Quá khứ đơn của go là gì? Cách chia động từ go theo thì
Go là động từ bất quy tắc thường xuyên xuất hiện trong các bài thi và giao tiếp tiếng Anh thường ngày. Hãy cùng ELSA Speak tìm hiểu về quá khứ đơn của go và cách chia động từ go theo thì thông qua bài viết dưới đây nhé.
Quá khứ đơn của go
Động từ | Quá khứ đơn | Quá khứ hoàn thành | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|---|
Go | Went | Gone | Đi, di chuyển |
Undergo | Underwent | Undergone | Trải qua |
Ví dụ:
Kiểm tra phát âm với bài tập sau:
- How do you go to school? (Bạn đến trường bằng cách nào?)
- Jack went to New York a month ago. (Jack đã đến New York một tháng trước.)
- I’ve gone to Japan twice before, but never during cherry blossom season. (Tôi đã đến Nhật Bản hai lần rồi nhưng chưa bao giờ đến đúng mùa hoa anh đào.)
Xem thêm: Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh
Cách chia động từ go theo thì
Thì | I – You | He – She – It | We – They |
---|---|---|---|
Hiện tại đơn (Present simple) | go | goes | go |
Hiện tại tiếp diễn (Present continuous) | are going | is going | are going |
Hiện tại hoàn thành (Present perfect) | have gone | has gone | have gone |
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn (Present perfect continuous) | have been going | has been going | have been going |
Quá khứ đơn (Past simple) | went | went | went |
Quá khứ tiếp diễn (Past continuous) | were going | was going | were going |
Quá khứ hoàn thành (Past perfect) | had gone | had gone | had gone |
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn (Past perfect continuous) | had been going | had been going | had been going |
Tương lai đơn (Simple future) | will go | will go | will go |
Tương lai tiếp diễn (Future continuous) | will be going | will be going | will be going |
Tương lai hoàn thành (Future perfect) | will have gone | will have gone | will have gone |
Tương lai hoàn thành tiếp diễn (Future perfect) | will have been going | will have been going | will have been going |
Một số động từ bất quy tắc thường gặp khác
Ngoài việc nắm chắc quá khứ đơn của go, bạn hãy tham khảo những động từ bất quy tắc thường gặp dưới đây để học tiếng Anh tốt hơn nhé.
Hiện tại | Quá khứ | Quá khứ hoàn thành | Nghĩa tiếng Việt |
---|---|---|---|
abide /əˈbaɪd/ | abode/abided | abode/abided | lưu trú, lưu lại |
arise /əˈraɪz/ | arose | arisen | phát sinh |
awake /əˈweɪk/ | awoke | awoken | đánh thức, thức |
be /biː/ | was/were | been | thì, là, ở |
bear /beə/ | bore | borne | mang, chịu đựng |
become /bɪˈkʌm/ | became | become | trở nên |
befall /bɪˈfɔːl/ | befell | befallen | xảy đến, rơi xuống |
begin /bɪˈgɪn/ | began | begun | bắt đầu |
behold /bɪˈhəʊld/ | beheld | beheld | ngắm nhìn |
bend /bɛnd/ | bent | bent | bẻ cong |
beset /bɪˈsɛt/ | beset | beset | bao quanh |
bespeak /bɪˈspiːk/ | bespoke | bespoken | chứng tỏ |
bid /bɪd/ | bid | bid | trả giá |
bind /baɪnd/ | bound | bound | buộc, trói |
bleed /bliːd/ | bled | bled | chảy máu |
blow /bləʊ/ | blew | blown | thổi |
break /breɪk/ | broke | broken | đập vỡ |
breed /briːd/ | bred | bred | nuôi, dạy dỗ |
bring /brɪŋ/ | brought | brought | mang đến |
broadcast /ˈbrɔːdkɑːst/ | broadcast | broadcast | phát thanh |
build /bɪld/ | built | built | xây dựng |
burn /bɜːn/ | burnt/burned | burnt/burned | đốt, cháy |
buy /baɪ/ | bought | bought | mua |
cast /kɑːst/ | cast | cast | ném, tung |
catch /kæʧ/ | caught | caught | bắt lấy, chụp lấy |
chide /ʧaɪd/ | chid/chided | chid/chidden/chided | mắng, chửi |
choose /ʧuːz/ | chose | chosen | chọn, lựa |
cleave /kliːv/ | clove/cleft/cleaved | cloven/cleft/cleaved | chia ra, tách ra, dính chặt |
come /kʌm/ | came | come | đến, đi đến |
cost /kɒst/ | cost | cost | có giá là |
crow /krəʊ/ | crew/crewed | crowed | gáy (gà) |
cut /kʌt/ | cut | cut | cắt, chặt |
deal /diːl/ | dealt | dealt | giao thiệp |
dig /dɪg/ | dug | dug | đào |
dive /daɪv/ | dove/dived | dived | lặn, lao xuống |
draw /drɔː/ | drew | drawn | vẽ, kéo |
dream /driːm/ | dreamt/dreamed | dreamt/dreamed | mơ thấy |
drink /drɪŋk/ | drank | drunk | uống |
drive /draɪv/ | drove | driven | lái xe |
dwell /dwɛl/ | dwelt | dwelt | trú ngụ, ở |
eat /iːt/ | ate | eaten | ăn |
fall /fɔːl/ | fell | fallen | ngã, rơi |
feed /fiːd/ | fed | fed | cho ăn, ăn, nuôi |
feel /fiːl/ | felt | felt | cảm thấy |
fight /faɪt/ | fought | fought | chiến đấu |
find /faɪnd/ | found | found | tìm thấy, thấy |
flee /fliː/ | fled | fled | chạy trốn |
fling /flɪŋ/ | flung | flung | ném, tung |
fly /flaɪ/ | flew | flown | bay |
Bài tập vận dụng quá khứ đơn của go [có đáp án chi tiết]
Bài tập chia dạng đúng của động từ go
1. _______ Jack and Linda _______ to work by bus every day?
2. My mother _______ shopping every week.
3. She just _______ out for 4 hours.
4. Halfway to the office, Susan turned round and _______ back home because she had forgotten to turn the gas off.
5. John _______ into the restaurant when the writer was having dinner.
6. He will be glad if she _______ with us.
7. He always ________ for a walk in the evening.
8. I _______ to the same barber since last year.
9. _______ she _______ to the pop concert next weekend for a change?
10. He bought the ticket yesterday. He is _______ Sapa tomorrow.
11. She always brushes her teeth before She _______ to bed.
12. They _______ to the theater last day.
13. Where you _______ for your holiday last month?
14. He hasn’t left London since they _______ to Paris three years ago.
15. Wherever he _______ to town nowadays, he spends a lot of money.
16. They _______ to Tokyo on their last summer holiday.
17. She _______ to the swimming pool because he likes swimming.
18. He (not go) _______ to the church five days ago.
19. Jack and Linda (not go) _______ to school when I met them yesterday.
20. Where Susan (go) _______ when I saw you last weekend?
Đáp án:
1. do/ go | 2. goes | 3. has gone | 4. went | 5. went |
6. goes | 7. goes | 8. have been going | 9. Will; go | 10. going to |
11. goes | 12. went | 13. did you go | 14. went | 15. goes |
16. went | 17. goes | 18. didn’t go | 19. weren’t going | 20. was Susan going |
Bài viết trên đã giúp bạn giải đáp về quá khứ đơn của go và cách chia go theo thì. Hãy nhớ luyện tập thường xuyên bằng cách làm bài tập, giao tiếp và học qua ELSA Speak mỗi ngày nhé.
Với công nghệ A.I. tân tiến, ELSA Speak có thể nhận diện giọng nói và xác định lỗi sai trong từng âm tiết. Sau đó, hệ thống sẽ hướng dẫn bạn cách nhấn âm, nahr hơi, đặt lưỡi chuẩn bản xứ.
Đặc biệt, người học sẽ được làm bài đánh giá năng lực tiếng Anh để biết được trình độ của bản thân. Qua đó, hệ thống sẽ lên lộ trình học cá nhân hóa, phù hợp với năng lực và mục tiêu của bạn.
Vậy thì còn chần chờ gì mà không đăng ký ELSA Pro ngay hôm nay để hành trình chinh phục tiếng Anh của bạn trở nên dễ dàng hơn.