Mục lục hiện

Nếu bạn đang theo học chuyên ngành Công nghệ thông tin, ELSA Speak sẽ mang đến cho bạn 150+ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin, sách giáo trình và các khóa học hữu ích, dễ dàng sử dụng trong khi học cũng như khi làm việc. Hãy cùng ELSA Speak tìm hiểu hết những thông tin bên dưới bạn nhé!

Ngành Công nghệ thông tin tiếng Anh là gì?

Trong tiếng Anh, Công nghệ thông tin là Information Technology (IT). Đây là một chuyên ngành quan trọng, có sự liên quan chặt chẽ với các lĩnh vực khác trong đời sống bởi khả năng ứng dụng máy tính và phần mềm để xử lý, chuyển đổi, bảo vệ, lưu trữ, truyền tải và thu thập thông tin.

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{ sentences[sIndex].text }}
Cải thiện ngay
Click to start recording!
Recording... Click to stop!
loading

Ngành Công nghệ thông tin càng ngày càng được ưa chuộng bởi những đặc điểm nổi bật sau:

  • Phát triển nhanh: Để kịp đáp ứng cho nhu cầu sử dụng, ngành Công nghệ thông tin không ngừng được nâng cấp và phát triển. Bạn có thể nhận thấy sự thay đổi liên tục của các phần mềm, thiết bị và ứng dụng để người dùng sử dụng một cách mượt mà và nhanh chóng hơn.
  • Tiềm năng to lớn: Song song với sự phát triển vượt bậc đó chính là cơ hội làm việc, nghiên cứu và học tập cho rất nhiều tổ chức và cá nhân. Các công ty về lập trình ngày càng nhiều và chuyên nghiệp hơn. Hơn nữa, không chỉ các sinh viên nam mà sinh viên nữ cũng rất hứng thú với chuyên ngành Công nghệ thông tin này.
  • Yêu cầu cao: Do đây là một chuyên ngành phức tạp, các sinh viên ở chuyên ngành này thường đầu tư rất nhiều thời gian và công sức để nắm vững các kiến thức chuyên môn sâu rộng. Nhờ vào sự tôi luyện kĩ càng trong quá trình học, sinh viên khi ra trường thường đáp ứng được sự phức tạp và thay đổi linh hoạt của công nghệ.
Ngành Công nghệ thông tin tiếng Anh là gì?
Ngành Công nghệ thông tin tiếng Anh là gì?

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin phổ biến

Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp ngành IT

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Computer analyst/kəmˈpjuːtər əˈnælɪst/Nhà phân tích máy tính
Computer scientist/kəmˈpjuːtər saɪəntɪst/Nhà khoa học máy tính
Computer programmer/kəmˈpjuːtər ˈprəʊɡrəmər/Lập trình viên
Database administrator/ˈdeɪtəbeɪs əˌdˌmɪnɪˌstreɪtər/Quản trị cơ sở dữ liệu
Data scientist/ˈdeɪtə saɪəntɪst/Nhà khoa học dữ liệu
Network administrator/ˈnɛtwəːk əˌdˌmɪnɪˌstreɪtər/Quản trị mạng
Software developer/ˈsɔːftweər ˈdɪˈveləpər/Lập trình viên phần mềm
Software tester/ˈsɔːftweər ˈteɪstər/Nhà kiểm thử phần mềm
Web developer/ˈwɛb ˈdɪˈveləpər/Lập trình viên Web
User experience designer/ˈjuːzər ɪkˈspɪəriəns ˈdɪˈzaɪnər/Nhà thiết kế giao diện người dùng
Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp ngành IT
Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp ngành IT
Từ vựng tiếng Anh về nghề nghiệp ngành IT

Từ vựng tiếng Anh về các thuật toán

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Multiplication/mʌltɪplɪˈkeɪʃən/Phép nhân
Numeric/ˈnuːmərɪk/Số học, thuộc về số học
Operation/ˌɒpəˈreɪʃən/Thao tác
Input/ˈɪn.pʊt/Vào, đưa vào
Output/ˈaʊtˌpʊt/Ra, đưa ra
Perform/pərˈfɔːrm/Tiến hành, thi hành
Process/ˈproʊsɛs/Xử lý
Processor/prəˈsɛsər/Bộ xử lý
Pulse/pʌls/Xung
Register/ˈrɛdʒɪstər/Thanh ghi, đăng ký
Signal/ˈsɪgnəl/Tín hiệu
Solution/səˈluːʃən/Giải pháp, lời giải
Store/stɔːr/Lưu trữ
Subtraction/səbˈtrækʃən/Phép trừ
Switch/swɪtʃ/Chuyển
Tape/teɪp/Ghi băng, băng
Terminal/tərˈmɪnəl/Máy trạm
Transmit/trænˈsmɪt/Truyền
Abacus/ˈæbəkəs/Bàn tính
Allocate/əˈlɑːkeɪt/Phân phối
Analog/ˈænəlɒg/Tương tự
Application/əˌplɪˈkeɪʃən/Ứng dụng
Binary/ˈbaɪnəri/Nhị phân, thuộc về nhị phân
Calculation/ˌkælkyʊˈleɪʃən/Tính toán
Command/kəˈmænd/Ra lệnh, lệnh (trong máy tính)
Dependable/dəˈpɛndəbl/Có thể tin cậy được
Devise/dəˈvaɪz/Phát minh
Different/ˈdɪfərənt/Khác biệt
Digital/ˈdɪdʒɪtəl/Số, thuộc về số
Etch/ɛtʃ/Khắc axit
Experiment/eksˈpɛrɪmɛnt/Tiến hành thí nghiệm, cuộc thí nghiệm
Remote access/riˈmoʊt ˈækˌsɛs/Truy cập từ xa qua mạng
Computerize/kəmˈpjuːtərʌɪz/Tin học hóa
Storage/ˈstoʊrɪdʒ/Lưu trữ
Từ vựng tiếng Anh về các thuật toán
Từ vựng tiếng Anh về các thuật toán
Từ vựng tiếng Anh về các thuật toán

Từ vựng tiếng Anh về hệ thống thông tin dữ liệu

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Alternative/ɔːlˈtɜːrnətɪv/Thay thế
Apt/æpt/Thích hợp
Beam/biːm/Dầm, chiếu
Chain/tʃeɪn/Xích, nối
Clarify/ˈklærɪfaɪ/Làm rõ
Coil/kɔɪl/Cuộn, quấn
Condense/kənˈdɛns/Ngưng tụ
Describe/dɪˈskraɪb/Mô tả
Dimension/daɪˈmɛnʃən/Kích thước
Drum/drʌm/Trống, đánh trống
Electro sensitive/ɪˌlɛktrəʊˈsɛnsɪtɪv/Nhạy điện
Electrostatic/ɪˌlɛktrəʊˈstætɪk/Tĩnh điện
Expose/ɪkˈspəʊz/Tiết lộ
Guarantee/ˌɡærənˈtiː/Bảo hành, đảm bảo
Demagnetize/diːˈmægnɪtaɪz/Khử từ
Intranet/ˈɪntrəˌnɛt/Mạng nội bộ
Hammer/ˈhæmər/Búa, đóng búa
Individual/ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/Cá nhân
Inertia/ɪˈnɜːrʃə/Tính trơ
Alphanumeric data/ˌælfanjuːˈmɛrɪk ˈdeɪtə/Dữ liệu chữ số
Establish/ɪˈstæblɪʃ/Thiết lập
Permanent/ˈpɜːrmənənt/Thường trực
Diverse/daɪˈvɜːrs/Đa dạng
Sophisticated/səˈfɪstɪkeɪtɪd/Tinh vi
Monochromatic/ˌmɒnəˈkrəʊmætɪk/Đơn sắc
Blink/blɪŋk/Chớp mắt, nhấp nháy
Dual density/ˈdjuːəlˈdɛnsɪti/Đôi mật độ
Shape/ʃeɪp/Hình dạng, định hình
Curve/kɜːrv/Đường cong, uốn cong
Plotter/ˈplɑːtər/Thiết bị vẽ đồ thị
Tactile/ˈtæktaɪl/Xúc giác
Virtual/ˈvɜːrʧuəl/Ảo, không thực
Compatible/kəmˈpætɪbl/Tương thích
Protocol/ˈproʊtəkɔl/Giao thức
Database/ˈdeɪtəbeɪs/Cơ sở dữ liệu
Circuit/ˈsɜːrkət/Mạch điện
Software/ˈsɔːftweər/Phần mềm
Hardware/ˈhɑːrdweər/Phần cứng
Từ vựng tiếng Anh về hệ thống thông tin dữ liệu
Từ vựng tiếng Anh về hệ thống thông tin dữ liệu
Từ vựng tiếng Anh về hệ thống thông tin dữ liệu

Từ vựng tiếng Anh về cấu tạo máy móc (phần cứng)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Alloy/əˈlɔɪ/Hợp kim
Bubble memory/ˈbʌbl memmri/Bộ nhớ bọt
Capacity/kəˈpæsɪti/Dung lượng
Core memory/kɔːr memmri/Bộ nhớ lõi
Dominate/ˈdɒmɪneɪt/Thống trị
Ferrite ring/ˈfɛˌraɪt rɪŋ/Vòng nhiễm từ
Horizontal/ˌhɔrɪˈzɔntl/Ngang, đường ngang
Vertical/ˈvɜːtɪkl/Dọc, đường dọc
Inspiration/ˌɪnsprɪˈreɪʃən/Nguồn cảm hứng
Intersection/ˌɪntərˈsɛkʃən/Giao điểm
Detailed/dɪˈteɪld/Chi tiết
Respective/rɪˈspɛktɪv/Tương ứng
Retain/rɪˈteɪn/Giữ lại, duy trì
Gadget/ˈgædʒɪt/Đồ phụ tùng nhỏ
Semiconductor memory/ˌsɛmɪkənˈdʌktər memmri/Bộ nhớ bán dẫn
Unique/juːˈniːk/Duy nhất
Wire/waɪər/Dây điện
Matrix/ˈmeɪtrɪks/Ma trận
Microfilm/ˈmaɪkrəfɪlm/Vi phim
Noticeable/nəʊˈtɪsəbl/Dễ nhận thấy
Phenomenon/fəˈnɒmɪnən/Hiện tượng
Position/pəˈzɪʃən/Vị trí
Prediction/prɪˈdɪkʃən/Sự tiên đoán, lời tiên đoán
Quality/ˈkwɒlɪti/Chất lượng
Quantity/ˈkwɒntɪti/Số lượng
Ribbon/ˈrɪbən/Dải băng
Set/sɛt/Tập, bộ
Spin/spɪn/Quay
Strike/straɪk/Đánh, đập
Superb/suːˈpɜːrb/Tuyệt vời, xuất sắc
Supervisor/ˌsjuːpərˈvaɪzər/Người giám sát
Thermal/ˈθɜːrməl/Nhiệt
Train/treɪn/Đoàn tàu, dòng, dãy, chuỗi
Translucent/trænˈslusənt/Trong mờ
Configuration/kənˌfɪɡjəˈreɪʃən/Cấu hình
Implement/ɪmˈpliːmɛnt/Công cụ, phương tiện
Disk/dɪsk/Đĩa
Acoustic coupler/əˈkuːstɪk ˈkʌplər/Bộ ghép âm
Multiplexer/mʌlˈtɪplɛksər/Bộ dồn kênh
Từ vựng tiếng Anh về cấu tạo máy móc (phần cứng)
Từ vựng tiếng Anh về cấu tạo máy móc (phần cứng)
Từ vựng tiếng Anh về cấu tạo máy móc (phần cứng)

Từ vựng tiếng Anh về phát triển phần mềm

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Irregularity/ˌɪrɛɡjulærɪti/Bất thường
Command/kəˈmænd/Lệnh, ra lệnh
Circuit/ˈsɜːrkət/Mạch điện
Complex/kəmˈplɛks/Phức tạp
Component/kəmˈpəʊnənt/Thành phần
Computer/kəmˈpjuːtər/Máy tính
ComputerizedkəmˈpjuːtərʌɪzdTự động hóa, được máy tính hóa
Convert/kənˈvɜːrt/Chuyển đổi
Demagnetize/diːˈmægnɪtaɪz/Khử từ
Device/dɪˈvaɪs/Thiết bị
Decision/dɪˈsɪʒən/Quyết định
Division/dɪˈvɪʒən/Bộ phận, sự phân chia
Minicomputer/ˌmaɪnɪˈkʌmpjuːtər/Máy tính mini
Data/ˈdeɪtə/Dữ liệu
Binary/ˈbaɪnəri/Nhị phân
Pulse/pʌls/Xung, nhịp
Từ vựng tiếng Anh về phát triển phần mềm
Từ vựng tiếng Anh về phát triển phần mềm
Từ vựng tiếng Anh về phát triển phần mềm

Từ vựng tiếng Anh về hệ thống mạng và bảo mật

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Broadband internet/broadband/ˈbrɔːdbænd ˈɪntrəˌnɛt/Internet băng thông rộng
Firewall/ˈfaɪərwɔːl/Tường lửa
ISP (Internet Service Provider)/ˈaɪ.ɛs.pi/ /ˈɪntrəˌnɛt sɜːrvɪs prəˈvaɪdər/Nhà cung cấp dịch vụ internet
The Internet/ði ɪnˈtɜːrnɛt/Mạng internet
Web hosting/ˈwɛb ˈhɑːstɪŋ/Dịch vụ lưu trữ web
Website/ˈwɛbsaɪt/Trang web
Wireless internet/WiFi/ˈwaɪərləs ˈɪntrəˌnɛt/ /waɪˈfaɪ/Internet không dây/WiFi
To browse the Internet/tuː brɑːz ði ɪnˈtɜːrnɛt/Duyệt internet
Download/ˈdaʊnˌlʊəd/Tải xuống
Upload/ˈʌpˌlʊəd/Tải lên
Domain/ˈdəʊmeɪn/Tên miền
Cloud/klaʊd/Đám mây (lưu trữ)
IP Address/ˈaɪ pi æˈdrɛs/Địa chỉ IP
Exploit/ɪkˈsplɔɪt/Lợi dụng lỗ hổng
Breach/briːtʃ/Vụ tấn công bảo mật
Malware/ˈmɔːlweər/Phần mềm độc hại
Worm/wɜːrm/Giun mạng
Spyware/ˈspaɪweər/Phần mềm gián điệp
Từ vựng tiếng Anh về hệ thống mạng và bảo mật
Từ vựng tiếng Anh về hệ thống mạng và bảo mật
Từ vựng tiếng Anh về hệ thống mạng và bảo mật

Từ vựng tiếng Anh về trí tuệ nhân tạo AI

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Artificial intelligence (AI)/ɑːˈtɪfɪʃəl ɪnˈtɛlɪdʒəns/Trí tuệ nhân tạo
Machine learning/məˈʃiːn ˈlɜːnɪŋ/Học máy
Deep learning/diːp ˈlɜːnɪŋ/Học sâu, học kỹ
Neural network/ˈnjʊərəl ˈnɛtwɜːrk/Mạng nơ-ron
Natural language processing (NLP)/ˈnætʃərəl ˈlæŋɡwɪdʒ ˈprəʊsɛsɪŋ/Xử lý ngôn ngữ tự nhiên
Computer vision/kəmˈpjuːtə ˈvɪʒən/Thị giác máy tính
Robotics/rəʊˈbɒtɪks/Robot
Speech recognition/spiːʧ ˌrɛkəɡˈnɪʃən/Nhận dạng giọng nói
Expert system/ˈɛkspɜːt ˈsɪstəm/Hệ thống chuyên gia
Data mining/ˈdeɪtə ˈmaɪnɪŋ/Khai thác dữ liệu
Pattern recognition/ˈpætərn ˌrɛkəɡˈnɪʃən/Nhận dạng mẫu
Cognitive computing/ˈkɒɡnɪtɪv kəmˈpjuːtɪŋ/Tính toán nhận thức
Reinforcement learning/ˌriːɪnˈfɔːsmənt ˈlɜːnɪŋ/Học củng cố
Supervised learning/ˈsuːpəvaɪzd ˈlɜːnɪŋ/Học có giám sát
Unsupervised learning/ˌʌnsuːpəvaɪzd ˈlɜːnɪŋ/Học không giám sát
Semi-supervised learning/ˈsɛmaɪ ˈsuːpəvaɪzd ˈlɜːnɪŋ/Học bán giám sát
Transfer learning/ˈtrænsfɜːr ˈlɜːnɪŋ/Học chuyển giao
Generative adversarial networks (GANs)/ˈdʒɛnərətɪv ædvəˈsɛriəl ˈnɛtwɜːrks/Mạng tạo đối địch
Natural language generation (NLG)/ˈnætʃərəl ˈlæŋɡwɪdʒ ˌdʒɛnəˈreɪʃən/Tạo ngôn ngữ tự nhiên
Computer-assisted diagnosis/kəmˈpjuːtə əˈsɪstɪd daɪəɡˈnəʊsɪs/Hỗ trợ chẩn đoán máy tính
Autonomous vehicles/ɔːˈtɒnəməs ˈviːɪklz/Phương tiện tự hành
Virtual assistant/ˈvɜːtʃʊəl əˈsɪstənt/Trợ lý ảo
Emotion recognition/ɪˈməʊʃən ˌrɛkəɡˈnɪʃən/Nhận dạng cảm xúc
Machine translation/məˈʃiːn trænzˈleɪʃən/Dịch máy
Predictive analytics/prɪˈdɪktɪv ænəˈlɪtɪks/Phân tích tiên đoán
Decision tree/dɪˈsɪʒən triː/Cây quyết định
Expert system/ˈɛkspɜːt ˈsɪstəm/Hệ thống chuyên gia
Fuzzy logic/ˈfʌzi ˈlɒdʒɪk/Lô-gic mờ
Genetic algorithm/dʒɪˈnɛtɪk ˈælɡəˌrɪðəm/Thuật toán di truyền
Image recognition/ˈɪmɪdʒ ˌrɛkəɡˈnɪʃən/Nhận dạng hình ảnh
Knowledge representation/ˈnɒlɪdʒ ˌrɛprɪzɛnˈteɪʃən/Biểu diễn tri thức
Natural language understanding (NLU)/ˈnætʃərəl ˈlæŋɡwɪdʒ ˌʌndərˈstændɪŋ/Hiểu ngôn ngữ tự nhiên
Robotics process automation (RPA)/rəʊˈbɒtɪks ˈprəʊsɛs ˌɔːtəˈmeɪʃən/Tự động hóa quy trình robot
Self-driving cars/sɛlf ˈdraɪvɪŋ kɑːrz/Ô tô tự lái
Speech synthesis/spiːʧ ˈsɪnθɪsɪs/Tổng hợp giọng nói
Sentiment analysis/ˈsɛntɪmənt əˈnælɪsɪs/Phân tích cảm xúc
Swarm intelligence/swɔːm ɪnˈtɛlɪdʒəns/Trí tuệ đàn đám
Neuromorphic computing/ˌnjʊərəˈmɔːfɪk kəmˈpjuːtɪŋ/Tính toán theo mô phỏng não học
Từ vựng tiếng Anh về trí tuệ nhân tạo AI
Từ vựng tiếng Anh về trí tuệ nhân tạo AI
Từ vựng tiếng Anh về trí tuệ nhân tạo AI

Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

Từ viết tắtTừ đầy đủ trong tiếng AnhDịch nghĩa
UIUser InterfaceGiao diện người dùng
UXUser ExperienceTrải nghiệm người dùng
AIArtificial IntelligenceTrí tuệ nhân tạo
DIMMDouble inline memory modulesBộ nhớ máy tính, thanh RAM
ARPAddress resolution protocolGiao thức phân giải địa chỉ
ROMRead only memoryBộ nhớ chỉ đọc
FTPFile transfer protocolGiao thức truyền tải file
DCDomain controllerHệ thống tên miền
OSOperating systemHệ điều hành
PSUPower supply unitBộ nguồn máy tính
LANLocal area networkMạng máy tính cục bộ
RAMRandom access memoryBộ nhớ truy cập ngẫu nhiên
HTMLHyper text markup languageNgôn ngữ đánh dấu siêu văn bản
DNSDomain name systemHệ thống phân giải tên miền thành IP và ngược lại
USBUniversal Serial BusChuẩn kết nối và truyền dữ liệu số
CALComputer aided learningHọc tập với sự trợ giúp của máy tính
HTHyper threadingCông nghệ siêu phân luồng của CPU
S/PSupportHỗ trợ
BCCBlind Carbon CopyGửi một bản sao email cho những người khác mà không phải người nhận chính
HDDHard disk driveỔ đĩa cứng
EM64TExtended memory 64 bit technologyCPU hỗ trợ công nghệ 64 bit
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin
Thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

Để sử dụng từ vựng một cách nhuần nhuyễn hơn, bạn có thể tham khảo những mẫu câu như bên dưới:

  • Are you major in Information Technology? (Chuyên ngành của bạn có phải là Công nghệ thông tin không?)
  • I have to learn a lot about software. (Tôi học rất nhiều về phần mềm.)
  • The circuit is very complex, we need to pay attention when repairing. (Mạch điện rất phức tạp, chúng ta phải cẩn thận khi sửa chữa.)
  • Can you discuss any projects which you collaborated with a team of developers? (Bạn có thể thảo luận về những dự án mà bạn đã cộng tác với một nhóm nhà phát triển không?)
  • Learning about predictive analytics is so interesting to me. (Học về phân tích tiên đoán khiến mình cảm thấy rất thú vị.)
  • Our new computer is excellent in pattern recognition. (Máy tính mới của chúng tôi rất giỏi trong việc nhận diện mẫu.)
  • Have you ever heard about robotics process automation? (Bạn đã bao giờ nghe đến tự động hóa quy trình robot chưa?)
  • What is file transfer protocol? Can you please explain me more about it? (Giao thức truyền tải file là gì vậy? Bạn có thể giải thích rõ hơn giúp tôi không?)
  • Can you please give me the differences between hardware and software? (Bạn có thể giúp tôi chỉ ra những điểm khác biệt giữa phần cứng và phần mềm không?)
  • AI (Artificial Intelligence) is very popular nowadays. (Ngày nay, trí tuệ nhân tạo rất phổ biến.)
  • I usually download useful information from the Internet. (Tôi thường tải xuống những thông tin hữu ích từ Internet.)
  • People should be aware of malware while using the Internet. (Mọi người nên cẩn thận về phần mềm độc hại khi sử dụng Internet.)
  • Developers have to ensure the security of sensitive user data in their applications. (Những người phát triển cần đảm bảo an ninh cho dữ liệu người dùng nhạy cảm trong ứng dụng của họ.)
  • We usually use universal serial bus in order to save our data. (Chúng tôi thường sử dụng chuẩn kết nối và truyền dữ liệu số để lưu trữ thông tin.)
  • Can you describe more about generative adversarial networks? (Bạn có thể mô tả nhiều hơn về mạng tạo đối địch không?)
  • Have you ever worked in data mining? (Bạn đã từng làm về khai thác dữ liệu chưa?)
  • Is it hard to fix power supply unit at home? (Việc sửa chữa bộ nguồn máy tính tại nhà có khó không?)
  • My brother is professional in machine learning. (Anh trai tôi rất chuyên nghiệp trong việc học máy.)
  • How can you handle spyware? (Bạn kiểm soát phần mềm gián điệp bằng cách nào?)
  • Computer-aided learning helps students learn more effectively. (Học sinh học tập hiệu quả hơn nhờ sự trợ giúp của máy tính.)

Ngoài ra, khóa học đến từ ELSA Speak cũng sẽ giúp vốn từ vựng của bạn được mở rộng hơn, nhấn ngay link bên dưới để tham khảo thêm bạn nhé!

Website tự học tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin online

Website tự học tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin online
Website tự học tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin online

MIT OpenCourseWare

Trang web MIT OpenCourseWare rất được các bạn sinh viên chuyên ngành Công nghệ thông tin ưa chuộng bởi sự đa dạng thông tin của nó. Tùy theo trình độ tiếng Anh của bản thân, bạn có thể lựa chọn khóa học phù hợp. Không chỉ được học chuyên ngành của mình, tiếng Anh của bạn cũng sẽ được trau dồi đáng kể thông qua trang web này, bạn có thể tìm hiểu ngay nhé!

English for Information Technology

Trang web English for Information Technology có những bài nghe nói đọc viết cơ bản về networking (mạng máy tính), introduction to software (giới thiệu về phần mềm), rất phù hợp nếu vốn tiếng Anh của bạn đang ở trình độ sơ cấp. Nếu luyện tập thường xuyên, trình độ tiếng Anh lẫn chuyên ngành Công nghệ thông tin của bạn sẽ càng phát triển hơn nữa đó!

Informa TechTarget – WhatIs.com

Ngành Công nghệ thông tin luôn khiến các sinh viên phải đau đầu vì sự đa dạng cũng như phức tạp của các thuật ngữ. Nếu bạn đang tìm kiếm một trang web giúp giải nghĩa thuật ngữ, đừng bỏ qua Informa TechTarget – WhatIs.com bạn nhé. Chỉ với một cú click chuột, bạn đã có thể hiểu được thuật ngữ mà không phải mất quá nhiều thời gian.

Tài liệu tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

Giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

Tài liệu tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin
Tài liệu tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

Hiện nay trên thị trường có rất nhiều giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin, tuy nhiên, ba giáo trình được ưa chuộng nhất có thể kể đến những cái tên sau:

  • Check Your English Vocabulary for Computers and Information Technology: tác giả của đầu sách này là Jon Marks. Bạn sẽ được áp dụng kiến thức về chuyên ngành Công nghệ thông tin bằng tiếng Anh đã học bằng cách làm bài tập trong quyển sách này. Những kiến thức đã học về chuyên ngành cũng như vốn tiếng Anh cũng bạn sẽ được củng cố hơn nữa.
  • Oxford English for Information Technology: đây là một quyển sách của đồng tác giả: Eric H.Glendinning & John McEwan. Nếu bạn đang ở trình độ trung cấp, đây chắc chắn sẽ là một quyển sách dành cho bạn. Với nội dung bám sát thực tế, bạn không chỉ được học từ vựng, ngữ pháp, kỹ năng giao tiếp, kỹ năng viết mà còn có thể cập nhật các thuật ngữ mới nhất trong ngành nữa đó!
  • English for Information Technology: được tác giả Maja Olejniczak chắp bút, đây sẽ là một quyển sách phù hợp nếu bạn đang ở trình độ cơ bản, cần nắm vững kiến thức từ đầu. Bạn sẽ được hướng dẫn chi tiết về từ vựng, ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp về ngành Công nghệ thông tin khi tìm hiểu về quyển sách này.

Khóa học tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

Khóa học tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin
Khóa học tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin
  • English for Information Technology – English4IT: Dù không có giáo viên hướng dẫn, bạn vẫn có thể nắm vững những kiến thức của ngành Công nghệ thông tin thông qua giáo trình của English for Information Technology – English4IT. Được thế kế dưới dạng sách giáo khoa trực tuyến, kèm theo đó là đĩa CD chứa âm thanh của sách và các bài tập tương tác giúp việc học của bạn trở nên linh hoạt hơn, có thể học bất cứ khi nào.
  • Oxford English for Information Technology: Nếu bạn đang bận rộn với lịch học dày đặc mà vẫn muốn bổ sung thêm kiến thức thì không nên bỏ qua Oxford English for Information Technology bạn nhé! Bạn sẽ được hướng dẫn tận tình bởi các giáo sư và được cung cấp các bài đọc, tài liệu nghe và bài tập có cấu trúc. Ngoài ra, các cuộc phỏng vấn với các chuyên gia về ngành Công nghệ thông tin sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về bối cảnh thực tế và những thuật ngữ phức tạp.

Phần mềm dịch tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

Phần mềm dịch tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin
Phần mềm dịch tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

ELSA Speak

ELSA Speak không chỉ cung cấp cho bạn khóa học tiện lợi, hiệu quả, ứng dụng còn có từ điển chuyên dùng để dịch không chỉ từ vựng chuyên ngành Công nghệ thông tin mà còn đa dạng những ngành khác.

Khi bạn tìm kiếm từ ngữ cần dịch, ELSA Speak sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về nghĩa cũng như cách phát âm của từ đó. Ngoài ra, bạn cũng có thể chuyển đổi ngôn ngữ một cách nhanh chóng bằng hình ảnh một cách nhanh chóng và tiện lợi.

Dưới đây là thông tin về khóa học ELSA Speak, hãy đăng ký ngay để nhận được những ưu đãi cũng như trải nghiệm đầy đủ nhất bạn nhé!

English Study Pro

Không quá xa lạ với sinh viên ngành Công nghệ thông tin, English Study Pro với 4 phần chính là từ điển, luyện tập, bảng tra cứu và công cụ chắc chắn sẽ giúp bạn tìm từ một cách nhanh chóng và hiệu quả. Ngoài là từ điển, bạn cũng có thể luyện tập tiếng Anh với các kỹ năng nghe, nói, đọc và viết trong mỗi bài tập được cho.

Phần mềm nay đã được nâng cấp với hơn 300.000 từ có phát âm và hơn 2.000 hình minh họa, dù trình độ của bạn là cơ bản hay nâng cao, phần mềm đều có thể đáp ứng, bạn hãy tham khảo thử nha.

Oxford Dictionary

Oxford Dictionary từ lâu đã là một công cụ hữu ích và tiện lợi cho những ai thuộc chuyên ngành Công nghệ thông tin. Khi sử dụng từ điển này, bạn có thể tùy chỉnh trong kho dữ liệu của mình với các tính năng thêm như là: sửa, xóa dữ liệu từ vựng hoặc thao tác chỉnh tốc độ dịch, chỉnh dịch tự động. Ngoài ra, Oxford Dictionary còn hỗ trợ chuyển đổi qua lại giữa các đơn vị tính, hỗ trợ từ điển online, tìm kiếm thông tin internet đơn giản và hiệu quả.

Từ điển Tflat

Từ điển Tflat rất được ưa chuộng bởi không chỉ sinh viên mà còn kĩ thuật viên chuyên ngành Công nghệ thông tin. Ngoài chức năng dịch Việt – Anh và Anh – Việt, bạn có thể luyện kỹ năng nghe tiếng Anh dù đang ở trình độ nào.

Để hỗ trợ người dùng tối đa, từ điển Tflat còn có thể được sử dụng trong trường hợp không có mạng Internet, đây chắc chắn sẽ là một điểm cộng lớn khiến bạn không nên bỏ qua từ điển Tflat đó!

Đề thi tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

Đề thi mẫu

1. Floppy disks are _____ expensive and reusable.

A. in-     B. un-     C. ir-     D. im-

2. Once you finish your program, you will have to test it and _____ bug it to remove all the mistakes

A. de-     B. re-     C. auto-     D. pre

3. The laser printers are preferable to other types of printing devices because of their speed and quiet _____

A. -less     B. -ness     C. -ity     D. -ify

4. We decided to computer _____ the entire plant to give each division more independence

A. -ate     B. -ize     C. -en     D. -al

5. The _____ imal system is a number system with a base of 10

A. tri-     B. de-     C. bi-     D. un-

6. This email has been encrypted. It can only be read after being _____ coded.

A. en-     B. de-     C. re-     D. dec-

7. ____________ can adjust the space between successive characters to produce a ‘best fit’.

A. Maths functions     B. Auto-kerning     C. Style sheets     D. Outliner

8. The term DBMS stands for Database _____________ System.

A. Manipulation     B. Making     C. Management     D. Multiple

9. VGA stands for Video Graphics _____________.

A. Access     B. Array     C. Accumulator     D. Accelerator

10. The term SQL stands for ____________ Query Language

A. Structured     B. Sentence     C. Standard     D. Simple

11. Developing high-quality curriculum materials and encourage other publishers to do the same.

A. term     B. semester     C. course     D. education

12. Such programs as Adobe Photoshop, Microsoft Word and Windows Media Player are called _____ programs.

A. systems     B. applications     C. source     D. object

13. The clipboard technology allows the computer to figure out what that data means.

A. find out     B. help out     C. get out     D. understand

14. Eventually, we are all going to be interlinked, no matter what service we use.

A. However       B. Meanwhile        C. Ultimately       D. Whereas

15. A Trojan horse cannot propagate on its own.

A. activate       B. proliferate       C. eliminate       D. debate

Đề thi tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin
Đề thi tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

Đáp án

1. A. in-2. B. re-3. B. -ness4. B. -ize5. A. tri-
6. B. de-7. B. Auto-kerning8. C. Management9. B. Array10. A. Structured
11. C. course12. B. applications13. D. understand14. C. Ultimately15. B. proliferate
Đáp án cho đề thi mẫu chuyên ngành Công nghệ thông tin

Bài tập tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

Đề bài: Nối các từ vựng sau đây với ngữ nghĩa tương ứng

1. Sentiment analysisA. Lập trình viên phần mềm
2. BinaryB. Khử từ
3. HorizontalC. Nhị phân, thuộc về nhị phân
4. DemagnetizeD. Phân tích cảm xúc
5. ElectrostaticE. Số học, thuộc về số học
6. Software developerF. Ngang, đường ngang
7. SwitchG. Quản trị mạng
8. ProcessorH. Tĩnh điện
9. NumericI. Chuyển
10. Network administratorJ. Bộ xử lý
Bài tập tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin
Bài tập tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin
Bài tập tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

Đáp án:

1 – D2 – C3 – F4 – B5 – H
6 – A7 – I8 – J9 – E10 – G
Đáp án cho bài tập tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin

Câu hỏi thường gặp

Có thể tự học tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin tại nhà không?

Bạn chắc chắn có thể tự học tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin ngay tại nhà một cách dễ dàng, hãy chuẩn bị cho mình những tài liệu uy tín, phù hợp với trình độ của bạn thân và đặc biệt là sự kiên trì, nỗ lực bạn nhé!

Bạn có thể tham khảo giáo trình được nhắc đến phía trên như Check Your English Vocabulary for Computers and Information Technology hay Oxford English for Information Technology, nếu trong quá trình học gặp khó khăn về từ ngữ, sử dụng ngay các từ điển từ khóa học ELSA Speak, Oxford dictionary hay từ điển Tflat để vượt qua dễ dàng.

Tại sao tiếng Anh là yếu tố cần thiết đối với dân IT?

Nắm bắt cơ hội việc làm, cập nhật xu hướng mới nhất và sử dụng các công cụ hỗ trợ một cách hiệu quả chính là những lý do mà dân IT nên trau dồi khả năng tiếng Anh của mình.

>> Xem thêm:

Những thông tin hữu ích trên đã giúp bạn biết rõ hơn về từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Công nghệ thông tin, sách giáo trình, các trang web cũng như từ điển hỗ trợ việc học. Hãy đọc thật kỹ và tìm hiểu thêm về bất cứ từ vựng nào mà bạn cần ở ELSA Speak nhé! Tham khảo ngay các bài viết ở danh mục từ vựng chuyên ngành để có thêm kiến thức nhé!