Việc sử dụng các từ viết tắt đã trở thành thói quen phổ biến, đặc biệt trong các tình huống không chính thức như nhắn tin, email hay trò chuyện trực tuyến. Trong bài viết này, ELSA Speak sẽ tổng hợp các từ viết tắt tiếng Anh thông dụng nhất, giúp bạn truyền đạt thông tin một cách nhanh chóng và hiệu quả.

Từ viết tắt trong tiếng Anh là gì?

Từ viết tắt trong tiếng Anh là “a shortened form of a word or phrase” (phiên bản rút gọn của một từ hoặc cụm từ).

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{ sentences[sIndex].text }}
Cải thiện ngay
Click to start recording!
Recording... Click to stop!
loading

Ví dụ:

  • TV = Television (Ti vi)
  • Mon. = Monday (Thứ Hai)
  • Ave. = Avenue (Đại lộ)

>> Xem thêm: 100+ cụm từ tiếng Anh thông dụng khi giao tiếp

Từ viết tắt là phiên bản rút gọn của một từ hoặc cụm từ
Từ viết tắt là phiên bản rút gọn của một từ hoặc cụm từ

Phân loại các từ viết tắt trong tiếng Anh

Abbreviations (Từ viết tắt thông thường): Là dạng viết tắt được tạo ra từ một từ, thường là các chữ cái đầu tiên và phát âm giống như từ đầy đủ ban đầu.

Ví dụ:

  • Dr = Doctor (Bác sĩ)
  • Ave = Avenue (Đại lộ)

Acronyms (Từ viết tắt kiểu chữ cái đầu của cụm từ): Là từ viết tắt được tạo từ các chữ cái đầu của một cụm từ, và được phát âm như một từ riêng biệt.

Ví dụ:

  • FIFA = Fédération Internationale de Football Association (Liên đoàn Bóng đá Quốc tế)
  • SCUBA = Self-Contained Underwater Breathing Apparatus (Thiết bị thở dưới nước độc lập)

Initialisms (Từ viết tắt kiểu chữ cái đầu của cụm từ, đọc từng chữ cái): Là từ viết tắt tạo từ các chữ cái đầu của một cụm từ, nhưng khi phát âm, mỗi chữ cái được đọc riêng biệt. Thường có thêm mạo từ “the” trước khi sử dụng.

Ví dụ:

  • The BBC = The British Broadcasting Corporation (Đài Phát thanh Truyền hình Anh).
  • The FBI = The Federal Bureau of Investigation (Cục Điều tra Liên bang Mỹ).

Tổng hợp các từ viết tắt trong tiếng Anh thông dụng

Các từ viết tắt tiếng Anh trong đời sống hàng ngày

Từ viết tắtTừ đầy đủNghĩa
ETAEstimated time of arrivalThời gian dự kiến đến nơi
TBCTo be continuedCòn tiếp
TYTTake your timeCứ từ từ
PSPostscriptTái bút
DIYDo it yourselfTự làm/ sản xuất
TMRTomorrowNgày mai
CFSConfessionTự thú
IOWIn other wordsNói cách khác
B4BeforeTrước đó
FAQFrequently asked questionsNhững câu hỏi thường xuyên được hỏi
PRPublic relationsQuảng cáo, lăng xê
B4NBye for nowTạm biệt
CmtCommentBình luận
WTHWhat the hellCái quái gì thế
BSBullshitNói dối, chuyện tào lao
GNGood nightChúc ngủ ngon
TMIToo much informationQuá nhiều thông tin rồi
NMNot muchKhông có gì nhiều
C/OCare ofQuan tâm đến (ai, cái gì)
SUPWhat’s upXin chào, có chuyện gì thế?
TYThank youCảm ơn
BRBBe right backTôi sẽ quay lại ngay
WAHWorking at HomeLàm việc tại nhà
NPNo problemKhông có vấn đề gì
LMTLet me thinkĐể tôi nghĩ đã
OMWOn my wayĐang trên đường
LMKLet me knowNói tôi nghe
TGIFThank god it’s fridayƠn Giời, thứ 6 đây rồi
NMNevermindĐừng bận tâm
TBHTo be honestNói thật là
RsvpRépondez, s’il vous plaîtVui lòng phản hồi
WTFWhat The F**kCái quái gì vậy
BRBedroomPhòng ngủ
G2GGot to GoPhải đi rồi
TTYLTalk to you laterNói chuyện với bạn sau
KTYKnow the yearBiết năm nay
FSFlash saleGiảm giá thần tốc
MRMisterNgài, ông (nói lịch sự)
MSMissCô (người phụ nữ trẻ, chưa có gia đình)
VSVersusVà, với
WYAWhere you atBạn đang ở đâu?
IMOIn my opinionTheo ý tôi
IMHOIn my humble opinionTheo ý kiến khiêm tốn của tôi
AFKAway from keyboardRa ngoài khỏi bàn phím
RLReal lifeĐời thực
AFAIKAs far as I knowTheo như tôi biết
YWYou’re welcomeKhông có chi
FYIFor your informationCho bạn biết
SMHShaking my headLắc đầu, không thể tin được
G2GGot to goPhải đi rồi
GMBGrab my bagLấy túi của tôi
CYASee youHẹn gặp lại
ICYMIIn case you missed itTrong trường hợp bạn bỏ lỡ
LMAOLaughing my ass offCười nghiêng ngả
OOTDOutfit of the DayTrang phục của ngày hôm nay
ASAPAs soon as possibleCàng sớm càng tốt
Một số từ viết tắt tiếng Anh trong đời sống hàng ngày
Một số từ viết tắt tiếng Anh trong đời sống hàng ngày

Các từ viết tắt về ngày tháng trong tiếng Anh​

Từ viết tắtTừ đầy đủNghĩa
MonMondayThứ 2
TueTuesdayThứ 3
WedWednesdayThứ 4
ThuThursdayThứ 5
FriFridayThứ 6
SatSaturdayThứ 7
SunSundayChủ nhật
JanJanuaryTháng 1
FebFebruaryTháng 2
MarMarchTháng 3
AprAprilTháng 4
JunJuneTháng 6
JulJulyTháng 7
AugAugustTháng 8
SepSeptemberTháng 9
OctOctoberTháng 10
NovNovemberTháng 11
DecDecemberTháng 12
Viết tắt về ngày tháng trong tiếng Anh​
Viết tắt về ngày tháng trong tiếng Anh​

Các từ viết tắt tiếng Anh về thời gian, phương hướng

Từ viết tắtTừ đầy đủNghĩa
GMTGreenwich Mean TimeGiờ trung bình hằng năm dựa theo thời gian của mỗi ngày, khi mặt trời đi qua kinh tuyến gốc tại Đài thiên văn Hoàng gia ở Greenwich
UTCUniversal Time CoordinatedGiờ phối hợp quốc tế
PSTPacific Standard TimeGiờ chuẩn Thái Bình Dương
ESTEastern Standard TimeMúi giờ miền Đông Bắc Mỹ
MSTMountain Standard TimeGiờ chuẩn miền núi
SDTCentral Standard TimeMúi giờ miền Trung Bắc Mỹ
NNorthHướng Bắc
SSouthHướng Nam
EEastHướng Đông
WWestHướng Tây
NWNorthwestTây Bắc
NENortheastĐông Bắc
SWSouthwestTây Nam
SESoutheastĐông Nam
2dayTodayHôm nay
2nightTonightTối nay
2moroTomorrowNgày mai
4eaeFor Ever and EverMãi mãi
b4BeforeTrước đó
b4nBefore NowTrước đây
AMAnte MeridiemSáng
PMPost MeridiemChiều
atmAt The MomentNgay bây giờ
CECommon EraCông nguyên
BCBefore ChristTrước Công nguyên
ADAnno DominiCông nguyên (Năm chúa ra đời)
hHourGiờ
minMinutePhút
sSecondsGiây
Một số từ viết tắt tiếng Anh về thời gian, phương hướng
Một số từ viết tắt tiếng Anh về thời gian, phương hướng

Các từ viết tắt trong tiếng Anh khi chat

Từ viết tắtTừ đầy đủNghĩa
h8HateGhét
lolLaugh out loudCười lớn
idk / idekI don’t know / I don’t even knowTôi không hề biết
ofcOf courseTất nhiên rồi
imhoIn my humble / honest opinionTheo ý kiến thật lòng của tôi (nhấn mạnh)
nvmNever mindĐừng bận tâm
jkJust kiddingĐùa thôi mà
srySorryXin lỗi
tyThank youCảm ơn
roflRolling on the floor laughingCười lăn cười bò
ilyI love youTôi yêu bạn
fyiFor your informationDùng khi ai đó đưa thông tin cho mình, thường đi với thanks/thank you
thxThanksCảm ơn
idcI don’t careTôi không quan tâm
wthWhat the heck / What the hellCái quái gì thế?
gr8GreatTuyệt
nbdNo big dealKhông có gì to tát
lmkLet me knowCho tôi biết
ftrFor the recordNói chính xác thì (dùng khi muốn làm rõ điều gì)
afkAway from keyboardRời khỏi bàn phím (thường dùng trong game)
abtAboutVề (cái gì)
omwOn my wayTôi tới liền
afaikAs far as I knowTheo như tôi biết
tyYou’re welcomeKhông có gì (dùng khi ai đó cảm ơn mình)
bcBefore ChristTrước Công nguyên
plsPleaseLàm ơn
Một số từ viết tắt tiếng Anh khi chat
Một số từ viết tắt tiếng Anh khi chat

Các từ viết tắt về nghề nghiệp trong tiếng Anh

Từ viết tắtTừ đầy đủNghĩa
CEOChief Executive OfficerGiám đốc điều hành
CFOChief Financial OfficerGiám đốc tài chính
COOChief Operating OfficerGiám đốc vận hành
CMOChief Marketing OfficerGiám đốc Marketing
CTOChief Technology OfficerGiám đốc công nghệ
HRHuman ResourcesNhân sự
VPVice PresidentPhó chủ tịch
SVPSenior Vice PresidentPhó chủ tịch cấp cao
EVPExecutive Vice PresidentPhó chủ tịch điều hành
MDManaging DirectorGiám đốc điều hành
PAPersonal AssistantTrợ lý cá nhân
GMGeneral ManagerTổng quản lý
BABachelor of ArtsCử nhân khoa học xã hội
BSBachelor of ScienceCử nhân khoa học tự nhiên
MAMaster of ArtsThạc sĩ khoa học xã hội
MBAMaster of Business AdministrationThạc sĩ quản trị kinh doanh
PhDDoctor of PhilosophyTiến sĩ
M.PhilMaster of PhilosophyThạc sĩ triết học
PAPublic AccountantKế toán công cộng
ITInformation TechnologyCông nghệ thông tin
PRPublic RelationsQuan hệ công chúng
MDMedical DoctorBác sĩ
RNRegistered NurseY tá đã đăng ký
LPNLicensed Practical NurseY tá thực hành có giấy phép
CPACertified Public AccountantKế toán công chứng
CTOChief Technology OfficerGiám đốc công nghệ
AR/VRAugmented Reality/Virtual RealityThực tế tăng cường/Thực tế ảo
UX/UIUser Experience/User InterfaceTrải nghiệm người dùng/Giao diện người dùng
Một số từ viết tắt tiếng Anh về nghề nghiệp
Một số từ viết tắt tiếng Anh về nghề nghiệp

Các từ viết tắt tiếng Anh về tổ chức quốc tế

Từ viết tắtTừ đầy đủNghĩa
UNUnited NationsLiên Hợp Quốc
APECAsia – Pacific Economic CooperationDiễn đàn hợp tác kinh tế Châu Á – Thái Bình Dương
WTOWorld Trade OrganizationTổ chức Thương mại Thế giới
WHOWorld Health OrganizationTổ chức Y tế Thế giới
IMFInternational Monetary FundQuỹ Tiền tệ Quốc tế
ILOInternational Labour OrganizationTổ chức Lao động Quốc tế
UNHCRUnited Nations High Commissioner for RefugeesCao ủy Liên Hợp Quốc về Người tị nạn
EUEuropean UnionLiên minh Châu Âu
OPECOrganization of the Petroleum Exporting CountriesTổ chức các nước xuất khẩu dầu mỏ
NATONorth Atlantic Treaty OrganizationTổ chức Hiệp ước Bắc Đại Tây Dương
FAOFood and Agriculture OrganizationTổ chức Lương thực và Nông nghiệp Liên Hợp Quốc
UNICEFUnited Nations International Children’s Emergency FundQuỹ Nhi đồng Liên Hợp Quốc
G7Group of SevenNhóm 7 nền kinh tế lớn nhất thế giới
G20Group of TwentyNhóm 20 nền kinh tế lớn nhất thế giới
UNESCOThe United Nations Educational, Scientific and Cultural OrganizationTổ chức Giáo dục, Khoa học và Văn hóa của Liên Hợp Quốc
WFPWorld Food ProgrammeChương trình Lương thực Thế giới
IAEAInternational Atomic Energy AgencyCơ quan Năng lượng Nguyên tử Quốc tế
ECOSOCEconomic and Social CouncilHội đồng Kinh tế và Xã hội Liên Hợp Quốc
EBRDEuropean Bank for Reconstruction and DevelopmentNgân hàng Tái thiết và Phát triển Châu Âu
UNEPUnited Nations Environment ProgrammeChương trình Môi trường Liên Hợp Quốc
Một số từ viết tắt tiếng Anh về tổ chức quốc tế
Một số từ viết tắt tiếng Anh về tổ chức quốc tế

Các từ viết tắt trong email

Từ viết tắtTừ đầy đủDịch nghĩa
BCCBlind Carbon CopyHiển thị danh sách người nhận ẩn danh
CCCarbon CopyẨn danh sách người nhận
FWDForwardChuyển tiếp
EOMEnd of MessageKết thúc tin nhắn
YTDYear To DateTừ đầu năm đến nay (khi báo cáo số liệu)
TL;DRToo Long; Didn’t ReadDài quá, không đọc (kèm theo phần tóm tắt)
OOOOut of OfficeKhông có mặt tại văn phòng
TBATo Be AnnouncedSẽ thông báo sau
TBCTo Be ConfirmedSẽ xác nhận sau
NRNNo Reply NecessaryKhông cần phản hồi
RSVPRépondez s’il vous plaîtXin vui lòng trả lời
FYIFor Your InformationĐể bạn biết
IMHOIn My Humble OpinionTheo ý kiến khiêm tốn của tôi
EODEnd of DayCuối ngày
PFAPlease Find AttachedXin vui lòng xem tệp đính kèm
RERegardingLiên quan đến
FYAFor Your ActionĐể bạn hành động
HTHHope This HelpsHy vọng điều này giúp bạn
P.S.PostscriptViết thêm (chữ ký hoặc thông báo thêm sau khi kết thúc email)
FYI & TIAFor Your Information & Thanks In AdvanceĐể bạn biết và cảm ơn trước
N/ANot ApplicableKhông áp dụng
EOWEnd of WeekCuối tuần
COBClose of BusinessCuối giờ làm việc
WFHWork From HomeLàm việc tại nhà
WRTWith Respect ToLiên quan đến
LmkLet Me KnowCho tôi biết
Một số từ viết tắt tiếng Anh trong email
Một số từ viết tắt tiếng Anh trong email

Những từ viết tắt tiếng Anh thông dụng của giới trẻ

Từ viết tắtTừ đầy đủDịch nghĩa
LOLLaugh Out LoudCười lớn
OMGOh My GodÔi trời ơi
TTYLTalk To You LaterNói chuyện sau
FYIFor Your InformationThông tin để bạn biết
DMDirect MessageTin nhắn trực tiếp
IDKI Don’t KnowTôi không biết
BFFBest Friends ForeverBạn thân suốt đời
SMHShaking My HeadLắc đầu (thể hiện sự bất ngờ, thất vọng)
FOMOFear Of Missing OutLo sợ bỏ lỡ điều gì đó
YOLOYou Only Live OnceChỉ sống một lần (thể hiện sự sống hết mình)
BaeBefore Anyone ElseNgười yêu
NSFWNot Safe For WorkKhông thích hợp cho công việc (nội dung nhạy cảm)
TMIToo Much InformationQuá nhiều thông tin rồi
NVMNevermindĐừng bận tâm
GTGGot To GoPhải đi rồi
LOLZLaughing Out Loud (plural)Cười lớn (dạng số nhiều)
ROFLRolling On the Floor LaughingCười lăn lộn
WTFWhat The F*ckCái quái gì thế (cảm xúc ngạc nhiên, khó chịu)
FWIWFor What It’s WorthNếu có ích thì…
B4NBye For NowTạm biệt từ giờ

Quy tắc viết tắt trong tiếng Anh chi tiết

Quy tắcGiải thíchVí dụ
Cắt bớt một số chữ trong từ để được từ viết tắtViết tắt bằng cách cắt bớt một phần của từ gốc để giữ lại ý nghĩa chính.Jan = January (tháng Giêng)
Kết hợp các chữ cái trong từ để viết tắtSử dụng một phần của từ, thường là chữ cái đầu và cuối để viết tắt mà vẫn dễ nhận diện.Mr. = Mister (quý ông)
Sử dụng các chữ cái đầu tiên của các từ trong cụm từViết tắt từ các chữ cái đầu tiên của từng từ trong một cụm từ dài, đặc biệt với tên tổ chức, quốc gia.NASA = National Aeronautics and Space Administration (Cơ quan Hàng không và Vũ trụ Hoa Kỳ)
Viết tắt từ các cụm từ trong giao tiếp hàng ngàySử dụng chữ cái đầu của từ trong cụm từ thông dụng trong giao tiếp không chính thức hoặc trong nhắn tin.BRB = Be Right Back (Tôi sẽ quay lại ngay)
Quy tắc viết tắt trong tiếng Anh bạn cần nắm rõ
Quy tắc viết tắt trong tiếng Anh bạn cần nắm rõ

Cách sử dụng từ viết tắt trong tiếng Anh

Sử dụng phù hợp với ngữ cảnh

Tính phù hợp với đối tượng đọc
Từ viết tắt có thể dễ hiểu trong các cuộc trò chuyện thân mật hoặc tin nhắn với bạn bè, nhưng đối với những người không quen thuộc với chúng (ví dụ: giáo viên, đồng nghiệp lớn tuổi), chúng có thể gây khó hiểu hoặc bị hiểu sai.

Phụ thuộc vào mức độ trang trọng của văn bản
Trong văn bản học thuật, bài kiểm tra, hoặc các tài liệu chính thức, sự trang trọng và rõ ràng là yếu tố quan trọng. Từ viết tắt có thể làm giảm tính chuyên nghiệp và khiến người đọc cảm thấy bài viết thiếu nghiêm túc.

Khả năng gây hiểu nhầm
Một số từ viết tắt có thể mang nhiều nghĩa khác nhau tùy thuộc vào ngữ cảnh hoặc lĩnh vực sử dụng (ví dụ: “IT” có thể là “Information Technology” hoặc “Income Tax”). Sử dụng không đúng chỗ có thể khiến người đọc hiểu sai ý định của bạn.

Tạo ấn tượng không tốt
Trong các tình huống giao tiếp chính thức, việc sử dụng từ viết tắt một cách bừa bãi có thể khiến người nhận cảm thấy bạn thiếu cẩn trọng hoặc không tôn trọng họ.

Lưu ý về cách viết

Trong tiếng Anh Mỹ, các từ viết tắt thường kết thúc bằng dấu chấm, ví dụ như Dr. (Doctor) hay Ms. (Mister). Tuy nhiên, trong tiếng Anh Anh, dấu chấm sau từ viết tắt này thường không được sử dụng, như trong Dr hoặc Ms.

Khi một từ viết tắt xuất hiện ở cuối câu, bạn nên đặt dấu chấm để hoàn thành câu, vì dấu chấm này không chỉ kết thúc từ viết tắt mà còn kết thúc câu. Thông thường, các từ viết tắt thường dùng có thể viết hoa hoặc viết thường để dễ phân biệt với các từ thông thường, nhưng nếu từ viết tắt là tên riêng, nó sẽ luôn được viết hoa.

Ví dụ:

I will send the report by 5 p.m. E.T.A.
(Tôi sẽ gửi báo cáo vào lúc 5 giờ chiều theo giờ ước tính, “E.T.A.” là viết tắt của “Estimated Time of Arrival”)

Hiểu rõ nghĩa của từ viết tắt tiếng Anh

Việc hiểu rõ ý nghĩa của từ viết tắt trong tiếng Anh là rất quan trọng, vì mỗi từ viết tắt có thể mang nhiều nghĩa tùy vào ngữ cảnh. Nếu không hiểu chính xác, bạn có thể sử dụng sai, dẫn đến nhầm lẫn hoặc khó hiểu cho người đọc hoặc người nghe. Cụ thể như:

  • Một số từ viết tắt có nhiều ý nghĩa khác nhau trong từng trường hợp. Nếu không hiểu đúng, bạn có thể khiến thông điệp trở nên không rõ ràng hoặc gây hiểu lầm. Ví dụ: LOL (Laugh Out Loud – cười lớn hoặc Lots Of Love – nhiều tình yêu thương).
  • Trong giao tiếp hàng ngày, từ viết tắt có thể được dùng để tiết kiệm thời gian, nhưng khi viết bài luận, email công việc, hay văn bản trang trọng, bạn nên sử dụng từ đầy đủ để đảm bảo tính chuyên nghiệp.

Tránh lạm dụng từ viết tắt

Mặc dù từ viết tắt có thể tiết kiệm thời gian và không gian khi giao tiếp, nhưng việc lạm dụng chúng có thể khiến thông điệp của bạn trở nên khó hiểu. Việc sử dụng quá nhiều từ viết tắt có thể làm cho câu trở nên thiếu mạch lạc hoặc quá tải đối với người đọc, đặc biệt là khi họ không quen thuộc với tất cả các từ viết tắt đó. Bạn nên sử dụng từ viết tắt một cách có chọn lọc và chỉ khi cần thiết để đảm bảo thông tin của bạn vẫn dễ hiểu.

Lưu ý cách dùng từ viết tắt tiếng Anh
Lưu ý cách dùng từ viết tắt tiếng Anh

>> Xem thêm:

Từ viết tắt đã trở thành một phần không thể thiếu trong giao tiếp hàng ngày, đặc biệt trong thời đại số hóa hiện nay. Qua bài viết của ELSA Speak, hy vọng bạn sẽ học thêm nhiều từ vựng viết tắt tiếng Anh hữu ích, giúp giao tiếp hiệu quả hơn, tiết kiệm thời gian và tạo sự tiện lợi trong công việc cũng như trong cuộc sống. Theo dõi ngay Từ vựng thông dụng để không bỏ lỡ những kiến thức hữu ích!