Việc nắm vững các từ vựng A1 tiếng Anh thông dụng là viên gạch đầu tiên, quan trọng nhất để bạn xây dựng khả năng giao tiếp cơ bản. Bài viết này ELSA Speak sẽ tổng hợp đầy đủ và chi tiết nhất danh sách các từ vựng A1 thiết yếu nhất kèm theo phiên âm, nghĩa tiếng Việt và ví dụ minh họa trực quan.

Tổng quan về trình độ tiếng Anh A1

A1 (Beginner) là cấp độ đầu tiên trong Khung tham chiếu Ngôn ngữ chung Châu Âu (CEFR).

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{ sentences[sIndex].text }}
Cải thiện ngay
Click to start recording!
Recording... Click to stop!
loading

Ở trình độ này, người học có thể:

  • Hiểu và sử dụng các cụm từ, mẫu câu giao tiếp tiếng Anh quen thuộc hàng ngày (như chào hỏi, giới thiệu bản thân, hỏi đường…).
  • Tương tác ở mức độ đơn giản khi người đối diện nói chậm, rõ ràng và sẵn sàng hỗ trợ.

Thời gian để đạt trình độ A1 phụ thuộc vào nhiều yếu tố như thời gian học, phương pháp học và sự nỗ lực của mỗi người. Tuy nhiên, theo ước tính chung, một người mới bắt đầu sẽ cần khoảng 70 – 100 giờ học có hướng dẫn (tương đương 2-3 tháng học tập trung) để nắm vững các kiến thức và từ vựng cơ bản của cấp độ A1.

Tổng quan về trình độ tiếng Anh A1
Tổng quan về trình độ tiếng Anh A1

Tổng hợp 100+ từ vựng A1 tiếng anh theo chủ đề

Dưới đây là các từ vựng A1 thông dụng nhất được phân loại theo từng chủ đề để bạn dễ dàng theo dõi và học tập.

Chủ đề động vật

Từ vựngPhiên âm (IPA)Dịch nghĩa
dog/dɒɡ/con chó
cat/kæt/con mèo
bird/bɜːd/con chim
fish/fɪʃ/con cá
mouse/maʊs/con chuột
cow/kaʊ/con bò
pig/pɪɡ/con lợn (heo)
horse/hɔːs/con ngựa
chicken/ˈtʃɪkɪn/con gà
duck/dʌk/con vịt
Bảng từ chủ đề động vật
Từ vựng A1 chủ đề về động vật
Từ vựng A1 chủ đề về động vật

Chủ đề trang phục

Từ vựngPhiên âm (IPA)Dịch nghĩa
shirt/ʃɜːt/áo sơ mi
T-shirt/ˈtiː ʃɜːt/áo phông
pants/pænts/quần dài (Mỹ)
dress/dres/váy liền
skirt/skɜːt/chân váy
hat/hæt/mũ, nón
shoes/ʃuːz/giày
socks/sɒks/tất, vớ
coat/kəʊt/áo khoác
jeans/dʒiːnz/quần bò
Bảng từ chủ đề trang phục

Chủ đề lời chào hỏi

Từ vựngPhiên âm (IPA)Dịch nghĩa
hello/həˈləʊ/xin chào (trang trọng)
hi/haɪ/chào (thân mật)
goodbye/ˌɡʊdˈbaɪ/tạm biệt
bye/baɪ/tạm biệt (thân mật)
good morning/ˌɡʊd ˈmɔːnɪŋ/chào buổi sáng
good afternoon/ˌɡʊd ˌɑːftəˈnuːn/chào buổi chiều
good evening/ˌɡʊd ˈiːvnɪŋ/chào buổi tối
good night/ˌɡʊd ˈnaɪt/chúc ngủ ngon
thank you/ˈθæŋk juː/cảm ơn bạn
please/pliːz/làm ơn, vui lòng
Bảng từ chủ đề lời chào hỏi

Chủ đề số đếm

Từ vựngPhiên âm (IPA)Dịch nghĩa
one/wʌn/một
two/tuː/hai
three/θriː/ba
four/fɔː(r)/bốn
five/faɪv/năm
six/sɪks/sáu
seven/ˈsevn/bảy
eight/eɪt/tám
nine/naɪn/chín
ten/ten/mười
Bảng từ chủ đề số đếm
Từ vựng A1 chủ đề số đếm
Từ vựng A1 chủ đề số đếm

Chủ đề hoa quả

Từ vựngPhiên âm (IPA)Dịch nghĩa
apple/ˈæpl/quả táo
banana/bəˈnɑːnə/quả chuối
orange/ˈɒrɪndʒ/quả cam
lemon/ˈlemən/quả chanh vàng
lime/laɪm/quả chanh xanh
grape/ɡreɪp/quả nho
mango/ˈmæŋɡəʊ/quả xoài
watermelon/ˈwɔːtəmelən/quả dưa hấu
strawberry/ˈstrɔːbəri/quả dâu tây
pineapple/ˈpaɪnæpl/quả dứa (thơm)
Bảng từ chủ đề hoa quả

Chủ đề đồ ăn

Từ vựngPhiên âm (IPA)Dịch nghĩa
bread/bred/bánh mì
rice/raɪs/cơm, gạo
milk/mɪlk/sữa
water/ˈwɔːtə(r)/nước
egg/eɡ/trứng
meat/miːt/thịt
chicken (meat)/ˈtʃɪkɪn/thịt gà
cheese/tʃiːz/phô mai
soup/suːp/súp, canh
salad/ˈsæləd/sa lát
Bảng từ chủ đề đồ ăn

Chủ đề màu sắc

Từ vựngPhiên âm (IPA)Dịch nghĩa
red/red/màu đỏ
blue/bluː/màu xanh dương
green/ɡriːn/màu xanh lá
yellow/ˈjeləʊ/màu vàng
black/blæk/màu đen
white/waɪt/màu trắng
orange/ˈɒrɪndʒ/màu cam
purple/ˈpɜːpl/màu tím
brown/braʊn/màu nâu
pink/pɪŋk/màu hồng
Bảng từ chủ đề màu sắc
Từ vựng A1 chủ đề màu sắc
Từ vựng A1 chủ đề màu sắc

Chủ đề ngày trong tuần

Từ vựngPhiên âm (IPA)Dịch nghĩa
Monday/ˈmʌndeɪ/Thứ Hai
Tuesday/ˈtjuːzdeɪ/Thứ Ba
Wednesday/ˈwenzdeɪ/Thứ Tư
Thursday/ˈθɜːzdeɪ/Thứ Năm
Friday/ˈfraɪdeɪ/Thứ Sáu
Saturday/ˈsætədeɪ/Thứ Bảy
Sunday/ˈsʌndeɪ/Chủ Nhật
day/deɪ/ngày
week/wiːk/tuần
weekend/ˌwiːkˈend/cuối tuần
Bảng từ chủ đề ngày trong tuần

Chủ đề nhà cửa

Từ vựngPhiên âm (IPA)Dịch nghĩa
house/haʊs/ngôi nhà
room/ruːm/căn phòng
bedroom/ˈbedruːm/phòng ngủ
bathroom/ˈbɑːθruːm/phòng tắm
kitchen/ˈkɪtʃɪn/nhà bếp
living room/ˈlɪvɪŋ ruːm/phòng khách
table/ˈteɪbl/cái bàn
chair/tʃeə(r)/cái ghế
bed/bed/cái giường
door/dɔː(r)/cửa ra vào
Bảng từ chủ đề nhà cửa

Chủ đề trường học

Từ vựngPhiên âm (IPA)Dịch nghĩa
school/skuːl/trường học
student/ˈstjuːdənt/học sinh
teacher/ˈtiːtʃə(r)/giáo viên
classroom/ˈklɑːsruːm/lớp học
book/bʊk/quyển sách
pen/pen/bút mực
pencil/ˈpensl/bút chì
desk/desk/bàn học
bag/bæɡ/cái cặp, túi
computer/kəmˈpjuːtə(r)/máy tính
Bảng từ chủ đề trường học
Từ vựng A1 chủ đề trường học
Từ vựng A1 chủ đề trường học

Chủ đề giao thông

Từ vựngPhiên âm (IPA)Dịch nghĩa
car/kɑː(r)/xe ô tô
bus/bʌs/xe buýt
bike/baɪk/xe đạp
motorbike/ˈməʊtəbaɪk/xe máy
train/treɪn/tàu hỏa
plane/pleɪn/máy bay
boat/bəʊt/thuyền
ship/ʃɪp/tàu (thủy)
road/rəʊd/con đường
street/striːt/đường phố
Bảng từ chủ đề giao thông

Chủ đề gia đình

Từ vựngPhiên âm (IPA)Dịch nghĩa
family/ˈfæməli/gia đình
mother/ˈmʌðə(r)/mẹ
father/ˈfɑːðə(r)/bố
parent(s)/ˈpeərənt(s)/bố mẹ
brother/ˈbrʌðə(r)/anh/em trai
sister/ˈsɪstə(r)/chị/em gái
baby/ˈbeɪbi/em bé
child / children/tʃaɪld/ /ˈtʃɪldrən/con / các con
son/sʌn/con trai
daughter/ˈdɔːtə(r)/con gái
Bảng từ chủ đề gia đình
Từ vựng A1 chủ đề gia đình
Từ vựng A1 chủ đề gia đình

Chủ đề các bộ phận trên cơ thể

Từ vựngPhiên âm (IPA)Dịch nghĩa
body/ˈbɒdi/cơ thể
head/hed/cái đầu
face/feɪs/khuôn mặt
eye/aɪ/mắt
nose/nəʊz/mũi
mouth/maʊθ/miệng
ear/ɪə(r)/tai
hair/heə(r)/tóc
hand/hænd/bàn tay
foot / feet/fʊt/ /fiːt/bàn chân
Bảng từ chủ đề các bộ phận trên cơ thể

Chủ đề nghề nghiệp

Từ vựngPhiên âm (IPA)Dịch nghĩa
job/dʒɒb/công việc
teacher/ˈtiːtʃə(r)/giáo viên
student/ˈstjuːdənt/học sinh
doctor/ˈdɒktə(r)/bác sĩ
nurse/nɜːs/y tá
police/pəˈliːs/cảnh sát
driver/ˈdraɪvə(r)/tài xế
farmer/ˈfɑːmə(r)/nông dân
cook/kʊk/đầu bếp
singer/ˈsɪŋə(r)/ca sĩ
Bảng từ chủ đề nghề nghiệp

Chủ đề tự nhiên

Từ vựngPhiên âm (IPA)Dịch nghĩa
sun/sʌn/mặt trời
moon/muːn/mặt trăng
star/stɑː(r)/ngôi sao
sky/skaɪ/bầu trời
water/ˈwɔːtə(r)/nước
tree/triː/cái cây
flower/ˈflaʊə(r)/hoa
rain/reɪn/mưa
snow/snəʊ/tuyết
weather/ˈweðə(r)/thời tiết
Bảng từ chủ đề tự nhiên

Chủ đề hoạt động giải trí

Từ vựngPhiên âm (IPA)Dịch nghĩa
hobby/ˈhɒbi/sở thích
music/ˈmjuːzɪk/âm nhạc
sport/spɔːt/thể thao
game/ɡeɪm/trò chơi
movie/ˈmuːvi/phim
read/riːd/đọc
play/pleɪ/chơi
watch (TV)/wɒtʃ/xem (TV)
listen (to)/ˈlɪsn/nghe
swim/swɪm/bơi
Bảng từ chủ đề hoạt động giải trí
Từ vựng A1 chủ đề hoạt động giải trí
Từ vựng A1 chủ đề hoạt động giải trí

Biến tiếng Anh thành lợi thế của bạn – Học với ELSA Speak ngay hôm nay nhé!

Giới từ và Từ hạn định

Từ vựngPhiên âm (IPA)Dịch nghĩa
in/ɪn/trong
on/ɒn/trên (bề mặt)
at/æt/tại (một điểm)
under/ˈʌndə(r)/dưới
to/tuː/đến
from/frɒm/từ
a / an/ə/, /æn/một (không xác định)
the/ðə/, /ðiː/(mạo từ xác định)
this/ðɪs/này, đây
that/ðæt/đó, kia
Bảng giới từ và từ hạn định

Các động từ cơ bản

Từ vựngPhiên âm (IPA)Dịch nghĩa
be (is, am, are)/biː/thì, là, ở
have/hæv/
do/duː/làm
go/ɡəʊ/đi
get/ɡet/nhận, có được
say/seɪ/nói
see/siː/nhìn
eat/iːt/ăn
drink/drɪŋk/uống
sleep/sliːp/ngủ
Bảng các động từ cơ bản
Từ vựng A1 chủ đề động từ cơ bản
Từ vựng A1 chủ đề động từ cơ bản

Trạng từ

Từ vựngPhiên âm (IPA)Dịch nghĩa
always/ˈɔːlweɪz/luôn luôn
usually/ˈjuːʒuəli/thường xuyên
sometimes/ˈsʌmtaɪmz/thỉnh thoảng
never/ˈnevə(r)/không bao giờ
now/naʊ/bây giờ
today/təˈdeɪ/hôm nay
tomorrow/təˈmɒrəʊ/ngày mai
yesterday/ˈjestədeɪ/hôm qua
here/hɪə(r)/ở đây
there/ðeə(r)/ở đó
Bảng trạng từ

Cách học từ vựng A1 hiệu quả

Học 100+ từ vựng A1 không khó, nhưng làm sao để nhớ lâu và sử dụng đúng mới là điều quan trọng. Dưới đây là một số phương pháp hiệu quả đã được chứng minh:

  • Học theo chủ đề (Thematic learning): Như cách bài viết này đã tổng hợp, học từ vựng theo nhóm chủ đề (gia đình, trường học, động vật…) giúp não bộ tạo liên kết logic và ghi nhớ từ vựng dễ dàng hơn.
  • Sử dụng flashcards và hình ảnh: Trình độ A1 gắn liền với các khái niệm cụ thể. Hãy dùng flashcards (thẻ từ vựng) có một mặt là từ tiếng Anh, mặt kia là hình ảnh hoặc nghĩa tiếng Việt. Hình ảnh giúp bạn liên kết từ trực tiếp với khái niệm mà không cần dịch thuật.
  • Đặt câu đơn giản (Make sentences): Thay vì học từ riêng lẻ, hãy đặt ngay một câu đơn giản với từ đó.
    • Học từ “cat” (con mèo).
    • Đặt câu: I have a cat. (Tôi có một con mèo.)
  • Luyện phát âm chuẩn ngay từ đầu: Phát âm sai từ vựng A1 sẽ dẫn đến lỗi hệ thống về sau. Khi học từ “cat”, bạn phải biết nó phát âm là /kæt/ chứ không phải /kæs/ hay /kɑːt/.
  • Luyện tập cùng ELSA Speak: Đây là lúc ELSA Speak phát huy thế mạnh. Khi học một từ mới, hãy nhập từ đó vào ELSA và luyện nói. Công nghệ A.I. sẽ chấm điểm và chỉ ra chính xác bạn sai ở âm nào, giúp bạn chỉnh sửa phát âm chuẩn bản xứ ngay từ những từ vựng đầu tiên.
  • Lặp lại ngắt quãng (Spaced repetition): Đừng nhồi nhét 100 từ trong một ngày. Hãy học 10 từ, ôn lại vào ngày hôm sau, 3 ngày sau, và 1 tuần sau. Các ứng dụng học từ vựng (bao gồm cả ELSA Speak) thường tích hợp phương pháp này để giúp bạn ghi nhớ lâu dài.

Giao tiếp tiếng Anh không chỉ là biết từ, mà là phát âm đúng từ đó. Đừng để vốn từ của bạn chỉ nằm trên giấy! Hãy học cùng ELSA Speak ngay hôm nay để luyện tập phát âm chuẩn bản xứ, biến kho từ vựng A1 này thành phản xạ giao tiếp tự tin và trôi chảy. 

Cách học từ vựng A1 hiệu quả
Cách học từ vựng A1 hiệu quả

Bài tập vận dung

Hãy kiểm tra nhanh kiến thức vừa học với 2 bài tập nhỏ dưới đây!

Bài tập 1: Nối từ vựng (Cột A) với nghĩa tiếng Việt (Cột B)

Cột ACột B
1. applea. con chó
2. houseb. giáo viên
3. dogc. màu đỏ
4. teacherd. ngôi nhà
5. rede. quả táo

Bài tập 2: Điền từ còn thiếu vào chỗ trống (sử dụng các từ trong bảng)

(water / book / car / eat / Monday)

  1. I read a _______ every day.
  2. I _______ breakfast at 7 AM.
  3. My father drives a blue _______.
  4. I am thirsty. I need some _______.
  5. _______ is the first day of the week.

Đáp án

Bài tập 1:

  1. e
  2. d
  3. a
  4. b
  5. c

Bài tập 2:

  1. book
  2. eat
  3. car
  4. water
  5. Monday

Câu hỏi thường gặp

Từ vựng A1 thường bao gồm bao nhiêu từ?

Trình độ A1 bao gồm khoảng 500 – 700 từ vựng cơ bản và các cụm từ thông dụng. 100+ từ vựng trong bài viết này là những từ cốt lõi và quan trọng nhất bạn cần nắm vững đầu tiên để làm nền tảng.

Học từ vựng A1 trong bao lâu thì đạt trình độ cơ bản?

Như đã đề cập, bạn sẽ cần khoảng 70 – 100 giờ học có hướng dẫn. Nếu bạn tự học và dành 1 giờ mỗi ngày để học từ vựng và cấu trúc câu đơn giản, bạn có thể đạt được mức cơ bản này trong vòng 2 đến 3 tháng.

Nên học từ vựng A1 theo chủ đề nào trước?

Bạn nên bắt đầu với những chủ đề gần gũi và thiết yếu nhất trong giao tiếp hàng ngày. Thứ tự ưu tiên nên là:

  • Lời chào hỏi (Greetings)
  • Gia đình (Family)
  • Số đếm (Numbers)
  • Màu sắc (Colors)
  • Đồ ăn & Thức uống (Food & drink)
  • Động vật (Animals)
Xem thêm: 
Từ vựng IELTS theo chủ đề thông dụng, mới nhất
Từ vựng các bộ phận cơ thể tiếng Anh có phiên âm đầy đủ
Từ vựng TOEIC thông dụng theo 50+ chủ đề thi TOEIC mới nhất

Trên đây là tổng hợp các từ vựng A1 tiếng Anh cơ bản và thông dụng nhất mà bất kỳ người mới bắt đầu nào cũng cần nắm vững. Khám phá thêm các từ vựng khác tại danh mục từ vựng thông dụng của ELSA Speak nhé!