Tên các nước bằng tiếng Anh luôn là chủ đề nhiều người học ngoại ngữ quan tâm, đặc biệt trong giao tiếp, du lịch và công việc. Trong bài viết này, ELSA Speak sẽ cùng tổng hợp danh sách tên các nước trên thế giới bằng tiếng Anh theo từng khu vực, kèm theo cách dùng đúng và ví dụ minh họa.

Tổng hợp tên các nước bằng tiếng Anh trên thế giới

Tên các quốc gia bằng tiếng Anh luôn xuất hiện trong giao tiếp, tin tức và các tài liệu học tập, vì vậy việc ghi nhớ chúng mang đến rất nhiều lợi ích cho người học. Dưới đây là tổng hợp tên các nước bằng tiếng Anh.

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{ sentences[sIndex].text }}
Cải thiện ngay
Click to start recording!
Recording... Click to stop!
loading

Tên các nước châu Á bằng tiếng Anh

Dưới đây là bảng tên của các nước châu Á bằng tiếng Anh:

Tên nước tiếng AnhPhiên âmTên nước tiếng Việt
Afghanistan/æfɡænɪstæn/Afghanistan
Armenia/ɑː’miːniə/Armenia
Azerbaijan/ˌæzəbaɪˈdʒɑːn/Azerbaijan
Bahrain/baː’reɪn/Bahrain
Bangladesh/bæŋɡlə’dɛʃ/Bangladesh
Bhutan/bhuːˈtɑːn/Bhutan
Brunei/bruːˈnaɪ/Brunei
Cambodia/ˈkæmbəʊdɪə/Campuchia
China/’ʧaɪnə/Trung Quốc
Cyprus/’saɪprəs/Síp
East Timor/iːst ‘tiːmɔːr/Đông Timor
Georgia/ˈdʒɔːrdʒə/Georgia
India/’ɪndiə/Ấn Độ
Indonesia/ˌɪndə’niːʒə/Indonesia
Iran/’aɪræn/Iran
Iraq/ɪ’ræk/Iraq
Israel/’ɪzreɪl/Israel
Japan/dʒæpæn/Nhật Bản
Jordan/’ʤɔrdən/Jordan
Kazakhstan/ˌkæzək’stæn/Kazakhstan
Kuwait/kwɪ’teɪt/Kuwait
Kyrgyzstan/kɜːrɡɪˈstɑːn/Kyrgyzstan
Laos/laʊs/Lào
Lebanon/ˈlɛbənən/Li-băng
Malaysia/mə’leɪʒə/Malaysia
Maldives/ˈmɔːldaɪvz/Maldives
Mongolia/mɒŋˈɡoʊliə/Mông Cổ
Myanmar/ˈmjænˌmɑːr/Myanmar
Nepal/ni’pɔːl/Nepal
North Korea/nɔːrθ kɔːriə/Triều Tiên
Oman/oʊˈmæn/Oman
Pakistan/pækɪˈstæn/Pakistan
Palestine/ˈpælɪstain/Palestine
Philippines/ˈfɪlɪˌpinz/Philippines
Qatar/kɑːˈtɑːr/Qatar
Saudi Arabia/’sɔːdɪ ə’reɪbiə/Ả Rập Xê Út
Singapore/’sɪŋəpɔːr/Singapore
South Korea/saʊθ kɔːriə/Hàn Quốc
Sri Lanka/sriː ‘læŋkə/Sri Lanka
Syria/’sɪriə/Syria
Taiwan/taɪ’wæn/Đài Loan
Tajikistan/tɑːʤɪkɪ’stɑːn/Tajikistan
Thailand/taɪ’lænd/Thái Lan
Turkey/’tɜːrki/Thổ Nhĩ Kỳ
Turkmenistan/tɜːk’mɛnɪstæn/Turkmenistan
United Arab Emirates/juːnaɪtɪd ˌærəb ˈɛmɪrɪts/Các Tiểu vương quốc Ả Rập Thống nhất
Uzbekistan/ʊzˈbɛkɪstæn/Uzbekistan
Vietnam/viːɛtˈnæm/Việt Nam
Yemen/’jɛmən/Yemen
Bảng tên của các nước châu Á bằng tiếng Anh
Một số tên nước châu Á bằng tiếng Anh
Một số tên nước châu Á bằng tiếng Anh

Tên các nước châu Âu bằng tiếng Anh

Dưới đây là bảng tên của các nước châu Âu bằng tiếng Anh:

Tên nước tiếng AnhPhiên âmTên nước tiếng Việt
Albania/’ælbɛɪniə/Albania
Austria/’ɒstriə/Áo
Belarus/bɛlɑːrʊs/Belarus
Belgium/’bɛldʒəm/Bỉ
Bosnia and Herzegovina/bɒzniən hɜːtsɡəʊvɪnə/Bosnia và Herzegovina
Bulgaria/bʌlgɛːriə/Bulgaria
Croatia/krəʊ’eɪʃə/Croatia
Cyprus/’saɪprəs/Síp
Czech Republic/tʃɛk rɪ’pʌblɪk/Cộng hòa Séc
Denmark/’dɛnmɑːrk/Đan Mạch
Estonia/’iːstəʊniə/Estonia
Finland/’fɪnlənd/Phần Lan
France/frɑːns/Pháp
Germany/’dʒɜːməni/Đức
Greece/griːs/Hy Lạp
Hungary/’hʌŋgəri/Hungary
Iceland/’aɪslənd/Iceland
Ireland/’aɪərlənd/Ireland
Italy/’ɪtəli/Ý
Latvia/’lætviə/Latvia
Liechtenstein/’lɪktənstaɪn/Liechtenstein
Lithuania/’lɪθjuːeɪniə/Lithuania
Luxembourg/’lʌksəmbɜːɡ/Luxembourg
Malta/’mɒltə/Malta
Moldova/mɒl’dəʊvə/Moldova
Monaco/’mɒnəkəʊ/Monaco
Montenegro/mɒntɪˈniːɡrəʊ/Montenegro
Netherlands/’nɛðələndz/Hà Lan
Macedonia/mæsɪˈdoʊniə/Macedonia
Norway/’nɔːweɪ/Na Uy
Poland/’pəʊlənd/Ba Lan
Portugal/’pɔːtjʊɡəl/Bồ Đào Nha
Romania/roʊˈmeɪniə/Romania
Russia/’rʌʃə/Nga
San Marino/sæn məˈriːnoʊ/San Marino
Serbia/’sɜːbiə/Serbia
Slovakia/sləʊˈvækiə/Slovakia
Slovenia/sləˈviːniə/Slovenia
Spain/speɪn/Tây Ban Nha
Sweden/swiːdən/Thụy Điển
Switzerland/’swɪtsələnd/Thụy Sĩ
Ukraine/’juːkreɪn/Ukraine
United Kingdom/juːnaɪtɪd kɪŋdəm/Vương quốc Anh
Bảng tên của các nước châu Âu bằng tiếng Anh
Một số tên nước châu Âu bằng tiếng Anh
Một số tên nước châu Âu bằng tiếng Anh

Tên các nước châu Mỹ bằng tiếng Anh

Dưới đây là bảng tên của các nước châu Mỹ bằng tiếng Anh:

Tên nước tiếng AnhPhiên âmTên nước tiếng Việt
Antigua and Barbuda/ænˈtiːɡwə ənd bɑːrˈbjuːdə/Antigua và Barbuda
Argentina/ˌɑːrʤənˈtiːnə/Argentina
Bahamas/bəˈhɑːməz/Bahamas
Barbados/bɑːˈbeɪdəʊz/Barbados
Belize/bəˈliːz/Belize
Bolivia/bə’lɪviə/Bolivia
Brazil/brəˈzɪl/Brazil
Canada/kænədə/Canada
Chile/tʃɪˈleɪ/Chile
Colombia/kə’lʌmbiə/Colombia
Costa Rica/ˌkɒstə ˈriːkə/Costa Rica
Cuba/’kjuːbə/Cuba
Dominican Republic/dəˈmɪnɪkən rɪˈpʌblɪk/Cộng hòa Dominica
Ecuador/ˈɛkwədɔːr/Ecuador
El Salvador/ɛl ˈsælvədɔːr/El Salvador
Grenada/grəˈneɪdə/Grenada
Guatemala/ˌɡwɑːtəˈmɑːlə/Guatemala
Guyana/ɡaɪˈænə/Guyana
Haiti/heɪti/Haiti
Honduras/hɒnˈdjʊrəs/Honduras
Jamaica/dʒəˈmeɪkə/Jamaica
Mexico/’mɛksɪkoʊ/Mexico
Nicaragua/ˌnɪkəˈrɑːɡwə/Nicaragua
Panama/ˈpænəmɑː/Panama
Paraguay/ˈpærəɡwaɪ/Paraguay
Peru/pəˈruː/Peru
Saint Kitts and Nevis/seɪnt kɪts ænd ˈniːvɪs/Saint Kitts và Nevis
Saint Lucia/seɪnt ˈluːʃə/Saint Lucia
Saint Vincent and the Grenadines/seɪnt ˈvɪnsənt ænd ðə ɡrɛnəˈdiːnz/Saint Vincent và Grenadines
Suriname/’sʊrɪnæm/Suriname
Trinidad and Tobago/trɪˈnɪdæd ənd təˈbeɪɡoʊ/Trinidad và Tobago
United States/juːnaɪtɪd steɪts/Hoa Kỳ
Uruguay/’jʊərəɡwaɪ/Uruguay
Venezuela/ˌvɛnɪˈzweɪlə/Venezuela
Bảng tên của các nước châu Mỹ bằng tiếng Anh
Một số tên nước châu Mỹ bằng tiếng Anh
Một số tên nước châu Mỹ bằng tiếng Anh

Tên các nước châu Phi bằng tiếng Anh

Dưới đây là bảng tên của các nước châu Phi bằng tiếng Anh:

Tên nước tiếng AnhPhiên âmTên nước tiếng Việt
Algeria/ælˈdʒɪəriə/Algeria
Angola/æŋˈɡoʊlə/Angola
Benin/bɛˈniːn/Benin
Botswana/bɒtˈswɑːnə/Botswana
Burkina Faso/bɜːrˈkiːnə fæˈsoʊ/Burkina Faso
Burundi/bəˈrʊndi/Burundi
Cameroon/ˌkæməˈruːn/Cameroon
Cape Verde/keɪp vɜːrd/Cape Verde
Central African Republic/ˈsɛntrəl ˈæfrɪkən rɪˈpʌblɪk/Cộng hòa Trung Phi
Chad/tʃæd/Chad
Comoros/ˈkɒməroʊz/Comoros
Democratic Republic of the Congo/dɪˌmɒkrætɪk rɪˈpʌblɪk ʌv ðə ˈkɒŋɡoʊ/Cộng hòa Dân chủ Congo
Djibouti/dʒɪˈbuːti/Djibouti
Egypt/iːdʒɪpt/Ai Cập
Equatorial Guinea/ˌɛkwəˈtɔːriəl ɡɪˈniː/Guinea Xích đạo
Eritrea/ˌɛrɪˈtriːə/Eritrea
Swaziland/ɛsˈwɑːtɪni/Swaziland
Ethiopia/iːθiˈoʊpiə/Ethiopia
Gabon/ɡæˈbɒn/Gabon
Gambia/ˈɡæmbiə/Gambia
Ghana/ˈɡɑːnə/Ghana
Guinea/ˈɡɪni/Guinea
Guinea-Bissau/ˌɡɪni bɪˈsaʊ/Guinea-Bissau
Ivory Coast/ˌaɪvəri kəʊst/Bờ Biển Ngà
Kenya/ˈkɛnjə/Kenya
Lesotho/lɪ’suːtuː/Lesotho
Liberia/laɪˈbɪriə/Liberia
Libya/ˈlɪbiə/Libya
Madagascar/ˌmædəˈɡæskər/Madagascar
Malawi/məˈlɔːwiː/Malawi
Mali/ˈmɑːli/Mali
Mauritania/ˌmɔːrɪˈteɪniə/Mauritania
Mauritius/məˈrɪʃəs/Mauritius
Morocco/məˈrɒkoʊ/Maroc
Mozambique/ˌmoʊzæmˈbiːk/Mozambique
Namibia/næmˈɪbiə/Namibia
Niger/ˈnaɪdʒər/Niger
Nigeria/naɪˈdʒɪəriə/Nigeria
Republic of the Congo/rɪˈpʌblɪk ʌv ðə ˈkɒŋɡoʊ/Cộng hòa Congo
Rwanda/ˈruːɑːndə/Rwanda
São Tomé and Príncipe/saʊ ˈtoʊmeɪ ænd ˈprɪnsɪp/São Tomé và Príncipe
Senegal/ˈsɛnɪɡɔːl/Senegal
Seychelles/seɪˈʃɛlz/Seychelles
Sierra Leone/sɪˈɛrə liˈoʊn/Sierra Leone
Somalia/səˈmɑːliə/Somalia
South Africa/saʊθ ˈæfrɪkə/Cộng hòa Nam Phi
South Sudan/saʊθ sudæn/Cộng hòa Nam Sudan
Sudan/suˈdæn/Sudan
Tanzania/ˌtænzəˈniːə/Tanzania
Togo/ˈtoʊɡoʊ/Togo
Tunisia/tuˈniʒə/Tunisia
Uganda/juːˈɡændə/Uganda
Zambia/ˈzæmbiə/Zambia
Zimbabwe/zɪmˈbɑːbweɪ/Zimbabwe
Bảng tên của các nước châu Phi bằng tiếng Anh
Một số tên nước châu Phi bằng tiếng Anh
Một số tên nước châu Phi bằng tiếng Anh

Tên các nước châu Đại dương bằng tiếng Anh

Dưới đây là bảng tên của các nước châu Đại dương bằng tiếng Anh:

Tên nước tiếng AnhPhiên âmTên nước tiếng Việt
Australia/ɒˈstreɪliə/Úc
Fiji/ˈfiːdʒi/Fiji
Kiribati/ˌkɪrɪˈbæti/Kiribati
Marshall Islands/ˈmɑːrʃəl ˈaɪləndz/Quần đảo Marshall 
Micronesia/maɪˌkroʊˈniːʒə/Micronesia
Nauru/nɑːˈruː/Nauru
New Zealand/njuː ˈziːlənd/New Zealand
Palau/pəˈlaʊ/Palau
Papua New Guinea/ˈpæpjuə njuː ˈɡɪni/Papua New Guinea
Samoa/səˈmoʊə/Samoa
Solomon Islands/ˈsɒləmən ˈaɪləndz/Quần đảo Solomon 
Tonga/ˈtɒŋɡə/Tonga
Tuvalu/tuːˈvɑːluː/Tuvalu
Vanuatu/ˌvænəˈwɑːtuː/Vanuatu
Bảng tên của các nước châu Đại dương bằng tiếng Anh
Một số tên nước châu Đại Dương bằng tiếng Anh
Một số tên nước châu Đại Dương bằng tiếng Anh

Một số lỗi thường gặp khi viết tên nước bằng tiếng Anh

Lỗi chính tả: Một số lỗi sai chính tả thường gặp khi viết tên nước bằng tiếng Anh là:

  • Viết sai chính tả (Viet Nam → Vietnam)
  • Không viết hoa chữ cái đầu (japan → Japan)

Dùng nhầm quốc gia và quốc tịch: Nhiều người thường nhầm lẫn giữa tên quốc gia tiếng Anh và quốc tịch bởi chúng có nhiều điểm tương đồng. Tuy nhiên, tên quốc gia và quốc tịch có cách sử dụng hoàn toàn khác nhau, hãy cùng ELSA Speak phân biệt trong bảng dưới đây:

Tiêu chíQuốc giaQuốc tịch
Khái niệmChỉ tên một quốc gia/vùng lãnh thổ trên bản đồ thế giớiTừ chỉ thuộc về quốc gia đó hoặc người mang quốc tịch đó.
Từ loạiDanh từ riêng (Proper noun), luôn viết hoa, không có mạo từ (trừ một số ngoại lệ).Danh từ (chỉ người mang quốc tịch của một quốc gia) hoặc tính từ.
Chức năngDùng để gọi tên đất nước.Tính từ quốc tịch: Dùng để bổ nghĩa cho danh từ, mô tả “cái gì/ai thuộc quốc gia nào”.
Danh từ chỉ người mang quốc tịch: Dùng để chỉ người của quốc gia đó; có dạng số ít hoặc số nhiều (thêm s với dạng thường).
Ví dụVietnam, Japan, France,…Tính từ quốc tịch: Vietnamese food, Japanese culture, French language, …
Danh từ chỉ người mang quốc tịch: a Vietnamese, two Italians, the Chinese, …
Bảng phân biệt quốc gia và quốc tịch

Dùng sai mạo từ hoặc giới từ: Hầu hết tên quốc gia không dùng mạo từ phía trước (không dùng the).

Tuy nhiên, sẽ dùng the khi tên quốc gia:

  • Ở dạng số nhiều

→ Ví dụ: the Philippines, the Netherlands

  • Chứa danh từ chung mô tả một nhóm khu vực/cộng đồng/đặc điểm địa lý

→ Ví dụ: the United States, the United Kingdom, the Republic of Korea

Một số lỗi thường gặp khi viết tên nước tiếng Anh
Một số lỗi thường gặp khi viết tên nước tiếng Anh

>> Có thể bạn quan tâm: Đừng để phát âm sai cản trở hành trình học tiếng Anh của bạn. Với ứng dụng ELSA Speak, bạn sẽ được trải nghiệm lộ trình học cá nhân hóa với hơn 9000 bài học và hơn 220 chủ đề khác nhau, giúp bạn nâng cao vốn từ vựng và tự tin giao tiếp tiếng Anh như người bản xứ. Click để trải nghiệm ngay!

Cách ghi nhớ tên các nước bằng tiếng Anh hiệu quả

Những phương pháp giúp bạn ghi nhớ tên các nước bằng tiếng Anh một cách hiệu quả mà còn tạo ra sự hứng thú trong quá trình học tập:

  • Học theo khu vực địa lý: Chia các quốc gia thành từng khu vực như châu Á, châu Âu, châu Phi, châu Mỹ và châu Đại Dương. Việc này giúp bạn dễ hình dung và liên kết các quốc gia với vị trí địa lý của chúng.
  • Kết hợp bản đồ và flashcard: Sử dụng bản đồ để xác định vị trí của từng quốc gia và tạo flashcard với tên quốc gia ở một mặt và thông tin bổ sung (như thủ đô, ngôn ngữ, quốc kỳ) ở mặt còn lại. Việc này giúp tăng cường trí nhớ thông qua hình ảnh và từ vựng.
  • Luyện tập thường xuyên: Đặt ra thời gian cụ thể hàng ngày để ôn tập tên các quốc gia. Bạn có thể thử thách bản thân bằng cách viết ra tên các nước từ trí nhớ hoặc tham gia các trò chơi trực tuyến liên quan đến địa lý.

Nhìn chung, nắm vững được tên các nước bằng tiếng Anh là bước khởi đầu để kết nối và hiểu hơn về thế giới xung quanh, góp phần giúp học ngoại ngữ trở nên dễ dàng và thú vị hơn. Hy vọng, ELSA Speak có thể giúp bạn có thêm động lực luyện tập mỗi ngày, biến tiếng Anh thành công cụ mạnh mẽ để kết nối dễ dàng hơn với thế giới. Đừng quên theo dõi danh mục Từ vựng thông dụng để không bỏ lỡ nhiều kiến thức bổ ích nhé!