Trong tiếng Anh, có khoảng 360 động từ bất quy tắc – đây là những động từ không tuân theo bất kỳ quy tắc biến đổi cố định nào, vì vậy người học bắt buộc phải ghi nhớ từng từ một. Tuy nhiên, việc ghi nhớ toàn bộ các động từ này không phải là điều dễ dàng. Trong bài viết dưới đây, ELSA Speak sẽ giúp bạn tổng hợp bảng 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh đầy đủ nhất kèm theo mẹo học hiệu quả để bạn có thể áp dụng.
Động từ bất quy tắc là gì?
Động từ trong tiếng Anh khi thêm ed thường được chia thành 2 dạng là Regular Verbs (động từ có quy tắc) và Irregular Verbs (động từ bất quy tắc).
Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

Đối với động từ có quy tắc, khi ở dạng quá khứ hoặc quá khứ phân từ, chỉ cần thêm đuôi “ed” vào cuối từ. Bên cạnh đó, còn có một số quy tắc biến đối và bạn chỉ cần ghi nhớ và thực hiện theo.
Ví dụ:
- Talk → Talked (Nói chuyện).
- Look → Looked (Nhìn).
Nhưng với động từ bất quy tắc, chúng không tuân theo bất cứ quy tắc nào và không thêm đuôi -ed khi dùng ở quá khứ hay quá khứ phân từ. Bạn chỉ có cách học thuộc chúng để sử dụng.
Ví dụ:
- Buy → Bought (Mua)
- Cut → Cut (Cắt).

Tại sao cần học các động từ bất quy tắc tiếng Anh?
Động từ thường ở dạng quá khứ và quá khứ phân từ luôn kết thúc bằng đuôi -ed, còn động từ bất quy tắc ở dạng quá khứ và quá khứ phân từ không tuân theo một quy tắc cụ thể nào. Do đó, việc nắm vững các động từ bất quy tắc này sẽ giúp bạn:
- Cải thiện trình độ ngữ pháp: Động từ bất quy tắc là một điểm ngữ pháp tiếng Anh quan trọng trong tiếng Anh. Việc sử dụng thường xuyên chúng sẽ giúp bạn cải thiện trình độ ngữ pháp của mình.
- Nâng cao khả năng giao tiếp: Bởi vì động từ bất quy tắc dùng để chia thì quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành. Do đó, để nâng cao khả năng giao tiếp, bạn cần nắm rõ được bảng động từ bất quy tắc này và sử dụng chúng một cách thường xuyên.
>> Tìm hiểu thêm: Cải thiện kỹ năng phát âm tiếng Anh hiệu quả chỉ với 5k/ngày cùng ELSA Speak! Click để khám phá ngay!
Bảng 360 động từ bất quy tắc đầy đủ
Động từ bất quy tắc là những động từ không tuân theo quy tắc thông thường khi chia ở thì quá khứ đơn và quá khứ phân từ – tức là không đơn giản chỉ thêm “-ed” vào sau động từ như các động từ có quy tắc.
Vì vậy, bạn bắt buộc phải học thuộc các động từ này để có thể sử dụng chính xác. Dưới đây là bảng 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh đầy đủ nhất sắp xếp từ A – Z để bạn tham khảo:
Bảng động từ bất quy tắc từ A – G:
Nguyên thể (V1) | Quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (V3) |
Abide | Abode/Abided | Abode/Abided |
Arise | Arose | Arisen |
Awake | Awoke | Awoken |
Backslide | Backslid | Backslide/Backslid |
Be | Was/Were | Been |
Bear | Bore | Borne |
Beat | Beat | Beaten/Beat |
Become | Became | Become |
Befall | Befell | Befallen |
Begin | Began | Begun |
Behold | Beheld | Beheld |
Bend | Bent | Bent |
Beset | Beset | Beset |
Bespeak | Bespoke | Bespoken |
Bet | Bet/Betted | Bet/Betted |
Bid | Bid | Bid |
Bind | Bound | Bound |
Bite | Bit | Bitten |
Bleed | Bled | Bled |
Blow | Blew | Blown |
Break | Broke | Broken |
Breed | Bred | Bred |
Bring | Brought | Brought |
Broadcast | Broadcast | Broadcast |
Browbeat | Browbeat | Browbeaten/Browbeat |
Build | Built | Built |
Burn | Burnt/Burned | Burnt/Burned |
Burst | Burst | Burst |
Bust | Busted/Bust | Busted/Bust |
Buy | Bought | Bought |
Cast | Cast | Cast |
Catch | Caught | Caught |
Chide | Chid/Chided | Chid/Chidden/Chided |
Choose | Chose | Chosen |
Cleave | Clove/Cleft/Cleaved | Cloven/Cleft/Cleaved |
Cleave | Clave | Cleaved |
Cling | Clung | Clung |
Clothe | Clothed/Clad | Clothed/Clad |
Come | Came | Come |
Cost | Cost | Cost |
Creep | Crept | Crept |
Crossbreed | Crossbred | Crossbred |
Crow | Crew/Crewed | Crowed |
Cut | Cut | Cut |
Daydream | Daydreamed/Daydreamt | Daydreamed/Daydreamt |
Deal | Dealt | Dealt |
Dig | Dug | Dug |
Disprove | Disproved | Disproved/Disproven |
Dive | Dove/Dived | Dived |
Do | Did | Done |
Draw | Drew | Drawn |
Dream | Dreamt/Dreamed | Dreamt/Dreamed |
Drink | Drank | Drunk |
Drive | Drove | Driven |
Dwell | Dwelt | Dwelt |
Eat | Ate | Eaten |
Fall | Fell | Fallen |
Feed | Fed | Fed |
Feel | Felt | Felt |
Fight | Fought | Fought |
Find | Found | Found |
Fit | Fitted/Fit | Fitted/Fit |
Flee | Fled | Fled |
Fling | Flung | Flung |
Fly | Flew | Flown |
Forbear | Forbore | Forborne |
Forbid | Forbade/Forbad | Forbidden |
Forecast | Forecast/Forecasted | Forecast/Forecasted |
Forego (Forgo) | Forewent | Foregone |
Foresee | Foresaw | Foreseen |
Foretell | Foretold | Foretold |
Forget | Forgot | Forgotten |
Forgive | Forgave | Forgiven |
Forsake | Forsook | Forsaken |
Freeze | Froze | Frozen |
Frostbite | Frostbit | Frostbitten |
Get | Got | Got/Gotten |
Gild | Gilt/Gilded | Gilt/Gilded |
Gird | Girt/Girded | Girt/Girded |
Give | Gave | Given |
Go | Went | Gone |
Grind | Ground | Ground |
Grow | Grew | Grown |
Bảng động từ bất quy tắc từ H – R:
Nguyên thể (V1) | Quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (V3) |
Hand-feed | Hand-fed | Hand-fed |
Handwrite | Handwrote | Handwritten |
Hang | Hung | Hung |
Have | Had | Had |
Hear | Heard | Heard |
Heave | Hove/Heaved | Hove/Heaved |
Hew | Hewed | Hewn/Hewed |
Hide | Hid | Hidden |
Hit | Hit | Hit |
Hurt | Hurt | Hurt |
Inbreed | Inbred | Inbred |
Inlay | Inlaid | Inlaid |
Input | Input | Input |
Inset | Inset | Inset |
Interbreed | Interbred | Interbred |
Interweave | Interwove/Interweaved | Interwoven/Interweaved |
Interwind | Interwound | Interwound |
Jerry-build | Jerry-built | Jerry-built |
Keep | Kept | Kept |
Kneel | Knelt/Kneeled | Knelt/Kneeled |
Knit | Knit/Knitted | Knit/Knitted |
Know | Knew | Known |
Lay | Laid | Laid |
Lead | Led | Led |
Lean | Leaned/Leant | Leaned/Leant |
Leap | Leapt | Leapt |
Learn | Learnt/Learned | Learnt/Learned |
Leave | Left | Left |
Lend | Lent | Lent |
Let | Let | Let |
Lie | Lay | Lain |
Light | Lit/Lighted | Lit/Lighted |
Lip-read | Lip-read | Lip-read |
Lose | Lost | Lost |
Make | Made | Made |
Mean | Meant | Meant |
Meet | Met | Met |
Miscast | Miscast | Miscast |
Misdeal | Misdealt | Misdealt |
Misdo | Misdid | Misdone |
Mishear | Misheard | Misheard |
Mislay | Mislaid | Mislaid |
Mislead | Misled | Misled |
Mislearn | Mislearned/Mislearnt | Mislearned/Mislearnt |
Misread | Misread | Misread |
Misset | Misset | Misset |
Misspeak | Misspoke | Misspoken |
Misspell | Misspelt | Misspelt |
Misspend | Misspent | Misspent |
Mistake | Mistook | Mistaken |
Misteach | Mistaught | Mistaught |
Misunderstand | Misunderstood | Misunderstood |
Miswrite | Miswrote | Miswritten |
Mow | Mowed | Mown/Mowed |
Offset | Offset | Offset |
Outbid | Outbid | Outbid |
Outbreed | Outbred | Outbred |
Outdo | Outdid | Outdone |
Outdraw | Outdrew | Outdrawn |
Outdrink | Outdrank | Outdrunk |
Outdrive | Outdrove | Outdriven |
Outfight | Outfought | Outfought |
Outfly | Outflew | Outflown |
Outgrow | Outgrew | Outgrown |
Outleap | Outleaped/Outleapt | Outleaped/Outleapt |
Outlie | Outlied | Outlied |
Output | Output | Output |
Outride | Outrode | Outridden |
Outrun | Outran | Outrun |
Outsell | Outsold | Outsold |
Outshine | Outshined/Outshone | Outshined/Outshone |
Outshoot | Outshot | Outshot |
Outsing | Outsang | Outsung |
Outsit | Outsat | Outsat |
Outsleep | Outslept | Outslept |
Outsmell | Outsmelled/Outsmelt | Outsmelled/Outsmelt |
Outspeak | Outspoke | Outspoken |
Outspeed | Outsped | Outsped |
Outspend | Outspent | Outspent |
Outswear | Outswore | Outsworn |
Outswim | Outswam | Outswum |
Outthink | Outthought | Outthought |
Outthrow | Outthrew | Outthrown |
Outwrite | Outwrote | Outwritten |
Overbid | Overbid | Overbid |
Overbreed | Overbred | Overbred |
Overbuild | Overbuilt | Overbuilt |
Overbuy | Overbought | Overbought |
Overcome | Overcame | Overcome |
Overdo | Overdid | Overdone |
Overdraw | Overdrew | Overdrawn |
Overdrink | Overdrank | Overdrunk |
Overeat | Overate | Overeaten |
Overfeed | Overfed | Overfed |
Overfly | Overflew | Overflown |
Overhang | Overhung | Overhung |
Overhear | Overheard | Overheard |
Overlay | Overlaid | Overlaid |
Overpay | Overpaid | Overpaid |
Override | Overrode | Overridden |
Overrun | Overran | Overrun |
Oversee | Oversaw | Overseen |
Oversell | Oversold | Oversold |
Oversew | Oversewed | Oversewn/Oversewed |
Overshoot | Overshot | Overshot |
Oversleep | Overslept | Overslept |
Overspeak | Overspoke | Overspoken |
Overspend | Overspent | Overspent |
Overspill | Overspilled/Overspilt | Overspilled/Overspilt |
Overtake | Overtook | Overtaken |
Overthink | Overthought | Overthought |
Overthrow | Overthrew | Overthrown |
Overwind | Overwound | Overwound |
Overwrite | Overwrote | Overwritten |
Partake | Partook | Partaken |
Pay | Paid | Paid |
Plead | Pleaded/Pled | Pleaded/Pled |
Prebuild | Prebuilt | Prebuilt |
Predo | Predid | Predone |
Premake | Premade | Premade |
Prepay | Prepaid | Prepaid |
Presell | Presold | Presold |
Preset | Preset | Preset |
Preshrink | Preshrank | Preshrunk |
Proofread | Proofread | Proofread |
Prove | Proved | Proven/Proved |
Put | Put | Put |
Quick-freeze | Quick-froze | Quick-frozen |
Quit | Quit/Quitted | Quit/Quitted |
Read | Read | Read |
Reawake | Reawoke | Reawaken |
Rebid | Rebid | Rebid |
Rebind | Rebound | Rebound |
Rebroadcast | Rebroadcast/Rebroadcasted | Rebroadcast/Rebroadcasted |
Rebuild | Rebuilt | Rebuilt |
Recast | Recast | Recast |
Recut | Recut | Recut |
Redeal | Redealt | Redealt |
Redo | Redid | Redone |
Redraw | Redrew | Redrawn |
Refit | Refitted/Refit | Refitted/Refit |
Regrind | Reground | Reground |
Regrow | Regrew | Regrown |
Rehang | Rehung | Rehung |
Rehear | Reheard | Reheard |
Reknit | Reknitted/Reknit | Reknitted/Reknit |
Relay | Relaid | Relaid |
Relay | Relayed | Relayed |
Relearn | Relearned/Relearnt | Relearned/Relearnt |
Relight | Relit/Relighted | Relit/Relighted |
Remake | Remade | Remade |
Rend | Rent | Rent |
Repay | Repaid | Repaid |
Reread | Reread | Reread |
Rerun | Reran | Rerun |
Resell | Resold | Resold |
Resend | Resent | Resent |
Reset | Reset | Reset |
Resew | Resewed | Resewn/Resewed |
Retake | Retook | Retaken |
Reteach | Retaught | Retaught |
Retear | Retore | Retorn |
Retell | Retold | Retold |
Rethink | Rethought | Rethought |
Retread | Retread | Retread |
Retrofit | Retrofitted/Retrofit | Retrofitted/Retrofit |
Rewake | Rewoke/Rewaked | Rewaken/Rewaked |
Rewear | Rewore | Reworn |
Reweave | Rewove/Reweaved | Rewoven/Reweaved |
Rewed | Rewed/Rewedded | Rewed/Rewedded |
Rewet | Rewet/Rewetted | Rewet/Rewetted |
Rewin | Rewon | Rewon |
Rewind | Rewound | Rewound |
Rewrite | Rewrote | Rewritten |
Rid | Rid | Rid |
Ride | Rode | Ridden |
Ring | Rang | Rung |
Rise | Rose | Risen |
Roughcast | Roughcast | Roughcast |
Run | Ran | Run |
Bảng động từ bất quy tắc từ S – Z:
Nguyên thể (V1) | Quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (V3) |
Sand-cast | Sand-cast | Sand-cast |
Saw | Sawed | Sawn |
Say | Said | Said |
See | Saw | Seen |
Seek | Sought | Sought |
Sell | Sold | Sold |
Send | Sent | Sent |
Set | Set | Set |
Sew | Sewed | Sewn/Sewed |
Shake | Shook | Shaken |
Shave | Shaved | Shaved/Shaven |
Shear | Sheared | Shorn |
Shed | Shed | Shed |
Shine | Shone | Shone |
Shit | Shit/Shat/Shitted | Shit/Shat/Shitted |
Shoot | Shot | Shot |
Show | Showed | Shown/Showed |
Shrink | Shrank | Shrunk |
Shut | Shut | Shut |
Sight-read | Sight-read | Sight-read |
Sing | Sang | Sung |
Sink | Sank | Sunk |
Sit | Sat | Sat |
Slay | Slew | Slain |
Sleep | Slept | Slept |
Slide | Slid | Slid |
Sling | Slung | Slung |
Slink | Slunk | Slunk |
Slit | Slit | Slit |
Smell | Smelt | Smelt |
Smite | Smote | Smitten |
Sneak | Sneaked/Snuck | Sneaked/Snuck |
Sow | Sowed | Sown/Sewed |
Speak | Spoke | Spoken |
Speed | Sped/Speeded | Sped/Speeded |
Spell | Spelt/Spelled | Spelt/Spelled |
Spend | Spent | Spent |
Spill | Spilt/Spilled | Spilt/Spilled |
Spin | Spun/Span | Spun |
Spit | Spat | Spat |
Spoil | Spoilt/Spoiled | Spoilt/Spoiled |
Spoon-feed | Spoon-fed | Spoon-fed |
Spread | Spread | Spread |
Spring | Sprang | Sprung |
Stand | Stood | Stood |
Stave | Stove/Staved | Stove/Staved |
Steal | Stole | Stolen |
Stick | Stuck | Stuck |
Sting | Stung | Stung |
Stink | Stunk/Stank | Stunk |
Strew | Strewed | Strewn/Strewed |
Stride | Strode | Stridden |
Strike | Struck | Struck |
String | Strung | Strung |
Strive | Strove | Striven |
Sublet | Sublet | Sublet |
Sunburn | Sunburned/Sunburnt | Sunburned/Sunburnt |
Swear | Swore | Sworn |
Sweat | Sweat/Sweated | Sweat/Sweated |
Sweep | Swept | Swept |
Swell | Swelled | Swollen/Swelled |
Swim | Swam | Swum |
Swing | Swung | Swung |
Take | Took | Taken |
Teach | Taught | Taught |
Tear | Tore | Torn |
Telecast | Telecast | Telecast |
Tell | Told | Told |
Test-drive | Test-drove | Test-driven |
Test-fly | Test-flew | Test-flown |
Think | Thought | Thought |
Throw | Threw | Thrown |
Thrust | Thrust | Thrust |
Tread | Trod | Trodden/Trod |
Typecast | Typecast | Typecast |
Typeset | Typeset | Typeset |
Typewrite | Typewrote | Typewritten |
Unbend | Unbent | Unbent |
Unbind | Unbound | Unbound |
Unclothe | Unclothed/Unclad | Unclothed/Unclad |
Underbid | Underbid | Underbid |
Undercut | Undercut | Undercut |
Underfeed | Underfed | Underfed |
Undergo | Underwent | Undergone |
Underlie | Underlay | Underlain |
Underpay | Underpaid | Underpaid |
Undersell | Undersold | Undersold |
Underspend | Underspent | Underspent |
Understand | Understood | Understood |
Undertake | Undertook | Undertaken |
Underwrite | Underwrote | Underwritten |
Undo | Undid | Undone |
Unfreeze | Unfroze | Unfrozen |
Unhang | Unhung | Unhung |
Unhide | Unhid | Unhidden |
Unknit | Unknitted/Unknit | Unknitted/Unknit |
Unlearn | Unlearned/Unlearnt | Unlearned/Unlearnt |
Unsew | Unsewed | Unsewn/Unsewed |
Unsling | Unslung | Unslung |
Unspin | Unspun | Unspun |
Unstick | Unstuck | Unstuck |
Unstring | Unstrung | Unstrung |
Unweave | Unwove/Unweaved | Unwoven/Unweaved |
Unwind | Unwound | Unwound |
Uphold | Upheld | Upheld |
Upset | Upset | Upset |
Wake | Woke/Waked | Woken/Waked |
Waylay | Waylaid | Waylaid |
Wear | Wore | Worn |
Weave | Wove/Weaved | Woven/Weaved |
Wed | Wed/Wedded | Wed/Wedded |
Weep | Wept | Wept |
Wet | Wet/Wetted | Wet/Wetted |
Whet | Whetted | Whetted |
Win | Won | Won |
Wind | Wound | Wound |
Withdraw | Withdrew | Withdrawn |
Withhold | Withheld | Withheld |
Withstand | Withstood | Withstood |
Work | Worked | Worked |
Wring | Wrung | Wrung |
Write | Wrote | Written |

Phân loại động từ bất quy tắc theo nhóm
Các động từ bất quy tắc có thể được chia thành các nhóm như dưới đây:
Nhóm 1: Nhóm động từ không thay đổi
Đây là nhóm các động từ giữ nguyên hình thức gốc khi chuyển sang thì quá khứ (V2) và quá khứ phân từ (V3), tức là cả ba dạng đều giống nhau.
Ví dụ:
Hiện tại (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Ý nghĩa |
Beset | Beset | Beset | Bao quanh, bao vây |
Bet | Bet | Bet | Đánh cược, cá cược |
Hit | Hit | Hit | Đụng |
Hurt | Hurt | Hurt | Làm đau |
Nhóm 2: Nhóm có động từ quá khứ đơn và quá khứ phân từ giống nhau
V2, V3 kết thúc bằng “ought” hoặc “aught”
Ví dụ:
Hiện Tại (V1) | Quá Khứ Đơn (V2) | Quá Khứ Phân Từ (V3) | Ý Nghĩa |
Fight | Fought | Fought | Chiến đấu, đấu tranh |
Seek | Sought | Sought | Tìm kiếm |
Think | Thought | Thought | Nghĩ, suy nghĩ |
Bring | Brought | Brought | Mang, đem |

V1 kết thúc bằng -ay chuyển sang V2, V3 kết thúc với -aid
Ví dụ:
Hiện tại (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ(V3) | Ý nghĩa |
Lay | Laid | Laid | Đặt, để |
Waylay | Waylaid | Waylaid | Mai phục, chặn đường |
Mislay | Mislaid | Mislaid | Để thất lạc, đặt nhầm chỗ |
Repay | Repaid | Repaid | Hoàn lại tiền |
V2, V3 thay đổi số lượng nguyên âm ‘ee’ thành ‘e’ và thêm hoặc biến đổi _t hoặc _d ở cuối
Ví dụ:
Hiện Tại (V1) | Quá Khứ Đơn (V2) | Quá Khứ Phân Từ (V3) | Ý Nghĩa |
Feel | Felt | Felt | Cảm thấy |
Keep | Kept | Kept | Giữ |
Sleep | Slept | Slept | Ngủ |
Sweep | Swept | Swept | Quét |
Động từ V1 kết thúc bằng _d được đổi sang V2, V3 kết thúc bởi _t
Ví dụ:
Hiện Tại (V1) | Quá Khứ Đơn (V2) | Quá Khứ Phân Từ (V3) | Ý Nghĩa |
Build | Built | Built | Xây dựng |
Send | Sent | Sent | Gửi |
Spend | Spent | Spent | Dành (thời gian, tiền bạc) |
Lend | Lent | Lent | Cho vay |

Động từ V1 có tận cùng là _m hoặc _n thì V2, V3 kết thúc bằng _t
Ví dụ:
Hiện tại (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ(V3) | Ý nghĩa |
Burn | Burnt | Burnt | Cháy |
Learn | Learnt | Learnt | Học |
Mean | Meant | Meant | Ý nghĩa, ý muốn nói |
Dream | Dreamt | Dreamt | Mơ, ước mơ |
Nhóm 3: Động từ V1 chứa _i_ chuyển sang V2 là _a_ và V3 là _u_
Ví dụ:
Hiện Tại (V1) | Quá Khứ Đơn (V2) | Quá Khứ Phân Từ (V3) | Ý Nghĩa |
Swim | Swam | Swum | Bơi |
Sink | Sank | Sunk | Chìm, đắm |
Shrink | Shrank | Shrunk | Co lại, thu nhỏ |
Sing | Sang | Sung | Hát |
Nhóm 4: Động từ V1 kết thúc bằng _ow, chuyển sang V2 kết thúc _ew và V3 là _own
Ví dụ:
Hiện Tại (V1) | Quá Khứ Đơn (V2) | Quá Khứ Phân Từ (V3) | Ý Nghĩa |
Grow | Grew | Grown | Mọc, phát triển |
Draw | Drew | Drawn | Vẽ, kéo |
Overthrow | Overthrew | Overthrown | Lật đổ |
Withdraw | Withdrew | Withdrawn | Rút (tiền, lui, rút lui) |

Nhóm 5: Động từ ở dạng V1 tận cùng là _ear thì khi chuyển sang V2 là _ore và V3 là _orn
*Ngoại trừ: Động từ Hear ⇒ heard ⇒ heard không tuân theo nguyên tắc này.
Ví dụ:
Hiện Tại (V1) | Quá Khứ Đơn (V2) | Quá Khứ Phân Từ (V3) | Ý Nghĩa |
Wear | Wore | Worn | Mặc, mang (quần áo…) |
Forebear | Forebore | Foreborne | Nhẫn nhịn trước, chịu đựng trước |
Miswear | Miswore | Misworn | Mặc nhầm (ít dùng) |
Outswear | Outswore | Outsworn | Thề nhiều hơn, thề giỏi hơn |
Cách học thuộc bảng động từ bất quy tắc hiệu quả
Để học thuộc bảng 360 động từ bất quy tắc, bạn có thể áp dụng các mẹo dưới đây:

Học động từ bất quy tắc theo các nhóm từ
Mặc dù các động từ bất quy tắc có sự biến đổi không theo quy tắc cố định, tuy nhiên bạn vẫn có thể nhóm 360 động từ này thành từng nhóm dựa trên các quy luật biến đổi tương tự. Cụ thể:
Nhóm động từ giống nhau ở cả dạng nguyên mẫu (V1), quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3)
Ví dụ:
- Cut – cut – cut
- Put – put – put
- Wed – wed – wed
Nhóm động từ giống nhau ở thể quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3)
Ví dụ:
- Withstand – withstood – withstood
- Behold – beheld – beheld
- Bend – bent – bent
Nhóm động từ giống nhau ở dạng nguyên mẫu (V1) và quá khứ phân từ (V3)
Ví dụ:
- Run – ran – run
- Come – came – come
- Become – became – become
Nhóm động từ V1 có “i” thì V2 sẽ đổi thành “a” và V3 đổi thành “u”.
Ví dụ:
- Begin – began – begun
- Drink – drank – drunk
- Sing – sang – sung
Nhóm động từ V1 chứa ”o” thì V2 và V3 sẽ đổi thành “e”.
Ví dụ:
- Hold – held – held
- Tell – told – told
- Sell – sold – sold
>> Tìm hiểu thêm: Chinh phục giao tiếp tiếng Anh cùng ELSA Speak! Với trợ lý AI cá nhân hóa và công nghệ nhận diện giọng nói chuẩn từng âm tiết, ELSA giúp bạn luyện phát âm như người bản xứ. Click để khám ngay!

Học động từ bất quy tắc qua flashcard
Một mẹo hiệu quả giúp bạn ghi nhớ các động từ bất quy tắc nữa chính là sử dụng flashcard. Bạn có thể chuẩn bị flashcard: một mặt viết động từ nguyên thể, mặt còn lại ghi dạng quá khứ và quá khứ phân từ hai của động từ đó. Sử dụng flashcard sẽ giúp bạn ghi nhớ các động từ bất quy tắc một cách trực quan, nhanh chóng hơn.
Học động từ bất quy tắc qua bài hát, văn bản, báo chí hoặc các trò chơi
Ngoài ra, bạn có thể ghi nhớ các động từ bất quy tắc qua bài hát, văn bản hoặc báo chí. Bạn có thể đọc các nội dung mà bạn yêu thích như tin tức, truyện ngắn, bài hát hay blog tiếng Anh, sau đó ghi chú lại các động từ bất quy tắc xuất hiện trong đó. Điều này không chỉ giúp bạn ghi nhớ động từ bất quy tắc một cách tự nhiên, mà còn giúp mở rộng vốn từ vựng và cải thiện khả năng sử dụng từ trong ngữ cảnh thực tế.
Học động từ bất quy tắc theo số lượng
Khi học 360 động từ bất quy tắc, bạn không nên cố gắng ghi nhớ toàn bộ cùng lúc vì điều đó dễ gây quá tải và nhanh quên. Thay vào đó, bạn có thể chia nhỏ thành từng nhóm từ 5 đến 10 từ để học mỗi ngày. Cách học này giúp bạn tiếp thu từ từ, dễ ghi nhớ và có thời gian luyện tập kỹ lưỡng. Khi đã quen với nhịp học, bạn có thể tăng dần số lượng từ mỗi ngày hoặc mỗi tuần.
Học động từ quy tắc bằng cách ứng dụng vào ngữ cảnh
Thay vì học các động từ bất quy tắc một cách máy móc, để dễ nhớ hơn thì bạn có thể đặt chúng vào các tình huống hoặc ngữ cảnh cụ thể. Bởi việc học thông qua ngữ cảnh sẽ giúp bạn ghi nhớ lâu hơn, tăng khả năng phản xạ hiệu quả.
Ví dụ:
- Yesterday, I walked to the park and watched the birds. Then, I talked to a friend about our weekend plan. (Hôm qua, tôi đã đi bộ đến công viên và ngắm nhìn những chú chim. Sau đó, tôi đã nói chuyện với một người bạn về kế hoạch cuối tuần của chúng tôi.)
- Last summer, we traveled to a small village. We visited old temples, learned about local traditions, and enjoyed delicious food. (Mùa hè năm ngoái, chúng tôi đã đi du lịch đến một ngôi làng nhỏ. Chúng tôi đã ghé thăm những ngôi đền cổ, tìm hiểu về các truyền thống địa phương và thưởng thức những món ăn ngon.)
3 lỗi sai thường gặp khi sử dụng động từ bất quy tắc cần tránh
Dưới đây là 3 lỗi phổ biến nhất khi sử dụng động từ bất quy tắc mà bạn cần tránh:
- Bạn không chắc động từ bạn gặp là động từ bất quy tắc hay có quy tắc
Nguyên nhân của lỗi này là do người học không ghi nhớ chính xác bảng động từ bất quy tắc. Kết quả là bạn chỉ dùng động từ theo cảm tính, bạn cảm giác hình như động từ đó được sử dụng như vậy.
Ví du: She choosed that skirt instead of what you had shown her.=> Động từ chính xác phải là “chose”.
Chúng tôi đoán rằng, không ít người học vẫn đang nghĩ rằng choosed là thể quá khứ của choose.
- Nhầm lẫn các thể động từ của các từ với nhau
Động từ “lie” (nằm) có quá khứ phân từ là “lain” trong khi động từ “lay” (đặt để) lại là thể nguyên dạng và có thể quá khứ/ quá khứ phân từ là “laid”. Nhiều bạn khi đặt câu với “lie” ở quá khứ phân từ nhưng dùng “laid” thay vì “lain”.
Ví dụ:
She has laid on this bed all morning. => Không chính xác
She has lain on this bed all morning. => Chính xác.
- Phát âm không chính xác
Có một số động từ bất quy tắc có thể quá khứ, quá khứ phân từ giống nhau nhưng cách đọc khác nhau. Hoặc nhiều trường hợp người học đọc không đúng thể của động từ bất quy tắc ở quá khứ và quá khứ phân từ, nên người nghe sẽ không hiểu được ý nghĩa của câu.
Ví dụ: Read /riːd/ (thể nguyên dạng) – read /red/ (thể quá khứ hoặc quá khứ phân từ)

Bài tập về bảng động từ bất quy tắc [có đáp án]
Bài tập
Bài 1: Bài tập chia động từ với động từ bất quy tắc
- We _____(visit) my friend this morning.
- My mother _____(come) back our hometown for 1 month.
- She _____(leave) her house an hour ago.
- Why _____she (go) to the village for a long time?
- We _____(do) our work before she came.
- Students _____(learn) English twice a week.
- He _____(send) letter to his mother because he needs her help.
- We _____(see) her since January.
- They were angry with him because he _____(break) up with her.
- That man _____(stand) under the rain for five minutes.
Bài 2: Bài tập trắc nghiệm về động từ bất quy tắc
- He _____ his keys yesterday and couldn’t get into the house. A) lost B) losed C) losted D) losing
- The children _____ asleep during the long car journey. A) fall B) fell C) falled D) falling
- She _____ a beautiful song at the concert last night. A) sing B) sang C) sung D) singed
- We _____ to the beach every summer when we were kids. A) go B) went C) gone D) going
- The glass _____ into pieces when it hit the floor. A) break B) broke C) broken D) breaking
- They _____ English for five years before moving to London. A) learn B) learned C) learnt D) learning
- The plane _____ off an hour late due to bad weather. A) take B) took C) taken D) taking
- I _____ a strange noise coming from the attic last night. A) hear B) heard C) hearded D) hearing
- She _____ her mind and decided not to go to the party. A) change B) changed C) changing D) changes
- The criminal _____ to the police after hiding for weeks. A) give up B) gave up C) given up D) giving up
Bài 3: Bài tập viết lại câu dưới đây với động từ bất quy tắc
- John eats an apple every day.
- They go to the beach every summer.
- She writes a letter to her grandmother weekly.
- I see my friends every weekend.
- He takes the bus to work every morning.
- We buy groceries every Saturday.
- They make dinner together every night.
- She reads a book before bed each evening.
- I speak to my mother on the phone daily.
- We drink coffee every morning.
Đáp án
Bài 1:
- We visited my friend this morning.
- My mother has come back to our hometown for 1 month.
- She left her house an hour ago.
- Why did she go to the village for a long time?
- We had done our work before she came.
- Students learn English twice a week.
- He sent a letter to his mother because he needs her help.
- We haven’t seen her since January.
- They were angry with him because he had broken up with her.
- That man has been standing under the rain for five minutes.
Bài 2:
- A) lost
- B) fell
- B) sang
- B) went
- B) broke
- C) learnt (hoặc B) learned, cả hai đều đúng)
- B) took
- B) heard
- B) changed (đây là động từ quy tắc)
- B) gave up
Bài 3:
- John ate an apple yesterday.
- They went to the beach last year.
- She wrote a letter to her grandmother last week.
- I saw my friends last weekend.
- He took the bus to work yesterday morning.
- We bought groceries last Saturday.
- They made dinner together last night.
- She read a book before bed yesterday evening.
- I spoke to my mother on the phone yesterday.
- We drank coffee this morning.
Câu hỏi thường gặp về động từ bất quy tắc
Động từ bất quy tắc là gì?
Động từ bất quy tắc trong tiếng Anh là những động từ không tuân thủ theo quy tắc thêm -ed khi chia động từ ở thì quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3).
Có bao nhiêu động từ bất quy tắc trong tiếng Anh?
Trong tiếng Anh, có 360 động từ bất quy tắc.
Học bao nhiêu động từ bất quy tắc là đủ?
Động từ bất quy tắc thường biến đổi theo cách không có quy tắc cụ thể nào. Vì thế, bạn cần học thuộc toàn bộ 360 động từ bất quy tắc để có thể sử dụng chúng một cách chính xác.
Bảng 360 động từ bất quy tắc có cần học thuộc hết không?
Có, 360 động từ bất quy tắc là một phần kiến thức quan trọng trong tiếng Anh. Vì thế, bạn nên học thuộc các động từ bất quy tắc này để sử dụng chúng một cách chính xác. Tuy nhiên, bạn không nhất thiết phải học thuộc tất cả ngay từ đầu. Thay vào đó, hãy ưu tiên học các động từ bất quy tắc phổ biến mà bạn thường gặp như go, write, begin, come, see, v.vv..
Có nên học bảng động từ bất quy tắc theo thứ tự A-Z không?
Thực tế, việc học bảng động từ bất quy tắc theo thứ tự A–Z không phải là cách hiệu quả nhất để ghi nhớ lâu dài. Thay vào đó, bạn nên học các động từ bất quy tắc dựa theo ngữ cảnh sử dụng thực tế, chia thành các nhóm có quy luật biến đổi tương tự nhau hoặc sử dụng flashcard.
>> Xem thêm:
- Các thì trong tiếng Anh: Tổng hợp 12 thì, công thức và dấu hiệu
- Past Participle (Quá khứ phân từ) là gì? Cách dùng và bài tập
- Cách chia động từ trong tiếng Anh chi tiết, chuẩn xác nhất
Trên đây là toàn bộ về 360 động từ bất quy tắc trong tiếng Anh để bạn tham khảo. Hy vọng những chia sẻ trên sẽ giúp ích cho bạn trong quá trình ghi nhớ các động từ bất quy tắc và nâng cao trình độ tiếng Anh của mình. Ngoài ra, đừng quên truy cập danh mục Từ vựng thông dụng trên ELSA Speak để cập nhật các bài học tiếng Anh mới nhất mỗi ngày nhé!