Bạn đang tìm hiểu về tiếng Anh chuyên ngành Logistics? Bạn muốn biết để làm việc trong ngành xuất nhập khẩu thì cần nắm vững những từ vựng, mẫu câu thông dụng nào? Mời các bạn theo chân ELSA Speak để khám phá chi tiết về từ vựng tiếng Anh cùng các thuật ngữ, ví dụ thực tế về lĩnh vực này nhé!

Tầm quan trọng của tiếng Anh trong ngành Logistics

Ngày nay, Logistics đã trở thành một trong những ngành trọng yếu của một quốc gia, giúp thúc đẩy sự tăng trưởng kinh tế, xúc tiến thương mại và hợp tác với các tập đoàn trên toàn thế giới. Vậy nên, giao tiếp bằng tiếng Anh với khách hàng quốc tế là ưu tiên hàng đầu và là yếu tố cần để bất kỳ nhân viên xuất nhập khẩu nào cũng phải có được.

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{ sentences[sIndex].text }}
Cải thiện ngay
Click to start recording!
Recording... Click to stop!
loading

Nói cách khác, việc thành thạo tiếng Anh chuyên ngành Logistics sẽ không chỉ giúp bạn nâng cao được hiệu suất làm việc mà còn cải thiện được cơ hội nghề nghiệp trong tương lai.

Từ vựng tiếng Anh cơ bản trong ngành Logistics

Sau khi hiểu được tầm quan trọng của ngành Logistics thì chắc hẳn bạn đang tự hỏi trong lĩnh vực này, có những từ vựng tiếng Anh thông dụng nào? Cùng ELSA Speak điểm qua những bộ từ vựng cơ bản và được sử dụng phổ biến trong ngành này nhé!

Từ vựng tiếng Anh về xuất nhập khẩu

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Bonded warehouse (n)/ˈbɒn.dɪd ˈweə.haʊs/Kho ngoại quan
Border gate (n)/ˈbɔː.də ɡeɪt/Cửa khẩu
Commission based agent (n)/kəˈmɪʃ.ən beɪst ˈeɪ.dʒənt/Đại lý trung gian
Customs (n)/ˈkʌs.təmz/Hải quan
Customs broker (n)/ˈkʌs.təmz ˈbrəʊ.kər/Đại lý hải quan
Customs clearance (n)/ˈkʌs.təmz ˈklɪə.rəns/Thông quan
Customs declaration (n)/ˈkʌs.təmz ˌdek.ləˈreɪ.ʃən/Khai báo hải quan
Customs declaration form (n)/ˈkʌs.təmz dek.ləˈreɪ.ʃən fɔːm/Tờ khai hải quan
Customs invoice (n)/ˈkʌs.təmz ˈɪn.vɔɪs/Hóa đơn hải quan
Entrusted export/import (n)/ɪnˈtrʌstɪd ˈek.spɔːrt ˈɪm.pɔːrt/Xuất nhập khẩu ủy thác
Exclusive distributor (n)/ɪkˈskluː.sɪv dɪsˈtrɪb.juː.tər/Nhà phân phối độc quyền
Export (n)/ˈek.spɔːrt/Xuất khẩu
Export/import license (n)/ˈek.spɔːrt ɪm.pɔːrt ˈlaɪ.səns/Giấy phép xuất/nhập khẩu
Export-import procedures (n)/ˈek.spɔːrt ˈɪm.pɔːrt prəˈsiː.dʒərz/Thủ tục xuất nhập khẩu
Exporter (n)/ˈek.spɔː.tər/Người xuất khẩu
Franchise (n)/ˈfræn.tʃaɪz/Nhượng quyền
Goods consigned from (Phrase)/ɡʊdz kənˈsaɪnd frɒm/Hàng vận chuyển từ ai
Goods consigned to (Phrase)/ɡʊdz kənˈsaɪnd tuː/Hàng vận chuyển tới ai
Goods description (Phrase)/ɡʊdz dɪˈskrɪp.ʃən/Mô tả hàng hóa
Logistics coordinator (n)/ləˈdʒɪs.tɪks kəʊˈɔː.dɪ.neɪ.tər/Nhân viên điều vận
Non-tariff zones (n)/nɒn ˈtær.ɪf zəʊnz/Khu phi thuế quan
Outbound (n)/ˈaʊt.baʊnd/Hàng xuất
Processing (n)/ˈprɒ.ses.ɪŋ/Hoạt động gia công
Processing zone (n)/ˈprɒ.ses.ɪŋ zəʊn/Khu chế xuất
Special consumption tax (n)/ˈspeʃ.əl kənˈsʌmp.ʃən tæks/Thuế tiêu thụ đặc biệt
Tìm hiểu về bộ từ vựng tiếng Anh về xuất nhập khẩu
Tìm hiểu về bộ từ vựng tiếng Anh về xuất nhập khẩu

Từ vựng quản lý chuỗi cung ứng (Supply Chain Management)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Assembly line (n)/əˈsem.bli laɪn/Dây chuyền lắp ráp
Batch production (n)/bætʃ prəˈdʌk.ʃən/Sản xuất theo lô
Bill of materials (BOM) (n)/bɪl əv məˈtɪə.ri.əlz/Danh sách nguyên vật liệu
Capacity planning (n)/kəˈpæs.ɪ.ti ˈplæn.ɪŋ/Kế hoạch công suất
Contract management (n)/ˈkɒn.trækt ˈmæn.ɪdʒ.mənt/Quản lý hợp đồng
Customer service (n)/ˈkʌs.tə.mər ˈsɜː.vɪs/Dịch vụ khách hàng
Demand-supply matching (n)/dɪˈmɑːnd səˈplaɪ ˈmætʃ.ɪŋ/Kết hợp nhu cầu và cung ứng
Distribution (n)/ˌdɪs.trɪˈbjuː.ʃən/Phân phối
Just-in-case (Phrase)/ˌdʒʌst.ɪn.keɪs/Dự trữ
Just-in-time (JIT) (Phrase)/ˌdʒʌst.ɪn.taɪm/Đúng lúc
Kaizen (n)/ˈkaɪ.zen/Tiến tiến
Kanban (n)/ˈkæn.bæn/Hệ thống Kanban
Negotiation (n)/nɪˌɡəʊ.ʃiˈeɪ.ʃən/Đàm phán
Planning (n)/ˈplæn.ɪŋ/Lập kế hoạch
Procurement (n)/prəˈkjʊə.mənt/Mua hàng
Production (n)/prəˈdʌk.ʃən/Sản xuất
Quality assurance (n)/ˈkwɒl.ɪ.ti əˈʃɔː.rəns/Đảm bảo chất lượng
Request for quotation (RFQ) (n)/rɪˈkwest fə ˌkwəʊˈteɪ.ʃən/Yêu cầu báo giá
Safety stock (n)/ˈseɪf.ti stɒk/Hàng dự trữ
Supplier selection (n)/səˈplaɪ.ər sɪˈlek.ʃən/Lựa chọn nhà cung cấp
Transportation (n)/ˌtræn.spɔːˈteɪ.ʃən/Vận tải
Warehousing (n)/ˈweə.haʊ.sɪŋ/Lưu kho
Work-in-progress (WIP) (n)/wɜːk ɪn ˈprɒɡ.res/Hàng đang thực hiện
Một số từ vựng tiếng Anh về vận tải
Một số từ vựng tiếng Anh về vận tải

Từ vựng về vận tải và giao nhận hàng hóa

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Air freight (n)/eə freɪt/Vận tải hàng không
Airway bill (n)/ˈeə.weɪ bɪl/Văn bản vận chuyển hàng không
Bill of lading (n)/ˈbɪl əv ˈleɪ.dɪŋ/Vận đơn
Carrier (n)/ˈkær.i.ər/Hãng vận chuyển
Container (n)/kənˈteɪ.nər/Thùng container/Thùng hàng
Courier (n)/ˈkʊr.i.ər/Chuyển phát nhanh
Customs clearance (n)/ˈkʌs.təmz ˈklɪə.rəns/Thủ tục hải quan
Delivery (n)/dɪˈlɪv.ər.i/Giao hàng
Demurrage (n)/dɪˈmʌr.ɪdʒ/Phí lưu kho
Forwarder (n)/ˈfɔː.wə.dər/Đại lý vận tải
Freight (n)/freɪt/Hàng hóa vận chuyển
Freight forwarder (n)/freɪt ˈfɔː.wə.dər/Nhà xuất khẩu hàng hóa
Incoterms (n)/ˈɪn.kəʊ.tɜːmz/Các điều khoản giao hàng quốc tế/Điều khoản giao thức vận chuyển
Land freight (n)/lænd freɪt/Vận tải đường bộ
Letter of credit (n)/ˈlet.ər əv ˈkrɛd.ɪt/Tín dụng thư
Pallet (n)/ˈpæl.ɪt/Kệ hàng
Shipping (n)/ˈʃɪp.ɪŋ/Giao hàng
Third-party logistics (3PL) (n)/θɜːrd ˈpɑː.ti ləˈdʒɪs.tɪks/Dịch vụ logistics của bên thứ ba
Tracking (n)/ˈtræk.ɪŋ/Theo dõi
Train freight (n)/treɪn freɪt/Hàng hóa vận chuyển bằng đường sắt

Từ vựng về kho bãi và quản lý tồn kho

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Causal forecasting (n)/ˈkɔː.zəl ˈfɔː.kæst.ɪŋ/Dự báo nhân quả
Cross-dock (n)/krɒs dɒk/Bốc dỡ hàng trực tiếp
Demand (n)/dɪˈmɑːnd/Nhu cầu
Distribution center (n)/dɪsˈtrɪb.juː.ʃən ˈsen.tər/Trung tâm phân phối
Fulfillment center (n)/fʊlˈfɪl.mənt ˈsen.tər/Trung tâm hoàn thiện đơn hàng
Inbound (n)/ˈɪn.baʊnd/Nhập kho
Inventory management (n)/ɪnˈven.tər.i ˈmæn.ɪdʒ.mənt/Quản lý hàng tồn kho
Outbound (n)/ˈaʊt.baʊnd/Xuất kho
Packing (n)/ˈpæk.ɪŋ/Đóng gói
Replenishment (n)/rɪˈplen.ɪʃ.mənt/Bổ sung hàng hóa
Simulation (n)/ˌsɪm.jʊˈleɪ.ʃən/Mô phỏng

Từ vựng về thủ tục hải quan và tuân thủ quy định

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Contingency planning (n)/kənˈtɪn.dʒən.si ˈplæn.ɪŋ/Lập kế hoạch dự phòng
Demand variability (n)/dɪˈmɑːnd ˌveə.ri.əˈbɪl.ɪ.ti/Biến động nhu cầu
Forecast error (n)/ˈfɔː.kɑːst ˈer.ər/Sai số dự báo
Price volatility (n)/praɪs ˌvɒl.əˈtɪl.ɪ.ti/Biến động giá cả
Risk assessment (n)/rɪsk əˈses.mənt/Đánh giá rủi ro
Risk identification (n)/rɪsk aɪˌden.tɪ.fɪˈkeɪ.ʃən/Xác định rủi ro
Risk management (n)/rɪsk ˈmæn.ɪdʒ.mənt/Quản lý rủi ro
Risk mitigation (n)/rɪsk ˌmɪt.ɪˈɡeɪ.ʃən/Giảm thiểu rủi ro
Supply chain disruption (n)/səˈplaɪ tʃeɪn dɪsˈrʌp.ʃən/Gián đoạn chuỗi cung ứng
Một số từ vựng tiếng Anh về thủ tục hải quan
Một số từ vựng tiếng Anh về thủ tục hải quan

Từ vựng tiếng Anh chuyên ngành Logistics về thanh toán quốc tế

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
Advising bank (n)/ədˈvaɪ.zɪŋ bæŋk/Ngân hàng thông báo
Amendments (n)/əˈmend.mənts/Chỉnh sửa
Bank receipt = Bank slip (n)/bæŋk rɪˈsiːt/ = /bæŋk slɪp/Biên lai chuyển tiền
Cheque (n)/tʃek/Séc
Currency code (n)/ˈkʌr.ən.si kəʊd/Mã đồng tiền
Delivery authorization (n)/dɪˈlɪv.ər.i ˌɔː.θər.aɪˈzeɪ.ʃən/Ủy quyền nhận hàng
Documentary collection (n)/ˌdɒk.jʊˈmen.tər.i kəˈlek.ʃən/Nhờ thu kèm chứng từ
Documentary credit (n)/ˌdɒk.jʊˈmen.tər.i ˈkred.ɪt/Tín dụng chứng từ
Exchange rate (n)/ɪksˈtʃeɪndʒ reɪt/Tỷ giá
Ordering Customer (n)/ˈɔː.dər.ɪŋ ˈkʌs.tə.mər/Khách hàng yêu cầu
Remitting bank (n)/rɪˈmɪt.ɪŋ bæŋk/Ngân hàng nhờ thu / ngân hàng chuyển tiền
Shipment period (n)/ˈʃɪp.mənt ˈpɪə.ri.əd/Thời hạn giao hàng
Typing errors (n)/ˈtaɪ.pɪŋ ˈer.ərz/Lỗi đánh máy

Những mẫu câu giao tiếp thực tiễn trong ngành Logistics bằng tiếng Anh

Mẫu câuDịch nghĩa
What mode of payment do they want to use?Họ muốn sử dụng phương thức thanh toán nào?
Is the price negotiable?Giá có thể thương lượng được không?
When will I receive the refund?Khi nào tôi sẽ nhận được tiền hoàn lại?
Please send me the contractVui lòng gửi cho tôi hợp đồng
There is a delay in the shipmentCó sự chậm trễ trong việc vận chuyển
I need to review the contract before signing itTôi cần xem lại hợp đồng trước khi ký
I would like to get a quote for the shipmentTôi muốn có báo giá cho lô hàng
What is the estimated delivery date?Ngày dự kiến giao hàng là gì?
I need to change the delivery addressTôi cần thay đổi địa chỉ giao hàng
I need help with the customs clearance processTôi cần giúp đỡ với quy trình thông quan
Bỏ túi các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành Logistics
Bỏ túi các mẫu câu giao tiếp tiếng Anh chuyên ngành Logistics

Câu hỏi thường gặp

Khi học tiếng Anh chuyên ngành Logistics, bạn sẽ thường vấp phải nhiều vướng mắc mà chưa tìm được lời giải đáp. Sau đây, ELSA Speak sẽ thống kê lại một số câu hỏi thường gặp để trả lời cho các bạn nhé!

Làm thế nào để ghi nhớ từ vựng về Logistics một cách hiệu quả?

Để có thể học từ vựng chuyên ngành Logistics, bạn cần phải biết cách để ghi nhớ hiệu quả. Sau đây là một số mẹo nhỏ giúp ghi nhớ bộ từ vựng mà các bạn nên bỏ túi:

  • Học từ vựng Logistics qua những ngữ cảnh thực tế
  • Thực hành viết, nói theo ngữ cảnh với bạn bè, đối tác và những người xung quanh
  • Thường xuyên sử dụng từ vựng Logistics trong công việc
  • Đọc các sách báo, tạp chí,… liên quan đến chủ đề Logistics để cập nhật và làm quen với từ vựng
  • Trao đổi, nói chuyện với bạn bè, đối tác để ghi nhớ từ vựng nhanh chóng

Làm cách nào để áp dụng từ vựng Logistics trong các tình huống thực tế?

Sau đây là một số cách để áp dụng từ vựng chuyên ngành Logistics vào các tình huống thực tế:

  • Viết email, báo cáo hoặc luận văn liên quan đến chủ đề Logistics
  • Giao tiếp, làm việc với các đối tác quốc tế, công chức hải quan,…
  • Tự học, đọc sách, xem phim tài liệu,… liên quan đến chủ đề hải quan, xuất nhập khẩu,… 

Từ một số các mẹo trên thì bạn có thể dễ dàng áp dụng từ vựng Logistics trong các tình huống giao tiếp thực tế.

Xem thêm:

Mong rằng bài viết về chủ đề tiếng Anh chuyên ngành Logistics mà ELSA Speak đề cập ở trên sẽ là nguồn từ vựng chuyên ngành tham khảo hữu ích dành cho bạn. Chúc các bạn có thể cập nhật thêm được các từ vựng, thuật ngữ mới và ứng dụng thành công trong quá trình công tác, làm việc liên quan đến lĩnh vực xuất nhập khẩu nhé!