Tiếng Anh chuyên ngành Dược không chỉ bao gồm từ vựng về thuốc, triệu chứng, bệnh lý mà còn có thuật ngữ, viết tắt và mẫu câu giao tiếp chuyên sâu. Bài viết này của ELSA Speak sẽ cung cấp bộ từ vựng đầy đủ, tài liệu học tập và ứng dụng thực tế để giúp bạn nâng cao kỹ năng tiếng Anh chuyên ngành Dược một cách hiệu quả. Cùng xem ngay nhé!

Ngành Dược tiếng Anh là gì? 

Ngành Dược trong tiếng Anh được gọi là Pharmacy hoặc Pharmaceutical Sciences, tùy theo ngữ cảnh sử dụng. Đây là lĩnh vực nghiên cứu, sản xuất và phân phối dược phẩm nhằm bảo vệ và cải thiện sức khỏe con người. 

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{ sentences[sIndex].text }}
Cải thiện ngay
Click to start recording!
Recording... Click to stop!
loading

Ngành Dược không chỉ đòi hỏi kiến thức chuyên môn sâu rộng về hóa học, sinh học mà còn yêu cầu kỹ năng giao tiếp, đặc biệt là tiếng Anh chuyên ngành Dược để làm việc trong môi trường quốc tế hoặc tiếp cận các tài liệu nghiên cứu tiên tiến.

Ngành Dược trong tiếng Anh được gọi là Pharmacy hoặc Pharmaceutical Sciences
Ngành Dược trong tiếng Anh được gọi là Pharmacy hoặc Pharmaceutical Sciences

Việc nắm vững thuật ngữ chuyên ngành không chỉ giúp bạn dễ dàng tiếp cận tài liệu nghiên cứu mà còn mở ra nhiều cơ hội trong học tập và công việc. Hãy bắt đầu ngay với công cụ phát âm từ vựng để nâng cao khả năng giao tiếp và hiểu biết của bạn nhé!

Từ vựng Anh chuyên ngành Dược thông dụng

Từ vựng trong ngành Dược giúp dược sĩ, sinh viên và nhân viên y tế giao tiếp chuyên nghiệp và đọc hiểu tài liệu nghiên cứu. Dưới đây là danh sách các thuật ngữ phổ biến, giúp bạn dễ dàng tra cứu và ứng dụng vào thực tế.

Từ vựng về công việc, vị trí làm việc của Dược sĩ

Trong ngành Dược, có nhiều vị trí công việc khác nhau, từ dược sĩ làm việc tại nhà thuốc đến chuyên gia nghiên cứu trong phòng thí nghiệm. Dưới đây là một số từ vựng quan trọng mà bạn cần biết.

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Medicine/ˈmɛd.ɪ.sɪn/Ngành Y Dược
Pharmacist/ˈfɑːr.mə.sɪst/Dược sĩ
Chemist/ˈkɛm.ɪst/Dược sĩ
Druggist/ˈdrʌɡ.ɪst/Dược sĩ
Pharmacy/ˈfɑːr.mə.si/Cửa hàng thuốc (tây)
Chemist’s/ˈkɛm.ɪsts/Cửa hàng thuốc (tây)
Drugstore/ˈdrʌɡ.stɔːr/Cửa hàng thuốc (tây)
Western medicine/ˈwɛs.tɚn ˈmɛd.ɪ.sɪn/Tây y
Eastern medicine/ˈiː.stɚn ˈmɛd.ɪ.sɪn/Đông y
Traditional medicine/trəˈdɪʃ.ən.əl ˈmɛd.ɪ.sɪn/Y học cổ truyền
Herbalist/ˈhɜːr.bə.lɪst/Thầy lang
Herb/hɜːrb/ hoặc /hɝːb/Thảo dược
Một số từ vựng về công việc, vị trí làm việc của Dược sĩ
Trong ngành Dược, có nhiều vị trí công việc khác nhau
Trong ngành Dược, có nhiều vị trí công việc khác nhau

Từ vựng về các loại thuốc ngành Dược tiếng Anh

Hiểu rõ các thuật ngữ về các loại thuốc trong ngành Dược sẽ giúp bạn dễ dàng phân loại, sử dụng và tư vấn chính xác hơn trong công việc. Từ thuốc phát minh, thuốc generic đến các dạng bào chế như viên nang, thuốc tiêm hay thuốc bôi, mỗi loại đều có đặc điểm và công dụng riêng. Dưới đây là danh sách các thuật ngữ quan trọng mà bạn cần nắm vững.

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Medication/ˌmɛd.ɪˈkeɪ.ʃən/Dược phẩm
Brand name drug/brænd neɪm drʌɡ/Thuốc phát minh (biệt dược gốc)
Generic drug/dʒəˈnɛr.ɪk drʌɡ/Thuốc cơ bản (tương đương sinh học với biệt dược gốc)
Retail drug/ˈriː.teɪl drʌɡ/Thuốc bán lẻ
Physician-administered drugs/ˈfɪz.ɪ.ʃən ədˈmɪn.ɪ.stɚd drʌɡs/Thuốc do dược sĩ quản lý
Innovator drug/ˈɪn.ə.veɪ.t̬ɚ drʌɡ/Thuốc cải tiến
Multisource drug/ˈmʌl.ti.sɔːrs drʌɡ/Thuốc đa nguồn
Capsule/ˈkæp.sjuːl/Thuốc con nhộng
Injection/ɪnˈdʒɛk.ʃən/Thuốc tiêm, chất tiêm
Ointment/ˈɔɪnt.mənt/Thuốc mỡ
Paste/peɪst/Thuốc bôi
Powder/ˈpaʊ.dɚ/Thuốc bột
Solution/səˈluː.ʃən/Thuốc nước
Spray/spreɪ/Thuốc xịt
Suppository/səˈpɑː.zəˌtɔːr.i/Thuốc đạn (trị táo bón)
Syrup/ˈsɪr.əp/Thuốc bổ dạng siro
Tablet/ˈtæb.lət/Thuốc viên
Inhaler/ɪnˈheɪ.lɚ/Ống hít
Một số từ vựng về các loại thuốc ngành Dược tiếng Anh
Hiểu rõ các thuật ngữ về các loại thuốc trong ngành Dược sẽ giúp bạn dễ dàng phân loại
Hiểu rõ các thuật ngữ về các loại thuốc trong ngành Dược sẽ giúp bạn dễ dàng phân loại

Từ vựng về các triệu chứng thường gặp

Việc hiểu rõ các triệu chứng bệnh bằng tiếng Anh chuyên ngành Dược giúp bạn mô tả chính xác tình trạng sức khỏe, hỗ trợ chẩn đoán và tư vấn thuốc hiệu quả. Dưới đây là danh sách các thuật ngữ phổ biến về triệu chứng mà bạn có thể gặp trong thực tế.

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Ache/eɪk/Cơn đau (đếm được)
Have an earache/hæv ən ˈɪr.eɪk/Bị đau tai
A backache/ə ˈbæk.eɪk/Bị đau lưng
Have a headache/hæv ə ˈhɛd.eɪk/Bị đau đầu
Have a stomachache/hæv ə ˈstʌm.ək.eɪk/Bị đau dạ dày
Have a toothache/hæv ə ˈtuːθ.eɪk/Bị đau răng
Pain/peɪn/Cơn đau (đếm được và không đếm được)
Be in pain/bi ɪn peɪn/Bị đau
Have joint pain/hæv dʒɔɪnt peɪn/Bị đau khớp
Have an upset stomach/hæv ən ˈʌp.sɛt ˈstʌm.ək/Bị khó chịu dạ dày/ bị đau dạ dày
Have abdominal pain/hæv æbˈdɑː.mə.nəl peɪn/Bị đau ở vùng bụng
Have diarrhea/hæv ˌdaɪ.əˈrɪə/Bị tiêu chảy
Have constipation/hæv ˌkɑːn.stəˈpeɪ.ʃən/Bị táo bón
Have a sore throat/hæv ə sɔːr θroʊt/Bị đau họng
Have sore eyes/hæv sɔːr aɪz/Bị đau mắt
Have cold feet/hæv koʊld fiːt/Bị lạnh bàn chân
Have restless leg/hæv ˈrɛst.ləs lɛɡ/Bị hội chứng chân bồn chồn
Have insomnia/hæv ɪnˈsɑːm.ni.ə/Bị chứng mất ngủ
Have a rash/hæv ə ræʃ/Bị nổi mẩn
Have difficulty breathing/hæv ˈdɪf.ɪ.kəl.ti ˈbriː.ðɪŋ/Khó thở
Have low blood pressure/hæv loʊ blʌd ˈprɛʃ.ɚ/Có huyết áp thấp
Have high blood pressure/hæv haɪ blʌd ˈprɛʃ.ɚ/Có huyết áp cao
Have a heart attack/hæv ə hɑːrt əˈtæk/Lên cơn đau tim
Have an asthma attack/hæv ən ˈæz.mə əˈtæk/Lên cơn hen
Have an allergic reaction/hæv ən əˈlɝː.dʒɪk riˈæk.ʃən/Lên cơn dị ứng
Have a broken [a body part]/hæv ə ˈbroʊ.kən [bɑː.di pɑːrt]/Bị gãy một bộ phận cơ thể nào đó
Have a swollen [a body part]/hæv ə ˈswoʊ.lən [bɑː.di pɑːrt]/Bị sưng một bộ phận cơ thể nào đó
Feel dizzy/fiːl ˈdɪz.i/Cảm thấy chóng mặt
Feel nauseous/fiːl ˈnɑː.ʃəs/Cảm thấy nôn nao, muốn nôn/ ói
Vomit/ˈvɑː.mɪt/Nôn/ ói
Throw up/θroʊ ʌp/Nôn/ ói
Puke/pjuːk/Nôn/ ói (thông tục)
Cough/kɔːf/Ho
Sneeze/sniːz/Hắt xì
Have a stuffy nose/hæv ə ˈstʌf.i noʊz/Bị nghẹt mũi
Have a runny nose/hæv ə ˈrʌn.i noʊz/Bị sổ mũi
Have a fever/hæv ə ˈfiː.vɚ/Bị sốt
Have/ catch/ get (the) flu/hæv/ kætʃ/ ɡɛt (ðə) fluː/Bị cúm
Catch a cold/kætʃ ə koʊld/Bị cảm lạnh
Lose appetite/luːz ˈæp.ə.taɪt/Chán ăn
Lose weight inexplicably/luːz weɪt ˌɪn.ɪkˈsplɪ.kə.bli/Giảm cân không rõ nguyên nhân
Gain weight inexplicably/ɡeɪn weɪt ˌɪn.ɪkˈsplɪ.kə.bli/Tăng cân không rõ nguyên nhân
Lose hair excessively/luːz her ɪkˈsɛs.ɪv.li/Rụng tóc nhiều quá mức
Lose sense of hearing/luːz sɛns ʌv ˈhɪr.ɪŋ/Mất thính giác
Lose sense of smell/luːz sɛns ʌv smɛl/Mất khứu giác
Lose sense of taste/luːz sɛns ʌv teɪst/Mất vị giác
Lose vision/luːz ˈvɪʒ.ən/Mất thị giác
Have a high heart rate/hæv ə haɪ hɑːrt reɪt/Có nhịp tim cao/ tim đập nhanh
Have a low heart rate/hæv ə loʊ hɑːrt reɪt/Có nhịp tim thấp/ tim đập chậm
Sweat excessively/swɛt ɪkˈsɛs.ɪv.li/Đổ mồ hôi quá mức
Một số từ vựng về các triệu chứng thường gặp

>>Xem thêm: 100+ từ vựng các bộ phận cơ thể tiếng Anh có phiên âm đầy đủ

Việc hiểu rõ các triệu chứng bệnh bằng tiếng Anh giúp bạn mô tả chính xác tình trạng sức khỏe
Việc hiểu rõ các triệu chứng bệnh bằng tiếng Anh giúp bạn mô tả chính xác tình trạng sức khỏe

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược tổng quát

Trong ngành Dược, việc nắm vững các thuật ngữ tổng quát về bệnh tật, điều trị và phục hồi giúp dược sĩ, bác sĩ và người học dễ dàng trao đổi thông tin một cách chính xác. Dưới đây là bảng từ vựng quan trọng thường gặp trong lĩnh vực này.

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Disease/ illness/ sickness/dɪˈziːz/ /ˈɪl.nəs/ /ˈsɪk.nəs/Bệnh
Health problem/hɛlθ ˈprɒb.ləm/Vấn đề về sức khỏe
Syndrome/ˈsɪn.droʊm/Hội chứng
Symptoms/ˈsɪmp.təmz/Triệu chứng
Chronic disease/ˈkrɒn.ɪk dɪˈziːz/Bệnh mãn tính
Critical disease/ˈkrɪt.ɪ.kəl dɪˈziːz/Bệnh hiểm nghèo
Infectious disease/ɪnˈfɛk.ʃəs dɪˈziːz/Bệnh truyền nhiễm
Genetic disease/dʒəˈnɛt.ɪk dɪˈziːz/Bệnh di truyền
Virus/ˈvaɪ.rəs/Virus
Germ/dʒɝːm/Mầm bệnh/ vi trùng
Epidemic/ˌɛp.ɪˈdɛm.ɪk/Bệnh dịch
Pandemic/pænˈdɛm.ɪk/Đại dịch
Spread/sprɛd/(Vi-rút/ bệnh dịch) lây lan
Catch a disease/kætʃ ə dɪˈziːz/Nhiễm một bệnh nào đó
Contract a disease/kənˈtrækt ə dɪˈziːz/Nhiễm một bệnh nào đó (trang trọng hơn)
Fight a disease/faɪt ə dɪˈziːz/Chiến đấu với một bệnh nào đó
Treat a disease/triːt ə dɪˈziːz/Chữa trị một bệnh nào đó
Treatment/ˈtriːt.mənt/Sự chữa trị
Recover from/rɪˈkʌv.ɚ frɒm/Phục hồi sau bệnh gì đó
Recovery/rɪˈkʌv.ɚ.i/Sự phục hồi
Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược tổng quát
 Việc nắm vững các thuật ngữ tổng quát về bệnh tật bác sĩ và người học dễ dàng trao đổi thông tin
Việc nắm vững các thuật ngữ tổng quát về bệnh tật bác sĩ và người học dễ dàng trao đổi thông tin

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược về các chứng bệnh

Hiểu biết về các chứng bệnh là một phần không thể thiếu trong ngành Dược, giúp các dược sĩ và nhân viên y tế xác định, chẩn đoán và điều trị bệnh hiệu quả. Dưới đây là bảng từ vựng về các chứng bệnh phổ biến mà các chuyên gia trong ngành cần biết.

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Diphtheria/dɪfˈθɪə.ri.ə/Bệnh bạch hầu
Poliomyelitis/ˌpəʊ.li.əʊˈmaɪə.lɪtɪs/Bệnh bại liệt trẻ em
Leprosy/ˈlɛprəsi/Bệnh phong cùi
Influenza, flu/ɪnˈfluːənzə/ /fluː/Bệnh cúm
Epidemic, plague/ˌɛpɪˈdɛmɪk/ /pleɪɡ/Bệnh dịch
Diabetes/ˌdaɪəˈbiːtiːz/Bệnh đái đường
Stomachache/ˈstʌməkˌeɪk/Bệnh đau dạ dày
Arthralgia/ɑːˈθræl.dʒə/Bệnh đau khớp
Sore eyes (conjunctivitis)/sɔːr aɪz/ /kənˌdʒʌŋkˈtaɪvɪtɪs/Bệnh đau mắt
Trachoma/trəˈkəʊmə/Bệnh đau mắt hột
Appendicitis/əˌpɛndɪˈsaɪtɪs/Bệnh đau ruột thừa
Heart-disease/hɑːt dɪˈziːz/Bệnh đau tim
Hepatitis/ˌhɛpəˈtaɪtɪs/Bệnh viêm gan
Cirrhosis/sɪˈrəʊsɪs/Bệnh xơ gan
Smallpox/ˈsmɔːlˌpɒks/Bệnh đậu mùa
Epilepsy/ˈɛpɪˌlɛp.si/Bệnh động kinh
Asthma/ˈæzmə/Bệnh hen suyễn
Cough, whooping cough/kɒf/ /ˈwʊpɪŋ kɒf/Bệnh ho gà
Dysentery/ˈdɪsəntəri/Bệnh kiết lỵ
Tuberculosis (phthisis)/ˌtjuːbərˈkəʊlɪsɪs/Bệnh lao
Gonorrhea/ˌɡɒnəˈrɪə/Bệnh lậu
Paralysis (hemiplegia)/pəˈræləsɪs/ /ˌhɛmɪˈpliːdʒə/Bệnh liệt nửa người
Skin disease/skɪn dɪˈziːz/Bệnh ngoài da
Infarction (cardiac infarctus)/ɪnˈfɑːrkʃən/ /ˈkɑːdiæk/Bệnh nhồi máu cơ tim
Beriberi/ˈbɛrɪˌbɛri/Bệnh tê phù
Malaria, paludism/məˈlɛəɹɪə/ /ˈpælʊdɪzəm/Bệnh sốt rét
Dengue fever/ˈdɛŋɡɪ ˈfiːvər/Bệnh sốt xuất huyết
Measles/ˈmiːzlz/Bệnh sởi
Arthritis/ɑːˈθraɪtɪs/Bệnh sưng khớp xương
Constipation/ˌkɒn.stɪˈpeɪʃən/Bệnh táo bón
Mental disease/ˈmɛntl dɪˈziːz/Bệnh tâm thần
Anemia/əˈniːmiə/Bệnh thiếu máu
Chickenpox/ˈʧɪkɪnpɒks/Bệnh thủy đậu
Typhoid (fever)/ˈtaɪfɔɪd/ /ˈfiːvər/Bệnh thương hàn
Syphilis/ˈsɪfɪlɪs/Bệnh giang mai
Hemorrhoids/ˈhɛmərɔɪdz/Bệnh trĩ
Cancer/ˈkænsər/Ung thư
Tetanus/ˈtɛtənəs/Bệnh uốn ván
Meningitis/ˌmɛnɪnˈdʒaɪtɪs/Bệnh viêm màng não
Encephalitis/ɪnˌsɛfəˈlaɪtɪs/Bệnh viêm não
Bronchitis/ˈbrɒŋkaɪtɪs/Bệnh viêm phế quản
Pneumonia/nəˈmənɪə/Bệnh viêm phổi
Enteritis/ˌɛntəˈraɪtɪs/Bệnh viêm ruột
Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược về các chứng bệnh
Hiểu biết về các chứng bệnh là một phần không thể thiếu trong ngành Dược
Hiểu biết về các chứng bệnh là một phần không thể thiếu trong ngành Dược

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược về dụng cụ y tế

Dụng cụ y tế là một phần quan trọng trong quá trình chăm sóc sức khỏe, giúp các bác sĩ, y tá và dược sĩ thực hiện các chẩn đoán, điều trị và hỗ trợ bệnh nhân. Dưới đây là bảng từ vựng về các dụng cụ y tế phổ biến mà những người làm trong ngành Dược cần nắm vững.

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Acid solution/ˈæsɪd səˈluːʃən/Dung dịch axit
Alcohol/ˈælkəhɒl/Cồn
Ambulance/ˈæmbjʊləns/Xe cứu thương
Antiseptic/ˌæntɪˈsɛptɪk/Thuốc sát trùng
Band-aid/ˈbænd eɪd/Băng dán, băng cá nhân
Bandage/ˈbændɪdʒ/Băng, băng vết thương
Bands/bændz/Dây băng
Basin/ˈbeɪsɪn/Chậu
Blood pressure monitor/blʌd ˈprɛʃər ˈmɒnɪtə/Máy đo huyết áp
Blood bag/blʌd bæɡ/Túi máu
Cane/keɪn/Gậy
Cast/kɑːst/Bó bột
Chart/ʧɑːt/Biểu đồ
Compression bandage/kəmˈprɛʃən ˈbændɪdʒ/Băng chèn ép
Cotton balls/ˈkɒtn bɔːlz/Bông tẩy rửa
Cotton wool/ˈkɒtn wʊl/Bông y tế
Cough syrup/kɒf ˈsɪrəp/Si rô ho
Crutch/krʌʧ/Nạng
Cyst/sɪst/U nang
Defibrillator/dɪˈfɪbrɪleɪtə/Máy khử rung tim
Dentures/ˈdɛntʃərz/Răng giả
Drill/drɪl/Máy khoan
Dropper/ˈdrɒpər/Ống nhỏ giọt
Dropping bottle/ˈdrɒpɪŋ ˈbɒtl/Bình nhỏ giọt
Effervescent tablet/ˌɛfəˈvɛsənt ˈtæblət/Viên sủi bọt
Examining table/ɪɡˈzæmɪnɪŋ ˈteɪbl/Bàn khám
Eye chart/aɪ ʧɑːt/Bảng kiểm tra thị lực
Eye drops/aɪ drɒps/Thuốc nhỏ mắt
First aid dressing/fɜːst eɪd ˈdrɛsɪŋ/Băng cứu thương
First aid kit/fɜːst eɪd kɪt/Bộ dụng cụ sơ cứu
Gurney/ˈɡɜːni/Cái cáng
Headrest/ˈhɛdˌrɛst/Gối đầu
IV/ˌaɪ ˈviː/Truyền tĩnh mạch
Life support machine/laɪf səˈpɔːt məˈʃiːn/Máy hỗ trợ sự sống
Lotion/ˈləʊʃən/Dung dịch dưỡng da
Minor operation instrument set/ˈmaɪnər ˌɒpəˈreɪʃən ˈɪnstrəmənt sɛt/Bộ dụng cụ phẫu thuật nhỏ
Needle/ˈniːdl/Kim tiêm
Obstetric examination table/əbˈstɛtrɪk ɪɡˈzæmɪnɪŋ ˈteɪbl/Bàn khám phụ khoa
Oral rinse/ˈɔːrəl rɪns/Nước súc miệng
Oxygen mask/ˈɒksɪdʒən mæsk/Mặt nạ oxy
Paramedic/ˌpærəˈmɛdɪk/Nhân viên cấp cứu
Plaster/ˈplɑːstə/Băng keo, băng vết thương
Pregnancy testing kit/ˈprɛɡnənsi ˈtɛstɪŋ kɪt/Bộ kiểm tra thai
Resuscitator/rɪˈsʌsɪteɪtə/Máy hồi sức
Scales/skeɪlz/Cân
Scrubs/skrʌbz/Đồ y tế
Sling/slɪŋ/Nẹp (bó, đỡ tay)
Solution/səˈluːʃən/Dung dịch
Stethoscope/ˈstɛθəˌskəʊp/Ống nghe tim
Sticking plaster/ˈstɪkɪŋ ˈplɑːstə/Băng keo dán
Stitch/stɪtʃ/Chỉ khâu
Một số từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược về dụng cụ y tế
Dụng cụ y tế là một phần quan trọng trong quá trình chăm sóc sức khỏe
Dụng cụ y tế là một phần quan trọng trong quá trình chăm sóc sức khỏe

Thuật ngữ và viết tắt trong tiếng Anh chuyên ngành Dược

Trong ngành Dược, việc sử dụng các thuật ngữ và viết tắt chính xác là rất quan trọng để đảm bảo sự hiểu biết và truyền đạt hiệu quả thông tin về thuốc và quy trình y tế. Dưới đây là bảng các thuật ngữ và viết tắt phổ biến trong ngành Dược.

Viết tắtThuật ngữPhiên âmDịch nghĩa
Specialty pharmacy/ˈspɛʃəlti ˈfɑːməsi/Nhà thuốc chuyên khoa
Group purchasing organization/ɡruːp ˈpɜːʧəsɪŋ ˌɔːɡənaɪˈzeɪʃən/Tổ chức mua thuốc theo nhóm
Pharmacy services administration organization/ˈfɑːməsi ˈsɜːvɪsɪz ˌædmɪnɪˈstreɪʃən ɔːɡənaɪˈzeɪʃən/Tổ chức quản lý dược phẩm
Absorption rate/æbˈzɔːrpʃən reɪt/Tỷ lệ hấp thu
Antibiotic stewardship/ˌæntɪbaɪˈɒtɪk ˈstjuːwədʃɪp/Quản lý thuốc kháng sinh
Clinical trial/ˈklɪnɪkəl traɪəl/Thử nghiệm lâm sàng
Generic nonproprietary/dʒəˈnɛrɪk nɒnprəˈpraɪətɛri/Không độc quyền
R&DResearch and development/rɪˈsɜːtʃ ənd dɪˈvɛləpmənt/Nghiên cứu và phát triển
CAPCapsule/ˈkæpsjuːl/Viên nang
CCCubic centimeter/ˈkjuːbɪk ˈsɛntɪmiːtə/Centimet khối
Controlled substance/kənˈtrəʊld ˈsʌbstəns/Chất bị kiểm soát
HEPAHigh efficiency particulate air/ˈhaɪ ɪˈfɪʃənsi pɑːˈtɪkjʊlət ɛə/Bộ lọc không khí hiệu năng cao
IMIntramuscular/ɪntrəˈmʌskjʊlər/Tiêm bắp
INJInjection/ɪnˈdʒɛkʃən/Thuốc tiêm
IVIntravenous/ˌɪntrəˈviːnəs/Tiêm tĩnh mạch
Narcotics/ˈnɑːrkɒtɪks/Thuốc gây nghiện
NSNormal saline/ˈnɔːməl ˈseɪliːn/Nước muối sinh lý
OTCOver-the-counter drugs/ˈəʊvərðə ˈkaʊntər drʌɡz/Thuốc không kê đơn
PCAfter meals/ˈɑːftər miːlz/Sau bữa ăn
POPer os (by mouth)/pər ɒs/Đường uống
PRNPro re nata (when necessary)/prəʊ ˈreɪ ˈnɑːtə/Khi cần thiết
qDQuoque die (one a day)/ˈkwɒkweɪ ˈdaɪ/Mỗi ngày
qHEvery hour/ˈɛvrɪ aʊər/Mỗi giờ
qAMEvery morning/ˈɛvrɪ ˈmɔːnɪŋ/Mỗi buổi sáng
QIDFour times a day/kwɒt ˈaɪ diː/Bốn lần một ngày
qODEvery other day/ˈɛvrɪ ˈʌðər deɪ/Cách ngày
qPMOnce a day in the evening/wʌns ə deɪ ɪn ði ˈiːvnɪŋ/Mỗi buổi tối
qWKEvery week/ˈɛvrɪ wɪk/Hàng tuần
SQSubcutaneous/ˌsʌbkjʊˈteɪnɪəs/Tiêm dưới da
STATImmediately/ˈɪmɪdɪətli/Ngay lập tức
TIDThree times a day/θriː taɪmz ə deɪ/Ba lần một ngày
Một số thuật ngữ và viết tắt trong tiếng Anh chuyên ngành Dược
Một số thuật ngữ  trong tiếng Anh chuyên ngành Dược
Một số thuật ngữ trong tiếng Anh chuyên ngành Dược

Tài liệu tiếng Anh chuyên ngành Dược

Để học tốt tiếng Anh chuyên ngành Dược, việc sử dụng các tài liệu phù hợp là vô cùng quan trọng. Các sách và trang web tiếng Anh chuyên ngành Dược không chỉ giúp nắm vững thuật ngữ mà còn cung cấp kiến thức chuyên môn thông qua các tình huống thực tế. Dưới đây là một số giáo trình hữu ích mà bạn có thể tham khảo:

Giáo trình tiếng Anh chuyên ngành Dược sĩ

Việc học tiếng Anh chuyên ngành Dược không thể thiếu những giáo trình chất lượng, giúp người học tiếp cận từ vựng, thuật ngữ và tình huống giao tiếp thực tế. Những sách tiếng Anh chuyên ngành Dược dưới đây sẽ hỗ trợ sinh viên, dược sĩ và những ai làm việc trong lĩnh vực y dược nâng cao trình độ một cách hiệu quả.

  • Pharmacy Technician Certification Exam Review – Lorraine C. Zentz: Cuốn sách này cung cấp kiến thức nền tảng cho các kỹ thuật viên Dược, bao gồm từ vựng, bài tập thực hành và các chủ đề chuyên ngành quan trọng.
  • Pharmaceutical Marketing: Principles, Environment, and Practice – Mickey C. Smith: Một tài liệu chuyên sâu về tiếp thị dược phẩm, giúp bạn làm quen với thuật ngữ và khái niệm quan trọng trong lĩnh vực này.
Việc học tiếng Anh chuyên ngành Dược không thể thiếu những giáo trình chất lượng
Việc học tiếng Anh chuyên ngành Dược không thể thiếu những giáo trình chất lượng

Web và ứng dụng tiếng Anh chuyên ngành Dược

Việc nắm vững tiếng Anh chuyên ngành Dược không chỉ giúp bạn tra cứu tài liệu dễ dàng mà còn nâng cao cơ hội nghề nghiệp trong môi trường quốc tế. Dưới đây là những trang web và ứng dụng hữu ích, cung cấp kiến thức y khoa chuẩn xác, giúp bạn cải thiện từ vựng và kỹ năng ngôn ngữ chuyên sâu.

  • NHS.UK (https://www.nhs.uk/): Trang web chính thức của Dịch vụ Y tế Quốc gia Anh, cung cấp nhiều tài liệu và bài viết về sức khỏe và y tế.
  • VOA Learning English (https://learningenglish.voanews.com/): Nền tảng học tiếng Anh với các bài giảng đa dạng, bao gồm cả lĩnh vực y khoa và dược phẩm.
  • WebMD – Health Videos A–Z (https://www.webmd.com/a-to-z-guides/video/default.htm): Chuyên mục Health Videos A–Z giúp bạn mở rộng vốn từ vựng y khoa thông qua hình ảnh trực quan và giải thích chi tiết.
Việc nắm vững tiếng Anh chuyên ngành Dược  giúp bạn tra cứu tài liệu dễ dàng
Việc nắm vững tiếng Anh chuyên ngành Dược giúp bạn tra cứu tài liệu dễ dàng

Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ vựng chuyên ngành Dược

Khi làm việc trong ngành Dược, việc sử dụng tiếng Anh chính xác và chuyên nghiệp là rất quan trọng, đặc biệt khi giao tiếp với bệnh nhân, đồng nghiệp hoặc đọc tài liệu y khoa. Dưới đây là những mẫu câu thường gặp trong lĩnh vực này, giúp bạn tự tin hơn khi trao đổi thông tin về thuốc, liều lượng, tác dụng phụ và hướng dẫn sử dụng.

Mẫu câu tiếng AnhNghĩa tiếng Việt
What medication are you currently taking?Bạn hiện đang dùng loại thuốc nào?
Do you have any allergies to medications?Bạn có bị dị ứng với loại thuốc nào không?
How often should I take this medicine?Tôi nên uống thuốc này bao nhiêu lần một ngày?
What are the side effects of this drug?Tác dụng phụ của thuốc này là gì?
Is this medication available over the counter?Thuốc này có bán không cần đơn bác sĩ không?
Can you show me how to use this inhaler?Bạn có thể chỉ tôi cách sử dụng ống hít này không?
What is the dosage for children?Liều lượng dành cho trẻ em là bao nhiêu?
Should I take this medicine with food?Tôi nên uống thuốc này cùng với thức ăn không?
How long will it take for the medication to work?Thuốc này sẽ mất bao lâu để có tác dụng?
Can I drink alcohol while taking this medication?Tôi có thể uống rượu khi đang dùng thuốc này không?
Do I need a prescription for this medication?Tôi có cần đơn thuốc cho loại thuốc này không?
What should I do if I miss a dose?Tôi nên làm gì nếu quên một liều?
How should I store this medication?Tôi nên bảo quản thuốc này như thế nào?
Are there any foods or drinks I should avoid while taking this drug?Có loại thức ăn hay đồ uống nào tôi nên tránh khi dùng thuốc này không?
Can this medication cause drowsiness?Thuốc này có thể gây buồn ngủ không?
Is there a generic version of this drug?Có phiên bản thuốc generic (thuốc gốc) của loại này không?
Can I take this medication if I am pregnant or breastfeeding?Tôi có thể dùng thuốc này khi đang mang thai hoặc cho con bú không?
What is the active ingredient in this medication?Hoạt chất trong thuốc này là gì?
Does this medication interact with other drugs?Thuốc này có tương tác với thuốc khác không?
Can I crush or split this pill?Tôi có thể nghiền hoặc bẻ đôi viên thuốc này không?
How long is the course of treatment?Liệu trình điều trị kéo dài bao lâu?
What should I do if I experience side effects?Tôi nên làm gì nếu gặp tác dụng phụ?
Is it safe to use this medication long-term?Dùng thuốc này lâu dài có an toàn không?
Can you explain the benefits of this medication?Bạn có thể giải thích lợi ích của thuốc này không?
What should I avoid while taking this medication?Tôi nên tránh gì khi đang dùng thuốc này?
Can this medication affect my ability to drive?Thuốc này có ảnh hưởng đến khả năng lái xe của tôi không?
How should I dispose of unused medication?Tôi nên vứt bỏ thuốc không dùng như thế nào?
What are the signs of an overdose?Dấu hiệu của việc dùng quá liều là gì?
Can I take this medication with other supplements?Tôi có thể dùng thuốc này với các loại thực phẩm bổ sung khác không?
What are the instructions for taking this medication?Hướng dẫn sử dụng thuốc này là gì?
Does this medication require refrigeration?Thuốc này có cần bảo quản trong tủ lạnh không?
Can I take this medication on an empty stomach?Tôi có thể uống thuốc này khi đói không?
What happens if I take more than the recommended dose?Điều gì sẽ xảy ra nếu tôi uống quá liều lượng khuyến nghị?
Are there any age restrictions for this medication?Thuốc này có giới hạn độ tuổi sử dụng không?
Will my insurance cover this medication?Bảo hiểm của tôi có chi trả cho thuốc này không?
Can this medication be used for children or elderly patients?Thuốc này có thể dùng cho trẻ em hoặc người cao tuổi không?
Should I continue taking this medication if I feel better?Tôi có nên tiếp tục dùng thuốc này nếu đã cảm thấy khỏe hơn không?
Is there an alternative medication with fewer side effects?Có loại thuốc thay thế nào ít tác dụng phụ hơn không?
How long does it take for this cream/ointment to work?Thuốc bôi này mất bao lâu để có tác dụng?
Can this medication be taken together with antibiotics?Thuốc này có thể dùng chung với kháng sinh không?
Mẫu câu giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ vựng chuyên ngành Dược
Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ vựng chuyên ngành Dược
Một số mẫu câu giao tiếp tiếng Anh sử dụng từ vựng chuyên ngành Dược

Câu hỏi thường gặp

Tại sao cần học tiếng Anh chuyên ngành Dược?

Trong bối cảnh hội nhập toàn cầu, sinh viên ngành Dược cần không ngừng cập nhật kiến thức và rèn luyện kỹ năng, trong đó tiếng Anh đóng vai trò quan trọng. Dưới đây là những lý do bạn nên đầu tư học tiếng Anh chuyên ngành Dược ngay từ bây giờ.

  • Hỗ trợ học tập & nghiên cứu: Hầu hết tài liệu chuyên ngành, hướng dẫn sử dụng thuốc, nghiên cứu khoa học đều bằng tiếng Anh. Học tiếng Anh cũng giúp đọc hiểu thuật ngữ, tên thuốc, ký hiệu chuyên môn một cách chính xác.
  • Mở rộng cơ hội nghề nghiệp: Việc học tiếng Anh chuyên ngành Dược giúp tăng lợi thế khi ứng tuyển vào công ty dược phẩm đa quốc gia, bệnh viện quốc tế. Bạn có thể đảm nhận vị trí chuyên viên điều chế, kiểm nghiệm, tư vấn thuốc cho bệnh nhân nước ngoài.
  • Phát triển bản thân: Việc có kiến thức tiếng Anh chuyên ngành Dược làm cho bạn tự tin hơn trong giao tiếp và làm việc với chuyên gia quốc tế, kết nối với cộng đồng dược sĩ toàn cầu, mở rộng kiến thức và cơ hội thăng tiến.

Tải bộ từ vựng tiếng anh chuyên ngành dược PDF ở đâu?

Bạn đang tìm kiếm tài liệu học tiếng Anh chuyên ngành Dược? Để hỗ trợ bạn trong quá trình học tập và làm việc, ELSA cung cấp bộ từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Dược dưới dạng file PDF giúp bạn dễ dàng ôn tập và tra cứu.

Nhanh tay tải tài liệu PDF ngay tại đây của ELSA!

Việc sở hữu một danh sách từ vựng chuyên ngành đầy đủ sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ, cải thiện khả năng đọc hiểu tài liệu y khoa và giao tiếp chuyên nghiệp hơn trong lĩnh vực Dược phẩm.

>> Xem thêm:

Trang bị tiếng Anh chuyên ngành Dược giúp mở rộng cơ hội nghề nghiệp và nâng cao kỹ năng làm việc. Tải ngay ELSA Speak, ứng dụng này sẽ giúp bạn có thể luyện phát âm chuẩn, cải thiện kỹ năng giao tiếp và tự tin sử dụng tiếng Anh trong môi trường chuyên môn.