho ai | The name means “stand up for yourself.” |
to back down (v.phrase) → thừa nhận thua cuộc | I love the way you never back down. |
to let go with grace (v.phrase) → buông bỏ trong thanh thản | Instead let us go with the grace that transforms all |
progress and reform (n.phrase) → tiến bộ và cải cách | I believe that education is the fundamental method of social progress and reform. |
crucial moments (n) → những khoảnh khắc quan trọng | Some of the film’s crucial moments were shot on hidden cameras. |
to be on your own (idiom) → tự lập | You can do it on your own without much complication. |
gut instincts (n) → bản năng | You must learn to balance technical aspects with gut instincts to become a good trader. |
intuition (n) → trực giác | Allow your intuition to make the choice. |
grow resilient (v.phrase) → phát triển kiên cường | It can help me grow and become a stronger, more resilient person. |
be fortunate to (v) → may mắn | I feel fortunate to have chosen Dr. White. |
Trong suốt sự nghiệp ca hát của mình, Taylor đã giành được tổng cộng 11 giải Grammy và 41 lần được đề cử tại lễ trao giải âm nhạc danh giá nhất hành tinh này. Chưa dừng lại ở đó, “kho” thành tích của cô nàng còn có 25 giải thưởng Billboard, 1 giải Emmy, 56 kỷ lục Guinness thế giới và vô vàn giải thưởng lớn nhỏ khác.
Bạn học được gì qua bài phát biểu khi Taylor Swift nhận bằng Tiến sĩ này?