Tại buổi lễ tốt nghiệp của sinh viên Niên khóa 2014 Đại học Texas, bài phát biểu của Đô đốc McRaven đã gửi gắm những bài học quý giá được đúc kết trong quá trình ông tham gia luyện tập tại lực lượng đặc nhiệm SEAL. Hãy cùng ELSA Speak học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề qua bài phát biểu của Đô đốc McRaven nhé.
William McRaven – Đô đốc Mỹ chỉ huy chiến dịch tiêu diệt Osama Bin Laden
William McRaven là một cựu đô đốc người Mỹ sinh ngày 6/11/1955. Ông sinh trưởng tại bang North Carolina và từng có thời gian phục vụ Bộ Hải quân Mỹ trong 37 năm. Đô đốc McRaven được cả thế giới biết đến là người đã lập kế hoạch và chỉ huy chiến dịch tiêu diệt trùm khủng bố Osama Bin Laden.
Kiểm tra phát âm với bài tập sau:
Đô đốc McRaven từng được tạp chí Time bình chọn là Nhân vật của Năm 2011
Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề qua bài phát biểu của đô đốc McRaven tại Đại học MIU
Năm 2011, William McRaven giành vị trí Á quân trong số những người được tạp chí Time bình chọn là Nhân vật của năm.
TỪ VỰNG PHẦN 1 | VÍ DỤ |
---|---|
Dean (n): trưởng khoa | A month later, he was forced to step down as dean of the dental department at the college. |
most importantly (adv): quan trọng nhất | Most importantly: know your budget. |
an honor for sb to do sth (p): vinh dự của ai đó vì được làm điều gì | It is an honor for me to be working among such an extraordinary list of people. |
to graduate from (v): tốt nghiệp | He just graduated from college. |
a throbbing headache (n): cơn đau đầu nhức nhói | Seven days before admission she had a throbbing headache associated with fever and vomiting. |
to get commissioned in (v): được nhận vào nơi nào để làm việc | He began to get commissions, and in 1979 decided to give up lecturing to sculpt full-time. |
commencement speaker (n): người phát biểu khai mạc | Harvard’s commencement speaker last week was none other than Oprah |
to make st memorable (v): làm cho cái gì trở nên đáng nhớ | It’s all those things, but the moments of misery make it memorable. |
to make st short (v): làm cho cái gì trở nên ngắn | “I always tried to make it short, make it sweet and make it rhyme,” Mr. Smith |
in sb’s lifetime (adv): trong cuộc đời của ai | Additionally, some doctors have never seen a case of measles in their lifetime. |
to think about sth (v): nghĩ về điều gì | I just thought maybe saying this would give some thoughts to think about. |
population of the world (n): dân số thế giới | The population of the world was estimated at less than 8bn in 2020. |
>> Xem thêm:
Phần mềm học phát âm IPA chuẩn xác cho người mới bắt đầu
3000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Văn phòng (kèm PDF & bài tập)
Học từ vựng theo chủ đề qua bài phát biểu của Đô đốc McRaven phần 2
Bài phát biểu của đô đốc McRaven tại lễ tốt nghiệp Đại học Texas đã truyền cảm hứng cho nhiều người trẻ trên toàn thế giới bằng những bài học và câu chuyện quý giá mà ông đã đúc kết được tại Bộ Hải quân Mỹ.
TỪ VỰNG PHẦN 2 | VÍ DỤ |
---|---|
to make a decision to do sth (p): quyết định làm điều gì | I suspect that an Administrator will just make a decision to break the deadlock. |
a close-in ambush (n): trận phục kích gần đó | A close-in ambush has an area that you enter which triggers the Ambush, its called the “Killing Zone” |
to sense sth (v): cảm giác cái gì | I sensed a note of tension in his voice. |
infantry platoon (n): trung đội bộ binh | When the conversations get painful, he talks about Rebel, his infantry platoon scout dog. |
to humor sb (v): chiều lòng ai | She thought it best to humor him rather than get into an argument. |
to be on your way to + place (p): trên đường đi đến đâu | I am on my way to double check that the refs are right and working. |
to serve in uniform (v): phục vụ trong quân ngũ | Biden also lit into the president for his reported comments dismissing those who serve in uniform. |
religious background (n): nền tảng tôn giáo | This seemed suspicious to some viewers, who knew little about Toby’s religious background. |
social status (n): địa vị xã hội | Studies have already established that humans use consumer goods to exhibit social status. |
to overcome struggles (v): vượt qua khó khăn | We are a nation that has overcome struggles that would have sunk most others. |
to apply equally to all (p): áp dụng một cách công bằng cho tất cả mọi người | Bracewell suggested dress guidelines for students that would apply equally to all genders. |
to leave A for B (p): rời chỗ nào đi vì cái gì | Trump has sought to leave open a variety of options for pressuring Iran. |
Học được từ vựng gì qua bài phát biểu tiếng Anh của Đô đốc McRaven phần 3?
Đến nay, bài phát biểu của ông vẫn là một trong những bài phát biểu hay nhất thế giới với thông điệp đặc biệt từ Đại học Texas: “What starts here can change the world”.
TỪ VỰNG PHẦN 3 | VÍ DỤ |
---|---|
to be miserable (adj): khốn khổ | Robbie Willmott was then sent off on a miserable day for the hosts. |
to be harassed by (adj): bị hành hạ | The caller stated he is continuously being harassed by a woman from Rumford. |
the weak of mind and body (p): những người yếu đuối về tâm trí lẫn thể xác | It was not for the weak of mind and body. |
constant stress and chaos (p): những cơn áp lực và sự hỗn loạn diễn ra liên tục | Existing at this high level of constant stress and chaos just wasn’t sustainable. |
a lifetime of challenges (n): những thử thách cả đời | Without rigorous schooling and therapy, these students face a lifetime of challenges. |
will be of value to sb (p): có giá trị với ai | Are you bringing something that will be of value to the host, the people who live here? |
to move forward in sth (v): tiến bước trong cuộc sống | Learn about best practices and how to move forward in the current situation. |
to inspect (v): kiểm tra | Such an audit would require the VA to inspect potentially 2 million claims. |
mundane task (n): công việc thường nhật | I have absolutely no need or desire to frock up for such a mundane task and share it online. |
to make sth to perfection (p): biến cái gì trở nên hoàn hảo | When I put my first few FACs up, she came along and dusted off my citations to make them perfection. |
to be in light of sth (p): bởi vì = because | Other films have been shuffled around as well in light of the pandemic. |
a sense of pride (n): cảm giác tự hào | The new rank aims to instill a sense of pride among SCS trainees. |
>> Xem thêm:
3000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Văn phòng (kèm PDF & bài tập)
Học tiếng Anh qua lời bài hát Heat Waves Vietsub
Học từ vựng tiếng anh theo chủ đề qua bài phát biểu của Đô đốc McRaven
TỪ VỰNG PHẦN 4 | VÍ DỤ |
---|---|
by the end of the day (adv): vào cuối ngày | By the end of the day 26 people had been treated for injuries. |
to reinforce sth (v): củng cố | Conspiracy theories reinforce a belief that nothing in the world happens through coincidence. |
by chance (adv): tình cờ | Some players avoided the draft by chance, despite being physically able to serve. |
to give sb encouragement (p): động viên ai | Now, Carlos hopes to give encouragement and inspiration to the next generation of future journalists. |
to start off by + Ving (p): bắt đầu bằng việc gì | He is encouraging young people to start off by running for municipal offices. |
to be instructed to do sth (adj): được hướng dẫn để làm gì | In light of this, coaches will be instructed to speak with their teams. |
paddle (v): chèo thuyền | NOC also teaches people to paddle in its canoe and kayak paddling school. |
to be exceedingly difficult (adj): vô cùng khó khăn | They may have fed on dinosaurs, but that is exceedingly difficult to tell. |
to synchronize (v): đồng nhất | Choose the features you want to back up and synchronize across your devices. |
to exert equal effort (p): nỗ lực bằng nhau | Not all individuals exert an equal amount of effort. |
to get from A to B (v): đi từ bên này đến bên kia | How did we get from “consensus” to immediate, divisive voting on each template? |
the good will of sb (n): thiện chí của ai | Compliance with the regulations can’t depend on the good will of rental operators. |
Từ vựng tiếng Anh trong bài phát biểu của William McRaven phần 5
TỪ VỰNG PHẦN 5 | VÍ DỤ |
---|---|
to make a good-natured fun (p): đùa giỡn một cách thân thiện | When investors have so much riding on a stock, there’s far less room for good-natured fun. |
to have the last laugh (idiom): thành công ngoài sự mong đợi của mọi người | You may be laughing now, but Apple will probably have the last laugh. |
a great equalizer (n): thiết bị cân bằng tốt | Some people think the coronavirus is a great equalizer because it hits everyone. |
nothing mattered but sth (p): không điều gì quan trọng ngoài cái gì | To him, nothing else mattered but the rubber ball in his hands, and the hoop. |
a uniform inspection (n): buổi kiểm tra đồng phục | On Saturday, drill weekend began promptly at 8 a.m. with a uniform inspection and self-defense class. |
immaculately (adv): một cách không tỳ vết | Museum objects can now be immaculately reproduced, in photography, film, hologram and cast. |
smudge (n): vết dơ | To most of us, it might all look like a monotone apocalyptic smudge on the horizon. |
no matter how much effort you do sth (p): không quan trọng bạn nỗ lực bao nhiêu để làm việc gì | It’s hard to reinvent yourself no matter how much effort you put into doing things. |
from head to toe (p): từ đầu đến chân | It is a medicine handbook from head to toe, designed for clinical teaching. |
the rest of the day (p): thời gian còn lại trong ngày | In practice, some students continued to protest for the rest of the day. |
to accept the fact that + clause (p): chấp nhận sự thật rằng | Tam was unable to accept the fact that his parents were drug traffickers. |
to be in vain (idiom): một cách vô ích | The group has been trying in vain to get management’s attention for years. |
Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề trong bài phát biểu của Đô đốc McRaven phần 6
TỪ VỰNG PHẦN 6 | VÍ DỤ |
---|---|
make it through sth (p): hoàn thành việc gì | He failed to make it through qualifiers in subsequent editions of the tournament. |
the purpose of sth (n): mục đích của cái gì | For the purpose of this article, I’ll let you in on my philosophy. |
succeed (v): thành công | There’s a ton of infrastructure around the pro players to help them succeed. |
to be challenged with sth (p): bị thử thách bởi cái gì | The president said he expects his order will be challenged with a lawsuit. |
mettle (n): dũng khí, khí phách | In a war composed mostly of sieges rather than battles, Farnese proved his mettle. |
to be on the list (adj): nằm trong danh sách | Our top choice is still on the list, along with a returning favorite. |
to wear sb down (v): làm ai đó yếu đi | But his intense stint at Apple had reportedly begun to wear him down. |
to break sb’s spirit (v): hạ gục tinh thần của ai | The Union man is cruel to his rival and tries to break his spirit with harsh treatment. |
to force sb to quit (v): ép buộc ai phải từ bỏ | It later became clear they were trying to force him to quit, he said. |
to measure up (v): đo lường | The roundish fruits are yellow and measure up to 0.8 cm in diameter. |
to make the list / to make the cut (idiom): đạt tiêu chuẩn | Huang was one of 156 individuals under 40 to make the list this year. |
>> Xem thêm:
Lộ trình sử dụng app học tiếng Anh cho người mất gốc hiệu quả
Trọn bộ các bài luyện nghe tiếng Anh theo chủ đề cho người mới bắt đầu
Học tiếng Anh qua bài phát biểu của Đô đốc McRaven phần 7
TỪ VỰNG PHẦN 7 | VÍ DỤ |
---|---|
discouraging (adj): làm nản lòng | A method of discouraging players from taking an excessively long time to act. |
to name a few (p): kể tên một ít | Quality of life issues for residents, housing and transportation, to name a few. |
to be fraught with risk (adj): đầy rẫy rủi ro | The idea was so fraught with risk to life that he did nothing for almost a year. |
perilously fast (adj): nhanh một cách nguy hiểm | The prologue finishes with a perilously fast car ride along unfamiliar country roads in fog. |
a breeding ground for sth (n): nơi sinh sản của con gì | Those elements created a breeding ground for the coronavirus to spread. |
to brief sb on sth (v): tóm tắt cho ai đó về cái gì | After dinner, Tyler, delivered a brief lecture on the history of bay cleanup. |
to inhabit + place (v): sinh sống ở nơi nào đó | Buying and selling people with the territories they inhabit is an obsolete notion. |
to stand one’s ground (idiom): giữ vững lập trường | Walker is seeking immunity from prosecution under the state’s “stand your ground” law. |
to summon sth up (v): triệu hồi cái gì | He said he’d summon social media companies to discuss political bias on their platforms. |
snout (n): cái mõm | Even the yellow dog, its snout seemingly twitching, is engrossed, following a scent. |
to deal with sb/sth (v): giải quyết vấn đề gì | She wrote poetry as a way to deal with the situations around her. |
Từ vựng tiếng Anh trong bài phát biểu của Đô đốc McRaven phần 8
TỪ VỰNG PHẦN 8 | VÍ DỤ |
---|---|
to back down from sth (v): đầu hàng, chịu thua cuộc | It seems neither of us will back down from our respective positions. |
conduct (v): thực hiện | It’s far more conductive than copper and can readily conduct heat away from powerful phone components. |
to get to the target (v): đi đến mục tiêu | If they get to the target quick enough, not too much water is needed to extinguish the fire. |
it is comforting to know sth (p): thấy an ủi khi biết điều gì | For pages I care about, it is comforting to know that lots of other people are concerned with its accuracy. |
ambient light (n): ánh sáng mập mờ | On adding a large amount of ambient light, the quality remains constant. |
objective (n): mục tiêu | We’re looking toward an objective of launching a tool for all intelligence agencies. |
to be disoriented (adj): bị chệch hướng, sai hướng | Nguyen suffers from a medical condition and might become disoriented. |
at the darkest moment of sth (adv): trong khoảnh khắc tăm tối nhất của cái gì | That single humane gesture at the darkest moment of her life, to show her that someone cared about her, transformed her life. |
to be composed (adj): giữ bình tĩnh | He remained perfectly composed and calm. |
to bring sth to bear (v): dùng cái gì để đạt được kết quả | However, patience may be the best weapon GM shareholders can bring to bear. |
constant physical and mental harassment (p): sự quấy rối thể chất và tinh thần liên tục | It is six days of no sleep, constant physical and mental harassment, and one “special day” at the Mud Flats. |
to engulf sb (v): nhấn chìm ai | Vaughan and her husband escaped before flames could engulf their car. |
Từ vựng trong bài phát biểu tiếng Anh của Đô đốc McRaven phần 9
TỪ VỰNG PHẦN 9 | VÍ DỤ |
---|---|
incessant (adj): không ngừng, liên miên | All day there had been this incessant noise from the crowd, cans banging. |
egregious (adj): quá mức | His errors weren’t egregious enough to just dump him on the depth chart. |
infraction (n): sự phạm luật | Being a pedestrian in the street is an infraction, there’s nothing about dancing. |
to be order by sb to do sth (p): được yêu cầu bởi ai đó để làm gì | The administration has been ordered by a federal court judge to reunite separated families. |
oppressive (adj): nặng trĩu, ngột ngạt | When it’s discovered, he flees into the oppressive whiteness of a snowstorm. |
it was apparent that + clause (p): hiển nhiên là | It was apparent that some of the trainees were about to give up. |
bone-chilling cold (n): cái lạnh thấu xương | McKinley suggests that people check out their vehicles before the bone-chilling cold arrives. |
to sing with great enthusiasm (p): hát với sự nhiệt huyết | This folk song is sung with great enthusiasm at the time of paddy harvesting. |
threaten sb with sth (v): dọa ai bằng cái gì | Few jobs see people threaten you with death for doing that job correctly. |
to persist (v): khăng khăng, cố chấp | Some of these factors are expected to persist into the remaining summer months. |
to be up to sb’s neck (adj): lên đến cổ của ai | After cutting her hair up to her neck, she puts on her jacket and goes downstairs. |
in the center of sth (adv): ở giữa của cái gì | Small protests in the center of town often meet with hostility from passersby. |
Học được gì qua đoạn kết của bài phát biểu tiếng Anh của Đô đốc McRaven phần 9
TỪ VỰNG PHẦN 10 | VÍ DỤ |
---|---|
to no longer have to do sth (p): không còn phải làm gì | That way, the CSD admins no longer have to deal with these redirects. |
to endure the hardships of sth (v): chịu đựng khó khăn của cái gì | I suppose as soon he was unable to fight and endure the hardships of a military campaign. |
to be moments away from sth (v): cách cái gì một vài khoảnh khắc | The ban has also served as one of his few moments away from streaming. |
to change st for the better (p): thay đổi cái gì để nó tốt lên | Some eye defects may naturally change for the better with age or in cycles. |
to help sb through life (v): giúp đỡ ai trong cuộc sống | I understood that you can truly help someone’s life through simple words of advice. |
downtrodden (n): người bị đối xử tệ, bất công | Despite his reputation as a champion of the downtrodden, Tom enjoyed immense wealth. |
Tổng kết
Thông qua bài phát biểu của đô đốc McRaven, ELSA đã tổng hợp các cấu trúc từ và câu hay nhất để gửi đến bạn đọc trong bài viết này. Hy vọng những bài học mà bạn được nghe trên đây sẽ phần nào giúp ích cho bạn trong hành trình “thay đổi thế giới” của mình.
Cùng học tiếng Anh qua nhiều bài phát biểu ý nghĩa của người nổi tiếng trên toàn thế giới tại ELSA Speak nhé.