Tổng hợp bài tập thì quá khứ đơn từ cơ bản đến nâng cao [Có đáp án chi tiết nhất]
Thì quá khứ đơn (Simple Past) là 1 trong 12 thì cơ bản mà ai học tiếng Anh cũng cần “nằm lòng”. Trong bài viết này, hãy cùng ELSA Speak giải bài tập thì quá khứ đơn để hiểu rõ kiến thức, cách dùng và lấy điểm ngữ pháp này nhé.
Tóm tắt lý thuyết thì quá khứ đơn
Thì quá khứ đơn (Simple Past) là gì?
Thì quá khứ đơn (Simple Past) được dùng để diễn tả hành động đã xảy ra và kết thúc hoàn toàn trong quá khứ.
Kiểm tra phát âm với bài tập sau:
Ví dụ:
- My little sister bought a barbie doll. (Em gái tôi đã mua một con búp bê barbie.)
- He went to the zoo last week. (Anh ấy đã đến sở thú vào tuần trước.)
Công thức (cấu trúc) thì quá khứ đơn
Thể câu | Động từ To be | Động từ thường |
Câu khẳng định(+) | S + was/ were + ……Ví dụ: She was in Hanoi last week.→ Cô ấy đã ở Hà Nội vào tuần trước. | S + V-edVí dụ: He played soccer yesterday.→ Anh ấy đã chơi bóng đá vào ngày hôm qua. |
Câu phủ định(-) | S + was/ were + not + …Ví dụ: She wasn’t in Hanoi last week.→ Cô ấy đã không ở Hà Nội vào tuần trước. | S + did not + V Ví dụ: He didn’t play soccer yesterday.→ Anh ấy không chơi bóng đá vào hôm qua. |
Câu nghi vấn (?) | Was/ Were+ S + V?Ví dụ: Was she in Hanoi last week?→ Cô ấy đã ở Hà Nội tuần trước đúng không? | Did + S + V?Ví dụ: Did he play soccer yesterday?→ Anh ấy đã chơi bóng đá hôm qua đúng không? |
Wh-question | Wh + was/ were + S + V-inf + …?Why was she in Hanoi last week?→ Vì sao cô ấy ở Hà Nội tuần trước? | Wh+ did + S + V-inf + ….?Where did he play soccer yesterday?→ Hôm qua anh ấy đã chơi bóng đá ở đâu? |
Cách dùng thì quá khứ đơn trong tiếng Anh
- Diễn tả hành động đã xảy ra và chấm dứt hoàn toàn trong quá khứ.
Ví dụ: I bought a bag yesterday.
–> Tôi đã mua một cái túi vào hôm qua.
- Diễn tả một loạt các hành động xảy ra liên tiếp trong quá khứ.
Ví dụ: I went to the company, then I joined a meeting.
–> Tôi đã đến công ty và sau đó tham dự một cuộc họp.
- Diễn tả hành động lặp đi lặp lại và đã kết thúc trong quá khứ.
Ví dụ: I usually visited museums when I was a child.
–> Tôi thường đi tham quan viện bảo tàng khi tôi còn nhỏ.
- Diễn tả 1 hành động chen ngang 1 hành động khác đang xảy ra trong quá khứ
Ví dụ: Alex was baking cookies when I came back home.
–> Alex đang nướng bánh khi tôi trở về nhà.
- Sử dụng trong câu điều kiện loại II → If + Quá khứ đơn, would + V
Ví dụ: If I were you, I would buy it.
–> Nếu tôi là bạn, tôi sẽ mua nó.
- Sử dụng trong câu ước không có thật (câu ước loại 2) → S + wish (that)+ S + V2/ed
Ví dụ: I wish my mother was here now.
–> Tôi ước mẹ tôi đang ở đây bây giờ.
- Sử dụng để mô tả sự kiện mang tính lịch sử.
Ví dụ: Alexander Graham Bell invented the telephone.
–> Alexander Graham Bell đã phát minh ra điện thoại.
- Khi hành động xảy ra ở một thời điểm nhất định, ngay cả khi thời điểm này không được đề cập đến trong câu.
Ví dụ: The bus was fifteen minutes late.
→ Xe buýt đã trễ mười lăm phút.
- Dùng trong một số cấu trúc khác:
→ It’s + (high) time + S + V(ed)
→ It is + khoảng thời gian + since + thì quá khứ
Ví dụ:
1. It’s time I started to look for new opportunities.
→ Đã đến lúc tôi bắt đầu tìm kiếm những cơ hội mới rồi.
2. It has been three months since Daniel sold his house.
→ Đã ba tháng kể từ khi Daniel bán căn nhà của anh ấy.
Dấu hiệu nhận biết thì quá khứ đơn
Để dễ dàng nhận biết thì quá khứ đơn và có thể làm đúng các bài tập về loại thì này, bạn cần nắm nắm được một số dấu hiệu trong câu như:
- Các trạng từ quá khứ: Yesterday, last week, last year, last month, ago, the day before, in the past, at, on, in… + thời gian trong quá khứ,…
- Khoảng thời gian trong ngày: This evening, this morning, today,…
- Trong các cấu trúc: As if, as though, it’s time, if only, wish,…
Ví dụ:
- I woke up at 9 o’clock yesterday. (Hôm qua tôi thức dậy lúc 9 giờ.)
- She visited her grandmother this morning. (Cô ấy đã đến thăm bà nội vào sáng nay.)
- I wish I didn’t cry. (Tôi ước rằng mình đã không khóc.)
>> Xem thêm:
Bài tập thì quá khứ đơn từ cơ bản đến nâng cao có đáp án chi tiết
1. Bài tập chuyển các động từ sang thể quá khứ
Chuyển những động từ sau sang thể quá khứ:
1. come | 2. go | 3. read | 4. stay | 5. prepare |
6. get | 7. leave | 8. return | 9. visit | 10. cut |
11. give | 12. forget | 13. receive | 14. begin | 15. start |
16. build | 17. talk | 18. tell | 19. think | 20. say |
2. Bài tập chia động từ thì quá khứ đơn cơ bản
1. What she _________ (do) last night? – She _________ (do) her homework.
2. My brother_________ (not/use) the computer yesterday.
3. She _________ (live) in Hanoi.
4. Helen _________ (read) the newspaper last night.
5. He _________ (forget) something?
6. I _________ (go) to the supermarket after school.
7. You _________ (see) Anne’s cat yesterday?
8. She was very sad, so she _________ (leave) the office early.
9. Jack _________ (get) married last month?
10. Last week I _________ (visit) Temple of Literature in Ha Noi.
11. Hasley _________ (eat) pumpkin soup for dinner.
12. My sister _________ (go) to the zoo yesterday.
13. Kate _________ (have) a great time in Paris last summer.
14. What she _________ (eat) for dinner yesterday?
15. I _________ (buy) many souvenirs for my parents.
16. My brother _________ (write) my mother several letters.
17. Helen _________ (help) me with my homework last week.
18. I _________ (return) to Seoul yesterday.
19. She _________ (go) to the club with a stranger yesterday.
20. She _________ (prepare) dinner with her mother yesterday
3. Bài tập chia động từ thì quá khứ đơn nâng cao
Once upon a time, in a village there _________ (live)1 a beautiful girl named Cinderella with her stepmother and two step sisters. She _________ (work)2 hard all day. One day, they all _________ (go)3 to a ball in the palace, leaving Cinderella behind. Cinderella _________ (is)4 feeling sad. Suddenly there _________ (is)5 a burst of light and the fairy godmother _________ (appear)6.
With a flick of the magic, she _________ (turn)7 Cinderella into a beautiful princess with glass slippers and a horse carriage _________ (appear)8 at the door. The fairy godmother _________ (warn)9 Cinderella to return before midnight. Cinderella _________ (arrive)10 at the ball, the prince _________ (see)11 her and _________ (fall)12 in love with her.
They _________ (dance)13 together all night, as the clock struck twelve, Cinderella _________ (rush)14 out to her carriage leaving one of her slippers behind.
The prince _________ (go)15 to every house in the town with the slipper until he found Cinderella. The prince and Cinderella _________ (live)16 happily ever after.
4. Bài tập viết lại câu từ thì hiện tại đơn sang thì quá khứ đơn
1. I have breakfast at 7 o’clock.
2. Lily buys a lot of books.
3. They get up at 6 o’clock.
4. Jack closes the door.
5. I spend two hours making a pizza every weekend.
6. The sofa is very uncomfortable.
7. My mother cooks beefsteak for lunch.
8. Leo plays badminton in the park.
9. My sister draws a colorful picture.
10. My brother gets up at 8 o’clock.
11. Alex goes to the cinema.
12. Maya listens to music.
13. Daniel stays at home all weekend.
14. Selena sells the black chair at a fair.
15. I go to the zoo.
5. Bài tập viết lại câu thì quá khứ đơn sang thể phủ định & nghi vấn
1. I went to the movies with my boyfriend last night.
2. My mother went to the market yesterday.
3. Mark sent me a letter apologizing for being late for his appointment last night.
4. I bought a new computer yesterday.
5. I walked to school.
6. He gave me a bouquet of roses.
7. Karty baked a cake last night.
8. My family went to Da Nang to see the fireworks festival last year.
9. I called him to discuss a new project.
10. She invited me to her birthday party.
6. Bài tập viết lại câu thì quá khứ đơn nâng cao
1. I/ play soccer/ yesterday.
2. My sister/ wash/ the dishes.
3. last night/ I/play/ piano/ for one hour.
4. They/ not go/ school yesterday.
5. Lily/ buy/ that house/ last month.
6. The teacher/ tell/ me/ come back/ in /an hour.
7. What time/ you/ go home/ yesterday/?
8. We/ talk/ about/ our holiday/ in London.
9. My team/ are/ very tired/ after the event.
10. Leika/ do/ her exercises/ on the bus.
Có thể bạn quan tâm:
7. Bài tập tìm lỗi sai trong các câu sau
1. I eat lunch at 11:30 AM yesterday.
2. Tom drive to school last week.
3. My neighbor buy a new car last week.
4. We go to Dalat on our last summer holiday.
5. It be cloudy last morning.
6. She not go to the party last night.
7. I see a movie last night.
8. My sister cook dinner last night.
9. We play soccer yesterday.
10. The teacher teach us English last week.
8. Bài tập viết lại câu sang dạng câu bị động thì quá khứ đơn
1. The teacher explained the lesson to the students.
2. The thief stole my car.
3. She baked a cake for her birthday.
4. We visited the museum last week.
5. The doctor examined the patient.
6. The company fired the employee.
7. They built a new house last year.
8. I wrote a letter to my friend.
9. She gave me a present for my birthday.
10. The government passed a new law.
Đáp án bài tập thì quá khứ đơn
Bài 1:
1. came | 2. went | 3. read | 4. stayed | 5. prepared |
6. got | 7. left | 8. returned | 9. visited | 10. cut |
11. gave | 12. forgot | 13. received | 14. began | 15. started |
16. built | 17. talked | 18. told | 19. thought | 20. said |
Bài 2:
1. did she do/ did | 2. didn’t use | 3. lived | 4. read |
5. did he forget | 6. went | 7. did you see | 8. left |
9. did Jack get | 10. visited | 11. ate | 12. went |
13. had | 14. did she eat | 15. bought | 16. wrote |
17. helped | 18. returned | 19. went | 20. prepared |
Bài 3:
1. lived | 2. worked | 3. went | 4. was |
5. was | 6. appeared | 7. turned | 8. appeared |
9. warned | 10. arrived | 11. saw | 12. fell |
13. danced | 14. rushed | 15. went | 16. lived |
Bài 4:
1. I had breakfast at 7 o’clock.
2. Lily bought a lot of books.
3. They got up at 6 o’clock.
4. Jack closed the door.
5. I spent two hours making a pizza.
6. The sofa was very uncomfortable.
7. My mother cooked beefsteak for lunch.
8. Leo played badminton in the park.
9. My sister drew a colorful picture.
10. My brother got up at 8 o’clock.
11. Alex went to the cinema.
12. Maya listened to the music.
13. Daniel stayed at home all weekend.
14. Selena sold the black chair at a fair.
15. I went to the zoo.
Bài 5:
Thể phủ định | Thể nghi vấn |
1. I didn’t go to the movies with my boyfriend last night. | 1. Did you go to the movies with your boyfriend last night? |
2. My mother did not go to the market yesterday. | 2. Did your mother go to the market yesterday? |
3. Mark didn’t send me a letter apologizing for being late for my appointment last night. | 3. Did Mark send you a letter apologizing for being late to your appointment last night? |
4. I didn’t buy a new computer yesterday. | 4. Did you buy a new computer yesterday? |
5. I didn’t walk to school. | 5. Did you walk to school? |
6. He didn’t give me a bouquet of roses | 6. Did he give you a bouquet of roses? |
7. Karty didn’t bake a cake last night. | 7. Did Karty bake a cake last night? |
8. My family didn’t go to Da Nang to see the fireworks festival last year. | 8. Did your family go to Da Nang to watch the fireworks festival last year? |
9. I didn’t call him to discuss a new project. | 9. Did you call him to discuss a new project? |
10. She didn’t invite me to her birthday party. | 10. Did she invite you to her birthday party? |
Bài 6:
1. I played soccer yesterday.
2. My sister washed the dishes.
3. Last night, I played the piano for one hour.
4. They didn’t go to school yesterday.
5. Lily bought that house last month.
6. The teacher told me to come back in an hour.
7. What time did you go home yesterday?
8. We talked about our holiday in London.
9. My team was very tired after the event.
10. Leika did her exercises on the bus.
>> Xem thêm: Bài tập thì quá khứ hoàn thành
Bài 7:
1. Sửa: eat => ate
2. Sửa: drive => drove
3. Sửa: buy => bought
4. Sửa: go => went
5. Sửa: be => was
6. Sửa: not => didn’t
7. Sửa: see => saw
8. Sửa: cook => cooked
9. Sửa: play => played
10. Sửa: teach => taught
Bài 8:
1. The lesson was explained to the students by the teacher.
2. My car was stolen by the thief.
3. A cake was baked by her for her birthday.
4. The museum was visited by us last week.
5. The patient was examined by the doctor.
6. The employee was fired by the company.
7. A new house was built by them last year.
8. A letter was written to my friend by me.
9. A present for my birthday was given to me by her.
10. A new law was passed by the government.
Trên đây là trọn bộ bài tập về thì quá khứ đơn mà ELSA Speak đã tổng hợp được. Bạn hãy luyện tập để chinh phục điểm ngữ pháp này cũng như đạt điểm cao trong các kỳ thi nhé.