Học tiếng Anh qua bài hát là một phương pháp học ngoại ngữ thụ động. Khi áp dụng phương pháp này, người học sẽ dễ dàng tiếp thu tư duy tiếng Anh tự nhiên và cách phát âm chuẩn của người bản xứ. Bên cạnh đó, việc học từ vựng cũng dễ dàng hơn.
Bài hát It’s Nice To Have A Friend là một ca khúc được Taylor Swift phát hành trong album Lover. Tháng Giêng năm nay, bài hát gây ấn tượng với khán giả khi được chọn là nhạc phim cho bộ phim kinh dị M3GAN.
Kiểm tra phát âm với bài tập sau:
Học tiếng Anh qua bài hát It’s Nice To Have A Friend
Nếu folklore được biết đến như một album mang màu sắc trầm lắng, trưởng thành của Taylor Swift. Thì Lover chính là bản giao hưởng tình yêu ngọt ngào và mơ mộng của tuổi trẻ.
Bài hát có phần lời tuy đơn giản nhưng cũng không kém phần nên thơ. Khiến người nghe như được trở về thời học sinh với mối tình đầu đầy bỡ ngỡ. Nội dung của It’s Nice To Have A Friend là câu chuyện của đôi bạn thanh mai trúc mã. Cùng nhau đến trường, cùng vui chơi, rồi cùng trải qua những rung cảm đẹp đẽ của tuổi mới lớn.
Xem ngay video Học tiếng Anh qua bài hát It’s Nice To Have A Friend – Taylor Swift tại đây:
Đọc thêm:
Học tiếng Anh qua lời bài hát Heat Waves Vietsub
Học tiếng Anh qua bài hát Dandelions
Girls Lyrics Vietsub – Học tiếng Anh qua bài hát
To walk sb là gì? Học tiếng Anh qua bài hát It’s Nice To Have A Friend
to walk sb (v): đi bộ cùng ai đó
She walked me to the front gate.
→ walk (n): cuộc đi bộ
He says he’s going on a long walk tomorrow.
Let’s all go on the beach walk.
→ walk of life (n): tầng lớp xã hội
Our volunteers include people from all walks of life.
Authors, who may come from any walk of life, should be willing to be photographed.
→ walk away with sth (v): chiến thắng cái gì dễ dàng
Baller walked away with $ 65 million of the $ 250 million award.
He will walk away with a reported golden handshake of £400,000.
→ walk off with something (v): trộm, chiếm dụng thứ gì đó không phải của mình
Thieves walked off with two million dollars’ worth of jewelry.
And the added bulk helped deter customers from walking off with the product without paying.
To be covered in sth là gì?
to be covered in sth (v): bị che phủ bởi điều gì đó
The page appears to be covered in blood.
→ cover (n): vỏ bọc, vỏ ngoài
A dust cover hung over the painting.
All that toughness is just a cover for his inability to show affection.
→ coverage (n): tin tức được phát sóng, tung ra / việc đưa tin tức
The allegations received widespread media coverage.
The BBC won an award for its 24-hour news coverage.
→ undercover (adj): giấu giếm, bí mật, kín đáo
He worked undercover in Germany and Northern Ireland.
I want to apply to become an undercover agent.
Hang out nghĩa là gì?
to hang out (v): đi chơi
I don’t really know who she hangs out with.
Where do the youngsters hang out?
→ hangout (n): nơi thường xuyên lui tới
The bar is a favourite hangout for students.
It was a hangout of the privileged classes, smug, snobbish, and perfectly content to remain small.
→ hang sth out (v): phơi đồ lên để hong khô
My job was to hang out the washing.
Hang the wet things out to dry.
→ let it all hang out (idiom): thoải mái và làm điều mình thích
Was it possible to go too far, or should he just let it all hang out?
Each time you let it all hang out, you lower your threshold for doing it again.
To pass sb sth là gì?
to pass sb sth (v): chuyền cái gì cho ai đó
She passed a cup of tea to the headmaster.
→ pass (v): đi qua ai, vật gì đó
The crowd parted to let the truck pass.
We passed a group of students outside the theatre.
→ pass (v): đậu (kỳ thi, bài kiểm tra,..)
She passed with flying colours
He hasn’t passed his driving test yet.
→ pass away (v): qua đời
And we knew we would never pass away.
It didn’t hurt so much as it did with my Dad passing away.
→ pass out (v): bất tỉnh
I nearly passed out when I saw all the blood.
When I first smoked a cigarette, I almost passed out.
→ pass the buck (v): đổ lỗi cho ai
It was his mistake but he tried to pass the buck to another manager.
You were in charge of that project, so don’t try to pass the buck.
→ pass for sb/sth (v): giống (ai, cái gì,…) đến mức dễ bị nhận lầm
With my hair cut short, I could have passed for a boy.
She could pass for a model with her long legs and flowing hair.
20 questions là gì? Học tiếng anh qua bài hát It’s Nice To Have A Friend
20 questions (n): trò chơi 20 câu hỏi nổi tiếng ở Mỹ, có cách chơi gần giống với trò Tam sao thất bản ở Việt Nam.
Over 20 questions were asked of the players, and it’s always interesting to see their responses.
→ question (n): câu hỏi
Can I ask you a question?
I’m afraid I can’t answer that question.
→ beyond question (adj): không nghi ngờ gì
Her efficiency and intelligence are beyond question.
His talent as an artist is beyond question.
→ question (v): chất vấn
Two men have been arrested and questioned.
She hates being questioned about her past.
→ in question (adj): đáng nghi, đáng ngờ
Where were you during the evening in question?
I’m afraid his honesty is now in question.
To stress out nghĩa là gì?
to stress out (v): căng thẳng
Studying for exams always stresses me out.
→ stress (n): sự căng thẳng
Your headaches are due to stress.
A lot of illnesses are stress-related.
→ be under stress (adj): chịu áp lực
She’s been under a lot of stress lately.
But if we don’t do that then the insurance companies are going to be under stress.
→ stress level (n): mức độ căng thẳng
Our research focus is on changes in physiologic processes, such as stress level.
Getting into a heated argument would also affect your health and stress level.
To carry sb là gì?
to carry sb (v): mang, cõng, bế ai đó
Gina was carrying a small bunch of flowers.
Let me carry that for you.
→ be/get carried away (v): bị kích động
It’s easy to get carried away when you can do so much with the graphics software.
I get carried away, but I must learn now it’s the big league.
→ carry something in your head/mind (v): nhớ thông tin gì mà không cần ghi chép lại
Alice carried a map of the London Underground in her head.
He must remember the word and carry it in his head for some time, and so is writing from an image.
→ carry all/everything before you (idiom): thành công nhờ vượt qua khó khăn
For much of 1981 and early 1982 the Social Democrats seemed to carry all before them.
Hollywood had carried all before it but even the Hollywood product was fairly diversified.
To call one’s bluff nghĩa là gì? Học tiếng anh qua bài hát It’s Nice To Have A Friend
to call one’s bluff (v): lật tẩy lời nói dối của ai đó
It is absolutely disrespectful to call one’s partner’s bluff in public.
→ bluff (v): lừa phỉnh người khác
You wouldn’t really tell her. You’re bluffing!
But Amanda knew him well enough to suspect that he might be bluffing.
→ bluff it out (v): tránh né vấn đề bằng cách lừa dối người khác
Most people pay up straight away, but there are a few who keep trying to bluff it out.
I shall bluff it out at least until my next dole cheque.
→ bluff (n): trò bịp bợm
The threat was only a bluff.
Whatever you say, you must do it. This isn’t a game of bluff.
→ bluff (adj): cục mịch
He was a bluff no-nonsense administrator.
Despite her bluff manner, she’s actually a very kind woman.
To have one’s back nghĩa là gì?
to have one’s back (v): ủng hộ ai đó
Don’t worry. I’ve got your back.
→ back (n): cái lưng, phía đằng sau
The cat arched its back and hissed.
My feet were sore and my back was aching.
→ back (adv): về phía sau, quay trở lại
Rory plugged the cable back into the socket.
I feel like going back to bed.
→ back and forth (idiom): đi đi lại lại, di chuyển qua lại / lặp lại nhiều lần
We travel back and forth all the time between Canada and England.
He was pacing back and forth.
→ behind somebody’s back (adj): (làm gì) sau lưng ai đó
I don’t like the idea of the two of them talking about me behind my back.
I should have realized that he’d go behind my back
→ put your back into it (idiom): làm gì đó cật lực
If we really put our backs into it, we could finish today.
Come on, John. Stop messing around and put your back into it!
Tổng kết
Trong bài trên, ELSA đã giới thiệu đến bạn bài hát It’s Nice To Have A Friend của Taylor Swift. Đi cùng với đó là danh sách những từ vựng để học tiếng Anh qua bài hát này. Hy vọng những thông tin mà bài viết này cung cấp sẽ mang lại cho bạn những kiến thức tiếng Anh bổ ích.