Báo cáo tài chính tiếng Anh được các công ty đa quốc gia, công ty lớn sử dụng để trình bày tình hình, kết quả kinh doanh với cổ đông và đối tác. Nếu là nhân viên kế toán, bạn cần trau dồi thêm kỹ năng này để làm việc hiệu quả hơn.
Trong bài viết dưới đây ELSA Speak sẽ giúp bạn tổng hợp các mẫu báo cáo tài chính tiếng Anh thông dụng, hỗ trợ thăng tiến sự nghiệp trong tương lai.
Kiểm tra phát âm với bài tập sau:
Báo cáo tài chính tiếng Anh là gì?
Báo cáo tài chính tiếng Anh là “Financial Statement”, là bảng thông tin tổng hợp tình trạng tài chính của một doanh nghiệp trong một khoảng thời gian xác định (theo quý hoặc theo năm). Nói cách khác, nó ghi chép lại hoạt động kinh doanh cũng như kết quả hoạt động tài chính của một doanh nghiệp.
Theo thông tư 200 của Bộ Tài chính, Bộ báo cáo tài chính đầy đủ bao gồm:
- Bảng cân đối kế toán (Balance sheet)
- Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh (Statement of income)
- Báo cáo lưu chuyển tiền tệ (Cash flow statement)
- Bản thuyết minh báo cáo tài chính (Notes to the financial statements)
Khi nào cần đọc/ dịch báo cáo tài chính tiếng Anh?
Báo cáo tài chính đóng vai trò quan trọng giúp nhà nước nắm được tình hình hoạt động của công ty. Bên cạnh đó, đối với những doanh nghiệp có vốn đầu tư nước ngoài, kế toán luôn phải viết thêm một bản báo cáo tài chính bằng tiếng Anh. Điều này giúp cổ đông và nhà đầu tư dễ dàng nắm bắt thông tin, đưa ra kết luận và hướng phát triển phù hợp.
Báo cáo tài chính tiếng Anh còn được sử dụng phổ biến trong các trường hợp:
- Báo cáo tài chính cũng thường được dịch sang tiếng Anh để doanh nghiệp có thể đấu thầu các dự án liên quan ở nước ngoài.
- Bản dịch báo cáo tài chính sang tiếng Anh sẽ giúp các đối tác ở nước ngoài hiểu rõ năng lực của doanh nghiệp.
- Việc dịch báo cáo sang tiếng Anh còn giúp các nhà quản lý là người nước ngoài có thể đọc và hiểu báo cáo dễ dàng hơn.
>> Xem thêm: Tiếng Anh chuyên nghành xuất nhập khẩu
Mẫu báo cáo tài chính bằng tiếng Anh đầy đủ, đúng chuẩn
Bảng cân đối kế toán tiếng Anh – Balance sheet
Bảng cân đối kế toán trong tiếng Anh là Balance sheet, là một báo cáo tài chính tổng hợp, phản ánh toàn bộ tài sản hiện có và nguồn vốn để hình thành các tài sản của doanh nghiệp.
xxx COMPANY LIMITED BALANCE SHEETAs at December 31, 2022 |
This statement should be read together with the Notes to the Financial Statement Form no. B01-DN
(Currency: VND)
ASSETS | Code | Notes | December 31, 2022 | January 01, 2022Restated |
---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A. | Current assets (100 = 110+120+130+140+150) (Tài sản ngắn hạn) | 100 | ||
I. | Cash and cash equivalents (Tiền mặt và các khoản tương đương tiền) | 110 | V.01 | |
1. | Cash | 111 | ||
2. | Cash equivalents | 112 | ||
II. | Short-term financial investments (Các khoản đầu tư tài chính ngắn hạn) | 120 | ||
1. | Held for trading Securities | 121 | ||
2. | Provision for devaluation of held for trading securities | 122 | ||
3. | Held to maturity investments | 123 | ||
III. | Current receivables (Các khoản phải thu hiện tại) | 130 | ||
1. | Current trade receivables | 131 | V.02 | |
2. | Current advanced payments to suppliers | 132 | V.03 | |
3. | Intra-company current receivables | 133 | ||
4. | Receivables based on stages of construction contract schedule | 134 | ||
5. | Current loans receivable | 135 | ||
6. | Other current receivables | 136 | V.04 | |
7. | Provision for current doubt debts | 137 | ||
8. | Shortage of assets awaiting solution | 139 | ||
IV. | Inventories (Hàng tồn kho) | 140 | ||
1. | Inventories | 141 | V.05 | |
2. | Provision for devaluation of inventories | 149 | ||
V. | Other current assets (Tài sản ngắn hạn khác) | 150 | ||
1. | Current prepaid expenses | 151 | ||
2. | Deductible VAT | 152 | ||
3. | Tax and other receivables from the State | 153 | ||
4. | Government bond trading transaction | 154 | ||
5. | Other current assets | 155 | ||
B. | Non-current assets (200 = 210+220+240+250+260) (Tài sản dài hạn) | 200 | ||
I. | Non-current receivables (Các khoản phải thu dài hạn) | 210 | ||
1. | Non-current trade receivables | 211 | ||
2. | Non-current advanced payments to suppliers | 212 | ||
3. | Working capital provided to sub-units | 213 | ||
4. | Intra-company non-current receivables | 214 | ||
5. | Non-current loan receivables | 215 | ||
6. | Other non-current receivables | 216 | ||
7. | Provision for non-current doubt debts | 219 |
II. | Fixed assets | 220 | ||
---|---|---|---|---|
1. | Tangible fixed assets | 221 | V.06 | |
– | Cost | 222 | ||
– | Accumulated depreciation | 223 | ||
2. | Finance lease fixed assets | 224 | ||
– | Cost | 225 | ||
– | Accumulated depreciation | 226 | ||
3. | Intangible fixed asset | 227 | ||
– | Cost | 228 | ||
– | Accumulated depreciation | 229 | ||
III. | Investment property | 230 | ||
– | Cost | 231 | ||
– | Accumulated depreciation | 232 | ||
IV. | Non-current property in progress | 240 | ||
1. | Non-current work in progress | 241 | ||
2. | Construction in progress | 242 | V.07 | |
V. | Non-current financial investments | 250 | ||
1. | Investments in subsidiaries | 251 | ||
2. | Investments in associates and joint-ventures | 252 | ||
3. | Investments in equity of other entities | 253 | ||
4. | Provision for devaluation of non-current financial investments | 254 | ||
5. | Held to maturity investments | 255 | ||
VI. | Other non-current assets | 260 | ||
1. | Non-current prepaid expenses | 261 | ||
2. | Deferred income tax assets | 262 | ||
3. | Non-current equipment, supplies and spare parts for replacement | 263 | ||
4. | Other non-current assets | 268 | ||
Total assets (270 = 100+200) | 270 |
RESOURCES | Code | Notes | December 31, 2022 | January 01, 2022Restated |
---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
A. | Liabilities (300 = 310+330) (Nợ phải trả) | 300 | ||
1. | Current liabilities | 310 | ||
1. | Current trade payables | 311 | V.08 | |
2. | Current deferred revenue | 312 | V.09 | |
3. | Tax and payables to the State | 313 | V.10 | |
4. | Payables to employees | 314 | ||
5. | Current payable expenses | 315 | V.11 | |
6. | Intra-Company current payables | 316 | ||
7. | Payables based on stages of construction contract schedule | 317 | ||
8. | Current unrealized revenue | 318 | ||
9. | Other current payables | 319 | V.12 | |
10. | Current loans and finance lease liabilities | 320 | V.13 | |
11. | Provision for current payables | 321 | ||
12. | Bonus, welfare fund | 322 | ||
13. | Price stabilization fund | 323 | ||
14. | Government bond purchased for resale | 324 | ||
II. | Non-current liabilities | 330 | ||
1. | Non-current trade payables | 331 | ||
2. | Non-current deferred revenue | 332 | ||
3. | Non-current payable expenses | 333 | ||
4. | Intra-company payables for operating capital received | 334 | ||
5. | Non-current payables | 335 | ||
6. | Non-current unrealized revenue | 336 | ||
7. | Other non-current payables | 337 | ||
8. | Non-current loans and finance lease liabilities | 338 | V.14 | |
9. | Transition bonds | 339 | ||
10. | Preference stocks | 340 | ||
11. | Deferred income tax payable | 341 | ||
12. | Provision for non-current payables | 342 | ||
13. | Science and technology development fund | 343 |
B. | Owners’ equity (400 = 410 + 430) | 400 | ||
---|---|---|---|---|
I. | Owners’ equity | 410 | V.15 | |
1. | Paid-in capital | 411 | ||
2. | Capital surplus | 412 | ||
3. | Conversion option on convertible bonds | 413 | ||
4. | Owners’ other capital | 414 | ||
5. | Treasury stocks | 415 | ||
6. | Differences upon asset revaluation | 416 | ||
7. | Exchange rate differences | 417 | ||
8. | Development investment fund | 418 | ||
9. | Enterprise reorganization assistance fund | 419 | ||
10. | Other equity fund | 420 | ||
11. | Undistributed profit after tax | 421 | ||
– | Undistributed profit after tax brought forward | 421a | ||
– | Undistributed profit after tax for the current period | 421b | ||
12. | Construction investment fund | 422 | ||
II. | Other funds | 430 | ||
1. | Funds | 431 | ||
2. | Funds that form fixed assets | 432 | ||
Total resources (440 = 300+400) | 440 |
Ho Chi Minh City, March 21, 2016
Director (signed & sealed) | Chief Accountant (signed) | Preparer (signed) |
>> Xem thêm: Tiếng Anh thuyết trình
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tiếng Anh – Statement of income
Báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh tiếng Anh là Statement of income, là bản báo cáo tổng kết doanh thu và chi phí hoạt động của doanh nghiệp trong một khoảng thời gian xác định.
Tham khảo mẫu báo cáo kết quả hoạt động kinh doanh bằng tiếng Anh sau:
STATEMENT OF INCOME For the financial year ended on December 31, 2021 |
This statement should be read together with the Notes to the Financial Statement Form no. B02-DN
(Currency: VND)
Item | Code | Notes | 2021 | 2020Restated |
---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
1. | Revenue from sales of merchandises and services rendered | 01 | VI.01 | |
2. | Revenue deductions | 02 | VI.01 | |
3. | Net revenue from sales of merchandises and services rendered (10 = 01 – 02) | 10 | VI.01 | |
4. | Costs of goods sold | 11 | VI.02 | |
5. | Gross profit from sales of merchandises and services rendered (20 = 10-11) | 20 | ||
6. | Revenue from financing activity | 21 | VI.03 | |
7. | Financial expenses | 22 | VI.04 | |
– Of which: Interest expense | 23 | |||
8. | Selling expenses | 25 | ||
9. | General administration expenses | 26 | VI.05 | |
10. | Net profit from operating activity {30=20 + (21-22) – (25+26)} | 30 | ||
11. | Other income | 31 | ||
12. | Other expenses | 32 | VI.06 | |
13. | Other profit (40 = 31 – 32) | 40 | ||
14. | Total accounting profit before tax (50 = 30 + 40) | 50 | ||
15. | Current corporate income tax expense | 51 | V.10 | |
16. | Deferred corporate income tax expense | 52 | ||
17. | Profit after corporate income tax (60 = 50 – 51 -52) | (60) |
Ho Chi Minh City, March 21, 2016
Director (signed & sealed) | Chief Accountant (signed) | Preparer (signed) |
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tiếng Anh – Cash flow statement
Báo cáo lưu chuyển tiền tệ tiếng Anh là Cash flow statement, là bản báo cáo thể hiện dòng tiền thu chi của doanh nghiệp.
CASH FLOW STATEMENT For the financial year ended on December 31, 2021 |
This statement should be read together with the Notes to the Financial Statement Form no. B03-DN
(Currency: VND)
Item | Code | Notes | 2022 | 2021Restated |
---|---|---|---|---|
1 | 2 | 3 | 4 | 5 |
I. | Cash flow generated from (used in) operating activity | |||
1. | Income from sales of merchandises, services rendered | 01 | ||
2. | Payments to suppliers of merchandises and services | 02 | ||
3. | Payments to employees | 03 | ||
4. | Interest payment | 04 | ||
5. | Corporate income tax payment | 05 | ||
6. | Other income from operating activity | 06 | ||
7. | Other payments for operating activity | 07 | ||
Cash flow generated from (used in) operating activity | 20 | |||
II. | Cash flow generated from (used in) investing activity | |||
1. | Payments for fixed asset purchase, construction | 21 | ||
2. | Interest income, dividend and distributed profit | 27 | ||
Net cash flow generated from (used in) investing activity | 30 | |||
III. | Cash flow generated from (used in) financing activity | |||
1. | Cash received from owner’s paid in capital | 31 | ||
2. | Current, non-current loans received | 33 | ||
3. | Payments for the principal | 34 | ||
4. | Dividend, profit paid to owner | 36 | ||
Net cash flow generated from (used in) financing activity | 40 | |||
Net cash flows for the year | 50 | |||
Cash and cash equivalents at beginning of the year | 60 | V.01 | ||
Effect of change of foreign exchange rate | 61 | |||
Cash and cash equivalents at end of the year | 70 | V.01 |
Ho Chi Minh city, March 21, 2016
>> Xem thêm: 5 phương pháp học tiếng Anh cho người đi làm
Bản thuyết minh báo cáo tài chính tiếng Anh – Notes to the financial statements
Bản thuyết minh báo cáo tài chính tiếng Anh là Notes to the financial statements, thể hiện thông tin chi tiết về các số liệu đã trình bày trước đó bằng cách diễn giải theo chuẩn mực kế toán. Tham khảo mẫu dưới đây để hiểu rõ hơn:
ABC PRODUCTION AND TRADING COMPANY LIMITED
NOTES TO FINANCIAL STATEMENTS
For financial year ended on 31/12/2022
I – Operational characteristics of the business
1. Form of capital ownership
ABC Production and Trading Co., Ltd operate under the Business Registration Certificate No. 0101402516 registered for the first time on August 10, 2013, by the Department of Planning and Investment of Hanoi.
Headquarters: xxx Ly Thuong Kiet, Ba Dinh Dist., Hanoi.
Chartered capital: VND 50,000,000,000
2. Main business lines (Ngành nghề kinh doanh chính)
– Wholesale of machinery, equipment, and other spare parts
Details: wholesale machinery, equipment, and spare parts of mining machinery, construction; wholesale of electrical machinery, equipment, and materials (generators, electric motors, electric wires, and other equipment used in electrical circuits); wholesale machinery, equipment, and spare parts for textile, garment, and footwear machines; wholesale machinery, equipment, and spare parts of office machines (except computers and peripherals).
– Wholesale machinery, medical equipment.
– Wholesale of machinery, equipment, and spare parts not elsewhere classified.
– Wholesale of metals and metal ores.
– Retail food in specialized stores.
– Retailing food in specialized stores.
– Maintenance and repair of cars and other motor vehicles.
– Agent, Broker, and Auction.
Details: Trademark
– Wholesale of agricultural and forestry raw materials (except wood, bamboo, and cork) and live animals.
– Wholesale of other household appliances.
– Wholesale computers, peripherals, and software
– Wholesale of electronic and telecommunications equipment and components.
– Wholesale agricultural machinery, equipment, and spare parts.
– Other business support activities remaining have not yet been allocated.
(For conditional business lines, enterprises may only conduct business when they fully meet the conditions prescribed by law).
3. Characteristics of business activities of the enterprise in the accounting year affect the financial statements.
II – Accounting policies applied at the enterprise
1. Year accounting year
The enterprise accounting period starts on January 1, 2022, and ends on the 31st of December 2022.
2. Currency used in accounting.
Vietnamese dong shall be used as currency for accounting entries and financial statements.
3. Accounting regime applicable
ABC Trading Company Limited applies the following accounting regime:
– Decision No. 48/2006 / QD-BTC dated 14 September 2006 of the Ministry of Finance and the Circular 138/2011 / TT-BTC dated 4 October 2011 Guiding amendments and supplements to the joint accounting regime for small and medium enterprises
4. Form of accounting book application
General Journal
5. Inventory accounting method
– Principle of recording inventories: at cost.
– Method of calculation of inventory value: Weighted average.
– Method of inventory accounting: Regularly declare.
– Method of setting up reserves for inventory price decrease: According to Circular
6. Method of depreciation of fixed assets in use
– Principle of valuation of fixed assets: Fixed assets of the company are recorded in the same Original cost (original cost).
– Depreciation method: Depreciation of fixed assets is calculated on a straight-line basis.
7. Principles for recognizing borrowing costs
– For interest-rate loans in the investment process are capitalized (recorded in the value of assets).
– The cost of borrowing capital in service of production and business activities and borrowing capital after the investment duration.
– Other expenses are allocated to production and business expenses in the year according to the short-term distribution method.
8. Principles for recognition of expenses to be paid: according to accounting standards
9. Principles and methods of recognizing the reserves payable: according to the accounting standards.
10. Principles for recording exchange rate differences: according to accounting standards
Dịch nghĩa:
1. Hình thức sở hữu vốn
Công ty TNHH Sản xuất và Thương mại ABC hoạt động theo Giấy chứng nhận đăng ký kinh doanh số 0101402516 đăng ký lần đầu ngày 10 tháng 08 năm 2013 do Sở Kế hoạch và Đầu tư thành phố Hà Nội cấp.
Trụ sở chính: xxx Lý Thường Kiệt, Quận Ba Đình, Hà Nội.
Vốn điều lệ: 50.000.000.000 VNĐ
2. Ngành nghề kinh doanh chính
– Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khác
Chi tiết: Bán máy móc, thiết bị và phụ tùng máy khai thác, xây dựng; Bán máy móc, thiết bị điện, vật liệu điện (máy phát điện, động cơ điện, dây điện và thiết bị khác dùng trong mạch điện); Bán máy móc, thiết bị, phụ tùng máy dệt, may, da giày; Bán máy móc, thiết bị và phụ tùng máy văn phòng (trừ máy vi tính và thiết bị ngoại vi).
– Bán buôn máy móc, thiết bị y tế
– Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy chưa được phân loại
– Bán buôn kim loại và quặng kim loại
– Bán lẻ thực phẩm trong các cửa hàng chuyên doanh
– Bán lẻ lương thực trong các cửa hàng chuyên doanh
– Bảo dưỡng và sửa chữa ô tô và các loại xe có động cơ khác
– Đại lý, Môi giới, Đấu giá
Thông tin chi tiết: Nhãn hiệu
– Bán buôn nông, lâm sản nguyên liệu (trừ gỗ, tre, nứa) và động vật sống
– Bán buôn đồ dùng khác cho gia đình
– Bán buôn máy vi tính, thiết bị ngoại vi và phần mềm
– Bán buôn thiết bị và linh kiện điện tử, viễn thông
– Bán buôn máy móc, thiết bị và phụ tùng máy nông nghiệp
– Các hoạt động hỗ trợ kinh doanh khác còn lại chưa được phân bổ
(Đối với những ngành, nghề kinh doanh có điều kiện, doanh nghiệp chỉ được kinh doanh khi có đủ các điều kiện theo quy định của pháp luật)
3. Đặc điểm hoạt động kinh doanh của doanh nghiệp trong niên độ kế toán có ảnh hưởng đến báo cáo tài chính
II – Các chính sách kế toán áp dụng tại doanh nghiệp.
1. Niên độ kế toán
Kỳ kế toán doanh nghiệp bắt đầu từ ngày 01 tháng 01 năm 2022 và kết thúc vào ngày 31 tháng 12 năm 2022.
2. Đơn vị tiền tệ sử dụng trong kế toán
Đồng Việt Nam được sử dụng làm đơn vị tiền tệ để ghi sổ kế toán và lập báo cáo tài chính.
3. Chế độ kế toán áp dụng
Công ty TNHH Thương mại ABC áp dụng chế độ kế toán sau:
– Quyết định số 48/2006 / QĐ-BTC ngày 14/09/2006 của Bộ Tài chính và Thông tư 138/2011 / TT-BTC ngày 04/10/2011 Hướng dẫn sửa đổi, bổ sung Chế độ kế toán doanh nghiệp nhỏ và vừa.
4. Hình thức ghi sổ kế toán
Hình thức kế toán Nhật ký chung
5. Phương pháp kế toán hàng tồn kho
– Nguyên tắc ghi nhận hàng tồn kho: Theo giá gốc.
– Phương pháp tính giá trị hàng tồn kho: Bình quân gia quyền.
– Phương pháp hạch toán hàng tồn kho: Kê khai thường xuyên.
– Phương pháp trích lập dự phòng giảm giá hàng tồn kho: Theo Thông tư số 228/2009 / TT-BTC ngày 07/12/2009 của Bộ Tài chính.
6. Phương pháp trích khấu hao TSCĐ đang sử dụng
– Nguyên tắc đánh giá tài sản cố định: Tài sản cố định của công ty được ghi nhận theo nguyên giá gốc (nguyên giá).
– Phương pháp khấu hao: Khấu hao tài sản cố định được tính theo phương pháp đường thẳng.
7. Nguyên tắc ghi nhận chi phí đi vay
– Đối với các khoản cho vay có lãi suất trong quá trình đầu tư được vốn hóa (ghi vào giá trị tài sản,
– Chi phí vốn vay phục vụ sản xuất kinh doanh và vốn vay sau thời gian đầu tư.
– Các khoản chi khác được phân bổ vào chi phí sản xuất kinh doanh trong năm theo phương pháp phân bổ ngắn hạn.
8. Nguyên tắc ghi nhận chi phí phải trả: theo chuẩn mực kế toán
9. Nguyên tắc và phương pháp ghi nhận các khoản dự phòng phải trả: theo chuẩn mực kế toán
10. Nguyên tắc ghi chênh lệch tỷ giá hối đoái: theo chuẩn mực kế toán
>> Có thể bạn quan tâm: Từ vựng tiếng Anh trong kinh doanh
Luyện tiếng Anh giao tiếp
ELSA PRO Trọn Đời – GIẢM 86%
Giá gốc:10.995.000Đcòn 1.599.000Đ
Nhập mã: KHOAI để nhận giá ưu đãi
SLAE đậm tháng 11 - Nhận ưu đãi ngay hôm nay
- Từ điển ELSA
- Nội dung bài học cập nhật liên tục
- 200+ chủ đề công việc và cuộc sống
- 8,000+ bài học
- 25,000+ bài luyện tập
- Thời gian học KHÔNG GIỚI HẠN
Thuật ngữ quan trọng trong báo cáo tài chính tiếng Anh
Từ vựng | Phiên âm | Dịch nghĩa |
---|---|---|
Accounting entry | /ə’kauntiɳ ‘entri/ | Bút toán |
Accumulated | /ə’kju:mjuleit/ | Lũy kế |
Accrued expenses | /iks’pens/ | Chi phí phải trả |
Receivables | /ri’si:vəbls/ | Các khoản phải thu |
Inventory | /in’ventri/ | Hàng tồn kho |
Expenses for financial activities | /ɪksˈpɛnsɪz fɔː faɪˈnænʃəl ækˈtɪvɪtiz/ | Chi phí hoạt động tài chính |
Exchange rate differences | /iks’tʃeindʤ reit ’difrəns/ | Chênh lệch tỷ giá |
Expense mandate | /iks’pens ‘mændeit/ | Ủy nhiệm chi |
Treasury stock | /’treʤəri stɔk/ | Cổ phiếu quỹ |
Gross revenue | /grous ’revinju:/ | Doanh thu tổng |
Assets | /’æsets/ | Tài sản |
Advances to employees | /ədˈvɑːnsɪz tuː ˌɛmplɔɪˈiːz/ | Tạm ứng |
Cash | /kæʃ/ | Tiền mặt |
Cost of goods sold | /kɒst ɒv gʊdz səʊld?/ | Giá vốn bán hàng |
Check and take over | /ʧɛk ænd teɪk ˈəʊvə/ | nghiệm thu |
Cash in transit | /kæʃ ɪn ˈtrænsɪt/ | Tiền đang chuyển |
Cash at bank | /kæʃ at bæηk/ | Tiền gửi ngân hàng |
Cash in hand | /kæʃ ɪn hænd/ | Tiền mặt tại quỹ |
Bookkeeper | /’bukki:pə/ | Người lập báo cáo |
Balance sheet | /’bæləns ʃi:t/ | Bảng cân đối kế toán |
Capital construction | /’kæpitl kən’strʌkʃn/ | Xây dựng cơ bản |
Extraordinary income | /iks’trɔ:dnri’inkəm/ | Thu nhập bất thường |
Extraordinary expenses | /iks’trɔ:dnriiks’pens/ | Chi phí bất thường |
Extraordinary profit | /ɪksˈtrɔːdnri ˈprɒfɪt/ | Lợi nhuận bất thường |
Financials | /fai’nænʃəls/ | Tài chính |
Financial ratios | /fai’nænʃəl ‘reiʃiou/ | Chỉ số tài chính |
Depreciation of intangible fixed assets | /dɪˌpriːʃɪˈeɪʃən ɒv ɪnˈtænʤəbl fɪkst ˈæsɛts/ | Hao mòn lũy kế tài sản cố định vô hình |
Current assets | /’kʌrənt ‘æsets/ | Tài sản lưu động và đầu tư ngắn hạn |
Current portion of long-term liabilities | ˈ/kʌrənt ˈpɔːʃən ɒv ˈlɒŋtɜːm ˌlaɪəˈbɪlɪtiz/ | Nợ dài hạn đến hạn trả |
Construction in progress | /kənˈstrʌkʃən ɪn ˈprəʊgrəs/ | Chi phí xây dựng cơ bản dở dang |
Deferred expenses | /dɪˈfɜːd ɪksˈpɛnsɪz/ | Chi phí chờ kết chuyển |
Deferred revenue | /dɪˈfɜːd ˈrɛvɪnjuː/ | Người mua trả tiền trước |
Finished goods | /ˈfɪnɪʃt gʊdz/ | Thành phẩm tồn kho |
Fixed assets | /fɪkst ˈæsɛts/ | Tài sản cố định |
Long-term liabilities | /ˈlɒŋtɜːm ˌlaɪəˈbɪlɪtiz/ | Nợ dài hạn |
Leased fixed assets | /liːst fɪkst ˈæsɛts/ | Tài sản cố định thuê tài chính |
Long-term borrowings | /ˈlɒŋtɜːm ˈbɒrəʊɪŋz/ | Vay dài hạn |
Gross profit | /grəʊs ˈprɒfɪt/ | Lợi nhuận tổng |
Merchandise inventory | /’mə:tʃəndaiz in’ventri/ | Hàng hoá tồn kho |
Raw materials | /rɔ: mə’tiəriəl/ | Nguyên liệu, vật liệu tồn kho |
Reserve fund | /ri’zə:v fʌnd/ | Quỹ dự trữ |
Retained earnings | /ri’tein ´ə:niη/ | Lợi nhuận chưa phân phối |
Revenue deductions | /’revinju: di’dʌkʃns/ | Các khoản giảm trừ |
Reconciliation | /,rekəsili’eiʃn/ | Đối chiếu |
Receivables from customer | /rɪˈsiːvəblz frɒm ˈkʌstəmə/ | Phải thu của khách hàng |
Stockholders’ equity | /´stɔk¸houldə’ekwiti/ | Nguồn vốn kinh doanh |
Liabilities | /,laiə’biliti/ | Nợ phải trả |
Income from financial activities | /ˈɪnkʌm frɒm faɪˈnænʃəl ækˈtɪvɪtiz/ | Thu nhập hoạt động tài chính |
Long-term financial assets | /ˈlɒŋtɜːm faɪˈnænʃəl ˈæsɛts/ | Các khoản đầu tư tài chính dài hạn |
Fixed asset costs | /fɪkst ˈæsɛt kɒsts/ | Nguyên giá tài sản cố định hữu hình |
Intangible fixed assets | /ɪnˈtænʤəbl fɪkst ˈæsɛts / | Tài sản cố định vô hình |
Owners’ equity | /ˈəʊnəz ˈɛkwɪti/ | Nguồn vốn chủ sở hữu |
General and administrative expenses | /ˈʤɛnərəl ænd ədˈmɪnɪstrətɪv ɪksˈpɛnsɪz/ | Chi phí quản lý doanh nghiệp |
Depreciation of fixed assets | /di,pri:ʃi’eiʃn/, /fiks ’æsets/ | Hao mòn lũy kế tài sản cố định hữu hình |
Intra-company payables | /ˈɪntrə-ˈkʌmpəni ˈpeɪəblz/ | Phải trả các đơn vị nội bộ |
Taxes and other payables to the State budget | /ˈtæksɪz ænd ˈʌðə ˈpeɪəblz tuː ðə steɪt ˈbʌʤɪt/ | Thuế và các khoản phải nộp nhà nước |
Total assets | /ˈtəʊtl ˈæsɛts/ | Tổng cộng tài sản |
Trade creditors | /treɪd ˈkrɛdɪtəz/ | Phải trả cho người bán |
Tangible fixed assets | /ˈtænʤəbl fɪkst ˈæsɛts/ | Tài sản cố định hữu hình |
Advanced payments to suppliers | /ədˈvɑːnst ˈpeɪmənts tuː səˈplaɪəz/ | Trả trước người bán |
Bài tập về báo cáo tài chính trong tiếng Anh [có đáp án]
Câu hỏi | Đáp án |
---|---|
1, Accounting information is used by __________ to help them to make financial decisions. | A. creditors B. managers C. potential investors D. all of the above |
2, Business monetary transactions are summarized in ______________. | A. bank books B. financial statements C. computers D. cash registers |
3, Regardless of the type of business or the amount of money involved ____________. | A. common procedures are used in handling financial information B. balance sheets are more important than income statements C. all companies use identical accounting systems D. no standardized accounting system is employed |
4, Public accountants may earn the title of CPA by ____________. | A. fulfilling rigorous requirements B. paying a fee C. becoming governmental accountants D. obtaining a Bachelor of Arts degree in Accounting |
5, Private and governmental accountants are paid on a _________ basis. | A. salary B. weekly C. fee D. monthly |
Đáp án:
1. B | 2. B | 3. C | 4. A | 5. D |
Thông qua bài viết trên, mong rằng bạn sẽ nắm được cấu trúc và từ vựng của báo cáo tài chính tiếng Anh. Từ đó, vận dụng hiệu quả hơn trong công việc thực tế.
Bên cạnh đó, để tự tin giao tiếp khi đi làm cũng như nâng cao kỹ năng viết báo cáo tiếng Anh, bạn hãy luyện tập thêm cùng ELSA Speak. Ứng dụng đã thiết kế kho bài học đa dạng với 192 chủ đề khác nhau, dành cho mọi ngành nghề, phòng ban, vị trí trong công ty.
Đặc biệt, ELSA Speak đã kết hợp cùng Đại học Oxford để cung cấp bài học thuộc chủ đề tài chính, giúp bạn:
- Nắm rõ thuật ngữ, từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Kế toán, Tài chính và chứng khoán.
- Học thêm các mẫu câu tiếng Anh để lên kế hoạch, viết email hoặc báo cáo tài chính đúng chuẩn.
- Tự tin giao tiếp với cấp trên và đối tác về chủ đề tài chính doanh nghiệp.
Ngoài ra, công nghệ A.I. độc quyền từ English ELSA Speak giúp nhận diện giọng nói và chỉ ra lỗi sai phát âm của bạn. Sau đó, hướng dẫn chi tiết cách nhấn âm, nhả hơi, đặt lưỡi đúng chuẩn bản xứ. Chỉ cần luyện tập 10 phút mỗi ngày cùng ELSA Speak, bạn đã có thể cải thiện kỹ năng phát âm đến 90% sau 3 tháng.
Khi biết cách đọc đúng, bạn sẽ tự tin nói tiếng Anh lưu loát hơn trong môi trường kinh doanh. Nhờ vậy, hiệu suất công việc và cơ hội thăng tiến sự nghiệp cũng tăng lên rất nhiều. Vậy thì còn chần chờ gì mà không đăng ký ELSA Pro để trải nghiệm ngay hôm nay!