Chắc hẳn những ai học tiếng Anh đã không còn quá xa lạ với cấu trúc the last time. Mặc dù thường xuyên xuất hiện trong cả văn nói và văn viết, nhưng tùy từng ngữ cảnh mà cấu trúc the last time lại mang những ý nghĩa khác nhau. Tìm hiểu chi tiết qua bài tin bên dưới bạn nhé!

The last time là gì?

The last time được cấu tạo từ 3 thành phần chính, gồm:

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{ sentences[sIndex].text }}
Cải thiện ngay
Click to start recording!
Recording... Click to stop!
loading
  • Đại từ chỉ định “the”.
  • Tính từ “last” có nghĩa là “lần cuối, cuối cùng”.
  • Danh từ “time” mang nghĩa “lần, lúc, thời điểm”.

→ The last time có nghĩa là “lần cuối cùng”.

Những cụm từ gần nghĩa với the last time: 

one last timelast timemost recently
final timefor the last timelast moment
last occasionin recent timesfinal moment
last shotlast opportunitynever again
final dayjust one last timeultimate time
Định nghĩa cấu trúc The last time

>> Cùng ELSA Speak tìm hiểu thêm những kiến thức tiếng Anh về Câu điều kiện loại 2 trong tiếng Anh

Ôn luyện ngữ pháp tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao. Giúp bạn tự tin sử dụng ngôn ngữ đa dạng nhất hành tinh, thử ngay ELSA Speak👇

Ôn luyện ngữ pháp tiếng Anh từ cơ bản đến nâng cao cùng ELSA Speak – sửa lỗi thì, từ loại và cấu trúc ngay lập tức

Cách dùng cấu trúc The last time

Cấu trúc chung

Cấu trúc The last time dùng để diễn tả thời gian/thời điểm cuối cùng ai đó làm gì, sự việc gì xảy ra.

The last time + S + V2/ed + was + khoảng thời gian + ago

Ví dụ: 

  • The last time I played soccer was 1 month ago. (Lần cuối cùng tôi chơi bóng đá là 1 tháng trước.)
  • The last time I shopped here was in 2 months ago. (Lần cuối cùng mà tôi mua sắm ở đây là 2 tháng trước.)

The last time còn được dùng để nói về lần cuối cùng ai đó làm một việc gì và chỉ rõ thời điểm diễn ra.

The last time + S + V2/ed + was + in/on/at/last/this + mốc thời gian 

Ví dụ: 

  • The last time I saw her was in 2020. (Lần cuối cùng tôi gặp cô ấy là vào năm 2020.)
  • The last time they played football was last Sunday. (Lần cuối cùng họ chơi bóng đá là vào Chủ nhật tuần trước.)
Cách dùng cấu trúc The last time

Câu nghi vấn với cấu trúc The last time

Cấu trúc nghi vấn của the last time thường được dùng để hỏi về thời điểm lần cuối cùng ai đó làm việc gì

When was the last time + S + V2/ed …?

Ví dụ: 

  • When was the last time you saw her? (Lần cuối cùng bạn gặp cô ấy là khi nào?)
  • When was the last time they went to the cinema? (Lần cuối cùng họ đi xem phim là khi nào?)
Cách dùng câu nghi vấn với The last time

>>> Xem thêm:

Cấu trúc tương đồng với The last time

Ngoài cấu trúc the last time, bạn có thể sử dụng những cấu trúc tương tự này để diễn tả lần cuối cùng ai đó làm gì.

Cấu trúcVí dụDịch nghĩa
The last time + S + V2/ed + was + mốc/khoảng thời gian.The last time I played the piano was 3 months ago.Lần cuối cùng tôi chơi piano là 3 tháng trước.
S + last + V2/ed + khoảng thời gian + ago.I last played the piano 3 months ago.Tôi chơi piano lần cuối cùng cách đây 3 tháng.
S + have/has + not + V2/ed + for + khoảng thời gian.I have not played the piano for 3 months.Tôi đã không chơi piano trong 3 tháng rồi.
S + have/has + not + V2/ed + since + mốc thời gian.I have not played the piano since May 2022.
*Nếu thời điểm nói là tháng 8/2022.
Tôi đã không chơi piano kể từ tháng 5 năm 2022.
It + have/has been + khoảng thời gian + since + S + V2/edIt has been 3 months since I played the piano.Đã 3 tháng kể từ lần cuối tôi chơi piano
Các cấu trúc tương đồng với The last time

Cách đặt câu hỏi với cấu trúc The last time

Cấu trúcVí dụDịch nghĩa
When was the last time + S + Ved/V2 ?When was the last time Daniel talked to you?Lần cuối Daniel nói chuyện với bạn là khi nào?
How long + haven’t/ hasn’t + S + Ved/V3?How long has Daniel not talked to you?Daniel đã không nói chuyện với bạn trong bao lâu rồi?
When + did + S + last + V?When did you last talk to Daniel?Lần cuối bạn nói chuyện với Daniel là khi nào?
Cách đặt câu hỏi với The last time

>> Xem thêm:

Bài tập viết lại câu với cấu trúc The last time (có đáp án chi tiết)

Bài tập

BT1: Viết lại câu với cấu trúc the last time sao cho nghĩa không đổi

  1. When did he last go to a concert?
  2. Jack hasn’t been to an EDM festival for three years.
  3. Lena hasn’t gone skiing since her father died.
  4. It’s been nearly 6 years since I visited your hometown.
  5. She hasn’t gone swimming since she was in Hanoi.
  6. Helen hasn’t visited London since 2018.
  7. It last rained one month ago.
  8. I haven’t seen my brother since June.
  9. His graduation day was the last time he really enjoyed himself.
  10. It has been 20 years since my sister last saw Juliet.
  11. My mother hasn’t seen Betty for a week.
  12. He has gone to school since last week.
  13. I last learned Vietnamese one year ago.
  14. It has been 2 months since she last ate beefsteak.
  15. My uncle last cooked a meal three weeks ago.
  16. Jason last bought books 6 months ago.
  17. I haven’t had breakfast for a week.
  18. It has been 5 years since I moved to a new city.
  19. When did they last eat together?
  20. Daniel hasn’t taken a photo for 2 years.

BT2: Điền động từ ở dạng đúng vào chỗ trống => 10 câu

  1. The last time I ______ (see) her was two days ago.
  2. The last time they ______ (visit) their grandparents was in 2020.
  3. When was the last time you ______ (eat) pizza?
  4. The last time she ______ (go) shopping was last weekend.
  5. He last ______ (play) football five years ago.
  6. We ______ (not/meet) for three months.
  7. She ______ (not/call) me since Christmas.
  8. It has been two years since they ______ (move) to this city.
  9. How long hasn’t Daniel ______ (talk) to you?
  10. When did you last ______ (see) your teacher?

>> Xem thêm:

Đáp án

BT1:

  1. When was the last time he went to a concert?
  2. The last time Jack went to an EDM festival was three years ago.
  3. The last time Lena went skiing was before her father died.
  4. The last time I visited your hometown was 6 years ago.
  5. The last time she went swimming was when she was in Hanoi.
  6. The last time Helen visited London was in 2018.
  7. The last time it rained was 1 month ago.
  8. The last time I saw my brother was in June.
  9. The last time he really enjoyed himself was on his graduation day.
  10. The last time my sister saw Juliet was 20 years ago.
  11. The last time my mother saw Betty was a week ago.
  12. The last time he went to school was last week.
  13. The last time I learned Vietnamese was one year ago.
  14. The last time she ate beefsteak was 2 months ago.
  15. The last time my uncle cooked a meal was three weeks ago.
  16. The last time Jason bought books was 6 months ago.
  17. The last time I had breakfast was a week ago.
  18. The last time I moved to a new city was 5 years ago.
  19. When was the last time they ate together?
  20. The last time Daniel took a photo was 2 years ago.

BT2: 

  1. saw
  2. visited
  3. ate
  4. went
  5. played
  6. haven’t met
  7. hasn’t called
  8. moved
  9. talked
  10. see

Luyện tiếng Anh cùng ELSA

ELSA PREMIUM 1 NĂM- GIẢM 46%

Giá gốc: 2.745.000 còn 1.470.000Đ
Nhập mã: INFVN nhận ưu đãi
SALE ELSA BÙNG NỔ - Ưu Đãi Bất Ngờ
  • Lộ trình học theo sở thích, ngành nghề
  • Nội dung bài học cập nhật liên tục
  • 220+ chủ đề công việc và cuộc sống
  • 9,000+ bài học, 48,000+ bài luyện tập
  • Gia sư song ngữ AI kèm 1:1
  • Thời gian học TRỌN ĐỜI

>> Xem thêm:

Hy vọng những lý thuyết và bài tập trên sẽ giúp bạn tự tin chinh phục các dạng ngữ pháp tiếng Anh liên quan đến cấu trúc the last time. Bên cạnh đó, đừng quên luyện tập những kiến thức trong danh mục Từ vựng thông dụng cùng ELSA Speak mỗi ngày để nâng cao trình độ tiếng Anh toàn diện nhé.