Nắm vững cách nhấn trọng âm tiếng Anh là yêu cầu bắt buộc nếu bạn muốn phát âm hay và chuẩn chỉnh như người bản xứ. Bài viết này sẽ tổng hợp quy tắc đánh trọng âm của từ có 3 âm tiết, giúp bạn ghi nhớ và sử dụng chính xác trong quá trình luyện nói tiếng Anh hoặc làm các bài tập liên quan.

Âm tiết là gì? Từ có 3 âm tiết trong tiếng Anh là gì?

Âm tiết (syllable) trong tiếng Anh là một đơn vị phát âm, cấu tạo bởi nguyên âm (vowel) và được theo kèm trước hoặc sau bởi phụ âm (consonant).

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{ sentences[sIndex].text }}
Cải thiện ngay
Click to start recording!
Recording... Click to stop!
loading

Ví dụ: well, fell, fill, sniff, call. (trong tiếng Anh bao gồm 5 nguyên âm u, e, o, a, i.)

Từ có 3 âm tiết trong tiếng Anh được gọi là “trisyllabic word” hoặc “three-syllable word”. Đây là cách diễn đạt chuyên môn để chỉ những từ bao gồm ba âm tiết riêng biệt.

Ví dụ: management (/ˈmæn.ɪdʒ.mənt/) được hình thành từ 3 âm tiết  /ˈmæn/, /ɪdʒ/, mənt/.

Từ có 3 âm tiết trong tiếng Anh là gì?
Từ có 3 âm tiết trong tiếng Anh là gì?

Tổng hợp quy tắc đánh trọng âm của từ có 3 âm tiết đơn giản và dễ nhớ

Cách đánh trọng âm của động từ có 3 âm tiết

Đối với động từ có 3 âm tiết, trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất nếu âm tiết thứ ba chứa nguyên âm đôi (bao gồm: /ɪə/, /eə/, /ʊə/, /eɪ/, /ai/, /ɔɪ/, /əʊ/, /aʊ/) hay kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên. Hoặc trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai nếu âm tiết cuối có nguyên âm ngắn  (bao gồm các âm: /i/, /e/, /ʊ/, /ʌ/, /ɒ/, /ə/).

Quy tắc 1:

  • Động từ có 3 âm tiết
  • Âm tiết cuối có nguyên âm ngắn (bao gồm các âm: /i/, /e/, /ʊ/, /ʌ/, /ɒ/, /ə/)
  • Động từ kết thúc bằng phụ âm

→ Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Động từ 3 âm tiếtPhiên âm IPANghĩa tiếng Việt
Encounter/ɪnˈkaʊn.tər/Gặp gỡ, đụng độ
Determine/dɪˈtɜː.mɪnd/Xác định
Deliver/dɪˈlɪvər/Giao hàng

Quy tắc 2:

  • Động từ có 3 âm tiết
  • Kết thúc bằng 2 phụ âm trở lên
  • Hoặc âm tiết thứ 3 là nguyên âm đôi (bao gồm: /ɪə/, /eə/, /ʊə/, /eɪ/, /ai/, /ɔɪ/, /əʊ/, /aʊ/)

→ Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Động từ 3 âm tiết Phiên âm IPA Nghĩa tiếng Việt
Compromise/ˈkɒmprəmaɪz/Thỏa hiệp
Exercise/ˈɛksəsaɪz/Tập thể thao
Tolerate/ˈtɑː.lə.reɪt/Chịu đựng

Cách đánh trọng âm của danh từ có 3 âm tiết

Với danh từ có 3 âm tiết trở lên, nếu âm tiết thứ hai có chứa nguyên âm yếu (bao gồm: /ə/, /ɪ/) thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất. Hoặc nếu danh từ có âm tiết thứ nhất chứa nguyên âm yếu (bao gồm: /ə/, /ɪ/) và âm tiết thứ hai của từ này chứa nguyên âm dài hay nguyên âm đôi thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Cách đánh trọng âm của danh từ có 3 âm tiết
Cách đánh trọng âm của danh từ có 3 âm tiết

Quy tắc 1:

  • Âm tiết thứ hai là nguyên âm yếu (bao gồm: /ə/, /ɪ/)

→ Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 1

Danh từ 3 âm tiếtPhiên âm IPANghĩa tiếng Việt
Family/ˈfæməli/Gia đình
Pharmacy/ˈfɑːrməsi/Tiệm thuốc tây
Resident/ˈrezɪdənt/Cư dân

Quy tắc 2:

  • Âm tiết thứ 3 chứa nguyên âm yếu /ə/ hay /i/
  • Hoặc âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm dài hoặc nguyên âm đôi

→ Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Danh từ 3 âm tiếtPhiên âm IPANghĩa tiếng Việt
Concealer/kənˈsiːlər/Kem che khuyết điểm
Computer/kəmˈpjuːtər/Máy tính
Banana/bəˈnænə/Quả chuối

Cách đánh trọng âm của tính từ có 3 âm tiết

Với tính từ 3 âm tiết trở lên, nếu âm tiết thứ nhất chứa nguyên âm yếu (bao gồm: /ə/, /i/) thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai. Nếu âm tiết cuối chứa nguyên âm yếu (bao gồm: /ə/, /i/) và âm tiết thứ hai chứa nguyên âm dài hoặc nguyên âm đôi thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

Quy tắc 1:

  • Âm tiết thứ 1 chứa nguyên âm yếu (bao gồm: /ə/, /i/)

→ Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Tính từ 3 âm tiết Phiên âm IPA Nghĩa tiếng Việt
Retarded/rɪˈtɑːrdɪd/Chậm phát triển
Developed/dɪˈvel.əpt/Chu đáo
Annoyingˈnɔɪɪŋ/Khó chịu, bực mình

Quy tắc 2:

  • Âm tiết cuối có nguyên âm yếu (bao gồm: /ə/, /i/)
  • Âm tiết thứ 2 chứa nguyên âm dài, hoặc nguyên âm đôi

→ Trọng âm rơi vào âm tiết thứ 2

Tính từ 3 âm tiết
Annoyingˈnɔɪɪŋ/Làm phiền
Dependent /dɪˈpen.dənt/Dựa dẫm
Dependable/dɪˈpɛndəbəl/Đáng tin cậy

Xem thêm: 14 quy tắc trọng âm tiếng Anh đầy đủ dễ nhớ nhất

Cách đánh trọng âm của từ có 3 âm tiết chứa hậu tố (suffix)

Cách đánh trọng âm của một từ có thể được dự đoán dựa vào hậu tố (phần cuối từ). Hậu tố trong tiếng Anh được phân loại thành các nhóm khác nhau, mỗi nhóm tuân theo một quy tắc đánh trọng âm riêng biệt. Bằng cách nhận biết từ qua hậu tố và nhóm, ta có thể xác định được vị trí trọng âm trong từ một cách chính xác. 

Cách đánh trọng âm từ chứa một trong các hậu tố – ic, – ish, – ical, – sion, – tion, – ance, – ence, – idle, – ious, – ience, – eous, – ian, – ity, – logy, -graphy, -nomy. ⟶ Trọng âm rơi vào âm tiết đứng trước (những) âm tiết tương ứng với hậu tố đó hoặc chứa phần phát âm của hậu tố đó.

Hậu tốVí dụ
-itynationality/ˌnæʃˈnæl.ə.t̬i/
-logy  psychology/saɪˈkɑː.lə.dʒi/
-graphy  geography/dʒiˈɑː.ɡrə.fi/
-nomyastronomy/əˈstrɑː.nə.mi/
-anceappearance/əˈpɪr.əns/
-enceindependence/ˌɪn.dɪˈpen.dəns/
-iousenvious/ˈen.vi.əs/
-ienceconvenience/kənˈviː.ni.əns/
-ianItalian/ɪˈtæl.jən/

Cách đánh trọng âm từ chứa một trong các hậu tố -ee, -eer, -ese, -ique, -esque. ⟶ Trọng âm rơi vào ngay âm tiết tương ứng với hậu tố đó.

Hậu tốVí dụ
-eeinterviewee /ˌɪn.tə.vjuˈiː/
-eerpioneer /ˌpaɪ.ə.ˈnɪr/
-eseTaiwanese /ˌtaɪ.wəˈniːz/
-iquetechnique /tekˈniːk/

Những từ được tạo ra bằng cách thêm các hậu tố -ment, -ship, -ness, -er/ or, -hood, -ing, -en, -ful, -able, -ous, -less, -ly, -ist, -ism vào từ gốc. ⟶ Vị trí trọng âm vẫn giữ nguyên như trong từ gốc.

Hậu tốVí dụ
-shiprelation ⟶ relationship/rɪˈleɪ.ʃən/ ⟶ /rɪˈleɪ.ʃən.ʃɪp/
-nessempty ⟶ emptiness/ˈemp.ti/ ⟶ /ˈemp.ti.nəs/
-ordistribute⟶ distributor/dɪˈstrɪb.juːt/ ⟶ /dɪˈstrɪb.jə.tər/
-hoodadult ⟶ adulthood/əˈdʌlt/ ⟶ /əˈdʌlt.hʊd/
-fulbeauty ⟶ beautiful/ˈbjuː.ti/ ⟶ /ˈbjuː.t̬ə.fəl/
-ableadore ⟶ adorable/əˈdɔːr/ ⟶ /əˈdɔːr.ə.bəl/
-lessmeaning ⟶ meaningless/ˈmiː.nɪŋ/ ⟶ /ˈmiː.nɪŋ.ləs/
-lyviolent ⟶ violently/ˈvaɪə.lənt/ ⟶ /ˈvaɪə.lənt.li/
-istperfection ⟶ perfectionist/pəˈfek.ʃən/ ⟶ /pəˈfek.ʃən.ɪst/
-ismhuman ⟶ humanism/ˈhjuː.mən/ ⟶ /ˈhjuː.mə.nɪ.zəm/

Cách đánh trọng âm từ có 3 âm tiết chứa tiền tố (prefix)

Khi một từ được thêm tiền tố để mang một ý nghĩa khác, vị trí của trọng âm thường không thay đổi. Điều này có nghĩa là trọng âm sẽ vẫn nằm ở cùng một âm tiết như trong từ gốc ban đầu. Quy tắc này giúp duy trì tính nhất quán trong cách phát âm và giúp người học dễ dàng nhận biết các từ có cùng gốc.

Tiền tốVí dụ
dis-agree ⟶ disagree     /əˈɡriː/⟶   /ˌdɪs.əˈɡriː/
in-active ⟶ inactive/ˈæk.tɪv/⟶  /ɪnˈæk.tɪv/
un-employment ⟶ unemployment/ɪmˈplɔɪ.mənt/ ⟶  /ˌʌn.ɪmˈplɔɪ.mənt/
im-possible ⟶ impossible/ˈpɑː.sə.bəl/ ⟶ /ɪmˈpɑː.sə.bəl/
ir-responsible ⟶ irresponsible/rɪˈspɑːn.sə.bəl/ ⟶  /ˌɪr.əˈspɑːn.sə.bəl/
mis-understand ⟶ misunderstand/ˌʌn.dəˈstænd/ ⟶ /ˌmɪs.ʌn.dəˈstænd/
under-water ⟶ underwater/ˈwɔː.tər/ ⟶  /ˌʌn.dəˈwɔː.tər/
over-come ⟶ overcome/kʌm/ ⟶ /ˌəʊ.vəˈkʌm/
il-legal ⟶ illegal/ˈliː.ɡəl/ ⟶  /ɪˈliː.ɡəl/

Các trường hợp đặc biệt trong trọng âm 3 âm tiết 

  • Cách đánh trọng âm trong các từ kết thúc bằng đuôi – ade, – ee, – ese, – eer, – ette, – oo, -oon , – ain (động từ), -esque,- ique,-mental, -ever, – self

Khi từ kết thúc bằng một trong các đuôi trên (trừ đuôi -mental và -ever), trọng từ rơi vào âm tiết tương ứng/chứa với đuôi đó.

+ volunteer (n) – /ˌvɑːlənˈtɪr/ – tình nguyện viên

+ afternoon (n) – /ˌæftərˈnuːn/ – buổi chiều

+ picturesque (adj) – /ˌpɪktʃəˈresk/ – đẹp một cách cổ kính

+ lemonade (n) – /ˌleməˈneɪd/ – nước chanh

+ japanese (n) – /ˌdʒæpəˈniːz/ – tiếng Nhật  

Riêng hai đuôi -mental và -ever sẽ tương ứng với 2 âm tiết và trọng âm sẽ rơi vào âm tiết đứng trước.

+ forever (adv) – /fərˈevər/ – mãi mãi

+ environmental (adj) – /ɪnˌvaɪrənˈmentl/ – thuộc về môi trường

  • Cách đánh trọng âm trong động từ ghép

Nếu động từ gốc có nhiều âm tiết, trọng âm vẫn giữ nguyên vị trí vốn có của nó trong động từ gốc.

Ví dụ:

 + disagree – /ˌdɪsəˈɡriː/ – bất đồng/ không đồng ý

+ overreact – /ˌəʊvəriˈækt/ – phản ứng thái quá

  • Cách đánh trọng âm trong danh từ ghép

Danh từ phía trước có chức năng bổ sung thêm thông tin và khu biệt, xác định rõ ràng hơn danh từ phía sau. Do đó, trọng âm trong danh từ ghép thường rơi vào danh từ đứng trước.

Ví dụ:

+ bus station – /ˈbʌs steɪʃn/ – bến xe buýt

+ flight attendant – /ˈflaɪt ətendənt/ – tiếp viên hàng không

Bài tập đánh trọng âm của từ có 3 âm tiết trong tiếng Anh [có đáp án]

Chọn từ có trọng âm khác với những từ còn lại:

1a. generousb. suspiciousc. constancyd. sympathy
2a. acquaintanceb. unselfishc. attractiond. humorous
3a. loyaltyb. successc. incapabled. sincere
4a. carefullyb. correctlyc. seriouslyd. personally
5a. excitedb. interestedc. confidentd. memorable
6a. organiseb. decoratec. divorced. promise
7a. refreshmentb. horriblec. excitingd. intention
8a. knowledgeb. maximumc. athleticsd. marathon
9a. difficultb. relevantc. volunteerd. interesting
10a. confidenceb. supportivec. solutiond. obedient
11a. wheneverb. mischievousc. hospitald. separate
12a. introduceb. delegatec. marvelousd. currency
13a. developb. conductionc. partnershipd. majority
14a. counterpartb. measurementc. romanticd. attractive
15a. governmentb. technicalc. paralleld. understand
16a. pyramidb. egyptianc. belongsd. century
17a. constructionb. suggestionc. accurated. hi-jacket
18a. dedicateb. impressivec. reminderd. descendant
19a. rememberb. companyc. technicald. interview
20a. electricb. computerc. fascinated. fantastic
21a. domesticb. investmentc. substantiald. undergo
22a. confidentb. influencec. computerd. remember
23a. optimistb. powerfulc. terroristd. contrary
24a. governmentb. destructionc. contributed. depression
25a. instituteb. consumptionc. specificd. encounter
26a. tablelandb. apparentc. atmosphered. applicant
27a. vulnerableb. satellitec. elevend. element
28a. arrivalb. technicalc. proposald. approval
29a. empireb. employerc. conductord. transistor
30a. celebrateb. fascinatingc. survived. elephant
31a. habitatb. generatec. canoed. penalty
32a. expressionb. decisivec. dependentd. independence
33a. decisionb. referencec. refusald. important
34a. cooperateb. permanentc. recognized. industry
35a. attractiveb. sociablec. dynamicd. conservative
36a. entertainb. enjoyablec. anniversaryd. introduce
37a. approvalb. attractivec. sacrificed. romantic
38a. conicalb. ancestorc. ceremonyd. traditional
39a. romanticb. followingc. summaryd. physical
40a. maintenanceb. appearancec. developd. different
41a. contractualb. significantc. Asiad. demanding
42a. appearanceb. measurementc. counterpartd. cultural
43a. majorityb. minorityc. partnershipd. enjoyable
44a. marvelousb. argumentc. apoplecticd. maximum
45a. departureb. separatec. necessaryd. wrongdoing
46a. attentionb. appropriatec. terribled. non-verbal
47a. accordingb. informalityc. expensived. acceptable
48a. assistanceb. considerc. politelyd. compliment
49a. mischievousb. familyc. supportived. suitable
50a. memoryb. typicalc. rewardd. marketing
51a. stimulateb. generatec. secured. estimate
52a. politicb. historicc. electricd. specific
53a. referenceb. accidentc. coincided. formulate
54a. depositb. dramatistc. registerd. community
55a. earthquakeb. transactionc. applicantd. patriot
56a. degreeb. virtuallyc. assemblyd. synthetic
57a. coincideb. communityc. conceptiond. committee
58a. envelopb. astronautc. tuberculosisd. poverty
59a. altitudeb. recoverc. comedyd. library
60a. demonstrateb. beatifyc. successfuld. comfortable
61a. accountantb. discoverc. messengerd. unlucky
62a. marathonb. advertisec. industryd. conclusion
63a. subsequentb. undergoc. governmentd. enterprise
64a. chaoticb. proposalc. occupyd. production
65a. pianob. policemanc. museumd. souvenir
66a. guaranteeb. recommendc. representd. illustrate
67a. agencyb. memoryc. encounterd. influence
68a. well-beingb. realityc. Internetd. demanding
69a. encourageb. determinec. emphasized. maintenance
70a. understandb. grandparentsc. familyd. wonderful
71a. essentialb. furniturec. opposited. fortunate
72a. crocodileb. corridorc. enormousd. northerly
73a. habitatb. pollutionc. constructiond. extinction
74a. classifyb. biologistc. benefitd. serious
75a. endangeredb. survivalc. commerciald. industry
76a. mosquitob. animalc. crocodiled. buffalo
77a. unnoticedb. reunitedc. incredibled. survival
78a. imagineb. opinionc. incredibled. wilderness
79a. recommendb. thoroughlyc. travellingd. fascinate
80a. characterb. publisherc. wonderfuld. understand
81a. dependableb. reliablec. remarkabled. knowledgeable
82a. detectiveb. romanticc. historyd. adventure
83a. biographyb. historicc. discoverd. authorship
84a. Imaginaryb. scientificc. advantaged. reviewer
85a. regulatorb. personalc. refereed. dangerous
86a. procedureb. indicatec. forefingerd. enemy
87a. opponentb. penalizec. overtimed. synchronized
88a. windsurfingb. equipmentc. amatuerd. national
89a. positionb. fingertipc. athleticd. requirement
90a. interestingb. surprisingc. amusingd. successful
91a. understandb. engineerc. benefitd. Vietnamese
92a. applicantb. uniformc. yesterdayd. employment
93a. dangerousb. parachutec. populard. magazine
94a. comfortableb. employmentc. importantd. surprising
95a. elegantb. regionalc. musicald. important
96a. differenceb. suburbanc. Internetd. character
97a. beautifulb. effectivec. favorited. popular
98a. attractionb. governmentc. borrowingd. visitor
99a difficultb. individualc. populationd. unemployment
100a. capitalb. traditionc. differentd. opera

Đáp án:

1b, 2d, 3a, 4b, 5a, 6c, 7b, 8c, 9c, 10a

11a, 12a, 13c, 14c, 15d, 16c, 17d, 18a, 19a, 20c

21d, 22c, 23d, 24a, 25b, 26b, 27c, 28b, 29a, 30c

31c, 32d, 33b, 34a, 35b, 36b, 37c, 38d, 39a, 40d

41c, 42a, 43c, 44d, 45d, 46c, 47b, 48a, 49c, 50c

51c, 52a, 53c, 54a, 55b, 56b, 57a, 58c, 59d, 60c

61c, 62d, 63b, 64c, 65d, 66d, 67c, 68c, 69c, 70c

71a, 72c, 73a, 74b, 75d, 76a, 77b, 78, 79a, 80d

81, 82c, 83d, 84b, 85c, 86a, 87a, 88b, 89b, 90a

91c, 92d, 93d, 94a, 95d, 96b, 97b, 98a, 99a, 100b

Trên đây là quy tắc đánh trọng âm của từ có 3 âm tiết và 100 câu bài tập trọng âm để vận dụng. Hy vọng quý bạn đọc đã có thể nắm vững cách nhấn trọng âm để nói tiếng Anh chuẩn xác, lưu loát như người bản ngữ. 

Bên cạnh những quy tắc đánh trọng âm của từ có 3 âm tiết này, cách tốt nhất để bạn ghi nhớ và thực hành đúng trong thực tế là luyện tập phát âm thường xuyên. Đồng thời, bạn đừng quên tra cứu phiên âm mỗi khi học từ mới. Điều này sẽ giúp bạn hình thành thói quen đọc đúng ngay từ đầu.

Để luyện phát âm chuẩn giọng bản ngữ, bạn có thể lựa chọn học tập cùng ELSA Speak. Nhờ sử dụng trí tuệ nhân tạo, ELSA Speak có thể nhận diện giọng nói và phát hiện lỗi sai phát âm chính xác đến từng âm tiết. Ngoài ra, bạn sẽ được hướng dẫn sửa lỗi phát âm, từ cách nhả hơi, đặt lưỡi cho đến khẩu hình miệng.

Học trọng âm của từ có 3 âm tiết cùng ELSA Speak

Với hơn 192 chủ đề thông dụng, gần gũi với công việc và cuộc sống, bạn sẽ được luyện tập đầy đủ các kỹ năng nói, gồm: Phát âm tiếng Anh, nghe, nhấn âm, ngữ điệu và hội thoại. Nhờ vậy, bạn có thể đọc đúng và giao tiếp tự tin, lưu loát hơn trong các tình huống thực tế.

Ngoài ra, từ điển thông minh của ELSA Speak sẽ giúp bạn tra cứu nghĩa, phiên âm cũng như luyện đọc. Đặc biệt, bạn có thể tra cứu bằng cách phát âm hoặc quét hình ảnh, tiện lợi và dễ dàng chỉ trong 1 vài thao tác.

Vậy nên, hãy cài đặt và luyện tập phát âm, nhấn âm cùng ELSA Speak ngay để nói tiếng Anh chuẩn như người bản xứ bạn nhé!

Cách đánh trọng âm danh từ 3 âm tiết là gì?

Với danh từ có 3 âm tiết trở lên, nếu âm tiết thứ hai có chứa nguyên âm yếu (bao gồm: /ə/, /ɪ/) thì trọng âm sẽ rơi vào âm tiết thứ nhất. Hoặc nếu danh từ có âm tiết thứ nhất chứa nguyên âm yếu (bao gồm: /ə/, /ɪ/) và âm tiết thứ hai của từ này chứa nguyên âm dài hay nguyên âm đôi thì trọng âm rơi vào âm tiết thứ hai.

2. Cách đánh trọng âm tính từ 3 âm tiết là gì?

Đa số tính từ 3 âm tiết có trọng âm ở âm tiết đầu tiên. Tuy nhiên, có một số ngoại lệ quan trọng, đặc biệt là các tính từ kết thúc bằng các hậu tố nhất định.
Ví dụ về tính từ 3 âm tiết:
Beautiful (/ˈbjuː.tɪ.fəl/): trọng âm ở âm tiết đầu – xinh đẹp
Fantastic (/fæn.ˈtæ.stɪk/): trọng âm ở âm tiết giữa – tuyệt vời
Intelligent (/ɪn.ˈtel.ɪ.dʒənt/): trọng âm ở âm tiết thứ hai – thông minh