Trong xu thế toàn cầu hóa, ngành công nghiệp dệt may ở nước ta đang đẩy mạnh phát triển để xuất khẩu. Do đó, việc học tiếng Anh chuyên ngành may cũng trở nên quan trọng hơn bao giờ hết. Bài viết này sẽ cung cấp cho bạn đầy đủ từ vựng và các thuật ngữ phổ biến thường dùng trong ngành công nghiệp may. Cùng ELSA Speak khám phá ngay nhé! 

Ngành may mặc tiếng Anh là gì?

Ngành may mặc, hay còn gọi là ngành dệt may, đóng vai trò quan trọng trong nền kinh tế toàn cầu nói chung và Việt Nam nói riêng. Các sản phẩm chủ yếu của ngành may mặc bao gồm quần áo may sẵn, trang phục dệt kim, các loại vải, các mặt hàng như quần dài, quần short, áo sơ mi, áo thun,… 

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{ sentences[sIndex].text }}
Cải thiện ngay
Click to start recording!
Recording... Click to stop!
loading

Có hai từ tiếng Anh phổ biến dùng để chỉ ngành may mặc.

  • Garment industry /ˈɡɑːrmənt ˈɪndəstri/ – Ngành công nghiệp may mặc
  • Clothing industry /ˈkloʊðɪŋ ˈɪndəstri/ – Ngành công nghiệp may mặc

Ngoài ra, có một từ khác cũng mang nghĩa tương tự, là textile industry /ˈtɛkstaɪl ˈɪndəstri/ – ngành công nghiệp dệt may.

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may mặc thông dụng

Trong môi trường làm việc với các đối tác quốc tế, việc nắm vững từ vựng và thuật ngữ chuyên ngành may bằng tiếng Anh sẽ giúp bạn giao tiếp hiệu quả hơn. Sau đây, ELSA Speak sẽ giúp bạn tổng hợp những từ vựng phổ biến nhất để bạn có thể dễ dàng học tập và áp dụng vào thực tiễn.

Từ vựng về vải và nguyên liệu

STTCác loại vải (Noun)Phiên âmNghĩa tiếng Việt
1Batik/ˈbætɪk/Vải Batik
2Brocade/brəˈkeɪd/Vải brocade
3Cambric/ˈkæmbrɪk/Vải cambric
4Canvas/ˈkænvəs/Vải toan
5Chambray/ˈʃæmˌbreɪ/Vải chambray
6Chiffon/ˈʃɪfɒn/Vải chiffon
7Cloth/klɒθ/Vải (nói chung)
8Cotton/ˈkɒtən/Vải cotton
9Denim/ˈdɛnɪm/Vải jean
10Flannel/ˈflænəl/Vải flannel
11Gingham/ˈɡɪŋəm/Vải gingham
12Jacquard/ˈdʒækərd/Vải jacquard
13Jersey/ˈdʒɜːrzi/Vải jersey
14Lace/leɪs/Ren
15Leather/ˈlɛðər/Da
16Linen/ˈlɪnɪn/Vải lanh
17Lycra/ˈlaɪkrə/Vải lycra
18Madras/ˈmædrəs/Vải madras
19Man-made fibers/ˈmænˈmeɪd ˈfaɪbəz/Vải sợi thủ công
20Muslin/ˈmʌzlɪn/Vải muslin
21Nylon/ˈnaɪlɒn/Vải ni-lông
22Organza/ɔːˈɡænzə/Vải organza
23Polyester/ˌpɒliˈɛstə/Vải polyester
24Poplin/ˈpɒplɪn/Vải poplin
25Rayon/ˈreɪɒn/Vải nhân tạo
26Satin/ˈsætɪn/Vải sa tanh
27Silk/sɪlk/Lụa
28Spandex/ˈspændɛk/Vải spandex
29Toile/twal/Vải toile
30Tulle/tuːl/Vải tulle
31Tweed/twiːd/Vải tweed
32Twill/twɪll/Vải twill
33Velvet/ˈvɛlvɪt/Vải nhung
34Velour/vəˈlʊər/Vải velour
35Voile/vwɑːl/Vải voile
36Wool/wʊl/Vải len

Từ vựng về trang thiết bị và dụng cụ

Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may phổ biến trong giao tiếp
STTThiết bị, dụng cụ (Noun)Phiên âmNghĩa tiếng Việt
1Bar Tacker Machine/bɑr ˈtækər məˈʃiːn/Máy may dòng gập
2Bias tape/ˈbaɪəs teɪp/Dải viền
3Binding tape/ˈbaɪndɪŋ teɪp/Nẹp viền
4Blind Hem Machine/blaɪnd hɛm məˈʃiːn/Máy may gập cạnh
5Bobbin/ˈbɑːbɪn/Cuộn chỉ
6Button/ˈbʌtn/Cúc áo
7Button Sewing Machine/ˈbʌtn̩ ˈsoʊɪŋ məˈʃiːn/Máy may khuy
8Buttonhole/ˈbʌtnhoʊl/Lỗ cúc áo
9Buttonhole Machine/ˈbʌtnˌhoʊl məˈʃiːn/Máy may lỗ khuy
10Carpet Overedge Machine/ˈkɑːrpɪt ˈoʊvərˌɛdʒ məˈʃiːn/Máy may viền thảm
11Chainstitch Machine/ʧeɪnstɪtʃ məˈʃiːn/Máy may đường chần
12Chalk/ʧɔːk/Phấn may
13Chalk pencil/ʧɔːk ˈpɛnsl/Phấn vẽ
14Chisel/ˈʧɪzl/Cây đục lỗ
15Clipper/ˈklɪpə/Kéo nhỏ (cắt chỉ), kẹp bọ
16Computerized Machine/kəmˈpjuːtəˌraɪzd məˈʃiːn/Máy may điện tử
17Coverstitch Machine/ˈkʌvərˌstɪtʃ məˈʃiːn/Máy may phủ
18Curves/kɜːvz/Thước cong
19Cushion/ˈkʊʃən/Đệm, gối
20Cutter/ˈkʌtə/Dao chém
21Cutting mat/ˈkʌtɪŋ mæt/Thảm cắt vải
22Cutting shears/ˈkʌt.ɪŋ ʃɪərz/Kéo cắt vải
23Cylinder-Bed Machine/ˈsɪlɪndər bɛd məˈʃiːn/Máy may hình trụ
24Densimeter/dɛnˈsɪmɪtə/Thước đo mật độ sợi
25Detector/dɪˈtɛktə/Đầu dò
26Edge Hemming Machine/ɛdʒ ˈhɛmɪŋ məˈʃiːn/Máy may gấp mép
27Elastic/ɪˈlæstɪk/Dây chun
28Embroidery hoop/ɪmˈbrɔɪdəri huːp/Vòng thêu
29Embroidery Machine/ɪmˈbrɔɪdəri məˈʃiːn/Máy thêu
30Fabric marker/ˈfæbrɪk ˈmɑːrkər/Phấn vẽ trên vải
31Feed-Off-The-Arm Machine/fiːd ɔːf ðə ɑːrm məˈʃiːn/Máy may nạp cánh tay
32Flatlock Machine/ˈflætˌlɒk məˈʃiːn/Máy may phẳng
33Free-Arm Machine/fri ɑːrm məˈʃiːn/Máy may cánh tay tự do
34Grease/griːs/Dầu mỡ
35Hem/hɛm/Gấu, mép quần áo
36Hinge/hɪnʤ/Bản lề
37Hoop mark/huːp mɑːrk/Khung thêu
38Iron/ˈaɪərn/Bàn là
39Ironing board/ˈaɪərnɪŋ bɔːrd/Cầu là
40Lockstitch Machine/ˈlɒkˌstɪtʃ məˈʃiːn/Máy may khóa
41Measuring tape/ˈmeʒ.ər.ɪŋ teɪp/Thước đo
42Multi Thread Chain Stitch Machine/ˈmʌlti θrɛd ʧeɪn stɪtʃ məˈʃiːn/Máy may đường chần đa sợi
43Needle/ˈniːdəl/Kim
44Needle Feed Machine/ˈniːdl fiːd məˈʃiːn/Máy may kim điều khiển vải
45Notions/ˈnoʊʃənz/Đồ dùng may mặc
46Oil/ɔɪl/Dầu máy
47Oil pan/ɔɪl pæn/Máng dầu
48Oil reservoir/ɔɪl ˈrɛzəvwɑː/Bình chứa dầu
49Oil seal/ɔɪl siːl/Phớt dầu, két dầu
50Oil stain/ɔɪl steɪn/Vết dơ dầu
51Overlock machine/ˈoʊ.vər.lɒk məˈʃiːn/Máy vắt sổ
52Pattern/ˈpætərn/Mẫu
53Pin/pɪn/Kim gút, đinh ghim
54Pin cushion/pɪn ˈkʊʃən/Gối đính đinh ghim
55Pins/pɪnz/Đinh ghim
56Pocket Setter Machine/ˈpɒkɪt ˈsɛtər məˈʃiːn/Máy đặt túi
57Post Bed Double Needle Machine/poʊst bɛd ˈdʌbəl niːdl məˈʃiːn/Máy may hai kim cột
58Post-Bed Machine/poʊst bɛd məˈʃiːn/Máy may cột
59Power Table/ˈpaʊər ˈteɪbl/Bàn máy may điện
60Presser Foot/ˈprɛsər fʊt/Chân vịt máy may
61Pulley/ˈpʊli/Puli
62Rotary cutter/ˈroʊtəri ˈkʌtər/Dao xoay cắt vải
63Ruler/ˈruːlər/Thước thẳng
64Scissors/ˈsɪzərz/Kéo
65Seam ripper/siːm ˈrɪpər/Dụng cụ gỡ chỉ
66Sewing light/ˈsoʊɪŋ laɪt/Đèn máy may
67Sewing Machine/ˈsoʊɪŋ məˈʃiːn/Máy may
68Sewing machine cover/ˈsoʊɪŋ məˈʃiːn ˈkʌvər/Vỏ bọc máy may
69Shuttle hook/ˈʃʌtl hʊk/Ổ chao, suốt máy
70Sleeve arm machine/sliːv ɑːrm məˈʃiːn/Máy may cánh tay
71Spool/spuːl/Ống chỉ
72Spool pin/spuːl pɪn/Trục để ống chỉ
73Steam iron/stiːm ˈaɪərn/Bàn là hơi
74Stitch/stɪtʃ/Đường may
75Tension/ˈtɛnʃən/Độ căng chỉ
76Tension spring/ˈtɛnʃən sprɪŋ/Lò xo căng chỉ
77Tensioner/ˈtɛnʃənər/Bộ điều chỉnh độ căng chỉ
78Thread/θrɛd/Sợi chỉ
79Throat plate/θroʊt pleɪt/Tấm chặn vải
80Twin Needle Machine/twɪn niːdl məˈʃiːn/Máy may hai kim
81Waistband attachment machine/weɪst bænd əˈtæʧmənt məˈʃiːn/Máy đính cạp quần
82Walking Foot Machine/ˈwɔːkɪŋ fʊt məˈʃiːn/Máy may chân bước
83Zipper/ˈzɪpər/Khoá kéo

Từ vựng về quá trình sản xuất trong ngành may

STTQuá trình sản xuất (Noun)Phiên âmNghĩa tiếng Việt
1Assembly Line/əˈsɛmbli laɪn/Dây chuyền lắp ráp
2Batch Production/bætʃ prəˈdʌkʃən/Sản xuất theo lô
3Cutting/ˈkʌtɪŋ/Mẫu cắt
4Cutting process/ˈkʌtɪŋ ˈprəʊsɛs/Quá trình cắt
5Delivery/dɪˈlɪvəri/Cung ứng, vận chuyển
6Dyeing/ˈdaɪɪŋ/Nhuộm
7Embroidery/ɪmˈbrɔɪdəri/Thêu
8Fabric and trim sourcing/ˈfæbrɪk ənd trɪm ˈsɔːsɪŋ/Tìm nguồn vải và phụ kiện trang trí
9Ironing/ˈaɪə.nɪŋ/Ủi là
10Manufacturing and quality control/ˌmænjʊˈfækʧərɪŋ ənd ˈkwɒlɪti kənˈtrəʊl/Sản xuất và kiểm soát chất lượng
11Overlock/ˈoʊvərlɒk/May phủ
12Pattern making/ˈpætən ˈmeɪkɪŋ/Thiết kế mẫu may
13Pre-production/priːprəˈdʌkʃən/Quá trình tiền sản xuất
14Production Line/prəˈdʌkʃən laɪn/Dây chuyền sản xuất
15Production planning/prəˈdʌkʃən ˈplænɪŋ/Xây dựng kế hoạch sản xuất
16Quality Control/ˈkwɒlɪti kənˈtroʊl/Kiểm soát chất lượng
17Seamstress/Tailor/ˈsiːmstrɪs//ˈteɪlər/Thợ may
18Serger/ˈsɜːrdʒər/Máy may phủ
19Sewing/ˈsoʊɪŋ/May vá
20Stitching/ˈstɪtʃɪŋ/Viền
21Textile/ˈtɛkstaɪl/Vải

Từ vựng về kiểu dáng may

STTKiểu dáng may (Noun)Phiên âmNghĩa tiếng Việt
1Color/ˈkʌl.ər/Màu sắc
2Detail/ˈdi.teɪl/Chi tiết
3Inspiration/ɪn.spɪˈreɪ.ʃən/Nguồn cảm hứng
4Mood board/muːd boʊrd/Bảng tâm trạng
5Pattern/ˈpæt.ən/Họa tiết
6Silhouette/ˈsɪ.lu.et/Kiểu dáng
7Style/staɪl/Phong cách
8Texture/ˈtɛk.stʃər/Chất liệu
9Trend/trɛnd/Xu hướng

Từ vựng về các loại quần áo

Những từ vựng tiếng Anh chuyên ngành may về các loại trang phục thường gặp
STTCác loại quần áo (Noun)Phiên âmNghĩa tiếng Việt
1Blazer/ˈbleɪ.zər/Áo blazer
2Blouse/blaʊz/Áo khoác dáng dài
3Boot/buːt/Bốt cao cổ
4Bowler hat/ˌbəʊ.lə ˈhæt/Mũ quý tộc thời xưa
5Capri pants/ˈkæpri pænts/Quần Capri
6Cardigan/ˈkɑː.dɪ.ɡən/Áo khoác mỏng
7Chinos/ˈtʃiːnoʊz/Quần chinos
8Coat/kəʊt/Áo choàng dáng dài
9Crop top/krɒp tɒp/Áo ngắn, chỉ che phủ phần trên của cơ thể
10Culottes/kuːlɑts/Quần ống rộng
11Dress/dres/Váy liền
12Flip flops/ˈflɪp.flɒp/Dép tông hoặc dép xốp
13Flared jeans/flɛrd dʒinz/Quần jeans ống loe
14Halter top/ˈhɔltər tɒp/Áo cổ yếm
15High heels/ˌhaɪ ˈhiːlz/Giày cao gót
16Hoodie/ˈhʊ.di/Áo nón
17Jacket/ˈdʒæk.ɪt/Áo khoác
18Jeans/dʒiːnz/Quần jeans
19Jumpsuit/ˈdʒʌmpsʊt/Đồ jumpsuit
20Jumper/ˈdʒʌm.pər/Áo chui đầu
21Kimono/kɪˈmoʊnoʊ/Áo kimono
22Knitted hat/ˈnɪtɪd hæt/Mũ len
23Leggings/ˈlɛɡɪŋz/Quần dài ôm sát
24Long-sleeved shirt/lɒŋ sliːv ʃɜːt/Áo sơ mi có tay dài
25Maxi dress/ˈmæksi drɛs/Váy dài
26Miniskirt/ˈmɪniskɜːt/Váy ngắn
27Off-the-shoulder top/ɒf ðə ˈʃoʊldər tɒp/Áo trễ vai
28Peplum top/ˈpɛpləm tɒp/Áo dáng xòe
29Pencil skirt/ˈpɛnsəl skɜrt/Váy bút chì
30Plimsolls/ˈplɪm.səl/Giày thể thao nhẹ
31Polo shirt/ˈpəʊ.ləʊ ˌʃɜːt/Áo thun cộc tay và có cổ
32Poncho/ˈpɑntʃoʊ/Áo choàng dạng trụ
33Puffer jacket/ˈpʌfər ˈdʒækɪt/Áo phao
34Romper/ˈrɑmpər/Bộ áo liền quần
35Shirt/ʃɜrt/Áo sơ mi
36Shoe/ʃuː/Giày (nói chung)
37Short-sleeved shirt/ʃɔːt sliːv ʃɜːt/Áo sơ mi có tay ngắn
38Shorts/ʃɔrts/Quần ngắn
39Skater dress/ˈskeɪtər drɛs/Váy xòe
40Skirt/skɜːt/Chân váy
41Slipper/ˈslɪp.ər/Dép bịt kín chân dùng trong nhà để giữ ấm
42Suit/suːt/Bộ suit, comple
43Sun hat/ˈsʌn ˌhæt/Mũ rộng vành, mũ chống nắng
44Sweater/ˈswɛtər/Áo len
45Sweatshirt/ˈswet.ʃɜːt/Áo nỉ chui đầu, áo len chui đầu
46Sweats/swɛts/Quần áo rộng
47T-shirt/ˈtiː.ʃɜːt/Áo thun tay ngắn, cộc tay
48Tank-top/ˈtæŋk ˌtɒp/Áo ba lỗ
49Tie/taɪ/Cà vạt
50Trench coat/trɛntʃ koʊt/Áo mưa dài
51Trouser/ˈtraʊ.zər/Quần thô
52Trousers/ˈtraʊzərz/Quần âu dáng dài
53Waistcoat/ˈweɪs.kəʊt/Áo gi lê
54Wellington/ˈwel.ɪŋ.tən/Ủng

Từ vựng về thông số may đo

STTThông số may đo (Noun)Phiên âmNghĩa tiếng Việt
1Body length/ˈbɒdi lɛŋθ/Dài áo
2Body sweep/ˈbɒdi swiːp/Ngang lai
3Body width/ˈbɒdi wɪdθ/Rộng áo
4Bottom/ˈbɒtəm/Lai áo, vạt áo, lai quần, ở dưới
5Bottom of pleat/ˈbɒtəm əv pliːt/Đáy của nếp gấp
6Care Instructions/kɛr ɪnˈstrʌkʃənz/Hướng dẫn chăm sóc
7Closure Type/ˈkloʊʒər taɪp/Loại đóng
8Collar and Cuff Style/ˈkɒlər ənd kʌf staɪl/Phong cách cổ áo và cổ tay áo
9Color/ˈkʌl.ər/Màu sắc
10Compliance and Certification/kəmˈplaɪəns ənd ˌsɜrtɪfɪˈkeɪʃən/Tuân thủ và chứng nhận
11Fabric Composition/ˈfæbrɪk ˌkɒmpəˈzɪʃən/Chất liệu vải
12Fit/fɪt/Độ vừa vặn
13Grading/ˈgreɪ.dɪŋ/Cắt gradation
14Hem Type/hɛm taɪp/Loại gấp viền
15Inspection/ɪnˈspek.ʃən/Sự kiểm định, kiểm tra
16Labeling and Branding/ˈleɪbəlɪŋ ənd ˈbrændɪŋ/Gắn nhãn và đánh dấu thương hiệu
17Lining Details/ˈlaɪnɪŋ dɪˈteɪlz/Chi tiết lớp lót
18Measurement Chart/ˈmɛʒərmənt tʃɑːrt/Bảng đo kích thước
19Packaging Details/ˈpækədʒɪŋ dɪˈteɪlz/Chi tiết bao bì
20Pattern/ˈpæt.ən/Họa tiết
21Petite size/pəˈtit saɪz/Kích cỡ nhỏ
22Plus size/plʌs saɪz/Kích cỡ lớn
23Prints or Embroidery Details/prɪnts ɔr ɪmˈbrɔɪdəri dɪˈteɪlz/Chi tiết in hoặc thêu
24Quality/ˈkwɒl.ə.ti/Chất lượng
25Sewing/ˈsəʊ.ɪŋ/May vá
26Size Range/saɪz reɪndʒ/Phạm vi kích thước
27Size chart/saɪz tʃɑːt/Bảng kích cỡ
28Silhouette/ˈsɪ.lu.et/Kiểu dáng
29Stitching Details/ˈstɪtʃɪŋ dɪˈteɪlz/Chi tiết đường may
30Style/staɪl/Phong cách
31Testing Requirements/ˈtɛstɪŋ rɪˈkwaɪrmənts/Yêu cầu kiểm nghiệm
32Texture/ˈtɛk.stʃər/Chất liệu
33Trend/trɛnd/Xu hướng
34Weave or Knit Type/wiːv ɔr nɪt taɪp/Loại dệt hoặc đan
35Weight of Fabric/weɪt ʌv ˈfæbrɪk/Trọng lượng của vải

Các thuật ngữ chuyên ngành trong ngành may

STTThuật ngữPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1Appliqué (n)/ˌæplɪˈkeɪ/Chất liệu được may lên bề mặt
2Apparel (n)/əˈpærəl/Quần áo
3Basting (v)/ˈbeɪstɪŋ/May tạm thời
4Belt Loop (n)/bɛlt luːp/Dải lưng
5Bias (n)/baɪəs/Góc nghiêng, sợi chéo
6Bias Tape (n)/baɪəs teɪp/Băng xéo
7Bodice (n)/ˈbɒdɪs/Thân áo
8Buttonhole (n)/ˈbʌtnˌhoʊl/Lỗ xỏ khuy áo
9Casing (n)/ˈkeɪsɪŋ/Ống luồn
10Closure (n)/ˈkloʊʒər/Cách đóng
11Collar Stand (n)/ˈkɒlər stænd/Phần cổ áo
12Cufflink (n)/kʌf lɪŋk/Nút cổ tay
13Cutting (v)/ˈkʌtɪŋ/Cắt
14Dart (n)/dɑːrt/Nếp may
15Draping (n)/dreɪpɪŋ/Làm mẫu trên bản thân manocanh
16Dyeing (v)/daɪɪŋ/Nhuộm
17Embroidery (n)/ɛmˈbrɔɪdəri/Thêu
18Fit (adj)/fɪt/Vừa vặn
19Fly (n)/flaɪ/Phần che dây kéo
20Fusible Interfacing (n)/ˈfjuːzəbl ˌɪntərˈfeɪsɪŋ/Vật liệu nối dính
21Garment (n)/ˈɡɑːrmənt/Hàng may mặc
22Gathering (n)/ˈɡæðərɪŋ/Gấp ly
23Grommet (n)/ˈɡrɒmɪt/Mắt khoen
24Gusset (n)/ˈɡʌsɪt/Bảng phụ, đường gối
25Hem (n)/hɛm/Lai áo, lai quần
26Hemming (v)/ˈhɛmɪŋ/Gấp viền
27Interfacing (n)/ˈɪntərˌfeɪsɪŋ/Keo dựng, mex dựng
28Interlining (n)/ˌɪntərˈlaɪnɪŋ/Lớp lót giữa
29Notch (n)/nɑːtʃ/Lấy dấu, bấm
30Overlock (v)/ˈoʊvərlɒk/May viền, may ziczac
31Pattern (n)/ˈpætərn/Mẫu, khuôn mẫu
32Piping (n)/ˈpaɪpɪŋ/Ống viền
33Placket (n)/ˈplækɪt/Đường chốt nút
34Pleat (n)/pliːt/Xếp ly, nếp gấp
35Pleated (adj)/pliːtɪd/Gấp nếp
36Ruffle (n)/ˈrʌfəl/Dây bèo
37Seam (n)/siːm/Đường may
38Seam Allowance (n)/siːm əˈlaʊəns/Phần vải chừa đường may, lề may
39Selvage (n)/ˈsɛlvɪdʒ/Biên vải, rìa vải
40Sewing (v)/ˈsoʊɪŋ/May
41Shirring (n)/ˈʃɪrɪŋ/Gấp nhún
42Snap fastener (n)/snæp ˈfæsnər/Nút bấm
43Stitch (n)/stɪtʃ/Đường may
44Tack (n)/tæk/Điểm may nhỏ
45Textile (n)/ˈtɛkstaɪl/Nguyên liệu dệt may
46Topstitching (v)/ˈtɒpstɪtʃɪŋ/Đường may diễu, may đường viền
47Trims (n)/trɪmz/Phụ liệu
48Vent (n)/vɛnt/Đường rách, đường hở
49Weaving (n)/ˈwiːvɪŋ/Dệt
50Yoke (n)/joʊk/Phần yếm, đô áo, cầu vai

Các thuật ngữ viết tắt trong ngành may

STTTừ viết tắtTừ tiếng Anh đầy đủNghĩa tiếng Việt
1AGMAssistant General ManagerTrợ lý Tổng Giám đốc
2AQLAcceptable Quality LevelMức chất lượng có thể chấp nhận được
3BLBill of LadingVận đơn đường biển
4BOMBill of MaterialsDanh sách vật liệu
5BPOBulk Production OrderĐơn đặt hàng sản xuất số lượng lớn
6BWTGBetter Worker in Textile GarmentsCông nhân tốt hơn trong ngành dệt may
7CADComputer-Aided DesignThiết kế hỗ trợ máy tính
8CAMComputer-Aided ManufacturingSản xuất hỗ trợ máy tính
9CBCenter BackChính giữa mặt sau của áo
10CIFCost, Insurance and FreightChi phí, Bảo hiểm và Cước phí
11CMTCut, Make, TrimCắt, may, và hoàn thiện
12CMOCost of Making OrderChi phí đặt hàng
13COOCountry of OriginXuất xứ
14CTCost to CompanyChi phí cho công ty
15CPMCost per MinuteChi phí thời gian
16CRMCustomer Relationship ManagementQuản lý mối quan hệ khách hàng
17DPFDenier per FilamentChỉ số được tính theo trọng lượng của sợi dệt chia cho chiều dài quy định theo từng loại đơn vị có trọng lượng 1kg. Chỉ số càng nhỏ thì sợi càng mảnh, đường kính sợi càng nhỏ
18DPDenier per FilamentChỉ số được tính theo trọng lượng của sợi dệt chia cho chiều dài quy định theo từng loại đơn vị có trọng lượng 1kg. Chỉ số càng nhỏ thì sợi càng mảnh, đường kính sợi càng nhỏ
19ETAEstimated Time of ArrivalThời gian dự kiến đến
20FOBFree On BoardMiễn trách nhiệm Trên Boong tàu nơi đi, Giao lên tàu
21FWFashion WeekTuần lễ thời trang
22GATTGeneralized Agreement on Tariffs and TaxesHiệp định chung về thuế quan và thuế
23GDPGrowth Domestic ProductTăng trưởng sản phẩm nội địa
24GRNGoods Receipt NotePhiếu nhận hàng
25HPSHigh Point ShoulderĐiểm đầu vai
26IoTInternet of ThingsInternet vạn vật
27KPIKey Performance IndicatorChỉ số hiệu suất chính
28LLargeKích thước lớn
29MMediumKích thước vừa
30MOQMinimum Order QuantitySố lượng đặt hàng tối thiểu
31OEEOverall Equipment EfficiencyHiệu suất tổng thể của thiết bị
32OEMOriginal Equipment ManufacturerNhà sản xuất thiết bị gốc
33ODMOriginal Design ManufacturerNhà sản xuất thiết kế gốc
34OTBOpen-To-BuyNgân sách mua sắm
35PDSProduct Data SheetBảng dữ liệu sản phẩm
36POPurchase OrderĐơn đặt hàng
37PPEPersonal Protective EquipmentTrang thiết bị bảo hộ cá nhân
38QIQuality InspectorThanh tra chất lượng
39QIPQuality Improvement PlanKế hoạch cải tiến chất lượng
40QCQuality ControlKiểm soát chất lượng
41QMSQuality Management SystemHệ thống quản lý chất lượng
42RFRadio FrequencyTần số vô tuyến
43RFIDRadio-Frequency IdentificationNhận diện tần số radio
44RMGReady Made GarmentsHàng may sẵn
45R&DResearch and DevelopmentNghiên cứu và phát triển
46SAMStandard Allowed MinuteSố phút được phép tiêu chuẩn
47SCMSupply Chain ManagementQuản lý chuỗi cung ứng
48SSmallKích thước nhỏ
49SMVStandard Minute ValueTiêu chuẩn giá trị phút
50XLExtra LargeKích thước rất lớn

Các đoạn hội thoại mẫu về tiếng Anh ngành may

Các tình huống hội thoại phổ biến trong tiếng Anh chuyên ngành may

Đoạn hội thoại 1:

A: I’m looking for a fabric suitable for a summer dress. What do you recommend? (Tôi đang tìm một loại vải phù hợp cho một chiếc váy mặc vào mùa hè. Gợi ý giúp tôi với nhé?)

B: For a summer dress, I would recommend using cotton or linen. They’re both lightweight and breathable, perfect for hot weather. (Với một chiếc váy mùa hè, bạn nên dùng vải lanh hoặc cotton. Các loại vải này đều nhẹ và thoáng khí, rất phù hợp trong thời tiết nóng.)

A: Great, I’ll go with linen then. How much do I need for a knee-length dress? (Vậy tôi chọn vải lanh. Cần bao nhiêu vải cho một chiếc váy dài đến đầu gối vậy?)

B: For a knee-length dress, you’ll need about 2.5 to 3 meters of fabric. (Một chiếc váy dài đến đầu gối sẽ cần khoảng 2,5 đến 3 mét vải.)

Đoạn hội thoại 2:

A: I need to have this jacket altered. Can you make the sleeves shorter and adjust the waist? (Tôi cần sửa chiếc áo khoác này. Bạn có thể cắt ngắn tay áo và điều chỉnh vòng eo không?)

B: Yes, we can do that. How much would you like to shorten the sleeves and how many centimeters do you need to take in at the waist? (Được thôi. Bạn muốn rút ngắn tay áo và điều chỉnh vòng eo bao nhiêu cm?)

A: Please shorten the sleeves by 8 centimeters and take in the waist by 5 centimeters. (Rút ngắn tay áo 8 cm và giảm vòng eo 5 cm giúp tôi nhé.)

B: Alright, I’ll have it ready for you in a week. (Ok, tôi sẽ làm xong trong vòng một tuần.)

Đoạn hội thoại 3: 

A: I’d like to discuss a custom pattern for a new dress. Do you have any ideas? (Tôi muốn thảo luận về mẫu thiết kế riêng của chiếc váy mới. Bạn có ý tưởng gì không?)

B: Sure! What style are you looking for? We can create a pattern based on your preferences, such as a fitted bodice or an A-line skirt. (Chắc chắn có rồi! Bạn muốn kiểu dáng như thế nào? Chúng tôi có thể làm một mẫu riêng dựa trên sở thích của bạn, chẳng hạn như bodice ôm sát hoặc chân váy chữ A.)

A: I’m thinking of a fitted bodice with a flowy skirt. How long does it usually take to make a custom pattern? (Tôi muốn bodice ôm sát với chân váy xòe. Thường sẽ mất bao lâu để làm một mẫu thiết kế riêng?)

B: It usually takes about two to four weeks to create and finalize a custom pattern. (Thông thường sẽ mất khoảng hai đến bốn tuần để tạo mới và hoàn thiện một mẫu thiết kế riêng.)

Đoạn hội thoại 4:

A: Can you explain the steps in making a garment from scratch? (Các bước để làm ra một món đồ từ đầu cuối là như thế nào vậy?)

B: Certainly. First, we take your measurements and create a pattern. Then, we cut the fabric according to the pattern and sew the pieces together. Finally, we finished with pressing and any necessary alterations. (Đầu tiên, chúng tôi sẽ lấy số đo của bạn và tạo một mẫu thiết kế riêng. Sau đó, chúng tôi cắt vải theo mẫu và may các mảnh vải lại với nhau. Cuối cùng là hoàn thiện bằng cách là ủi và điều chỉnh một vài chỗ cần thiết.)

A: That sounds thorough. How long does the entire process take? (Có vẻ rất chi tiết đấy. Toàn bộ quy trình mất khoảng bao lâu?)

B: The entire process typically takes about 2 to 4 weeks, depending on the complexity of the garment. (Toàn bộ quá trình thường mất khoảng 2 đến 4 tuần, còn tùy thuộc vào độ phức tạp của món đồ đó nữa.)

Xem thêm:

Câu hỏi thường gặp 

Nghề may tiếng Anh là gì?

Nghề may trong tiếng Anh được gọi là Tailoring /ˈteɪ.lər.ɪŋ/. Nghề này liên quan đến việc cắt và may quần áo theo yêu cầu của khách hàng.

Làm thế nào để học và luyện tập tiếng Anh chuyên ngành may?

Để học và luyện tập tiếng Anh chuyên ngành may, bạn có thể làm theo các bước sau:

  1. Tìm hiểu từ vựng và các chủ đề liên quan. Bạn có thể sử dụng các từ vựng trên để lập sơ đồ tư duy (mind map) hoặc bất cứ phương pháp học từ vựng nào khác mà bạn thấy hiệu quả với mình nhất. Bên cạnh đó, bạn có thể tận dụng các ứng dụng trên điện thoại smartphone để tạo cho mình lộ trình học phù hợp. Nếu bạn đang phân vân chưa biết app nào học hiệu quả, hãy tham khảo thử ứng dụng ELSA Speak nhé.
  2. Đọc tài liệu chuyên ngành. Bạn có thể đọc sách, bài viết hoặc các tài liệu chuyên ngành bằng tiếng Anh để làm quen với cách sử dụng từ vựng trong từng ngữ cảnh.
  3. Thực hành hội thoại. Tập luyện chính là chìa khóa tốt nhất giúp bạn nhớ từ vựng và cách sử dụng lâu hơn. Bạn có thể thực hành hội thoại với bạn bè, giáo viên, khách du lịch, thậm chí các app học tiếng Anh phổ biến trên thị trường hiện nay.
  4. Tham gia khóa học. Cuối cùng, bạn cũng có thể tham gia các khóa học tiếng Anh chuyên ngành may để nhận sự hướng dẫn trực tiếp từ giảng viên của mình nếu bạn cảm thấy những cách học vừa đề cập kém hiệu quả đối với bản thân bạn.

Như vậy, với các từ vựng, thuật ngữ, đoạn hội thoại mẫu mà ELSA Speak đã cung cấp bên trên, hy vọng bạn sẽ tự tin hơn khi học tập và làm việc trong môi trường hội nhập quốc tế. Đừng quên áp dụng những kiến thức này vào thực tiễn cuộc sống để mở rộng thêm cơ hội nghề nghiệp của mình nhé!