Để nhập môn với môn tiếng Anh, bạn bắt buộc phải nắm rõ từ bảng chữ cái tiếng Anh. Vậy bảng chữ cái tiếng Anh là gì? Học bảng chữ cái tiếng Anh có khó hay không? Hãy để ELSA Speak giúp bạn trả lời những câu hỏi đó qua bài viết dưới đây nhé.

Bảng chữ cái tiếng Anh là gì?

Bảng chữ cái tiếng Anh hay còn gọi là English Alphabet là một bảng chữ cái Latinh gồm 26 ký tự được sắp xếp theo thứ tự cụ thể. Bên cạnh cách viết thông thường, bảng chữ cái tiếng Anh được chia thành bảng chữ cái thường và bảng chữ cái viết Hoa như sau:

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{ sentences[sIndex].text }}
Cải thiện ngay
Click to start recording!
Recording... Click to stop!
loading

Bảng chữ cái tiếng Anh viết hoa

bảng chữ cái tiếng Anh viết hoa
Bảng chữ cái tiếng Anh viết hoa

26 chữ cái tiếng Anh viết thường

bảng chữ cái tiếng Anh viết thường
Bảng chữ cái tiếng Anh viết thường

Phân loại chữ cái

Trong bảng chữ cái tiếng Anh có 5 nguyên âm bao gồm: a, e, i, o, u. 

Bên cạnh đó có tổng cộng 21 phụ âm gồm: b, c, d, f, g, h, j, k, l, m, n, p, q, r, s, t, v, w, x, y, z.

Các nguyên âm và phụ âm đơn có cách đọc tương đối đơn giản. Tuy nhiên khi được ghép với nhau sẽ tạo thành những cách phát âm khác hẳn nhau. Lên tới 44 cách phát âm riêng biệt.

Với mỗi trường hợp ghép âm thì bạn sẽ có cách phát âm khác một chút. Vì vậy nên khi dùng bạn tuyệt đối không sử dụng cách phát âm đơn giản để làm tiêu chuẩn cho cách phát âm các từ khác nhau. Để đọc chính xác mỗi từ, bạn cần sử dụng từ điển có nguồn tin cậy để tra cứu cách đọc và sử dụng đúng phiên âm quốc tế để đọc. 

Cách phát âm bảng chữ cái trong tiếng Anh 

Muốn học tốt tiếng Anh thì việc đầu tiên cần phải làm chính là học cách đọc bảng chữ cái tiếng Anh cho chuẩn. Dưới đây sẽ là cách phát âm từng chữ cái trong bảng chữ cái tiếng Anh

Cách đọc nguyên âm trong bảng chữ cái tiếng Anh

Bộ âmMô tảCách phát âm
/ ɪ /
Âm i ngắn, phát âm giống âm “i” trong tiếng Việt nhưng ngắn bằng ½ hơiMôi mở rộng sang 2 bên
Lưỡi hạ thấp, hai răng không chạm nhau
Độ dài hơi: ngắn
/i:/
Âm i dài, âm phát ra trong khoang miệng chứ không thổi hơiMôi mở rộng sang 2 bên như mỉm cười
Lưỡi nâng cao
Độ dài hơi: dài
/ ʊ /
Âm u ngắn, hơi giống âm “ư” trong tiếng Việt. Đẩy hơi ngắn từ cổ họng, không dùng môiMôi hơi tròn
Lưỡi hạ thấp
Độ dài hơi: ngắn
/u:/Âm u dài, không thổi hơi, dùng âm phát ra từ trong khoang miệngMôi tròn
Lưỡi nâng cao
Độ dài hơi: dài
/ e /Âm e giống trong tiếng Việt nhưng ngắn hơnMôi mở rộng 
Lưỡi hạ thấp
Độ dài hơi: dài
/ ə /
Âm ơ giống trong tiếng Việt nhưng phát âm ngắn và nhẹ hơnMôi hơi mở rộng
Lưỡi thả lỏng
Độ dài hơi: ngắn
/ɜ:/Âm ơ nhưng cong lưỡi, âm được phát từ trong khoang miệngMôi hơi mở rộng
Lưỡi cong lên, chạm vào vòm miệng trên khi phát âm
Độ dài hơi: dài
/ ɒ /
Âm o giống trong tiếng Việt nhưng phát âm rất ngắnMôi hơi tròn
Lưỡi hạ thấp
Độ dài hơi: ngắn
/ɔ:/Âm o giống tiếng Việt nhưng khi phát âm cong lưỡi lên, âm được phát ra từ trong miệngMôi hơi tròn
Lưỡi cong lên, khi kết thúc âm lưỡi chạm vào vòm miệng
Độ dài hơi: dài
/æ/Âm a bẹt, hơi lai giữa âm “a” và “e”, âm bị đè xuốngMiệng mở rộng, hạ thấp môi dưới
Lưỡi được hạ rất thấp
Độ dài hơi: dài
/ ʌ /
Hơi giống âm ă của tiếng Việt, hơi lai giữa âm ă và âm ơ, phải bật hơi mạnhMiệng thu hẹp
Lưỡi hơi nâng cao
Độ dài hơi: ngắn
/ɑ:/
Âm a kéo dài, âm được phát ra trong khoang miệngMiệng mở hơi rộng
Lưỡi hạ thấp
Độ dài hơi: dài
/ɪə/
Đọc giống / ɪ / rồi chuyển dần sang âm / ə /Môt chuyển dần từ dẹt sang tròn
Lưỡi thụt dần về sau
Độ dài hơi: dài
/ʊə/Đọc âm / ʊ / rồi chuyển dần sang âm / ə /Môi mở rộng dần nhưng không rộng hẳn
Lưỡi đẩy dần ra trước
Độ dài hơi: dài
/eə/Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ə /Môi hơi thu lại
Lưỡi thụt dần về sau
Độ dài hơi: dài
/eɪ/Đọc âm / e / rồi chuyển dần sang âm / ɪ /.Môi dẹt dần sang 2 bên
Lưỡi đưa dần lên trên
Độ dài hơi: dài
/ɔɪ/Đọc âm / ɔ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/Môi dẹt dần sang 2 bênLưỡi đưa ra phía trước và nâng dần lên
Độ dài hơi: dài
/aɪ/Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ɪ/Môi dẹt dần sang 2 bênLưỡi đưa ra phía trước và nâng dần lên
Độ dài hơi: dài
/əʊ/
Đọc âm / ə/ rồi chuyển dần sang âm / ʊ /Môi hơi mở tròn
Lưỡi lùi dần ra sau
Độ dài hơi: dài
/aʊ/
Đọc âm / ɑ: / rồi chuyển dần sang âm /ʊ/Môi tròn dần
Lưỡi hơi thụt dần về sau
Độ dài hơi: dài

Cách đọc phụ âm trong bảng chữ cái tiếng Anh

Bộ âmMô tảCách phát âm
/ p /Đọc giống âm /p/ trong tiếng Việt2 môi mím lại chặn khí trong miệng, sau đó bật mạnh khí ra
Dây thanh rung
/ b /Đọc giống âm /b/ trong tiếng Việt2 môi mím lại chặn khí trong miệng, sau đó bật mạnh khí ra
Dây thanh rung
/ t /Đọc giống âm /t/ trong tiếng Việt nhưng bật hơi mạnh hơnĐầu lưỡi đặt dưới nướu. Khi luồng khí bật mạnh ra thì đầu lưỡi chạm vào răng cửa dưới
Hai răng khít chặt, đẩy khí thoát ra thật mạnh
Dây thanh không rung
/ d /
Đọc giống âm /d/ trong tiếng Việt nhưng bật hơi mạnh hơn một chútĐầu lưỡi đặt dưới nướu. Khi luồng khí bật mạnh ra thì đầu lưỡi chạm vào răng cửa dưới
Hai răng khít chặt, đẩy khí thoát ra thật mạnh
Dây thanh rung
/t∫/
Đọc giống âm /ch/ trong tiếng Việt nhưng chu môi khi nóiTròn môi, hơi đưa môi về trước. Khi đẩy hết khí ra thì môi tròn nửa
Lưỡi thẳng, chạm vào hàm dưới, khí thoát ra trên bề mặt lưỡi
Dây thanh không rung
/dʒ/
Giống âm /t∫/ nhưng rung dây thanh quảnTròn môi, hơi đưa môi về trước. Khi đẩy hết khí ra thì môi tròn nửa
Lưỡi thẳng, chạm vào hàm dưới, khí thoát ra trên bề mặt lưỡi
Dây thanh rung
/ k /Đọc giống âm /k/ trong tiếng Việt nhưng bật hơi mạnh hơnNâng lưỡi sau lên, chạm ngạc mềm. Khi luồng khí bật ra thì hạ thấp xuống
Dây thanh không rung
/ g /
Đọc giống âm /g/ trong tiếng ViệtNâng lưỡi sau lên, chạm ngạc mềm. Khi luồng khí bật ra thì hạ thấp xuống
Dây thanh rung
/ f /Đọc giống âm /ph/ trong tiếng ViệtMôi dưới chạm nhẹ vào hàm trên
Dây thanh không rung
/ v /Đọc giống âm /v/ trong tiếng ViệtMôi dưới chạm nhẹ vào hàm trên
Dây thanh rung
/ ð /Đầu lưỡi đặt giữa hai hàm răng, luồng khí để thoát ra giữa lưỡi và hai hàm răng, thanh quản rungĐầu lưỡi đặt giữa hai hàm răng
Dây thanh rung
/ θ /
Đầu lưỡi đặt giữa hai hàm răng, luồng khí để thoát ra giữa lưỡi và hai hàm răng, thanh quản không rungĐầu lưỡi đặt giữa hai hàm răng
Dây thanh không rung
/ s /
Đặt nhẹ lưỡi lên hàm trên, nâng ngạc mềm. Đẩy khí ra từ khu vực giữa lưỡi và lợiKhông rung thanh quảnHướng lưỡi chạm vào khu vực lợi hàm trên
Dây thanh không rung
/ z /
Đặt nhẹ lưỡi lên hàm trên, nâng ngạc mềm. Đẩy khí ra từ khu vực giữa lưỡi và lợiRung thanh quảnHướng lưỡi chạm vào khu vực lợi hàm trên
Dây thanh rung
/ ∫ /Môi chu ra giống âm /sh/Không rung thanh quảnMôi chu về phía trước
Nâng phần trước lưỡi lên để chạm vào lợi hàm trên
Dây thanh không rung
/ ʒ /
Môi chu ra giống âm /sh/Rung thanh quảnMôi chu về phía trước
Nâng phần trước lưỡi lên để chạm vào lợi hàm trên
Dây thanh rung
/m/Đọc giống âm /m/ trong tiếng Việt2 môi mím lại, luồng khí thoát qua mũi
Dây thanh không rung
/n/Đọc giống âm /n/ trong tiếng ViệtMôi hé
Đầu lưỡi chạm vào lợi hàm trên, chặn luồng khí để khí thoát ra từ mũi
Dây thanh không rung
/ η /Khí chặn ở lưỡi và ngạc mềm, khí thoát ra từ mũiThanh quản rungMôi hé
Nâng phần sau lưỡi lên chạm ngạc mềm
Dây thanh rung
/ l /Đọc giống âm /l/ trong tiếng ViệtMôi mở rộng hoàn toàn
Đầu lưỡi cong từ từ lên, chạm vào răng hàm trên
Dây thanh rung
/ r /
Môi tròn và chu về phía trước, mở rộng khi luồng khí thoát ra
Lưỡi cong vào trong, khi luồng khí thoát ra từ từ thì lưỡi về trạng thái thả lỏng
Dây thanh rung
/w/
Môi tròn và chu về phía trước, mở rộng khi luồng khí thoát ra
Lưỡi thả lỏng
Dây thanh không rung
/h/Đọc giống âm /h/ trong tiếng ViệtThanh quản không rungMôi hé nửa
Hạ lưỡi, đẩy khí thoát ra
Dây thanh không rung
/j/Môi mở từ từ, khi đẩy hết khí ra thì môi mở rộng
Nâng phần giữa lưỡi lên, đẩy khí ra thì thả lỏng lưỡi
Dây thanh rung

Mẹo học bảng chữ cái tiếng Anh hiệu quả nhất 

Với người mới bắt đầu học bảng chữ cái tiếng Anh, để ghi nhớ hiệu quả và chính xác nhất, bạn có thể áp dụng một số mẹo dưới đây của chúng tôi:

Học 26 chữ cái tiếng Anh qua bài hát ABC song

ABC song
Học bảng chữ cái tiếng Anh qua bài hát ABC song

Nếu cảm thấy việc ghi nhớ các chữ cái theo cách thông thường quá khó thì hãy gắn nó với âm nhạc hoặc thơ ca. Đây là cách tốt nhất để bạn có thể học thuộc bảng chữ cái tiếng Anh. Việc học thuộc thơ ca hoặc bài hát sẽ giúp bạn ghi nhớ nhanh chóng và hiệu quả hơn. 

Một trong những video học bảng chữ cái tiếng Anh được yêu thích trên YouTube.

Bên cạnh video học bảng chữ cái tiếng Anh trên YouTube, bố mẹ và bé cũng có thể đọc thêm bài thơ bảng chữ cái trong tiếng Anh dưới đây để ghi nhớ lâu hơn: 

The Alphabet Poem

A B C D

Stand up and look at me! 

F G H I J 

I play football everyday

K L M N O

I like care, oh, oh, oh

P Q R S T

Hey people. Listen to me

U V W X Y Z

The alphabet is in my head!

Học chữ cái tiếng Anh bằng cách luyện viết

Nếu bạn đã học và vẫn chưa thể ghi nhớ thì hãy thử đặt mục tiêu bằng cách lên kế hoạch mỗi ngày phải học thuộc bao nhiêu từ. Với mỗi từ trong ngày hôm đó, hãy tập viết chúng ra để việc học thuộc dễ dàng hơn. Ghi chép lại vào cuốn sổ nhỏ cũng giúp bạn có thể dễ dàng mang theo bên mình và học thuộc bất cứ khi nào có thời gian rảnh rỗi. 

Tổng kết

Trên đây là tất cả những thông tin về việc học bảng chữ cái tiếng Anh và cách phát âm bảng chữ cái tiếng Anh chuẩn nhất. Hy vọng rằng những thông tin này sẽ giúp ích cho bạn hơn trong quá trình học tiếng Anh. Đọc thêm nhiều kiến thức bổ ích khác về tiếng Anh tại ELSA Speak nhé!