Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn hơn 15 lời chúc safe flight hay nhất, giúp bạn thể hiện sự quan tâm và tình cảm một cách chân thành. Cùng ELSA Speak luyện tập phát âm chuẩn để gửi những lời chúc ý nghĩa nhất nhé!
Lời chúc safe flight mang ý nghĩa gì?
Khi ai đó sắp bắt đầu một chuyến bay, việc gửi lời chúc safe flight (chuyến bay an toàn) là một hành động thể hiện sự quan tâm, lo lắng và mong muốn người đó có một hành trình suôn sẻ, không gặp bất kỳ trở ngại nào.
Kiểm tra phát âm với bài tập sau:
![loading](https://i0.wp.com/d1t11jpd823i7r.cloudfront.net/assessment/button/waiting.gif?ssl=1)
Trên hết, safe flight là lời cầu chúc chân thành về sự an toàn cho người nhận trong suốt hành trình bay. Mỗi chuyến bay đều tiềm ẩn những rủi ro, và lời chúc này như một tấm bùa hộ mệnh, thể hiện sự quan tâm sâu sắc của người gửi đến sự bình an của người nhận. Nó là lời nhắn nhủ thầm lặng: “Hãy bay an toàn nhé, tôi luôn lo lắng cho bạn”.
Bên cạnh đó, lời chúc safe flight như một lời thỉnh nguyện, gửi gắm niềm tin và hy vọng vào sự bảo vệ thiêng liêng. Người ta tin rằng, lời chúc này sẽ giúp người đi tránh khỏi những rủi ro, nguy hiểm tiềm tàng trong suốt chuyến bay, mang lại sự bình an và may mắn.
![](https://i0.wp.com/vn.elsaspeak.com/wp-content/uploads/2025/02/loi-chuc-safe-flight-trong-tieng-anh-y-nghia-1-4.png?resize=960%2C540&ssl=1)
Lời chúc chuyến bay an toàn bằng tiếng Anh thường gặp
Câu chúc tiếng Anh | Dịch nghĩa |
Have a fantastic adventure! Don’t forget to try the local food and send us some pictures | Có một cuộc phiêu lưu tuyệt vời! Đừng quên thử các món ăn địa phương và gửi cho chúng tôi vài bức ảnh. |
Bon voyage! | Chúc một chuyến đi vui vẻ! |
Wishing you a smooth flight. | Chúc bạn có một chuyến bay êm ái. |
May your flight be safe and pleasant. | Chúc chuyến bay của bạn an toàn và thoải mái. |
Enjoy your trip! | Chúc bạn có một chuyến đi vui vẻ! |
Have a restful flight. | Chúc bạn có một chuyến bay thoải mái. |
Fly safe! | Bay an toàn nhé! |
I hope you have a wonderful trip. | Tôi hy vọng bạn có một chuyến đi tuyệt vời. |
Wishing you blue skies and tailwinds. | Chúc bạn bầu trời trong xanh và thuận buồm xuôi gió. |
May your journey be filled with joy and laughter. | Mong rằng hành trình của bạn sẽ tràn đầy niềm vui và tiếng cười. |
Have a safe journey and return home refreshed. | Mong bạn đi đường được bình an và trở về nhà tươi tỉnh. |
![Những lời chúc safe flight thường gặp trong tiếng Anh Những lời chúc safe flight thường gặp trong tiếng Anh](https://i0.wp.com/vn.elsaspeak.com/wp-content/uploads/2025/02/loi-chuc-safe-flight-trong-tieng-anh-y-nghia-2-1.png?resize=960%2C540&ssl=1)
Lời chúc người thân thượng lộ bình an tiếng Anh
Câu chúc tiếng Anh | Dịch nghĩa |
Have a safe trip! | Chúc chuyến đi an toàn! |
Safe travels! | Chúc hành trình an toàn! |
Enjoy your flight, there will be many interesting things waiting for you ahead. Don’t forget that I’m always with you. | Hãy tận hưởng chuyến bay của bạn nhé, sẽ có rất nhiều điều thú vị đang chờ bạn ở phía trước. Đừng quên rằng tôi luôn ở bên bạn. |
Wishing you a smooth journey. | Chúc bạn có một hành trình suôn sẻ. |
May your journey be filled with joy and safety. | Chúc chuyến đi của bạn tràn đầy niềm vui và an toàn. |
Take care and have a wonderful trip. | Bảo trọng và có một chuyến đi tuyệt vời. |
I hope you have a restful flight. | Tôi hy vọng bạn có một chuyến bay thoải mái. |
Fly safe and enjoy your vacation. | Bay an toàn và tận hưởng kỳ nghỉ của bạn. |
May the wind be always at your back. | Cầu mong gió luôn thổi theo sau bạn. (Ý chỉ luôn có may mắn và thuận lợi) |
Wishing you blue skies and tailwinds. | Chúc bạn bầu trời trong xanh và thuận buồm xuôi gió. |
I hope you have a smooth and safe journey. Looking forward to seeing you soon. | Tôi hy vọng bạn có một chuyến đi suôn sẻ và an toàn. Mong được gặp bạn sớm. |
![Lời chúc người thân thượng lộ bình an tiếng Anh Lời chúc người thân thượng lộ bình an tiếng Anh](https://i0.wp.com/vn.elsaspeak.com/wp-content/uploads/2025/02/loi-chuc-safe-flight-trong-tieng-anh-y-nghia-3-3.png?resize=960%2C540&ssl=1)
Hãy cùng ELSA Speak học từ vựng đa chủ đề ngay hôm nay để tự tin hơn trong giao tiếp hằng ngày nhé!
Lời chúc chuyến bay an toàn tiếng Anh cho bạn bè đi du học
Câu chúc tiếng Anh | Dịch nghĩa |
Have a safe flight! | Chúc chuyến bay an toàn! |
Safe travels! | Chúc hành trình an toàn! |
Bon voyage! | Chúc chuyến đi vui vẻ! (Tiếng Pháp, nhưng được sử dụng rộng rãi trong tiếng Anh) |
Wishing you a smooth journey. | Chúc bạn có một hành trình suôn sẻ. |
May your flight be safe and pleasant. | Chúc chuyến bay của bạn an toàn và dễ chịu. |
Enjoy your trip! | Chúc bạn có một chuyến đi vui vẻ! |
Have a restful flight. | Chúc bạn có một chuyến bay thoải mái. |
Fly safe! | Bay an toàn nhé! |
I hope you have a wonderful adventure. | Tôi hy vọng bạn có một cuộc phiêu lưu tuyệt vời. |
Wishing you all the best in your new adventure. | Chúc bạn mọi điều tốt lành trong cuộc phiêu lưu mới. |
May your dreams come true. | Mong ước của bạn sẽ thành hiện thực. |
Don’t forget to have fun and make new friends! | Đừng quên vui vẻ và kết bạn mới nhé! |
Remember, we’re always here for you. | Nhớ rằng, chúng mình luôn ở đây bên cạnh bạn. |
Have a wonderful and safe flight. I can’t wait to see you again soon. | Tớ chúc cậu có được chuyến bay thật vui vè và bình an, sớm đáp sân để hội ngộ cùng tớ nhé. |
![Have a safe flight là một trong những câu chúc tiếng Anh cho bạn bè Have a safe flight là một trong những câu chúc tiếng Anh cho bạn bè](https://i0.wp.com/vn.elsaspeak.com/wp-content/uploads/2025/02/loi-chuc-safe-flight-trong-tieng-anh-y-nghia-4-3.png?resize=960%2C540&ssl=1)
Lời chúc safe flight cho chuyến du lịch
Câu chúc bằng tiếng Anh | Dịch sang tiếng Việt |
Have a safe and enjoyable flight! | Chúc bạn có một chuyến bay an toàn và vui vẻ! |
Bon voyage! Have a wonderful trip. | Chúc bạn có một chuyến đi tuyệt vời! |
Wish you a smooth flight and a fantastic vacation. | Chúc bạn có một chuyến bay suôn sẻ và kỳ nghỉ thật tuyệt vời. |
Safe travels! Have fun exploring. | Chúc bạn đi đường bình an! Hãy tận hưởng chuyến khám phá nhé. |
May your journey be filled with adventure and joy. | Chúc chuyến đi của bạn đầy ắp những điều thú vị và niềm vui. |
Have a restful flight and a memorable trip. | Chúc bạn có một chuyến bay thoải mái và một chuyến đi đáng nhớ. |
Enjoy your time away! | Thưởng thức khoảng thời gian nghỉ ngơi của bạn nhé! |
Wishing you a relaxing and rejuvenating vacation. | Chúc bạn có một kỳ nghỉ thư giãn và hồi phục năng lượng. |
Have a blast! | Chúc bạn vui vẻ nhé! |
Come back soon! | Quay lại sớm nhé! |
Can’t wait to hear all about it when you get back. | Không thể chờ để nghe bạn kể về chuyến đi khi bạn quay lại. |
Take care and have a great time. | Chúc bạn giữ gìn sức khỏe và có một khoảng thời gian tuyệt vời. |
Have a fantastic adventure! | Chúc bạn có một cuộc phiêu lưu tuyệt vời! |
Safe travels and happy exploring! | Chúc bạn đi đường bình an và khám phá thật vui vẻ! |
Wishing you a trip of a lifetime. | Chúc bạn có một chuyến đi đáng nhớ cả đời. |
Have a magical trip! | Chúc bạn có một chuyến đi thật kỳ diệu! |
Hope you have a wonderful time. | Hy vọng bạn có một khoảng thời gian tuyệt vời. |
Wishing you a stress-free journey. | Chúc bạn có một chuyến đi thật thoải mái. |
Have a great time making memories. | Chúc bạn có một khoảng thời gian tuyệt vời để tạo ra những kỷ niệm đẹp. |
Don’t forget to send us postcards! | Đừng quên gửi cho chúng mình những tấm bưu thiếp nhé! |
![Have a safe and enjoyable flight là một trong những câu chúc tiếng Anh cho một chuyến du lịch Have a safe and enjoyable flight là một trong những câu chúc tiếng Anh cho một chuyến du lịch](https://i0.wp.com/vn.elsaspeak.com/wp-content/uploads/2025/02/loi-chuc-safe-flight-trong-tieng-anh-y-nghia-5-2.png?resize=960%2C540&ssl=1)
Cách hồi đáp lời chúc safe flight ý nghĩa
Câu trả lời bằng tiếng Anh | Dịch nghĩa |
Thank you so much! I will. | Cảm ơn bạn rất nhiều! Mình sẽ cố gắng. |
Thanks for your well wishes. | Cảm ơn vì lời chúc tốt đẹp của bạn. |
I appreciate your concern. | Mình rất trân trọng sự quan tâm của bạn. |
That’s very kind of you. | Bạn thật tốt bụng. |
I’ll keep that in mind. | Mình sẽ nhớ lời bạn dặn. |
I’ll be careful. | Mình sẽ cẩn thận. |
Thanks for the tip! | Cảm ơn vì lời khuyên! |
I’ll let you know when I arrive. | Mình sẽ báo cho bạn biết khi mình đến nơi. |
I’m looking forward to coming home. | Mình đang rất mong chờ được về nhà. |
I’ll send you a postcard. | Mình sẽ gửi bạn một tấm bưu thiếp. |
I’ll miss you too. | Mình cũng sẽ nhớ bạn. |
See you soon! | Gặp lại bạn sớm nhé! |
Take care! | Chúc bạn giữ gìn sức khỏe! |
Have a good one! | Chúc bạn một ngày tốt lành! |
Thanks for everything. | Cảm ơn bạn vì tất cả. |
I’m excited about this trip. | Mình rất háo hức với chuyến đi này. |
I’ll try to relax and enjoy the flight. | Mình sẽ cố gắng thư giãn và tận hưởng chuyến bay. |
I’ll be sure to. | Mình chắc chắn sẽ làm vậy. |
Thanks again for your support. | Cảm ơn bạn một lần nữa vì đã ủng hộ mình. |
I’m lucky to have friends like you. | Mình thật may mắn khi có những người bạn như các bạn. |
![Những cách trả lời cho lời chúc safe flight Những cách trả lời cho lời chúc safe flight](https://i0.wp.com/vn.elsaspeak.com/wp-content/uploads/2025/02/loi-chuc-safe-flight-trong-tieng-anh-y-nghia-6.png?resize=960%2C540&ssl=1)
>> Xem thêm:
- Lời chúc Valentine bằng tiếng anh
- Tổng hợp những lời chúc ngày mới tốt lành tiếng Anh hay, ý nghĩa
- Các lời chúc sức khỏe tiếng Anh hay và tự nhiên như người bản xứ
- Các lời chúc thi tốt tiếng Anh ngắn gọn, sâu sắc dành cho bạn bè, người yêu
Vậy là bạn đã có trong tay những câu chúc “safe flight” hay nhất để gửi đến những người thân yêu rồi đấy! Đừng quên luyện tập phát âm thật chuẩn với ELSA Speak để tạo ấn tượng tốt nhé. Với ELSA Speak, bạn sẽ được học phát âm chuẩn xác, cải thiện khả năng giao tiếp và tự tin hơn trong mọi tình huống. Còn chần chừ gì nữa, hãy khám phá thế giới tiếng Anh cùng ELSA Speak thôi nào!