Tiếng Anh có số lượng động từ bất quy tắc khá lớn, gây khó khăn cho phần lớn người học. Nhưng đây là một phần kiến thức quan trọng, bạn buộc phải học và ghi nhớ các biến đổi của từ theo các thì trong tiếng Anh. Vậy làm sao để học bảng động từ bất quy tắc tiếng Anh hiệu quả nhất? Cùng ELSA Speak tìm hiểu bảng động từ bất quy tắc đầy đủ và cách học hiệu quả qua bài viết dưới đây nhé!
Động từ bất quy tắc là gì?
Động từ trong tiếng Anh thường được chia thành 2 dạng là Regular Verbs (động từ có quy tắc) và Irregular Verbs (động từ bất quy tắc).
Kiểm tra phát âm với bài tập sau:
Đối với động từ có quy tắc, khi ở dạng quá khứ hoặc quá khứ phân từ, chỉ cần thêm đuôi “ed” vào cuối từ. Bên cạnh đó, còn có một số quy tắc biến đối và bạn chỉ cần ghi nhớ và thực hiện theo.
Ví dụ:
- Talk → Talked (Nói chuyện)
- Look → Looked (Nhìn)
Nhưng với động từ bất quy tắc, chúng không tuân theo bất cứ quy tắc nào và không thêm đuôi -ed khi dùng ở quá khứ hay quá khứ phân từ. Bạn chỉ có cách học thuộc chúng để sử dụng.
Ví dụ:
- Buy → Bought
- Cut → Cut
Xem thêm:
Tại sao cần học các động từ bất quy tắc tiếng anh?
Động từ thường ở dạng quá khứ và quá khứ phân từ luôn kết thúc bằng đuôi -ed, còn động từ bất quy tắc lại có dạng quá khứ và quá khứ phân từ không tuân theo một quy tắc cụ thể nào. Do đó, việc nắm vững các động từ bất quy tắc này sẽ giúp bạn:
- Cải thiện trình độ ngữ pháp: Động từ bất quy tắc là một điểm ngữ pháp quan trọng trong tiếng anh. Việc sử dụng thường xuyên chúng sẽ giúp bạn cải thiện trình độ ngữ pháp của mình.
- Nâng cao khả năng giao tiếp: Bởi vì động từ bất quy tắc dùng để chia thì quá khứ đơn, quá khứ hoàn thành, hiện tại hoàn thành. Do đó, để nâng cao khả năng giao tiếp, bạn cần nắm rõ được bảng động từ bất quy tắc này và sử dụng chúng một cách thường xuyên.
Bảng 360 động từ bất quy tắc thông dụng, đầy đủ nhất
Trong tiếng Anh có khoảng hơn 600 động từ bất quy tắc, tuy nhiên chỉ có 300 – 400 động từ bất quy tắc sử dụng phổ biến.
Bạn phải ghi nhớ được tất cả các dạng của động từ bất quy tắc để sử dụng chính xác trong giao tiếp và làm bài tập ngữ pháp. Dưới đây là bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh mà ELSA Speak đã tổng hợp được, bao gồm dạng nguyên mẫu, quá khứ và quá khứ phân từ.
Nguyên thể (V1) | Quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa của từ |
abide | abode/abided | abode/abided | lưu trú, lưu lại |
arise | arose | arisen | phát sinh |
awake | awoke | awoken | đánh thức, thức |
backslide | backslid | backslide/backslid | tái phạm |
be | was/were | been | thì, là, bị, ở |
bear | bore | borne | mang, chịu đựng |
beat | beat | beaten/beat | đánh, đập |
become | became | become | trở nên |
befall | befell | befallen | xảy đến |
begin | began | begun | bắt đầu |
behold | beheld | beheld | ngắm nhìn |
bend | bent | bent | bẻ cong |
beset | beset | beset | bao quanh |
bespeak | bespoke | bespoken | chứng tỏ |
bet | bet/betted | bet/betted | đánh cược, cá cược |
bid | bid | bid | trả giá |
bind | bound | bound | buộc, trói |
bite | bit | bitten | cắn |
bleed | bled | bled | chảy máu |
blow | blew | blown | thổi |
break | broke | broken | đập vỡ |
breed | bred | bred | nuôi, dạy dỗ |
bring | brought | brought | mang đến |
broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
browbeat | browbeat | browbeaten/ browbeat | hăm dọa |
build | built | built | xây dựng |
burn | burnt/burned | burnt/burned | đốt, cháy |
burst | burst | burst | nổ tung, vỡ òa |
bust | busted/bust | busted/bust | làm bể, làm vỡ |
buy | bought | bought | mua |
cast | cast | cast | ném, tung |
catch | caught | caught | bắt, chụp |
chide | chid/chided | chid/chidden/chided | mắng, chửi |
choose | chose | chosen | chọn, lựa |
cleave | clove/cleft/cleaved | cloven/cleft/cleaved | chẻ, tách hai |
cleave | clave | cleaved | dính chặt |
cling | clung | clung | bám vào, dính vào |
clothe | clothed/clad | clothed/clad | che phủ |
come | came | come | đến, đi đến |
cost | cost | cost | có giá là |
creep | crept | crept | bò, trườn, lẻn |
crossbreed | crossbred | crossbred | cho lai giống |
crow | crew/crewed | crowed | gáy (gà) |
cut | cut | cut | cắt, chặt |
daydream | daydreamed/ daydreamt | daydreamed/ daydreamt | nghĩ vẩn vơ, mơ mộng |
deal | dealt | dealt | giao thiệp |
dig | dug | dug | đào |
disprove | disproved | disproved/disproven | bác bỏ |
dive | dove/dived | dived | lặn, lao xuống |
do | did | done | làm |
draw | drew | drawn | vẽ, kéo |
dream | dreamt/dreamed | dreamt/dreamed | mơ thấy |
drink | drank | drunk | uống |
drive | drove | driven | lái xe |
dwell | dwelt | dwelt | trú ngụ, ở |
eat | ate | eaten | ăn |
fall | fell | fallen | ngã, rơi |
feed | fed | fed | cho ăn, ăn, nuôi |
feel | felt | felt | cảm thấy |
fight | fought | fought | chiến đấu |
find | found | found | tìm thấy, thấy |
fit | fitted/fit | fitted/fit | làm cho vừa, làm cho hợp |
flee | fled | fled | chạy trốn |
fling | flung | flung | tung; quăng |
fly | flew | flown | bay |
forbear | forbore | forborne | nhịn |
forbid | forbade/forbad | forbidden | cấm, cấm đoán |
forecast | forecast/ forecasted | forecast/forecasted | tiên đoán |
forego(also forgo) | forewent | foregone | bỏ, kiêng |
foresee | foresaw | forseen | thấy trước |
foretell | foretold | foretold | đoán trước |
forget | forgot | forgotten | quên |
forgive | forgave | forgiven | tha thứ |
forsake | forsook | forsaken | ruồng bỏ |
freeze | froze | frozen | (làm) đông lại |
frostbite | frostbit | frostbitten | bỏng lạnh |
get | got | got/ gotten | có được |
gild | gilt/ gilded | gilt/ gilded | mạ vàng |
gird | girt/ girded | girt/ girded | đeo vào |
give | gave | given | cho |
go | went | gone | đi |
grind | ground | ground | nghiền, xay |
grow | grew | grown | mọc, trồng |
hand-feed | hand-fed | hand-fed | cho ăn bằng tay |
handwrite | handwrote | handwritten | viết tay |
hang | hung | hung | móc lên, treo lên |
have | had | had | có |
hear | heard | heard | nghe |
heave | hove/heaved | hove/heaved | trục lên |
hew | hewed | hewn/hewed | chặt, đốn |
hide | hid | hidden | giấu, trốn, nấp |
hit | hit | hit | đụng |
hurt | hurt | hurt | làm đau |
inbreed | inbred | inbred | lai giống cận huyết |
inlay | inlaid | inlaid | cẩn, khảm |
input | input | input | đưa vào (máy điện toán) |
inset | inset | inset | dát, ghép |
interbreed | interbred | interbred | giao phối, lai giống |
interweave | interwove/ interweaved | interwoven/ interweaved | trộn lẫn, xen lẫn |
interwind | interwound | interwound | cuộn vào, quấn vào |
jerry-build | jerry-built | jerry-built | xây dựng cẩu thả |
keep | kept | kept | giữ |
kneel | knelt/kneeled | knelt/kneeled | quỳ |
knit | knit/knitted | knit/knitted | đan |
know | knew | known | biết, quen biết |
lay | laid | laid | đặt, để |
lead | led | led | dẫn dắt, lãnh đạo |
lean | leaned/leant | leaned/leant | dựa, tựa |
leap | leapt | leapt | nhảy, nhảy qua |
learn | learnt/learned | learnt/learned | học, được biết |
leave | left | left | ra đi, để lại |
lend | lent | lent | cho mượn (vay) |
let | let | let | cho phép, để cho |
lie | lay | lain | nằm |
light | lit/lighted | lit/lighted | thắp sáng |
lip-read | lip-read | lip-read | mấp máy môi |
lose | lost | lost | làm mất, mất |
make | made | made | chế tạo, sản xuất |
mean | meant | meant | có nghĩa là |
meet | met | met | gặp mặt |
miscast | miscast | miscast | chọn vai đóng không hợp |
misdeal | misdealt | misdealt | chia lộn bài, chia bài sai |
misdo | misdid | misdone | phạm lỗi |
mishear | misheard | misheard | nghe nhầm |
mislay | mislaid | mislaid | để lạc mất |
mislead | misled | misled | làm lạc đường, làm mê mụi |
mislearn | mislearned/ mislearnt | mislearned/ mislearnt | học nhầm |
misread | misread | misread | đọc sai |
misset | misset | misset | đặt sai chỗ |
misspeak | misspoke | misspoken | nói sai |
misspell | misspelt | misspelt | viết sai chính tả |
misspend | misspent | misspent | tiêu phí, bỏ phí |
mistake | mistook | mistaken | phạm lỗi, lầm lẫn |
misteach | mistaught | mistaught | dạy sai |
misunderstand | misunderstood | misunderstood | hiểu lầm |
miswrite | miswrote | miswritten | viết sai |
mow | mowed | mown/mowed | cắt cỏ |
offset | offset | offset | đền bù |
outbid | outbid | outbid | trả hơn giá |
outbreed | outbred | outbred | giao phối xa |
outdo | outdid | outdone | làm giỏi hơn |
outdraw | outdrew | outdrawn | rút súng ra nhanh hơn |
outdrink | outdrank | outdrunk | uống quá chén |
outdrive | outdrove | outdriven | lái nhanh hơn |
outfight | outfought | outfought | đánh giỏi hơn |
outfly | outflew | outflown | bay cao/xa hơn |
outgrow | outgrew | outgrown | lớn nhanh hơn |
outleap | outleaped/outleapt | outleaped/outleapt | nhảy cao/xa hơn |
outlie | outlied | outlied | nói dối |
output | output | output | cho ra (dữ kiện) |
outride | outrode | outridden | cưỡi ngựa giỏi hơn |
outrun | outran | outrun | chạy nhanh hơn; vượt giá |
outsell | outsold | outsold | bán nhanh hơn |
outshine | outshined/outshone | outshined/outshone | sáng hơn, rạng rỡ hơn |
outshoot | outshot | outshot | bắn giỏi hơn, nảy mầm, mọc |
outsing | outsang | outsung | hát hay hơn |
outsit | outsat | outsat | ngồi lâu hơn |
outsleep | outslept | outslept | ngủ lâu/ muộn hơn |
outsmell | outsmelled/ outsmelt | outsmelled/outsmelt | khám phá, đánh hơi, sặc mùi |
outspeak | outspoke | outspoken | nói nhiều/ dài/ to hơn |
outspeed | outsped | outsped | đi/ chạy nhanh hơn |
outspend | outspent | outspent | tiêu tiền nhiều hơn |
outswear | outswore | outsworn | nguyền rủa nhiều hơn |
outswim | outswam | outswum | bơi giỏi hơn |
outthink | outthought | outthought | suy nghĩ nhanh hơn |
outthrow | outthrew | outthrown | ném nhanh hơn |
outwrite | outwrote | outwritten | viết nhanh hơn |
overbid | overbid | overbid | trả giá/ bỏ thầu cao hơn |
overbreed | overbred | overbred | nuôi quá nhiều |
overbuild | overbuilt | overbuilt | xây quá nhiều |
overbuy | overbought | overbought | mua quá nhiều |
overcome | overcame | overcome | khắc phục |
overdo | overdid | overdone | dùng quá mức, làm quá |
overdraw | overdrew | overdrawn | rút quá số tiền, phóng đại |
overdrink | overdrank | overdrunk | uống quá nhiều |
overeat | overate | overeaten | ăn quá nhiều |
overfeed | overfed | overfed | cho ăn quá mức |
overfly | overflew | overflown | bay qua |
overhang | overhung | overhung | nhô lên trên, treo lơ lửng |
overhear | overheard | overheard | nghe trộm |
overlay | overlaid | overlaid | phủ lên |
overpay | overpaid | overpaid | trả quá tiền |
override | overrode | overridden | lạm quyền |
overrun | overran | overrun | tràn ngập |
oversee | oversaw | overseen | trông nom |
oversell | oversold | oversold | bán quá mức |
oversew | oversewed | oversewn/ oversewed | may nối vắt |
overshoot | overshot | overshot | đi quá đích |
oversleep | overslept | overslept | ngủ quên |
overspeak | overspoke | overspoken | Nói quá nhiều, nói lấn át |
overspend | overspent | overspent | tiêu quá lố |
overspill | overspilled/ overspilt | overspilled/overspilt | đổ, làm tràn |
overtake | overtook | overtaken | đuổi bắt kịp |
overthink | overthought | overthought | tính trước nhiều quá |
overthrow | overthrew | overthrown | lật đổ |
overwind | overwound | overwound | lên dây (đồng hồ) quá chặt |
overwrite | overwrote | overwritten | viết dài quá, viết đè lên |
partake | partook | partaken | tham gia, dự phần |
pay | paid | paid | trả (tiền) |
plead | pleaded/pled | pleaded/pled | bào chữa, biện hộ |
prebuild | prebuilt | prebuilt | làm nhà tiền chế |
predo | predid | predone | làm trước |
premake | premade | premade | làm trước |
prepay | prepaid | prepaid | trả trước |
presell | presold | presold | bán trước thời gian rao báo |
preset | preset | preset | thiết lập sẵn, cái đặt sẵn |
preshrink | preshrank | preshrunk | ngâm cho vải co trước khi may |
proofread | proofread | proofread | Đọc bản thảo trước khi in |
prove | proved | proven/proved | chứng minh (tỏ) |
put | put | put | đặt; để |
quick-freeze | quick-froze | quick-frozen | kết đông nhanh |
quit | quit/quitted | quit/quitted | bỏ |
read | read | read | đọc |
reawake | reawoke | reawaken | đánh thức 1 lần nữa |
rebid | rebid | rebid | trả giá, bỏ thầu |
rebind | rebound | rebound | buộc lại, đóng lại (sách) |
rebroadcast | rebroadcast/ rebroadcasted | rebroadcast/ rebroadcasted | cự tuyệt, khước từ |
rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
recast | recast | recast | đúc lại |
recut | recut | recut | cắt lại; băm (giũa) |
redeal | redealt | redealt | phát bài lại |
redo | redid | redone | làm lại |
redraw | redrew | redrawn | kéo lại; kéo ngược lại |
refit (retailor) | refitted/refit | refitted/refit | luồn, xỏ |
regrind | reground | reground | mài sắc lại |
regrow | regrew | regrown | trồng lại |
rehang | rehung | rehung | treo lại |
rehear | reheard | reheard | nghe trình bày lại |
reknit | reknitted/reknit | reknitted/reknit | đan lại |
relay | relaid | relaid | đặt lại |
relay | relayed | relayed | truyền âm lại |
relearn | relearned/relearnt | relearned/relearnt | học lại |
relight | relit/relighted | relit/relighted | thắp sáng lại |
remake | remade | remade | làm lại; chế tạo lại |
rend | rent | rent | toạc ra; xé |
repay | repaid | repaid | hoàn tiền lại |
reread | reread | reread | đọc lại |
rerun | reran | rerun | chiếu lại (phim), phát thanh lại |
resell | resold | resold | bán lại |
resend | resent | resent | gửi lại |
reset | reset | reset | đặt lại, lắp lại |
resew | resewed | resewn/resewed | may/ khâu lại |
retake | retook | retaken | chiếm lại; tái chiếm |
reteach | retaught | retaught | dạy lại |
retear | retore | retorn | khóc lại |
retell | retold | retold | kể lại |
rethink | rethought | rethought | suy tính lại, cân nhắc lại |
retread | retread | retread | lại giẫm lên, lại đạp lên |
retrofit | retrofitted/retrofit | retrofitted/retrofit | trang bị thêm những bộ phận mới |
rewake | rewoke/rewaked | rewaken/rewaked | đánh thức lại |
rewear | rewore | reworn | mặc lại |
reweave | rewove/reweaved | rewoven/reweaved | dệt lại |
rewed | rewed/rewedded | rewed/rewedded | kết hôn lại |
rewet | rewet/rewetted | rewet/rewetted | làm ướt lại |
rewin | rewon | rewon | thắng lại |
rewind | rewound | rewound | cuốn lại, lên dây lại |
rewrite | rewrote | rewritten | viết lại |
rid | rid | rid | giải thoát |
ride | rode | ridden | cưỡi |
ring | rang | rung | rung chuông |
rise | rose | risen | đứng dậy; mọc |
roughcast | roughcast | roughcast | tạo hình phỏng chừng |
run | ran | run | chạy |
sand-cast | sand-cast | sand-cast | đúc bằng khuôn cát |
saw | sawed | sawn | cưa |
say | said | said | nói |
see | saw | seen | nhìn thấy |
seek | sought | sought | tìm kiếm |
sell | sold | sold | bán |
send | sent | sent | gửi |
set | set | set | đặt, thiết lập |
sew | sewed | sewn/sewed | may |
shake | shook | shaken | lay; lắc |
shave | shaved | shaved/shaven | cạo (râu, mặt) |
shear | sheared | shorn | xén lông (Cừu) |
shed | shed | shed | rơi; rụng |
shine | shone | shone | chiếu sáng |
shit | shi /shat/shitted | shit/shat/shitted | suộc khuộng đi đại tiện |
shoot | shot | shot | bắn |
show | showed | shown/showed | cho xem |
shrink | shrank | shrunk | co rút |
shut | shut | shut | đóng lại |
sight-read | sight-read | sight-read | chơi hoặc hát mà không cần nghiên cứu trước |
sing | sang | sung | ca hát |
sink | sank | sunk | chìm; lặn |
sit | sat | sat | ngồi |
slay | slew | slain | sát hại; giết hại |
sleep | slept | slept | ngủ |
slide | slid | slid | trượt; lướt |
sling | slung | slung | ném mạnh |
slink | slunk | slunk | lẻn đi |
slit | slit | slit | rạch, khứa |
smell | smelt | smelt | ngửi |
smite | smote | smitten | đập mạnh |
sneak | sneaked/snuck | sneaked/snuck | trốn, lén |
sow | sowed | sown/sewed | gieo; rải |
speak | spoke | spoken | nói |
speed | sped/speeded | sped/speeded | chạy vụt |
spell | spelt/spelled | spelt/spelled | đánh vần |
spend | spent | spent | tiêu xài |
spill | spilt/spilled | spilt/spilled | tràn; đổ ra |
spin | spun/span | spun | quay sợi |
spit | spat | spat | khạc nhổ |
spoil | spoilt/spoiled | spoilt/spoiled | làm hỏng |
spoon-feed | spoon-fed | spoon-fed | cho ăn bằng muỗng |
spread | spread | spread | lan truyền |
spring | sprang | sprung | nhảy |
stand | stood | stood | đứng |
stave | stove/staved | stove/staved | đâm thủng |
steal | stole | stolen | đánh cắp |
stick | stuck | stuck | ghim vào; đính |
sting | stung | stung | châm ; chích; đốt |
stink | stunk/stank | stunk | bốc mùi hôi |
strew | strewed | strewn/strewed | rắc, rải |
stride | strode | stridden | bước sải |
strike | struck | struck | đánh đập |
string | strung | strung | gắn dây vào |
strive | strove | striven | cố sức |
sublet | sublet | sublet | cho thuê lại; cho thầu lại |
sunburn | sunburned/sunburnt | sunburned/sunburnt | rám nắng, cháy nắng |
swear | swore | sworn | tuyên thệ |
sweat | sweat/sweated | sweat/sweated | đổ mồ hôi |
sweep | swept | swept | quét |
swell | swelled | swollen/swelled | phồng; sưng |
swim | swam | swum | bơi lội |
swing | swung | swung | đong đưa |
take | took | taken | cầm ; lấy |
teach | taught | taught | dạy; giảng dạy |
tear | tore | torn | xé; rách |
telecast | telecast | telecast | phát đi bằng truyền hình |
tell | told | told | kể; bảo |
test-drive | test-drove | test-driven | lái thử |
test-fly | test-flew | test-flown | bay thử (một máy bay mới chế tạo) |
think | thought | thought | suy nghĩ |
throw | threw | thrown | ném; liệng |
thrust | thrust | thrust | thọc; nhấn |
tread | trod | trodden/trod | giẫm; đạp |
typecast | typecast | typecast | cho đóng cùng một loại vai trò nhiều lần |
typeset | typeset | typeset | sắp chữ |
typewrite | typewrote | typewritten | đánh máy |
unbend | unbent | unbent | làm thẳng lại |
unbind | unbound | unbound | mở, tháo ra |
unclothe | unclothed/unclad | unclothed/unclad | cởi áo; lột trần |
underbid | underbid | underbid | bỏ thầu thấp hơn |
undercut | undercut | undercut | ra giá rẻ hơn |
underfeed | underfed | underfed | cho ăn đói, thiếu ăn |
undergo | underwent | undergone | kinh qua |
underlie | underlay | underlain | nằm dưới |
underpay | underpaid | underpaid | trả lương thấp |
undersell | undersold | undersold | bán rẻ hơn |
underspend | underspent | underspent | chi tiêu dưới mức |
understand | understood | understood | hiểu |
undertake | undertook | undertaken | đảm nhận |
underwrite | underwrote | underwritten | bảo hiểm |
undo | undid | undone | tháo ra |
unfreeze | unfroze | unfrozen | làm tan đông |
unhang | unhung | unhung | hạ xuống, bỏ xuống |
unhide | unhid | unhidden | hiển thị, không ẩn |
unknit | unknitted/unknit | unknitted/unknit | dãn ra, tháo ra |
unlearn | unlearned/unlearnt | unlearned/unlearnt | gạt bỏ, quên |
unsew | unsewed | unsewn/unsewed | tháo đường may |
unsling | unslung | unslung | cởi dây đeo, dây móc |
unspin | unspun | unspun | quay ngược |
unstick | unstuck | unstuck | bóc, gỡ |
unstring | unstrung | unstrung | tháo dây, nới dây |
unweave | unwove/ unweaved | unwoven/unweaved | tháo ra |
unwind | unwound | unwound | tháo ra |
uphold | upheld | upheld | ủng hộ |
upset | upset | upset | đánh đổ; lật đổ |
wake | woke/waked | woken/waked | thức giấc |
waylay | waylaid | waylaid | mai phục |
wear | wore | worn | mặc |
weave | wove/weaved | woven/weaved | dệt |
wed | wed/wedded | wed/wedded | kết hôn |
weep | wept | wept | khóc |
wet | wet/wetted | wet/wetted | làm ướt |
whet REGULAR | whetted | whetted | khuấy động |
win | won | won | thắng; chiến thắng |
wind | wound | wound | quấn |
withdraw | withdrew | withdrawn | rút lui |
withhold | withheld | withheld | từ khước |
withstand | withstood | withstood | cầm cự |
work | worked | worked | rèn (sắt), nhào nặn đất |
wring | wrung | wrung | vặn; siết chặt |
write | wrote | written | viết |
Phân biệt động từ chia ở dạng quá khứ (past) V2 và động từ chia ở dạng quá khứ phân từ (past participle) V3
- V2 là động từ chia ở dạng quá khứ trong tiếng Anh. Dạng này được sử dụng để diễn tả hành động xảy ra ở thì quá khứ, có thể xác định được thời gian cụ thể. Ví dụ: Ran (chạy), Ate (ăn), Slept (ngủ).
V2 có thể sử dụng trong câu kể ở thì quá khứ đơn hoặc câu bị động ở thì quá khứ. Ví dụ:
She ate a lot of pizza last night. (tối qua cô ấy đã ăn rất nhiều pizza)
- V3 là động từ chia ở dạng quá khứ phân từ trong tiếng Anh, được sử dụng để diễn tả hành động xảy ra trước một hành động khác, hoặc để diễn tả hành động đã hoàn thành. Ví dụ: Unstuck (bóc, gỡ), Worn (mặc), Thought (nghĩ).
V3 có thể sử dụng trong thì quá khứ hoàn thành, câu bị động hoặc tạo thành một cụm danh từ. Ví dụ:
The eaten food was delicious. (Món ăn đã ăn rất ngon)
Có thể bạn quan tâm:
- Cách dùng thì quá khứ đơn
- Thì quá khứ hoàn thành trong tiếng Anh
- Thì quá khứ tiếp diễn trong tiếng Anh
Những quy tắc cơ bản để ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc
Chúng ta sẽ chia động từ thành 5 nhóm chính theo nguyên tắc:
Quy tắc 1: Nhóm động từ không thay đổi
Ví dụ:
Hiện tại (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
beset | beset | beset | bao quanh, bao vây |
bet | bet | bet | đánh cược, cá cược |
hit | hit | hit | đụng |
hurt | hurt | hurt | làm đau |
Quy tắc 2: Nhóm động từ quá khứ đơn và quá khứ phân từ giống nhau
V2, V3 kết thúc bằng “ought” hoặc “aught”
Ví dụ:
Hiện tại (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ (V3) | Nghĩa |
bring | brought | brought | mang |
buy | bought | bought | mua |
catch | caught | caught | đuổi, bắt |
teach | taught | taught | dạy |
V1 kết thúc bằng -ay chuyển sang V2, V3 kết thúc với -aid
Ví dụ:
Hiện tại (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ(V3) | Nghĩa |
lay | laid | laid | đặt, để |
say | said | said | nói |
pay | paid | paid | thanh toán |
repay | repaid | repaid | hoàn lại tiền |
V2, V3 thay đổi số lượng nguyên âm ‘ee’ thành ‘e’ và thêm hoặc biến đổi _t hoặc _d ở cuối
Ví dụ:
Hiện tại (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ(V3) | Nghĩa |
creep | crept | crept | rùng mình, ghê rợn |
feel | felt | felt | cảm thấy |
feed | fed | fed | ăn, cho ăn |
meet | met | met | gặp |
Động từ V1 kết thúc bằng _d được đổi sang V2, V3 kết thúc bởi _t
Ví dụ:
Hiện tại (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ(V3) | Nghĩa |
rend | rent | rent | toạc ra; xé |
rebuild | rebuilt | rebuilt | xây dựng lại |
spend | spent | spent | tiêu sài |
lend | lent | lent | cho vay, cho mượn |
Động từ V1 có tận cùng là _m hoặc _n thì V2, V3 kết thúc bằng _t
Ví dụ:
Hiện tại (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ(V3) | Nghĩa |
burn | burnt | burnt | cháy |
learn | learnt | learnt | học |
mean | meant | meant | ý nghĩa, ý muốn nói |
dream | dreamt | dreamt | mơ, ước mơ |
Quy tắc 3: Nhóm động từ V1 chứa _i_ chuyển sang V2 là _a_ và V3 là _u_
Trường hợp này cũng khá phổ biến và được sử dụng nhiều trong tiếng Anh, vậy nên hãy ghi nhớ thật kỹ nguyên tắc này để không lúng túng trong việc sử dụng từ quá khứ bạn nhé!
Ví dụ:
Hiện tại (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ(V3) | Nghĩa |
ring | rang | rung | rung chuông |
begin | began | begun | bắt đầu |
drink | drank | drunk | uống |
sink | sank | sunk | chìm, đắm |
Quy tắc 4: Nhóm động từ V1 kết thúc bằng _ow, chuyển sang V2 kết thúc _ew và V3 là _own
Ví dụ:
Hiện tại (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ(V3) | Nghĩa |
blow | blew | blown | thổi |
know | knew | known | biết |
grow | grew | grown | lớn, phát triển |
throw | threw | thrown | vứt, ném, quăng |
Quy tắc 5: Nhóm động từ ở dạng V1 tận cùng là _ear thì khi chuyển sang V2 là _ore và V3 là _orn
*Ngoại trừ: Động từ Hear ⇒ heard ⇒ heard không tuân theo nguyên tắc này.
Ví dụ:
Hiện tại (V1) | Quá khứ đơn (V2) | Quá khứ phân từ(V3) | Nghĩa |
bear | bore | born | sinh đẻ |
tear | tore | torn | xé rách |
swear | swore | sworn | thề thối |
forbear | forbore | forborn | kiêng cữ |
Cách học thuộc bảng động từ bất quy tắc hiệu quả
Làm sao để có thể ghi nhớ cách biến đổi của các động từ bất quy tắc hiệu quả, không bị nhầm lẫn? Nếu chỉ học thuộc đơn thuần thì việc ghi nhớ hết số lượng từ vựng bao la như bảng trên là điều thật khó khăn. Bạn hãy thử áp dụng các phương pháp học bảng động từ bất quy tắc dưới đây để nhớ bài hiệu quả hơn nhé!
Học động từ bất quy tắc theo các nhóm từ
Dù động từ bất quy tắc trong tiếng Anh không biến đổi theo luật lệ nào nhưng khi nhìn vào bảng động từ bất quy tắc, bạn có thể nhận ra một số nhóm từ có điểm chung như:
- Nhóm động từ giống nhau ở cả dạng nguyên mẫu (V1), quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3) như: cut, put, wed, upset, undercut, hurt..
- Nhóm động từ giống nhau ở thể quá khứ đơn (V2) và quá khứ phân từ (V3) như: work, withstand, behold, bend, breed, build, catch, buy..
- Nhóm động từ giống nhau ở dạng nguyên mẫu (V1) và quá khứ phân từ (V3) như: read, run, come, become.
Ví dụ:
Động từ nguyên mẫu (V1) | Thể quá khứ (V2) | Quá khứ phân từ (v3) | Nghĩa của động từ |
bid | bid | bid | trả giá |
burst | burst | burst | nổ tung, vỡ òa |
bet | bet | bet | đánh cược, cá cược |
broadcast | broadcast | broadcast | phát thanh |
cost | cost | cost | có giá là |
cut | cut | cut | cắt, chặt |
cast | cast | cast | ném, tung |
hit | hit | hit | đụng |
hurt | hurt | hurt | làm đau |
let | let | let | cho phép, để cho |
set | set | set | đặt, thiết lập |
shed | shed | shed | cởi |
shut | shut | shut | đóng |
split | split | split | tách ra |
spread | spread | spread | lan truyền |
put | put | put | đặt, để |
quit | quit | quit | bỏ |
wet | wet | wet | làm ướt |
read | read | read | đọc |
reset | reset | reset | cài lại |
upset | upset | upset | khó chịu |
Học động từ bất quy tắc qua flashcard
Đây là một trong những phương pháp học từ mới hiệu quả khi học ngoại ngữ nói chung, không riêng gì với tiếng Anh. Sử dụng flashcard và học lặp đi lặp lại nhiều lần, não bộ của bạn sẽ tự động ghi nhớ những từ vựng mới nhanh chóng hơn. Để tăng hiệu quả khi học, bạn nên ghi thêm cả phát âm của mỗi từ và đọc to khi học để vừa nhớ được ý nghĩa, cách chia và cách phát âm chuẩn xác. Duy trì thói quen học 5 – 10 từ mới mỗi ngày, bạn sẽ dễ dàng nhớ được một lượng động từ bất quy tắc khổng lồ.
Xem thêm:
- Thì hiện tại hoàn thành trong tiếng Anh
- Vị trí các từ loại trong tiếng Anh
- Tổng hợp động từ tiếng Anh thông dụng
Học động từ bất quy tắc qua bài hát, văn bản, báo chí hoặc các trò chơi
Học từ mới qua các bài hát, văn bản, báo chí hoặc các trò chơi có ngôn ngữ tiếng Anh là cách học yêu thích của nhiều người. Bạn cũng có thể áp dụng cách này khi học bảng động từ bất quy tắc. Trong các bài hát, văn bản, hoặc các trò chơi sẽ sử dụng các động từ bất quy tắc, khi bạn nghe hoặc đọc chúng, bạn sẽ dần ghi nhớ được các động từ đó. Thực tế, học từ mới qua các bài hát có giai điệu bắt tai hoặc các trò chơi thú vị sẽ giúp bạn nhớ từ mới hiệu quả và lâu quên hơn.
3 lỗi sai thường gặp khi sử dụng động từ bất quy tắc cần tránh
Không dễ để ghi nhớ các động từ và những biến đổi của chúng nên khi áp dụng, người học không thể tránh khỏi các lỗi. Dưới đây là 3 lỗi phổ biến nhất khi sử dụng động từ bất quy tắc mà bạn cần tránh:
- Bạn không chắc động từ bạn gặp là động từ bất quy tắc hay có quy tắc
Nguyên nhân của lỗi này là do người học không ghi nhớ chính xác bảng động từ bất quy tắc. Kết quả là bạn chỉ dùng động từ theo cảm tính, bạn cảm giác hình như động từ đó được sử dụng như vậy.
Ví du: She choosed that skirt instead of what you had shown her.=> Động từ chính xác phải là “chose”.
Chúng tôi đoán rằng, không ít người học vẫn đang nghĩ rằng choosed là thể quá khứ của choose.
- Nhầm lẫn các thể động từ của các từ với nhau
Ví dụ:
Động từ “lie” (nằm) có quá khứ phân từ là “lain” trong khi động từ “lay” (đặt để) lại là thể nguyên dạng và có thể quá khứ/ quá khứ phân từ là “laid”. Nhiều bạn khi đặt câu với “lie” ở quá khứ phân từ nhưng dùng “laid” thay vì “lain”.
Ví dụ: She has laid on this bed all morning. => Không chính xác
She has lain on this bed all morning. => Chính xác.
Có thể bạn quan tâm: Bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh
- Phát âm không chính xác
Có một số động từ bất quy tắc có thể quá khứ, quá khứ phân từ giống nhau nhưng cách đọc khác nhau. Hoặc nhiều trường hợp người học đọc không đúng thể của động từ bất quy tắc ở quá khứ và quá khứ phân từ, nên người nghe sẽ không hiểu được ý nghĩa của câu.
Ví dụ: Read /riːd/ (thể nguyên dạng) – read /red/ (thể quá khứ hoặc quá khứ phân từ)
Bài tập về bảng động từ bất quy tắc [có đáp án]
Bài tập chia động từ với động từ bất quy tắc
- We…(visit) my friend this morning.
- My mother…(come) back our hometown for 1 month.
- She…(leave) her house an hour ago.
- Why….she (go) to the village for a long time?
- We…(do) our work before she came.
- Students…(learn) English twice a week.
- He…(send) letter to his mother because he needs her help.
- We…(see) her since January.
- They were angry with him because he…(break) up with her.
- That man…(stand) under the rain for five minutes.
Bài tập trắc nghiệm về động từ bất quy tắc
- He _____ his keys yesterday and couldn’t get into the house. A) lost B) losed C) losted D) losing
- The children _____ asleep during the long car journey. A) fall B) fell C) falled D) falling
- She _____ a beautiful song at the concert last night. A) sing B) sang C) sung D) singed
- We _____ to the beach every summer when we were kids. A) go B) went C) gone D) going
- The glass _____ into pieces when it hit the floor. A) break B) broke C) broken D) breaking
- They _____ English for five years before moving to London. A) learn B) learned C) learnt D) learning
- The plane _____ off an hour late due to bad weather. A) take B) took C) taken D) taking
- I _____ a strange noise coming from the attic last night. A) hear B) heard C) hearded D) hearing
- She _____ her mind and decided not to go to the party. A) change B) changed C) changing D) changes
- The criminal _____ to the police after hiding for weeks. A) give up B) gave up C) given up D) giving up
Bài tập viết lại câu dưới đây với động từ bất quy tắc
- John eats an apple every day.
- They go to the beach every summer.
- She writes a letter to her grandmother weekly.
- I see my friends every weekend.
- He takes the bus to work every morning.
- We buy groceries every Saturday.
- They make dinner together every night.
- She reads a book before bed each evening.
- I speak to my mother on the phone daily.
- We drink coffee every morning.
Đáp án chi tiết
Đáp án bài tập chia động từ với động từ bất quy tắc
- We visited my friend this morning.
- My mother has come back to our hometown for 1 month.
- She left her house an hour ago.
- Why did she go to the village for a long time?
- We had done our work before she came.
- Students learn English twice a week.
- He sent a letter to his mother because he needs her help.
- We haven’t seen her since January.
- They were angry with him because he had broken up with her.
- That man has been standing under the rain for five minutes.
Đáp án bài tập trắc nghiệm về động từ bất quy tắc
- A) lost
- B) fell
- B) sang
- B) went
- B) broke
- C) learnt (hoặc B) learned, cả hai đều đúng)
- B) took
- B) heard
- B) changed (đây là động từ quy tắc)
- B) gave up
Đáp án bài tập viết lại câu với động từ bất quy tắc
- John ate an apple yesterday.
- They went to the beach last year.
- She wrote a letter to her grandmother last week.
- I saw my friends last weekend.
- He took the bus to work yesterday morning.
- We bought groceries last Saturday.
- They made dinner together last night.
- She read a book before bed yesterday evening.
- I spoke to my mother on the phone yesterday.
- We drank coffee this morning.
Xem thêm:
Hy vọng rằng với những chia sẻ trên đây của ELSA Speak, các bạn sẽ cảm thấy dễ dàng hơn khi học và ghi nhớ bảng động từ bất quy tắc. Chúng tôi tin rằng, chỉ cần chăm chỉ tập luyện, thường xuyên vận dụng chúng vào trong giao tiếp hàng ngày, bạn sẽ ghi nhớ và dùng động từ bất quy tắc một cách chính xác.