Tổng hợp 100+ bài tập trọng âm cơ bản có đáp án

Tổng hợp 100+ bài tập trọng âm cơ bản có đáp án

Hầu hết trong các bài kiểm tra, bài thi tiếng Anh ở các bậc học đều xuất hiện bài tập ngữ âm (trọng âm và phát âm). Việc rèn luyện dạng bài tập này thường xuyên không chỉ giúp bạn đạt điểm cao mà còn trau dồi khả năng phát âm chuẩn, giúp quá trình giao tiếp tiếng Anh trở nên tự nhiên và có ngữ điệu hơn. Trong bài viết này, ELSA Speak sẽ tổng hợp 100+ bài tập trọng âm cơ bản cùng đáp án chi tiết, giúp bạn chinh phục các bài kiểm tra một cách dễ dàng.

Tổng hợp quy tắc cần nắm trước khi làm bài tập trọng âm

1. Nhấn trọng âm vào gốc từ

Trong tiếng Anh, có khá nhiều từ được tạo thành bằng cách thêm tiền tố hoặc hậu tố vào một gốc từ. Khi đó, trọng âm của từ vẫn không thay đổi. Bạn chỉ cần xác định đúng từ gốc và nhấn trọng âm tiếng Anh theo từ đó.

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{ sentences[sIndex].text }}
Cải thiện ngay
Click to start recording!
Recording... Click to stop!
loading

Ví dụ: 

Dependent /dɪˈpen.dənt/ (lệ thuộc) 

Independent /ˌɪn.dɪˈpen.dənt/ (độc lập)

Beauti (n) /ˈbjuː.ti/ (đẹp)

Beautiful /ˈbjuː.tɪ.fəl/ (đẹp)

Important /ɪmˈpɔː.tənt/ (quan trọng)

Unimportant /ˌʌn.ɪmˈpɔː.tənt/ (không quan trọng)

Học tiếng anh 1 kèm 1 với ELSA SPEAK

2. Cách đánh trọng âm những từ chứa vần đặc biệt

  • Danh từ chỉ môn học: Trọng âm cách âm tiết cuối một âm tiết.

Ví dụ: 

Geography /dʒiˈɑː.ɡrə.fi/ (địa lý)

Geology /dʒiˈɑː.lə.dʒi/ (địa chất)

Methodology /ˌmɛθəˈdɒləʤi/ (phương pháp luận)

Biology /baɪˈɒləʤi/ (sinh học)

Psychology /saɪˈkɒləʤi/ (tâm lý học)

Archaeology /ˌɑːkɪˈɒləʤi/ (khảo cổ học)

  • Danh từ tận cùng có chứa ate, ite, ude, ute: Trọng âm cách âm tiết cuối một âm tiết.

Ví dụ: 

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Graduate/ˈgrædjʊət/Người đã tốt nghiệp
Climate/ˈklaɪmɪt/Khí hậu
Appetite/ˈӕpitait/Sự ngon miệng
Satelite/ˈsæt.əl.aɪt/Vệ tinh
Solitude/ˈsɒlɪtjuːd/Sự cô đơn
Altitude/ˈæltɪtjuːd/Độ cao
Institute/ˈinstitjuːt/ Viện nghiên cứu
Parachute/ˈpærəʃuːt/Cái dù bay
  • Tính từ có tận cùng bằng ary, ative, ate, ite: Trọng âm cách âm tiết cuối một âm tiết.

Ví dụ: 

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Imaginary/ɪˈmædʒ.ə.ner.i/Tưởng tượng
Contrary/ˈkɒntrəri/Trái ngược
Imitative/ˈɪmɪtətɪv/Bắt chước
Conservative/kənˈsɜːvətɪv/Thận trọng
Appropriate/əˈprəʊprɪɪt/Thích hợp
Temperate/ˈtɛmpərɪt/Khí hậu ôn hòa
Opposite/ˈɑː.pə.zɪt/Đối diện
Erudite/ˈɛru(ː)daɪt/Uyên bác
  • Động từ có tận cùng là ate, ude, ute, fy, ply, ize, ise: Trọng âm cách âm tiết cuối 2 âm tiết. Với trường hợp động từ chỉ có 2 âm tiết, trọng âm sẽ nằm ở âm tiết cuối.

Ví dụ: 

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Decorate/ˈdek.ər.eɪt/Trang trí
Create/kriˈeɪt/Sáng tạo
Conclude/kənˈkluːd/Kết luận
Elude/ɪˈluːd/Lẩn tránh
Persecute/ˈpɜːsɪkjuːt/Hãm hại
Prosecute/ˈprɒsɪkjuːt/Truy tố
Simplify/ˈsɪmplɪfaɪ/Đơn giản hóa
Satisfy/ˈsætɪsfaɪ/Làm vui lòng
Apply/əˈplaiÁp dụng
Multiply/ˈmʌltɪplaɪ/Nhân lên
Fertilize/ˈfɜːtɪlaɪz/Bón phân
Penalize/ˈpiːnəlaɪz/Xử phạt
Compromise/ˈkɑːm.prə.maɪz/Thỏa hiệp
Recognise/ˈrɛkəgnaɪz/Nhìn nhận
  • Động từ có 2 âm tiết: Hầu hết trọng âm được đánh ở âm tiết cuối. Trường hợp động từ có tận cùng là er, ern, en, ie, ish, ow, y thì trọng âm sẽ nằm ở âm tiết đầu.

Ví dụ: 

Trọng âm rơi vào âm tiết cuốiPhiên âmDịch nghĩa
Depend/dɪˈpend/Phụ thuộc
Unlock/anˈlok/Mở khóa
Trọng âm rơi vào âm tiết đầuPhiên âmDịch nghĩa
Enter/ˈentə/Đi vào
Suffer/ˈsʌfə/Chịu đựng
Govern/ˈgʌvən/Cai trị
Open/ˈəʊ.pən/Mở
Happen/ˈhæpən/Xảy ra
Cherish/ˈʧɛrɪʃ/Trân trọng
Nourish/ˈnʌrɪʃ/Nuôi dưỡng
Follow/ˈfɒləʊ/Theo sau
Borrow/ˈbɒrəʊ/Vay mượn
Study/ˈstadi/Học tập
Bury/ˈbɛri/Mai táng
  • Trọng âm rơi vào âm gần cuối từ có tận cùng là tion, sion, ic, ance, ious, ical, ive, ous, cial, ory.

Ví dụ: 

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Prevention/prɪˈven.ʃən/Sự ngăn chặn
Position/pəˈzɪʃən/Chức vụ
Discussion/dɪˈskʌʃ.ən/Sự thảo luận
Decision/dɪˈsɪʒən/Quyết định
Patriotic/ˌpætrɪˈɒtɪk/Lòng yêu nước
Rhythmic/ˈrɪðmɪk/Nhịp nhàng
Importance/ɪmˈpɔːtəns/Quan trọng
Distance/ˈdɪstəns/Khoảng cách
Industrious/ɪnˈdʌstrɪəs/Siêng năng
Victorious/vɪkˈtɔːrɪəs/Chiến thắng
Poetical/pəʊˈɛtɪkəl/Thi vị
Economical/ˌiːkəˈnɒmɪkəl/Tiết kiệm
Perceive/pəˈsiːv/Nhận thức
Productive/prəˈdʌktɪv/Năng suất
Advantageous/ˌædvənˈteɪʤəs/Thuận lợi
Courageous/kəˈreɪʤəs/Can đảm
Artificial/ˌɑːtɪˈfɪʃ(ə)l/Nhận tạo
Commercial/kəˈmɜːʃəl/Thuộc về thương mại
Victory/ˈvɪktəri/Chiến thắng
Factory/ˈfæktəri/Xưởng sản xuất
Mua ELSA Pro
  • Những từ có âm cuối là ade, ee, eer, ese, esque, mit, pel, press, rupt, sist, oo, cur, dict, ect, fer, ette, self, tain, test, tract, vent, vert… sẽ có trọng âm cố định ở những âm tiết này.

Ví dụ: 

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Lemonade/ˌlɛməˈneɪd/Nước chanh
Colonnade/ˌkɒləˈneɪd/Dãy cột
Degree/dɪˈgriː/Trình độ
Refugee/ˌrɛfju(ː)ˈʤiː/Người tị nạn
Engineer/ˌɛnʤɪˈnɪə/Kỹ sư
Musketeer/ˌmʌskɪˈtɪə/Lính ngự lâm
Chinese/ˌʧaɪˈniːz/Người Trung Quốc
Vietnamese/ˌvjɛtnəˈmiːz/Tiếng Việt
Picturesque/ˌpɪkʧəˈrɛsk/Đẹp như tranh
Statuesque/ˌstætjʊˈɛsk/Đẹp như tạc tượng
Admit/ədˈmɪt/Thừa nhận
Submit/səbˈmɪt/Gửi đi
Propel/prəˈpɛl/Đẩy đi
Express/ɪksˈprɛs/Thể hiện
Depress/dɪˈprɛs/Suy nhược
Corrupt/kəˈrʌpt/Tham nhũng
Disrupt/dɪsˈrʌpt/Làm gián đoạn
Assist/əˈsɪst/Hỗ trợ
Consist/kənˈsɪst/Nhất quán
Kangaroo/ˌkæŋgəˈruː/Chuột túi
Taboo/təˈbuː/Điều cấm kỵ
Occur/əˈkɜː/Xảy ra
Collect/kəˈlɛkt/Sưu tầm
Affect/əˈfɛkt/Ảnh hưởng
Transfer/ˈtrænsfə(ː)/Chuyển khoản
Confer/kənˈfɜː/Trao
Cigarette/ˌsɪgəˈrɛt/Thuốc lá
Myself/maɪˈsɛlf/Chính tôi
Himself/hɪmˈsɛlf/Bản thân anh ấy
Sustain/səˈsteɪn/Chấp nhận
Entertain/ˌɛntəˈteɪn/Sự giải trí
Protest/ˈprəʊtɛst/Quả quyết
Abstract/ˈæb.strækt/Trừu tượng
Attract/əˈtrækt/Thu hút
Prevent/prɪˈvɛnt/Ngăn ngừa
Event /ɪˈvɛnt/Biến cố
Bài tập trọng âm tiếng Anh hay nhất | ELSA Speak

3. Cách đánh trọng âm của danh, tính, động từ 2 âm tiết

  • Hầu hết cách danh từ và tính từ có 2 âm tiết thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất.

Ví dụ: 

Monkey /´mʌηki/ (con khỉ)

Baby /’beibi/ (em bé)

Angry /´æηgri/ (giận giữ) 

Happy /ˈhæpi/ (hạnh phúc)

Flower /ˈflaʊə/ (hoa)

Instant /ˈɪnstənt/ (lập tức)

  • Danh từ hoặc tính từ chứa nguyên âm dài ở âm tiết thứ 2 thì trọng âm sẽ nằm ở chính âm tiết đó.

Ví dụ: 

Belief /bɪˈliːf/ (niềm tin)

Correct /kəˈrekt/ (chính xác)

Perfume /pərˈfjuːm/ (nước hoa)

Decor /ˈdeɪkɔː/ (thiết kế nội thất)

Discard /dɪˈskɑːrd/ (loại bỏ)

  • Hầu hết động từ và giới từ có 2 âm tiết thì trọng âm sẽ nằm ở âm thứ hai.

Ví dụ: 

Design /di´zain/ (thiết kế)

Include /ɪnˈkluːd/ (bao gồm)

Among /əˈmʌŋ/ (ở giữa)

Deny /dɪˈnaɪ/ (phủ nhận)

Admit /ədˈmɪt/ thừa nhận

  • Từ chỉ số lượng: Nếu kết thúc bằng đuôi -teen thì trọng âm sẽ nằm ở cuối, kết thúc bằng đuôi -y trọng âm sẽ nằm ở âm tiết đầu tiên.

Ví dụ: 

Thirteen /θɜːˈtiːn/ (13) 

Fourteen /ˌfɔːˈtiːn/ (14)

Thirty /ˈθɜː.ti/ (30)

Fifty /ˈfɪf.ti/ (40)

Mẹo nhấn trọng âm từ có 3 âm tiết

  • Nếu danh từ, tính từ, động từ có âm tiết cuối là /ə/ hoặc /i/ và kết thúc bằng phụ âm thì trọng âm sẽ rơi vào âm thứ 2.

Ví dụ: consider /kənˈsɪdər/ (xem xét) , remember /rɪˈmembər/ (nhớ)

  • Nếu danh từ có 3 âm tiết mà âm tiết thứ 2 chứa /ə/ hoặc /i/ thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất.

Ví dụ: exercise /’eksəsaiz/ (bài tập) , paradise /ˈpærədaɪs / (thiên đường)

Để nắm rõ và chi tiết hơn về các quy tắc nhấn trọng âm trong tiếng Anh, bạn có thể tham khảo thêm tại bài viết 14 quy tắc trọng âm tiếng Anh đầy đủ, dễ nhớ nhất.

100 câu bài tập trọng âm | ELSA Speak

100+ câu bài tập trọng âm đa dạng, đầy đủ đáp án

Bài tập trọng âm: Chọn cách đánh trọng âm đúng của từ

1. a. ‘Suspicious         b. suspi’cious             c. su’spicious             d. Sus’picious
2. a. e’quipment          b. equip’ment              c. ‘equipment              d. Equi’pment
3. a. ‘understand         b. un’derstand             c. und’erstand              d. Under’stand
4. a. eigh’teen             b. ‘eighteen                  c. eighteen                  d. Eight’een
5. a. representative     b. ‘Representative       c. repre’sentative         d. Represen’tative
6. a. docu’mentary      b. do’cumentary          c. ‘documentary           d. documentary
7. a. ‘Unexpected        b. unex’pected             c. unexpected             d. Unexpec’ted
8. a. pr’omise             b. pro’mise                   c. ‘promise                   d. Promise
9. a. per’mission          b. ‘permission              c. permission                d. Per’mission
10. a. impossible         b. ‘impossible              c. im’possible               d. impos’sible

Đáp án: 1-c; 2-a; 3-d; 4-a; 5-c; 6-a; 7-b; 8-c; 9-a; 10-c

Bài tập trọng âm: Chọn đáp án có trọng âm khác những từ còn lại

1. a. generous             b. suspicious                c. constancy                d. sympathy
2. a. acquaintance       b. unselfish                  c. attraction                 d. humorous
3. a. loyalty                  b. success                    c. incapable                 d. sincere
4. a. carefully              b. correctly                  c. seriously                  d. personally
5. a. excited                b. interested                c. confident                 d. memorable
6. a. organise              b. decorate                  c. divorce                    d. promise
7. a. refreshment         b. horrible                    c. exciting                    d. intention
8. a. knowledge           b. maximum                c. athletics                   d. marathon
9. a. difficult                 b. relevant                   c. volunteer                 d. interesting
10. a. confidence        b. supportive              c. solution                   d. obedient
11. a. whenever           b. mischievous            c. hospital                   d. separate
12. a. introduce            b. delegate                  c. marvelous               d. currency
13. a. develop              b. conduction             c. partnership             d. majority
14. a. counterpart        b. measurement         c. romantic                  d. attractive
15. a. government        b. technical                 c. parallel                    d. understand
16. a. Pyramid             b. Egyptian                  c. belongs                   d. century
17. a. construction      b. suggestion              c. accurate                   d. hi-jacket
18. a. dedicate             b. impressive               c. reminder                  d. descendant
19. a. remember          b. company                 c. technical                  d. interview
20. a. electric              b. computer                 c. fascinate                  d. fantastic
21. a. domestic            b. investment               c. substantial               d. undergo
22. a. confident            b. influence                 c. computer                 d. remember
23. a. optimist              b. powerful                  c. terrorist                    d. contrary
24. a. government        b. destruction              c. contribute                d. depression
25. a. institute              b. consumption           c. specific                    d. encounter
26. a. tableland            b. apparent                  c. atmosphere            d. applicant
27. a. vulnerable          b. satelite                     c. eleven                     d. element
28. a. arrival                 b. technical                   c. proposal                  d. approval
29. a. empire               b. Employer                  c. conductor                d. transistor
30. a. celebrate           b. fascinating                c. survive                     d. elephant
31. a. habitat               b. generate                   c. canoe                      d. penalty
32. a. expression         b. decisive                    c. dependent              d. independence
33. a. decision             b. reference                  c. refusal                     d. important
34. a. cooperate          b. permanent                c. recognise                d. industry
35. a. attractive           b. sociable                   c. dynamic                  d. conservative
36. a. entertain            b. enjoyable                 c. anniversary             d. introduce
37. a. approval            b. attractive                  c. sacrifice                   d. romantic
38. a. conical               b. ancestor                   c. ceremony                d. traditional
39. a. romantic            b. following                   c. summary                 d. physical
40. a. maintenance     b. appearance              c. develop                   d. different
41. a. contractual        b. significant                 c. Asia                         d. demanding
42. a. appearance       b. measurement           c. counterpart             d. cultural
43. a. majority             b. minority                    c. partnership             d. enjoyable
44. a. marvelous          b. argument                  c. apoplectic                d. maximum
45. a. departure          b. separate                  c. necessary                d. wrongdoing
46. a. attention            b. appropriate             c. terrible                     d. non-verbal
47. according             b. informality                 c. expensive                d. acceptable
48. a. assistance         b. consider                    c. politely                     d. compliment
49. a. mischievous      b. family                       c. supportive               d. suitable
50. a. memory             b. typical                      c. reward                     d. marketing
51. a. stimulate           b. generate                  c. secure                     d. estimate
52. a. politics              b. historic                     c. electric                     d. specific
53. a. reference          b. accident                   c. coincide                   d. formulate
54. a. deposit              b. dramatist                 c. register                    d. community
55. a. earthquake        b. transaction              c. applicant                  d. patriot
56. a. degree               b. virtually                   c. assembly                 d. synthetic
57. a. coincide             b. community              c. conception               d. committee
58. a. envelop              b. astronaut                 c. tuberculosis             d. poverty
59. a. altitude              b. recover                    c. comedy                   d. library
60. a. demonstrate      b. clarify                      c. successful               d. comfortable
61. a. accountant        b. discover                   c. messenger             d. unlucky
62. a. marathon           b. advertise                 c. industry                   d. conclusion
63. a. subsequent        b. undergo                  c. government             d. enterprise
64. a. chaotic              b. proposal                  c. occupy                     d. production
65. a. piano                 b. policeman                c. museum                  d. souvenir
66. a. guarantee          b. recommend             c. represent                 d. illustrate
67. a. agency              b. memory                   c. encounter                d. influence
68. a. well-being         b. reality                      c. Internet                    d. demanding
69. a. encourage         b. determine                c. emphasize               d. maintenance
70. a. understand        b. grandparents           c. family                       d. wonderful
71. a. essential           b. furniture                   c. opposite                  d. fortunate
72. a. crocodile           b. corridor                    c. enormous                d. northerly
73. a. habitat               b. pollution                  c. construction            d. extinction
74. classify                  b. biologist                   c. benefit                     d. serious
75. a. endangered      b. survival                     c. commercial             d. industry
76. a. mosquito           b. animal                      c. crocodile                  d. buffalo
77. a. unnoticed          b. reunited                   c. incredible                 d. survival
78. a. imagine             b. opinion                     c. incredible                 d. wilderness
79. a. recommend       b. thoroughly               c. travelling                  d. fascinate
80. a. character           b. publisher                  c. wonderful                d. understand
81. a. dependable       b. reliable                     c. remarkable             d. knowledgeable
82. a. detective           b. romantic                   c. history                     d. adventure
83. a. biography          b. historic                     c. discover                   d. authorship
84. a. imaginary          b. scientific                   c. advantage               d. reviewer
85. a. regulator           b. personal                   c. referee                     d. dangerous
86. a. procedure         b. indicate                    c. forefinger                 d. enemy
87. a. opponent          b. penalize                   c. overtime                  d. synchronized
88. a. windsurfing       b. equipment                c. amatuer                   d. national
89. a. position             b. fingertip                   c. athletic                     d. requirement
90. a. interesting         b. surprising                 c. amusing                  d. successful
91. a. understand        b. engineer                  c. benefit                     d. Vietnamese
92. a. applicant           b. uniform                    c. yesterday                d. employment
93. a. dangerous         b. parachute                c. popular                    d. magazine
94. a. comfortable       b. employment            c. important                 d. surprising
95. a. elegant              b. regional                    c. musical                    d. important
96. a. difference          b. suburban                  c. Internet                    d. character
97. a. beautiful            b. effective                  c. favourite                  d. popular
98. a. attraction           b. government             c. borrowing                d. visitor
99. difficult                  b. individual                 c. population               d. unemployment
100. a. Capital             b. tradition                   c. different                   d. Opera.

Đáp án:

1b, 2d, 3a, 4b, 5a, 6c, 7b, 8c, 9c, 10a

11a, 12a, 13c, 14c, 15d, 16c, 17d, 18a, 19a, 20c

21d, 22c, 23d, 24a, 25b, 26b, 27c, 28b, 29a, 30c

31c, 32d, 33b, 34a, 35b, 36b, 37c, 38d, 39a, 40d

41c, 42a, 43c, 44d, 45d, 46c, 47b, 48a, 49c, 50c

51c, 52a, 53c, 54a, 55b, 56b, 57a, 58c, 59d, 60c

61c, 62d, 63b, 64c, 65d, 66d, 67c, 68c, 69c, 70c

71a, 72c, 73a, 74b, 75d, 76a, 77b, 78, 79a, 80d

81, 82c, 83d, 84b, 85c, 86a, 87a, 88b, 89b, 90a

91c, 92d, 93d, 94a, 95d, 96b, 97b, 98a, 99a, 100b

Ngoài việc thường xuyên làm các bài tập trọng âm để nắm vững cách nhấn trọng âm, ngữ điệu của từ, bạn đừng quên luyện phát âm tiếng Anh cùng ELSA Speak. Đây được xem là cách nhanh chóng và hiệu quả nhất nếu bạn muốn giao tiếp thật tự nhiên và chuẩn chỉnh như người bản xứ!

Giải bài tập trọng âm tiếng Anh cùng ELSA Speak

Công nghệ A.I cảu ELSA Speak sẽ giúp bạn kiểm tra phát âm tiếng Anh, hướng dẫn sửa lỗi theo hệ thống phiên âm chuẩn IPA, từ khẩu hình miệng, cách nhả hơi, đặt lưỡi,… Nhờ vậy, người học sẽ giao tiếp tiếng Anh tự tin, lưu loát hơn mỗi ngày.

Đặc biệt, thông qua hơn 192 chủ đề, 7.000+ bài học, 25.000 bài luyện tập, bạn sẽ cải thiện được đầy đủ kỹ năng: Phát âm, nghe, dấu nhấn, hội thoại, intonation,…

Vậy thì còn chần chờ gì mà không đăng ký ELSA Pro để giỏi tiếng Anh ngay từ hôm nay!

guest
0 Comments
Phản hồi nội tuyến
Xem tất cả bình luận
RELATED POSTS
Top app học tiếng Anh giao tiếp và từ vựng miễn phí tốt nhất

Top app học tiếng Anh giao tiếp và từ vựng miễn phí tốt nhất

Mục lục hiện 1. Ưu và nhược điểm khi sử dụng app học tiếng Anh miễn phí 2. Những ứng dụng học tiếng Anh giao tiếp miễn phí tốt nhất cho người mất gốc 3. 1. ELSA Speak – Ứng dụng học tiếng Anh hiệu quả 4. 2. Voice of America – Ứng dụng học […]

Mã giảm giá ELSA Speak – Chương trình khuyến mãi mới nhất 04/2024

Mã giảm giá ELSA Speak – Chương trình khuyến mãi mới nhất 04/2024

Mục lục hiện 1. ELSA Speak có thường xuyên khuyến mãi không? 2. Săn mã giảm giá – khuyến mãi ELSA Speak mới nhất Nhờ công nghệ nhận diện giọng nói độc quyền bằng Trí Tuệ Nhân Tạo, ELSA có thể giúp bạn sửa lỗi phát âm chính xác đến từng âm tiết để có […]

Báo giá học phí ELSA Speak mới nhanh nhất

Báo giá học phí ELSA Speak mới nhanh nhất

Mục lục hiện 1. Các gói học trên ELSA Speak hiện nay 2. Bảng giá học phí ELSA Speak mới nhất 3. Mã giảm giá và khuyến mãi gói ELSA Pro cực hấp dẫn ELSA Speak là một ứng dụng quá đỗi quen thuộc đối với cộng đồng người Việt học tiếng Anh. Tuy nhiên, […]

ELSA Pro trọn đời
ELSA Pro trọn đời

Giá gốc: 10,995,000 VND

2,195,000 VND

Nhập mã VN30LT giảm thêm 629K

Mua ngay
ELSA Pro 1 năm
ELSA Pro 1 năm

Giá gốc: 1,095,000 VND

985,000 VND

Nhập mã OP30 giảm thêm 30K

Mua ngay
Giảm 86% gói ELSA Pro Trọn đời
PHP Code Snippets Powered By : XYZScripts.com