Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề qua bài phát biểu cảm động của Selena Gomez. We Day là một sự kiện được thực hiện bởi tổ chức Free the Children.
Vào tháng 3/2014, Selena Gomez đã xuất hiện tại sự kiện này và có một màn phát biểu vô cùng cảm động với các bạn thanh thiếu niên có mặt trong sự kiện.
Kiểm tra phát âm với bài tập sau:
Bài phát biểu cảm động của Selena Gomez tại We Day California 2014
Nữ ca sĩ Selena Gomez có tên thật là Selena Marie Gomez. Cô nàng sinh ngày 22 tháng 7 năm 1992. Selena Gomez là một nữ nghệ sĩ đa tài với sự nghiệp diễn xuất đồ sộ và kho tàng âm nhạc với nhiều bài hit.
Selena Gomez đã có một bài phát biểu cảm động tại sự kiện We Day trước hơn 16 nghìn bạn trẻ. Đứng trong sự chào đón nhiệt liệt của fan hâm mộ, cô nàng xúc động kể lại những khó khăn mình từng gặp phải trong sự nghiệp.
Xem video bài phát biểu của Selena Gomez tại We Day California 2014 tại đây:
Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề qua bài phát biểu của Selena Gomez tại We Day 2014
Trong bài phát biểu của mình, Selena cũng ngậm ngùi chia sẻ rằng cô từng muốn thay đổi chính mình để chiều lòng những người xung quanh. Nhưng rồi điều đó chỉ khiến cho cô vụn vỡ và thiếu niềm tin vào bản thân mình.
Do đó, cô khuyên nhủ các bạn trẻ hãy dám sống thật với chính mình và đứng lên đấu tranh cho điều mình muốn. Bởi “các bạn nên làm điều mình thích chỉ vì các bạn thích nó” – Selena nói.
nerd (n): mọt sách | Even those downtrodden boy nerds never gave the girl nerd world a second glance. |
activist (n): nhà hoạt động xã hội | Phillips continued to work as an activist until the end of her life. |
be honest with sb (adj): trung thực với ai | He is very honest with his duty but has got a strange habit. |
press (n): báo chí | Publication of his photo in the press led to an unexpected family reunion. |
to dedicate one’s life into doing sth (v): dành cả đời để làm điều gì | From then on, Murphy would dedicate his life to the pursuit of the extraordinary. |
the point being is that + clause (p): chuyện là | The point being is that some people don’t have an adequate immune response. |
to knock the wind out of sb (p): bòn rút hơi thở của ai đó | Grief comes in waves and some days still knock the wind out of me. |
to trust in sb (v): tin tưởng ai hoàn toàn | The captain must esteemed of a quality that they trust in his prudence. |
>> Xem thêm:
Phương pháp/cách dạy trẻ học từ vựng tiếng Anh hiệu quả mà bố mẹ nên biết
Tổng hợp các cặp âm dễ gây nhầm lẫn trong tiếng Anh và cách đọc chuẩn nhất
Học từ vựng tiếng Anh qua bài phát biểu của Selena Gomez tại We Day 2014
Cô cũng cho biết, mẹ cô là người đã luôn ở bên ủng hộ và bảo vệ cô trong suốt quãng thời gian khó khăn đó. Selena xem mẹ như một hình mẫu của tuýp người phụ nữ kiên cường.
Bên cạnh việc dũng cảm nhìn nhận vào sai lầm của bản thân, Selena cũng tự hào vì cô đã trưởng thành từ những sai lầm đó.
to turn the other cheek (v): ngoảnh mặt làm ngơ | Trump acknowledged that he could either “turn the other cheek” or fight back. |
blessed life (n): cuộc đời an lành | It made me a person who enjoys and realizes how blessed life is. |
to be supposed to do sth (v): có nghĩa vụ phải làm gì | We’re just supposed to take it on face value, I suppose. |
to pressure sb (v): làm ai áp lực | Rarely do any of them pressure him to resign over it, which they should. |
to relate (v): có thể hiểu, thông cảm được | They can relate to the drug court participants in a way others cannot. |
to give in + to sth (v): thỏa hiệp, nhượng bộ với cái gì | Do you ever give in to the despair of a really bad day? |
to stay true to oneself (v): sống thật với chính mình | However, no matter how hard it gets, stay true to yourself, Novak said. |
to have sb’s back (v): được ai đó giúp đỡ, hỗ trợ | These guys always have my back and find a way to do it. |
to make sb/sth better (v): làm cho ai đó/cái gì đó tốt hơn | What can we do to make it better for you all and the patient? |
to surround yourself with sb/sth (v): vây quanh bản thân bởi ai/cái gì | I always think you should try to surround yourself with people like that. |
to allow sb to do sth (v): cho phép ai làm gì | Texas allows passive withdrawal of support but does not allow active intervention to hasten death. |
to be proud of sb (adj): tự hào về ai | The program has a great deal to be proud of from this season. |
Tổng kết
Bài viết trên đã tổng hợp những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề trong bài phát biểu của Selena Gomez tại We Day 2014. Cô nàng không chỉ cho chúng ta nhiều bài học ý nghĩa mà còn giúp người xem học được nhiều từ vựng mới.
Niềm tin là chất liệu quan trọng nhất để một người vun đắp nên những thành tựu trong cuộc sống của họ. Chính vì vậy, không ai trong chúng ta nên đánh mất niềm tin vào bản thân mình.
Cùng học tiếng Anh qua nhiều bài phát biểu ý nghĩa của người nổi tiếng trên toàn thế giới tại ELSA Speak nhé.