Để đáp ứng yêu cầu ngày càng cao của nhà tuyển dụng và các trường đại học, nhiều người đã lựa chọn thi TOEIC. Bài thi TOEIC, mặc dù đã có mặt từ lâu, nhưng đang được đông đảo người học quan tâm. Cùng ELSA Speak tìm hiểu kỹ hơn về cấu trúc và cách chấm điểm của kỳ thi này để đạt kết quả tốt nhất nhé.
Thang điểm TOEIC là gì?
Thang điểm TOEIC là một thang đo dùng để đánh giá năng lực tiếng Anh của người học. Điểm số tối đa của bài thi là 990 điểm. Điểm số cuối cùng của thí sinh được tính dựa trên số câu trả lời đúng trong các phần thi như: nghe, đọc, viết (nếu có) và nói (nếu có). Điểm càng cao, chứng tỏ khả năng tiếng Anh của bạn càng tốt.
Kiểm tra phát âm với bài tập sau:
Cách tính điểm TOEIC dựa trên số lượng câu trả lời mà thí sinh làm đúng, những câu trả lời sai sẽ không được tính điểm và không bị trừ điểm.
Thang điểm TOEIC 2024
Thí sinh nên lưu ý rằng các mức điểm TOEIC được cung cấp chỉ mang tính chất tham khảo. Điểm số thực tế của mỗi kỳ thi có thể khác nhau do độ khó của đề thi và tiêu chuẩn chấm điểm của giám khảo.
Bảng thang điểm TOEIC Reading
Số câu trả lời đúng | Band điểm | Số câu trả lời đúng | Band điểm | Số câu trả lời đúng | Band điểm | Số câu trả lời đúng | Band điểm |
0 | 5 | 26 | 140 | 51 | 265 | 76 | 395 |
1 | 15 | 27 | 145 | 52 | 270 | 77 | 400 |
2 | 20 | 28 | 150 | 53 | 275 | 78 | 405 |
3 | 25 | 29 | 155 | 54 | 280 | 79 | 410 |
4 | 30 | 30 | 160 | 55 | 285 | 80 | 415 |
5 | 35 | 31 | 165 | 56 | 290 | 81 | 420 |
6 | 40 | 32 | 170 | 57 | 295 | 82 | 425 |
7 | 45 | 33 | 175 | 58 | 300 | 83 | 430 |
8 | 50 | 34 | 180 | 59 | 305 | 84 | 435 |
9 | 55 | 35 | 185 | 60 | 310 | 85 | 440 |
10 | 60 | 36 | 190 | 61 | 315 | 86 | 445 |
11 | 65 | 37 | 195 | 62 | 320 | 87 | 450 |
12 | 70 | 38 | 200 | 63 | 325 | 88 | 455 |
13 | 75 | 39 | 205 | 64 | 330 | 89 | 460 |
14 | 80 | 40 | 210 | 65 | 335 | 90 | 465 |
15 | 85 | 41 | 215 | 66 | 340 | 91 | 470 |
16 | 90 | 42 | 220 | 67 | 345 | 92 | 475 |
17 | 95 | 43 | 225 | 68 | 350 | 93 | 480 |
18 | 100 | 44 | 230 | 69 | 355 | 94 | 485 |
19 | 105 | 45 | 235 | 70 | 360 | 95 | 490 |
20 | 110 | 46 | 240 | 71 | 365 | 96 | 495 |
21 | 115 | 47 | 245 | 72 | 370 | 97 | 495 |
22 | 120 | 48 | 250 | 73 | 375 | 98 | 495 |
23 | 125 | 49 | 255 | 74 | 380 | 99 | 495 |
24 | 130 | 50 | 260 | 75 | 385 | 100 | 495 |
25 | 135 |
Bảng thang điểm TOEIC Listening
Số câu trả lời đúng | Band điểm | Số câu trả lời đúng | Band điểm | Số câu trả lời đúng | Band điểm | Số câu trả lời đúng | Band điểm |
0 | 5 | 26 | 125 | 51 | 250 | 76 | 375 |
1 | 5 | 27 | 130 | 52 | 255 | 77 | 380 |
2 | 5 | 28 | 135 | 53 | 260 | 78 | 385 |
3 | 10 | 29 | 140 | 54 | 265 | 79 | 390 |
4 | 15 | 30 | 145 | 55 | 270 | 80 | 395 |
5 | 20 | 31 | 150 | 56 | 275 | 81 | 400 |
6 | 25 | 32 | 155 | 57 | 280 | 82 | 405 |
7 | 30 | 33 | 160 | 58 | 285 | 83 | 410 |
8 | 35 | 34 | 165 | 59 | 290 | 84 | 415 |
9 | 40 | 35 | 170 | 60 | 295 | 85 | 420 |
10 | 45 | 36 | 175 | 61 | 300 | 86 | 425 |
11 | 50 | 37 | 180 | 62 | 305 | 87 | 430 |
12 | 55 | 38 | 185 | 63 | 310 | 88 | 435 |
13 | 60 | 39 | 190 | 64 | 315 | 89 | 440 |
14 | 65 | 40 | 195 | 65 | 320 | 90 | 445 |
15 | 70 | 41 | 200 | 66 | 325 | 91 | 450 |
16 | 75 | 42 | 205 | 67 | 330 | 92 | 455 |
17 | 80 | 43 | 210 | 68 | 335 | 93 | 460 |
18 | 85 | 44 | 215 | 69 | 340 | 94 | 465 |
19 | 90 | 45 | 220 | 70 | 345 | 95 | 470 |
20 | 95 | 46 | 225 | 71 | 350 | 96 | 475 |
21 | 100 | 47 | 230 | 72 | 355 | 97 | 480 |
22 | 105 | 48 | 235 | 73 | 360 | 98 | 485 |
23 | 110 | 49 | 240 | 74 | 365 | 99 | 490 |
24 | 115 | 50 | 245 | 75 | 370 | 100 | 495 |
25 | 120 |
Dựa trên thông tin về cách tính điểm TOEIC được đưa ra, bạn có thể tự tính điểm TOEIC cụ thể như sau:
Phần nghe bạn làm đúng 80 câu và phần đọc bạn làm đúng 76 câu.
→ Tra bảng, điểm phần nghe là 415, phần đọc là 375.
Tổng điểm của bạn là: 415+375=790 (điểm)
Bảng thang điểm TOEIC Speaking và Writing
Điểm số của từng câu hỏi trong bài thi viết và nói được chấm theo bảng điểm cụ thể. Sau đó, tổng điểm của mỗi bài sẽ được chuyển đổi thành thang điểm từ 0 đến 200.
ETS (Viện Khảo thí giáo dục Hoa Kỳ) không cung cấp bảng quy đổi chính xác cho thang điểm từ 0 đến 200. Điểm số của mỗi bài thi phụ thuộc vào nhiều yếu tố và được đánh giá riêng biệt. Bảng dưới đây chỉ mang tính chất tham khảo.
Ví dụ:
Với kỹ năng Writing, điểm số tối đa cho 8 câu hỏi là 28 điểm tương đương thang điểm 200. Nếu bạn đạt được 15 điểm thì thang điểm 0-200 được tính như sau: 15×200:28≈107,14 → Như vậy, band điểm TOEIC Writing của bạn có thể là 110.
Thang điểm của kỹ năng Speaking được đánh giá với 8 level và Writing là 9 level. Bạn có thể tham khảo số điểm của từng level với bảng sau:
Ý nghĩa điểm thi TOEIC
- 100-300: Trình độ tiếng Anh cơ bản, không thể giao tiếp tiếng Anh
- 300-450: Hiểu và giao tiếp tiếng Anh ở mức độ trung bình. Đây là yêu cầu phổ biến của các trường nghề hay cử nhân Cao đẳng (hệ đào tạo 3 năm).
- 450-650: Hiểu và giao tiếp tiếng Anh khá. Đây là yêu cầu phổ biến của cử nhân các trường Đại học, người đi làm trong các doanh nghiệp nước ngoài.
- 650-850: Hiểu và giao tiếp tiếng Anh tốt. Đây là yêu cầu đối với nhân viên cấp quản lý điều hành hoặc giám đốc.
- 850-900: Hiểu và giao tiếp tiếng Anh rất tốt. Sử dụng tiếng Anh thành thạo như người bản ngữ.
Cách quy đổi thang điểm TOEIC so với IELTS và TOEFL
Ngoài chứng chỉ TOEIC, IELTS và TOEFL cũng là những chứng chỉ tiếng Anh được công nhận rộng rãi. Nếu bạn đang phân vân không biết 1 điểm TOEIC tương đương với bao nhiêu điểm IELTS hoặc TOEFL thì hãy tham khảo bài viết này.
Thang điểm TOEIC | Thang điểm IELTS | TOEFL Paper | TOEFL CBT | TOEFL IBT | Khung trình độ CEFR |
0 – 250 | 0 – 1.0 | 0 – 310 | 0 – 30 | 0 – 8 | A1 |
1 – 1.5 | 310 – 343 | 33 – 60 | 9 – 18 | ||
255 – 500 | 2.0 – 2.5 | 347 – 393 | 63 | 19 – 29 | A2 |
3.0 – 3.5 | 397 – 433 | 93 – 120 | 30 – 40 | ||
501 -700 | 4.0 | 437 – 473 | 123 – 150 | 41 – 52 | B1 |
4.5 – 5.0 | 477 – 510 | 153 – 180 | 53 – 64 | ||
701 – 900 | 5.5 – 6.5 | 513 – 547 | 183 – 210 | 65 – 78 | B2 |
901 – 990 | 7.0 – 8.0 | 550 – 587 | 213 – 240 | 79 – 95 | C1 |
8.5 – 9.0 | 590 – 677 | 243 – 300 | 96 – 120 | C2 | |
TOP SORE | TOP SORE | TOP SORE | TOP SORE | TOP SORE | TOP SORE |
990 | 9 | 677 | 300 | 120 | C2 |
Câu hỏi thường gặp
TOEIC bao nhiêu điểm thi được cấp chứng chỉ?
Thực tế không có một ngưỡng điểm cụ thể nào được quy định là phải đạt được mới được cấp chứng chỉ TOEIC. Tất cả những thí sinh tham gia kỳ thi TOEIC đều sẽ nhận được chứng chỉ ghi rõ số điểm mà mình đạt được.
Tuy nhiên, để phục vụ cho các mục đích khác nhau như xin việc, du học, thì nhiều tổ chức, trường học sẽ đưa ra yêu cầu về điểm số TOEIC tối thiểu. Ví dụ:
- Xin việc: Nhiều công ty yêu cầu ứng viên phải đạt từ 450 điểm TOEIC trở lên.
- Du học: Các trường đại học ở các nước khác nhau có thể có yêu cầu điểm TOEIC khác nhau, thường từ 500 điểm trở lên.
Tra cứu điểm thi TOEIC ở đâu?
Thông thường, sau khi kỳ thi kết thúc khoảng 2-3 tuần, bạn có thể tra cứu điểm thi TOEIC của mình theo các cách sau:
- Qua website của đơn vị tổ chức kỳ thi: Các trung tâm tổ chức thi TOEIC thường cung cấp dịch vụ tra cứu điểm thi trực tuyến trên website của mình. Bạn chỉ cần nhập mã số đăng ký và ngày sinh để kiểm tra kết quả.
- Nhận kết quả qua email: Một số đơn vị sẽ gửi kết quả thi trực tiếp vào email mà bạn đã đăng ký khi làm thủ tục dự thi.
- Nhận giấy chứng nhận: Sau khi kết quả được công bố, bạn có thể đến trực tiếp trung tâm tổ chức thi để nhận giấy chứng nhận.
>> Xem thêm:
- Bằng B1 tiếng Anh quy đổi IELTS, TOEIC tương đương bao nhiêu?
- IELTS, TOEFL, TOEIC cái nào khó nhất? Nên học cái nào thì tốt?
- 4 website test tiếng Anh online hoàn toàn miễn phí 2024
Trên đây là những thông tin chi tiết giúp bạn tìm câu trả lời các thắc mắc liên quan đến cách tính điểm chi tiết TOEIC mới nhất và cách quy đổi thang điểm TOEIC so với IELTS và TOEFL. ELSA Speak hy vọng qua bài viết này, bạn sẽ có góc nhìn rõ ràng hơn về chứng chỉ tiếng Anh B1 nói riêng, và các chứng chỉ tiếng Anh nói chung để có kế hoạch tham gia các khóa học luyện thi tiếng Anh phù hợp.