Muốn giao tiếp tự tin, đạt điểm cao trong các kỳ thi và khám phá thế giới? ELSA Speak sẽ cung cấp một bộ sưu tập 3000 từ vựng tiếng Anh cơ bản thông dụng Oxford giúp bạn đạt được tất cả những điều đó. Với nội dung phong phú, chi tiết và phương pháp học tập hiệu quả, bạn sẽ nhanh chóng trở thành một người sử dụng tiếng Anh thành thạo.
3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng Oxford là gì?
3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng Oxford là gì?
Tiếng Anh là một ngôn ngữ vô cùng phong phú, đa dạng. Tuy nhiên, người học chỉ cần nắm vững khoảng 3000 từ vựng thông dụng là có thể hiểu được khoảng 95% trong hầu hết hoàn cảnh thông thường như các cuộc hội thoại, email, tạp chí,…
3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng Oxford là một danh sách bao gồm 3000 từ tiếng Anh được sử dụng phổ biến nhất trong cuộc sống hàng ngày. Danh sách này được biên soạn bởi các chuyên gia ngôn ngữ của Đại học Oxford, dựa trên tần suất xuất hiện của các từ trong các tài liệu tiếng Anh khác nhau. Việc học thuộc 3000 từ này sẽ giúp bạn hiểu được phần lớn các văn bản tiếng Anh và giao tiếp một cách tự tin hơn.
Vì sao cần học 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng Oxford?
Vì sao cần học 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng Oxford?
Học 3000 từ vựng của Oxford mang lại nhiều lợi ích quan trọng. Việc nắm vững những từ này không chỉ cải thiện vốn từ vựng của bạn mà còn giúp bạn đạt điểm cao hơn trong các kỳ thi như TOEFL, IELTS, TOEIC. Thêm vào đó, 3000 từ vựng thông dụng của từ điển Oxford còn mang đến nhiều lợi ích cho người học như:
Cơ sở giao tiếp: Không chỉ giúp cải thiện khả năng giao tiếp, 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng còn là nền tảng vững chắc để bạn phát triển các kỹ năng khác như đọc, viết và nghe. Khi đã nắm vững các từ cơ bản, bạn sẽ dễ dàng tiếp cận với các tài liệu tiếng Anh phức tạp hơn, từ đó nâng cao khả năng đọc hiểu và viết văn bản. Đồng thời, việc nghe các bài nói, đoạn hội thoại bằng tiếng Anh cũng trở nên thú vị và hiệu quả hơn rất nhiều.
Đọc hiểu và nghe hiểu: Với vốn từ vựng 3000 từ thông dụng, người học có thể tự tin tham gia vào các cuộc trò chuyện hàng ngày, từ những chủ đề đơn giản như thời tiết, sở thích cho đến những vấn đề phức tạp hơn. Điều này giúp bạn có thể hòa nhập vào cộng đồng nói tiếng Anh, mở rộng mối quan hệ và tạo cơ hội cho bản thân.
Nền tảng vững chắc: Khi học 3000 từ vựng đầu tiên, người học sẽ dần hình thành một mạng lưới các từ liên quan, từ đồng nghĩa, trái nghĩa cùng chủ đề. Bạn có thể dễ dàng liên kết các từ mới với những kiến thức đã có, từ đó ghi nhớ lâu hơn và hiểu sâu sắc hơn về ý nghĩa của từ.
Lợi ích trong học tập và công việc: Trong môi trường học tập và làm việc, việc nắm vững 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng là một yếu tố quan trọng quyết định sự thành công. Với vốn từ vựng phong phú, bạn có thể dễ dàng tiếp cận các tài liệu nghiên cứu, tham gia các buổi thảo luận và trình bày ý kiến một cách tự tin, mở ra nhiều cơ hội nghề nghiệp trong thế giới ngày càng toàn cầu hóa.
Cách học 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng Oxford hiệu quả
Sử dụng Flashcards (thẻ ghi nhớ): Flashcards là một công cụ học từ vựng rất hiệu quả. Người học có thể mua flashcards sẵn hoặc tự làm bằng cách viết từ tiếng Anh ở một mặt và nghĩa tiếng Việt ở mặt kia. Hãy mang theo flashcards bên mình và học khi có thời gian rảnh.
Học từ trong ngữ cảnh: Khi học từ trong câu, bạn sẽ tạo ra những liên kết mạnh mẽ giữa từ mới với các từ khác trong câu, với ngữ cảnh và cả với những trải nghiệm cá nhân. Học từ trong ngữ cảnh giúp việc học trở nên sinh động và thú vị hơn. Bạn sẽ không còn cảm thấy nhàm chán khi chỉ đối mặt với một danh sách dài những từ vựng khô khan.
Đọc sách, báo và xem phim bằng tiếng Anh: Đọc sách, báo và xem phim bằng tiếng Anh không chỉ giúp người học học từ vựng mới mà còn cải thiện kỹ năng đọc và nghe. Hãy chọn những tài liệu phù hợp với trình độ của bạn và chú ý đến những từ mới xuất hiện. Dùng bút đánh dấu và tìm hiểu nghĩa của chúng trong câu.
Luyện tập đều đặn và kiên trì: Học từ vựng là một quá trình dài và đòi hỏi sự kiên trì, đừng quá lo lắng nếu bạn không thấy tiến bộ ngay lập tức. Hãy lên một lịch học tập cụ thể và cố gắng tuân thủ nó. Ngay cả khi chỉ dành ra 15-20 phút mỗi ngày để học từ vựng cũng sẽ mang lại hiệu quả đáng kể.
Sử dụng ứng dụng (app) học từ vựng: Nhiều ứng dụng có cách học từ vựng tiếng Anh hiệu quả như ELSA Speak, Anki, Memrise và Duolingo. Các ứng dụng này thường sử dụng phương pháp lặp lại cách quãng (spaced repetition) để giúp người học nhớ từ lâu hơn.
>> Có thể quan tâm: Thì quá khứ tiếp diễn (Past Continuous Tense): Lý thuyết & bài tập có đáp án
Ứng dụng được đánh giá là một lựa chọn tối ưu giúp bạn cải thiện trình độ tiếng Anh giao tiếp một cách nhanh chóng chính là ELSA Speak. Với sự áp dụng công nghệ tiên tiến AI (trí tuệ nhân tạo), phần mềm ELSA Speak có tính năng nhận diện phát âm và chỉnh sửa lỗi sai cụ thể đến từng âm tiết của người nói ngay lập tức theo bất cứ từ vựng, chủ đề nào mà bạn mong muốn.
Học từ vựng cực kì đơn giản với ứng dụng ELSA Speak
Ưu đãi tháng duy nhất hôm nay
– ELSA Premium 1 Năm: 1.716.000 VNĐ (4.800.000VNĐ) –> Nhập mã INFVN – ELSA Pro 1 năm: 898.000 VNĐ (1.095.000 VNĐ) –> Nhập mã INFVN Lưu ý: Chương trình khuyến mãi trong bài viết có hiệu lực chỉ trong hôm nay. Chương trình khuyến mãi sẽ có thay đổi tùy theo từng thời điểm.
>> Xem thêm: 1000+ từ vựng TOEIC thông dụng theo 50+ chủ đề thi TOEIC mới nhất
Từ vựng về các loài hoa
Từ vựng tiếng Anh thông dụng Oxford về các loài hoa
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Ý nghĩa
Lotus
n
/ˈloʊtəs/
Hoa sen
Lily
adv
/ˈlɪli/
Hoa loa kèn
Poppy
n
/ˈpɒp.i/
Hoa anh túc
Bougainvillea
n
/ˌbuː.ɡənˈvɪl.i.ə/
Hoa giấy
Gerbera flower
n
/ˈɡɜːr.bər.ə ˈflaʊ.ər/
Hoa đồng tiền
Tuberose
n
/ˈtuː.bəˌroʊz/
Hoa huệ
Apricot blossom
n. phr
/ˈeɪ.prɪ.kɒt ˈblɒs.əm/
Hoa mai
Dahlia
n
/ˈdeɪ.li.ə/
Hoa thược dược
Jasmine
n
/ˈʤæzmɪn/
Hoa lài
Sunflower
n
/ˈsʌnˌflaʊ.ər/
Hoa hướng dương
Marigold
n
/ˈmær.ɪˌɡoʊld/
Hoa cúc vạn thọ
Orchid
n
/ˈɔːr.kɪd/
Hoa lan
Rose
n
/roʊz/
Hoa hồng
Carnation
n
/kɑːrˈneɪ.ʃən/
Hoa cẩm chướng
Cherry blossom
n. phr
/ˈtʃɛr.i ˈblɒs.əm/
Hoa anh đào
Poinsettia
n
/ˌpɔɪnˈsɛˌtiə/
Hoa trạng nguyên
Flamboyant
n
/flæmˈbɔɪənt/
Hoa phượng
Hibiscus
n
/hɪˈbɪs.kəs/
Hoa dâm bụt
Peach blossom
n. phr
/piːtʃ ˈblɒs.əm/
Hoa đào
Từ vựng về tính cách
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Ý nghĩa
Reliable
adj
/rɪˈlaɪəbəl/
Đáng tin cậy
Rude
adj
/ruːd/
Thô lỗ
Selfish
adj
/ˈsɛlfɪʃ/
Ích kỷ
Sensitive
adj
/ˈsɛnsɪtɪv/
Nhạy cảm
Stubborn
adj
/ˈstʌb.ərn/
Bướng bỉnh
Patient
adj
/ˈpeɪʃənt/
Kiên nhẫn
Humorous
adj
/ˈhjuː.mər.əs/
Hài hước
Sincere
adj
/sɪnˈsɪr/
Chân thành
Generous
adj
/ˈʤɛnərəs/
Hào phóng
Honest
adj
/ˈɒn.ɪst/
Trung thực
Kind
adj
/kaɪnd/
Tử tế, tốt bụng
Loyal
adj
/lɔɪəl/
Trung thành
Modest
adj
/ˈmɒd.ɪst/
Khiêm tốn
Nasty
adj
/ˈnæsti/
Khó chịu
Shy
adj
/ʃaɪ/
Nhút nhát
Sociable
adj
/ˈsoʊʃəbəl/
Hòa đồng
Reserved
adj
/ˈθɔːt.fəl/
Rụt rè, dè dặt
Confident
adj
/ˈkɑnfədənt/
Tự tin
Pleasant
adj
/ˈplɛzənt/
Lịch sự, hòa nhã
Clever
adj
/ˈklɛvər/
Thông minh
Thoughtful
adj
/ˈθɔːt.fəl/
Ân cần, chu đáo
Proud
adj
/praʊd/
Tự trọng
Lazy
adj
/ˈleɪzi/
Lười biếng
Crazy
adj
/ˈkreɪzi/
Ngu ngốc
Silly
adj
/ˈsɪli/
Ngốc nghếch
Bossy
adj
/ˈbɒs.i/
Hống hách
Gossip
n
/ˈɡɒs.ɪp/
Người mách lẻo
Extrovert
n
/ˈɛk.strə.vɜːt/
Người hướng ngoại
Coward
n
/kaʊərd/
Người nhát gan
Big-head
n
/ˈbɪɡ hɛd/
Người tự cao
Snob
n
/snɒb/
Người hợm hĩnh
Liar
n
/laɪər/
Người nói dối
Ambitious
adj
/æmˈbɪʃəs/
Tham vọng
Introvert
n
/ˈɪn.trə.vɜːt/
Người hướng nội
Stingy
adj
/ˈstɪnʤi/
Keo kiệt
Arrogant
adj
/ˈær.ə.ɡənt/
Kiêu căng
Vain
adj
/veɪn/
Tự phụ
Absent-minded
adj
/ˌæb.sənt ˈmaɪn.dɪd/
Đãng trí
Hostile
adj
/ˈhɒs.təl/
Thù địch
Từ vựng về đồ uống
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Ý nghĩa
Juice
n
/dʒuːs/
Nước ép
Lemonade
n
/ˌlɛm.əˈneɪd/
Nước chanh
Beer
n
/bɪr/
Bia
Soda
n
/ˈsoʊdə/
Sô-đa
Cider
n
/ˈsaɪdər/
Rượu táo
Rum
n
/rʌm/
Rượu rum
Ginger ale
n. phr
/ˈʤɪnʤər eɪl/
Nước gừng
Champagne
n
/ʃæmˈpeɪn/
Rượu sâm panh
Bitter
adj
/ˈbɪtər/
Đắng
Malt
n
/mɔːlt/
Mạch nha
Barley
n
/ˈbɑːr.li/
Lúa mạch
Distillery
n
/dɪˈstɪləri/
Nhà máy rượu
Coffee
n
/ˈkɔː.fi/
Cà phê
Milk
n
/mɪlk/
Sữa
Tea
n
/tiː/
Trà
Red wine
n. phr
/rɛd waɪn/
Rượu vang đỏ
Non-alcoholic
adj
/ˌnɑːn ˌæl.kəˈhɒl.ɪk/
Không cồn
Full-cream
adj
/ˌfʊl ˈkriːm/
Nguyên kem
Herbal
adj
/ˈhɜːr.bəl/
(chứa) thảo mộc
Mineral water
n. phr
/ˈmɪn.ər.əl ˈwɔː.tər/
Nước khoáng
Từ vựng về phim ảnh
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Ý nghĩa
Movie
n
/ˈmuː.vi/
Phim
Famous
adj
/ˈfeɪməs/
Nổi tiếng
Comedy
n
/ˈkɑmədi/
Hài kịch
Audience
n
/ˈɔː.di.əns/
Khán giả
Film Festival
n. phr
/fɪlm ˈfɛstɪvəl/
Liên hoan phim
Trailer
n
/ˈtreɪlər/
Đoạn phim quảng cáo
Movie star
n. phr
/ˈmuː.vi stɑːr/
Ngôi sao điện ảnh
Soundtrack
n
/ˈsaʊnˌtræk/
Nhạc phim
Cartoon
n
/kɑːrˈtuːn/
Phim hoạt hình
Drama
n
/ˈdrɑː.mə/
Vở kịch
Action film
n. phr
/ˈækʃən fɪlm/
Phim hành động
Celebrity
n
/səˈlɛbrɪti/
Người nổi tiếng
Script
n
/skrɪpt/
Kịch bản
Theater
n
/ˈθiː.ə.tər/
Nhà hát
Actor
n
/ˈæktər/
Nam diễn viên
Actress
n
/ˈæk.trɪs/
Nữ diễn viên
Director
n
/dɪˈrɛktər/
Đạo diễn
Romantic
adj
/roʊˈmæntɪk/
Lãng mạn
Silent film
n. phr
/ˈsaɪlənt fɪlm/
Phim câm
Movie ticket
n. phr
/ˈmuː.vi ˈtɪk.ɪt/
Vé xem phim
Từ vựng về phim ảnh thường gặp
Từ vựng về đồ ăn
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Ý nghĩa
Beef
n
/biːf/
Thịt bò
Pork
n
/pɔːrk/
Thịt heo
Bacon
n
/ˈbeɪ.kən/
Thịt ba rọi xông khói
Ham
n
/hæm/
Thịt đùi, thịt xông khói
Yoghurt
n
/ˈjoʊ.ɡərt/
Sữa chua
Pie
n
/paɪ/
Bánh nướng
Bread
n
/brɛd/
Bánh mì
Cake
n
/keɪk/
Bánh ngọt
Chip
n
/tʃɪp/
Khoai tây chiên
Biscuit
n
/ˈbɪs.kɪt/
Bánh quy
Noodle
n
/ˈnuː.dəl/
Mì, bún
Butter
n
/ˈbʌt.ər/
Bơ
Olive
n
/ˈɒl.ɪv/
Quả ô liu
Soy
n
/sɔɪ/
Đậu nành
Flour
n
/ˈflaʊər/
Bột
Lunch
n
/lʌntʃ/
Bữa ăn trưa
Mint
n
/mɪnt/
Bạc hà
Vanilla
n
/vəˈnɪl.ə/
Vani
Candy
n
/ˈkæn.di/
Kẹo
Popcorn
n
/ˈpɒp.kɔːrn/
Bỏng ngô
Snack
n
/snæk/
Bữa ăn nhẹ
Barbecue
n
/ˈbɑːr.bɪ.kjuː/
Tiệc nướng ngoài trời
Fast food
n. phr
/ˌfæst ˈfuːd/
Thức ăn nhanh
Junk food
n. phr
/ˈdʒʌŋk ˌfuːd/
Đồ ăn vặt
Frozen food
n. phr
/ˈfroʊ.zən ˌfuːd/
Thực phẩm đông lạnh
Health food
n. phr
/ˈhɛlθ ˌfuːd/
Thực phẩm tự nhiên
Distinctive
adj
/dɪˈstɪŋk.tɪv/
Đặc trưng, khác biệt
Flavor
n
/ˈfleɪ.vər/
Hương vị
Balanced diet
n. phr
/ˈbæl.ənst ˈdaɪ.ət/
Chế độ ăn uống cân bằng
Stale
adj
/steɪl/
Ôi, thiu
Sour
adj
/ˈsaʊ.ər/
Chua
Burnt
adj
/bɜːrnt/
Cháy, khét
Overdone
adj
/ˌoʊ.vərˈdʌn/
Quá chín, rục
Underdone
adj
/ˌʌn.dərˈdʌn/
Chưa chín, tái
Full
adj
/fʊl/
No
Veal
n
/viːl/
Thịt bê
Cereal
n
/ˈsɪər.i.əl/
Ngũ cốc
Hot dog
n. phr
/ˈhɒt dɒɡ/
Bánh mì kẹp xúc xích
Từ vựng về chủ đề biển
Từ vựng tiếng Anh thông dụng Oxford về chủ đề biển
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Ý nghĩa
Sea
n
/siː/
Biển
Ocean
n
/ˈəʊʃən/
Đại dương
Wave
n
/weɪv/
Sóng
Island
n
/ˈaɪlənd/
Hòn đảo
Harbor
n
/ˈhɑːr.bɚ/
Cảng biển
Lighthouse
n
/ˈlaɪthaʊs/
Hải đăng
Submarine
n
/ˌsʌbmərˈiːn/
Tàu ngầm
Ship
n
/ʃɪp/
Tàu thuỷ
Boat
n
/bəʊt/
Thuyền
Captain
n
/ˈkæptɪn/
Thuyền trưởng
Fisherman
n
/ˈfɪʃəmən/
Ngư dân
Lifeguard
n
/ˈlaɪfɡɑːd/
Người cứu hộ
Seashore
n
/ˈsiːʃɔːr/
Bờ biển
Beach
n
/biːtʃ/
Bãi biển
Coast
n
/kəʊst/
Bờ (biển)
Seagull
n
/ˈsiː.ɡʌl/
Mòng biển
Whale
n
/weɪl/
Cá voi
Shark
n
/ʃɑːk/
Cá mập
Dolphin
n
/ˈdɒlfɪn/
Cá heo
Octopus
n
/ˈɑːktəpəs/
Bạch tuộc
Fish
n
/fɪʃ/
Cá
Jellyfish
n
/ˈdʒelifɪʃ/
Sứa
Sea horse
n. phr
/ˈsiˌhɔrs/
Cá ngựa
Seaweed
n
/ˈsiːwiːd/
Rong biển
Coral
n
/ˈkɒrəl/
San hô
Coral reef
n. phr
/ˌkɒr.əl ˈriːf/
Rạn san hô
Shellfish
n
/ˈʃel.fɪʃ/
Động vật có vỏ
Clam
n
/klæm/
Nghêu
Starfish
n
/ˈstɑːrfɪʃ/
Sao biển
Seal
n
/siːl/
Hải cẩu
Turtle
n
/ˈtɜːtl/
Rùa biển
Crab
n
/kræb/
Cua
Từ vựng về đám cưới
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Ý nghĩa
Bride
n
/braɪd/
Cô dâu
Vow
n
/vaʊ/
Lời thề
Groomsman
n
/ˈɡruːmz.mən/
Phù rể
Groom
n
/ɡruːm/
Chú rể
Tuxedo
n
/tʌkˈsiː.dəʊ/
Áo ximôckinh
Party
n
/ˈpɑː.ti/
Bữa tiệc
Wedding
n
/ˈwed.ɪŋ/
Đám cưới
Wedding card
n. phr
/ˈwed.ɪŋ kɑːd/
Thiệp mời đám cưới
Reception
n
/rɪˈsep.ʃən/
Tiệc chiêu đãi
Champagne
n
/ʃæmˈpeɪn/
Rượu sâm panh
Bouquet
n
/buˈkeɪ/
Bó hoa
Married
adj
/ˈmær.id/
Đã kết hôn
Newlywed
n
/ˈnjuː.li.wed/
Người mới cưới
Cake
n
/keɪk/
Bánh ngọt
Ring
n
/rɪŋ/
Nhẫn
Emblem
n
/ˈem.bləm/
Biểu tượng
Band
n
/bænd/
Ban nhạc
Congratulation
n
/kənˌɡrætʃ.əˈleɪ.ʃən/
Lời chúc mừng
Jewelry
n
/ˈdʒuː.əl.ri/
Trang sức
Wine
n
/waɪn/
Rượu vang
Dowry
n
/ˈdaʊ.ri/
Của hồi môn
Honeymoon
n
/ˈhʌn.i.muːn/
Tuần trăng mật
Anniversary
n
/ˌæn.ɪˈvɜː.sər.i/
Ngày kỷ niệm
Brother-in-law
n
/ˈbrʌð.ə.rɪn.lɔː/
Anh/em rể, anh/em chồng, anh/em vợ
Sister-in-law
n
/ˈsɪs.tə.rɪn.lɔː/
Chị/em dâu, chị/em chồng, chị/em vợ
Engaged
v
/ɪnˈɡeɪdʒd/
Đã đính ước, hứa hôn
Couple
n
/ˈkʌp.əl/
Cặp đôi, đôi vợ chồng
Husband
n
/ˈhʌz.bənd/
Chồng
Wife
n
/waɪf/
Vợ
Ceremony
n
/ˈser.ɪ.mə.ni/
Nghi lễ, nghi thức
Betroth
v
/bɪˈtrəʊð/
Hứa hôn, đính hôn
Từ vựng về âm nhạc
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Ý nghĩa
Music
n
/ˈmjuː.zɪk/
Âm nhạc
Band
n
/bænd/
Nhóm nhạc, ban nhạc
Play
v
/pleɪ/
Chơi (nhạc cụ)
Note
n
/noʊt/
Nốt nhạc
Drum
n
/drʌm/
Trống
Playlist
n
/ˈpleɪ.lɪst/
Danh sách bài hát
Musician
n
/mjuˈzɪʃ.ən/
Nhạc sĩ
Perform
v
/pərˈfɔːrm/
Trình diễn, biểu diễn
Rhythm
n
/ˈrɪð.əm/
Nhịp điệu
Dance
v
/dæns/
Nhảy, khiêu vũ
Listen
v
/ˈlɪs.ən/
Lắng nghe
Volume
n
/ˈvɑːl.juːm/
Âm lượng
Song
n
/sɔːŋ/
Bài hát
Sing
v
/sɪŋ/
Hát, ca hát
Piano
n
/piˈæn.oʊ/
Đàn piano
Guitar
n
/ɡɪˈtɑːr/
Đàn ghi-ta
Instrument
n
/ˈɪn.strə.mənt/
Nhạc cụ
Harmony
n
/ˈhɑːr.mə.ni/
Hoà âm
Melody
n
/ˈmɛl.ə.di/
Giai điệu
String
n
/strɪŋ/
Dây đàn
The brass
n. phr
/ðə bræs/
Dàn kèn đồng
Symphony
n
/ˈsɪm.fə.ni/
Bản giao hưởng
Overture
n
/ˈoʊ.vər.tʃʊr/
Khúc dạo đầu
Conductor
n
/kənˈdʌk.tər/
Nhạc trưởng
Composer
n
/kəmˈpoʊ.zər/
Nhà soạn nhạc
Voice
n
/vɔɪs/
Giọng nói, giọng hát
Solo
n
/ˈsoʊ.loʊ/
Bài đơn ca
Lead singer
n. phr
/liːd ˈsɪŋ.ər/
Ca sĩ hát chính
Guitarist
n
/ɡɪˈtɑːr.ɪst/
Nghệ sĩ ghi-ta
Drummer
n
/ˈdrʌm.ər/
Người đánh trống
Lyrics
n
/ˈlɪr.ɪks/
Lời bài hát
Chorus
n
/ˈkɔːr.əs/
Điệp khúc
Opera
n
/ˈɑː.pə.rə/
Nhạc kịch, ô-pê-ra
Folk music
n. phr
/ˈfoʊk ˌmjuː.zɪk/
Nhạc dân gian
Album
n
/ˈæl.bəm/
Tuyển tập ca khúc
Tune
n
/tjuːn/
Giai điệu
Violin
n
/ˌvaɪəˈlɪn/
Đàn vi-ô-lông
Classical music
n. phr
/ˈklæs.ɪ.kəl ˌmjuː.zɪk/
Nhạc cổ điển
Từ vựng về cảm xúc, cảm giác
Từ vựng tiếng Anh thông dụng Oxford miêu tả cảm xúc, cảm giác
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Ý nghĩa
Angry
adj
/ˈæŋɡri/
Tức giận
Sleepy
adj
/ˈsliːpi/
Buồn ngủ
Surprised
adj
/səˈpraɪzd/ – /sərˈpraɪzd/
Ngạc nhiên, bất ngờ
Grateful
adj
/ˈɡreɪtfl/
Biết ơn
Scared
adj
/skeəd/ – /skerd/
Sợ hãi
Embarrassed
adj
/ɪmˈbærəst/
Bối rối, xấu hổ
Confused
adj
/kənˈfjuːzd/
Lúng túng, bối rối
Sad
adj
/sæd/
Buồn rầu
Hungry
adj
/ˈhʌŋɡri/
Đói bụng
Full
adj
/fʊl/
No
Happy
adj
/ˈhæpi/
Vui, hạnh phúc
Jealous
adj
/ˈdʒeləs/
Ghen, ghen tuông
Nervous
adj
/ˈnɜːvəs/ – /ˈnɜːrvəs/
Bồn chồn, lo lắng
Thirsty
adj
/ˈθɜːsti/ – /ˈθɜːrsti/
Khát nước
Comfortable
adj
/ˈkʌmftəbl/ – /ˈkʌmfətəbl/
Thoải mái
Tense
adj
/tens/
Căng thẳng
Tired
adj
/ˈtaɪəd/ – /ˈtaɪərd/
Mệt mỏi
Bored
adj
/bɔːd/ – /bɔːrd/
Chán nản
Từ vựng về môi trường
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Ý nghĩa
Land
n
/lænd/
Đất, đất đai
Pollute
v
/pəˈluːt/
Làm ô nhiễm
Decompose
v
/ˌdiː.kəmˈpəʊz/
Phân hủy
Balance
n
/ˈbæl.əns/
Sự cân bằng
Climate change
n. phr
/ˈklaɪ.mət ˌtʃeɪndʒ/
Biến đổi khí hậu
Global warming
n. phr
/ˌɡləʊ.bəl ˈwɔː.mɪŋ/
Nóng lên toàn cầu
Oil slick
n. phr
/ˈɔɪl ˌslɪk/
Dầu loang
Ozone layer
n. phr
/ˈəʊ.zəʊn ˌleɪ.ər/
Tầng ozon
Biodiversity
n
/ˌbaɪ.əʊ.daɪˈvɜː.sə.ti/
Đa dạng sinh học
Ecology
n
/iˈkɒl.ə.dʒi/
Sinh thái học
Water
n
/ˈwɔː.tər/
Nước
Air
n
/eər/
Không khí
Forest
n
/ˈfɒr.ɪst/
Rừng
Flora
n
/ˈflɔː.rə/
Hệ thực vật
Creature
n
/ˈkriː.tʃər/
Sinh vật
Insect
n
/ˈɪn.sekt/
Côn trùng
Reproduction
n
/ˌriː.prəˈdʌk.ʃən/
Sự sinh sản
Wildlife
n
/ˈwaɪld.laɪf/
Động vật hoang dã
Sewage
n
/ˈsuː.ɪdʒ/
Nước thải
Fauna
n
/ˈfɔː.nə/
Hệ động vật
Từ vựng tiếng Anh thông dụng Oxford về môi trường
Từ vựng về giải trí
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Ý nghĩa
Play
n
/pleɪ/
Vở kịch
Circus
n
/ˈsɜː.kəs/
Rạp xiếc
Stadium
n
/ˈsteɪ.di.əm/
Sân vận động
Orchestra
n
/ˈɔː.kɪ.strə/
Ban nhạc, dàn nhạc
Scene
n
/siːn/
Phân cảnh
Opera
n
/ˈɒp.ər.ə/
Nhạc kịch, ô-pê-ra
Theater
n
/ˈθɪə.tər/
Nhà hát
Applaud
v
/əˈplɔːd/
Vỗ tay (tán thưởng)
Perform
v
/pəˈfɔːm/
Trình diễn, biểu diễn
Exhibit
n
/ɪɡˈzɪb.ɪt/
Vật triển lãm
Art gallery
n. phr
/ˈɑːt ˌɡæl.ər.i/
Phòng triển lãm
Comedy
n
/ˈkɒm.ə.di/
Hài kịch
Chamber music
n. phr
/ˈtʃeɪm.bə ˌmjuː.zɪk/
Nhạc thính phòng
Casino
n
/kəˈsiː.nəʊ/
Sòng bạc
Pub
n
/pʌb/
Quán rượu
Concert hall
n. phr
/ˈkɒn.sət ˌhɔːl/
Phòng hoà nhạc
Từ vựng về rau, củ, quả
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Ý nghĩa
Tomato
n
/təˈmɑːtəʊ/
Cà chua
Spinach
n
/ˈspɪnɪtʃ/
Rau chân vịt
Water Spinach
n. phr
/ˈwɔːtə(r) ˈspɪnɪtʃ/
Rau muống
Thai Basil
n. phr
/taɪ ˈbæz.əl/
Húng quế
Eggplant
n
/ˈeɡplɑːnt/
Cà tím
Beet
n
/biːt/
Củ cải đường
Pepper
n
/ˈpepə(r)/
Ớt
Cauliflower
n
/’kɔliflauə/
Súp lơ
Cilantro
n
/sɪˈlæn.trəʊ/
Rau mùi
Marrow
n
/ˈmærəʊ/
Bí ngô
Fish Mint
n. phr
/ˈfɪʃ mɪnt/
Diếp cá
Rice Paddy
n. phr
/ˈraɪs ˌpæd.i/
Ngò ôm
Batata
n
/bæ’tɑ:tə/
Khoai lang
Asparagus
n
/əˈspærəɡəs/
Măng tây
Mustard Leaves
n. phr
/ˈmʌstəd li:vz/
Cải bẹ xanh
Pumpkin buds
n. phr
/ˈpʌmp.kɪn bʌdz/
Bông bí
Pumpkin
n
/ˈpʌmpkɪn/
Bí đỏ
Corn
n
/kɔːn/
Ngô
Pepper-elder
n. phr
/ˈpepə ˈeldə(r)/
Rau càng Cua
Onion
n
/’ʌniən/
Củ hành
Cress
n
/kres/
Rau cải xoong
Celery
n
/ˈseləri/
Cần tây
Potato
n
/pəˈteɪtəʊ/
Khoai tây
Carrot
n
/ˈkærət/
Cà rốt
Artichoke
n
/’ɑ:tit∫ouk /
Cây Atiso
Beetroot
n
/’bi:tru:t/
Củ dền
Từ vựng về số
Từ vựng
Từ loại
Phiên âm
Ý nghĩa
Cardinal number
n. phr
/ˈkɑr·dən·əl ˈnʌm·bər/
Số đếm
Ordinal number
n. phr
/ˈɔr·dən·əl ˈnʌm·bər/
Số thứ tự
Decimal
n
/ˈdes.ɪ.məl/
Số thập phân
Fraction
n
/ˈfræk.ʃən/
Phân số
Percentage
n
/pəˈsen.tɪdʒ/
Phần trăm
Arithmetic
adj/ n
/əˈrɪθ.mə.tɪk/
Số học
Divide
v
/dɪˈvaɪd/
Chia
Plus
pre
/plʌs/
Cộng
Minus
pre
/ˈmaɪ.nəs/
Trừ
Multiply
v
/ˈmʌl.tɪ.plaɪ/
Nhân
Equal
adj/ v
/ˈiː.kwəl/
Ngang bằng, bằng
Total
adj
/ˈtəʊ.təl/
Tổng, tổng số
Dozen
n
/ˈdʌz.ən/
Tá (12 đơn vị)
Around
adv
/əˈraʊnd/
Khoảng
Zero
n
/ˈzɪə.rəʊ/
Số không
Hundred
n
/ˈhʌn.drəd/
Một trăm
Thousand
n
/ˈθaʊ.zənd/
Một nghìn
Million
n
/ˈmɪl.jən/
Một triệu
Billion
n
/ˈbɪl.jən/
Một tỷ
Half
n
/hɑːf/
Một nửa
Câu hỏi thường gặp
3000 từ vựng học trong bao lâu?
Danh sách 3000 từ vựng Oxford được xem như một “bí kíp” giúp người học tiếng Anh giao tiếp tiết kiệm thời gian và đạt hiệu quả cao. Được biên soạn bởi các chuyên gia ngôn ngữ hàng đầu của Đại học Oxford, danh sách này tập trung vào những từ vựng thực sự cần thiết cho giao tiếp hàng ngày, học tập và làm việc.
Việc nắm vững 3000 từ này không chỉ giúp bạn hiểu được 95% các đoạn văn tiếng Anh mà còn là nền tảng vững chắc để bạn khám phá những vùng đất mới của ngôn ngữ. Như vậy, nếu 1 ngày bạn học 5 từ vựng, thì chỉ cần trong vòng hơn 1 năm rưỡi là bạn đã có thể biết 3000 từ vựng và đã giỏi tiếng Anh.
Làm thế nào để học 3000 từ vựng hiệu quả Oxford?
Lập kế hoạch học tập cụ thể: Đừng cố gắng học hết 3000 từ một lúc. Hãy chia nhỏ danh sách thành các nhóm từ vựng theo chủ đề, cấp độ hoặc thời gian. Lên lịch học tập cụ thể mỗi ngày hoặc mỗi tuần, đảm bảo dành thời gian đều đặn cho việc học từ vựng. Nên sử dụng một cuốn sổ hoặc ứng dụng để ghi lại số lượng từ vựng đã học và những từ khó nhớ.
Chọn phương pháp học phù hợp: Tự tạo hoặc sử dụng các ứng dụng để tạo các flashcards. Viết từ mới lên một mặt và nghĩa, ví dụ hoặc hình ảnh minh họa lên mặt còn lại. Học từ vựng trong các câu ví dụ hoặc đoạn văn sẽ giúp bạn hiểu rõ hơn về cách sử dụng từ. Có rất nhiều ứng dụng và trang web hỗ trợ học từ vựng như ELSA Speak, Duolingo…
Tạo thói quen học tập hiệu quả: Dành một ít thời gian mỗi ngày để học từ vựng, thay vì nhồi nhét trước khi kiểm tra. Thường xuyên ôn lại những từ đã học để củng cố kiến thức. Cố gắng sử dụng những từ mới đã học trong cuộc sống hàng ngày, ví dụ như khi nói chuyện, viết email hoặc đọc sách. Sử dụng nhiều nguồn tài liệu khác nhau như sách, báo, phim, nhạc để tiếp xúc với từ vựng trong nhiều ngữ cảnh khác nhau.
Việc học từ vựng là chìa khóa để mở ra cánh cửa giao tiếp bằng tiếng Anh một cách tự tin và lưu loát. Với 3000 từ vựng tiếng Anh thông dụng của Oxford mà ELSA Speak cung cấp, bạn đã có trong tay một công cụ học tập vô cùng hiệu quả.
Tuy nhiên, để đạt được kết quả tốt nhất, bạn cần phải kiên trì luyện tập danh mục từ vựng thông dụng mỗi ngày. Hãy nhớ rằng, học tiếng Anh là một hành trình dài, đòi hỏi sự nỗ lực không ngừng. Chúc bạn sẽ thành công trên con đường chinh phục tiếng Anh!