Tết đến xuân về là dịp mọi người trao nhau những lời chúc sức khoẻ, bình an và hạnh phúc. Bên cạnh tiếng Việt, bạn có thể gửi lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh đến bạn bè, người thân, đối tác,… ở nước ngoài. Trong bài viết dưới đây, ELSA Speak sẽ gợi ý cho bạn các câu chúc Tết bằng tiếng Anh hay, ngắn gọn, ý nghĩa nhất năm 2024.

Lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh ngắn gọn

Dưới đây là những lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh ngắn gọn, ý nghĩa nhất Tết Giáp Thìn 2024:

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{ sentences[sIndex].text }}
Cải thiện ngay
Click to start recording!
Recording... Click to stop!
loading

1. Happy new year!

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới!

Happy Lunar New Year

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng Tết Nguyên đán/Tết âm lịch.

2. May all your new year wishes come true

→ Dịch nghĩa: Chúc cho tất cả những gì mà bạn mong ước trong năm tới đều thành sự thật nhé!

3. Wishing you all the magic of the new year

→ Dịch nghĩa: Mong rằng những điều may mắn nhất sẽ đến với bạn trong năm mới.

4. Security, good health and prosperity

→ Dịch nghĩa: An khang thịnh vượng.

5. A myriad things go according

→ Dịch nghĩa: Vạn sự như ý.

6. Congratulations and be prosperous

→ Dịch nghĩa: Cung hỷ phát tài.

7. Plenty of health

→ Dịch nghĩa: Chúc bạn sang năm mới sức khoẻ dồi dào.

8. Money flows in like water

Dịch nghĩa: Tiền vào như nước.

9. Wishing you health and happiness in the year to come

→ Dịch nghĩa: Chúc bạn sức khoẻ dồi dào và luôn hạnh phúc trong năm tới.

10. Live up to 100 year

→ Dịch nghĩa: Sống lâu trăm tuổi. (Câu chúc Tết bằng tiếng Anh ngắn gọn dành cho ông bà hoặc những người lớn tuổi).

11. I hope that the coming year bring you peace and prosperity

→ Dịch nghĩa: Hy vọng năm mới sẽ mang đến cho bạn sự bình yên và thịnh vượng.

12. Cheers to the New Year! May 2024 be an extraordinary one

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới! Hy vọng năm 2024 sẽ là một năm đặc biệt đối với bạn.

13. Life is short. Dream big and make the most of 2024!

→ Dịch nghĩa: Cuộc đời này thật ngắn ngủi, nên hãy mơ ước thật lớn và thực hiện nó trong năm 2024 nhé!

14. It is time to forget the past and celebrate a new start. Happy New Year!

→ Dịch nghĩa: Đã đến lúc quên đi quá khứ và chào đón một khởi đầu mới rồi. Chúc mừng năm mới!

15. Happy New Year! I hope all your endeavors in 2024 are successful.

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới, mong rằng tất cả nỗ lực của bạn trong năm 2024 sẽ mang đến thành công.

Lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh ngắn gọn

Xem thêm:

Những câu chúc Tết tiếng Anh hay, ý nghĩa nhất 2024

Dưới đây là những lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh hay, ý nghĩa nhất mà bạn có thể tham khảo:

1. May you and your family have happiness and prosperity in the New Year.

→ Dịch nghĩa: Chúc bạn và gia đình một năm mới tràn đầy hạnh phúc và thịnh vượng.

2. Have a great New Year’s celebration with your family.

→ Dịch nghĩa: Chúc bạn một kỳ nghỉ lễ năm mới tuyệt vời ở bên gia đình mình.

3. To be with you, every moment is a special time. I wish you a very happy New Year.

→ Dịch nghĩa: Khi ở bên cạnh bạn, mọi khoảnh khắc với tôi đều trở nên đặc biệt. Chúc bạn năm mới vui vẻ.

4. An old year passed, a new year has come. I hope you will achieve your dreams.

→ Dịch nghĩa: Năm cũ đã qua, năm mới lại đến. Chúc bạn sẽ luôn thành công với giấc mơ của mình!

5. May you and your beloved people have a wonderful time in the new year.

→ Dịch nghĩa: Chúc bạn và người thân sẽ có khoảng thời gian tuyệt vời trong năm mới.

6. I hope that in years you will have good health, plain sailing in your work and your life.

→ Dịch nghĩa: Chúc bạn năm mới tràn đầy sức khoẻ, thuận buồm xuôi gió trong công việc và cuộc sống.

7. Every dream comes true with you on new year days. Happy New Year, with my love.

→ Dịch nghĩa: Chúc mọi ước mơ của bạn đều thành hiện thực trong năm mới. Chúc mừng năm mới tình yêu của tôi!

8. May the new year bring to you love and luck on your path towards your choice.

→ Dịch nghĩa: Cầu chúc năm mới sẽ mang đến cho bạn tình yêu và luôn gặp may 

9. In this New Year, I wish you to achieve all your goals in life, and get success at every step of life, enjoy a wonderful 2024.

→ Dịch nghĩa: Trong năm mới, chúc bạn luôn đạt được mục tiêu trong cuộc sống, thành công trong mọi chặng đường, hãy tận hưởng năm 2024 tuyệt vời nhé.

10. Forget the pains, sorrows, and sadness behind,

Let us welcome this New Year with a big smile,

Wishing you a Happy New Year!

→ Dịch nghĩa: Hãy quên đi nỗi đau, muộn phiền và nỗi buồn đằng sau

Chúng ta hãy chào đón năm mới với nụ cười rạng rỡ

Chúc mừng năm mới!

Câu chúc Tết bằng tiếng Anh dành cho bố mẹ, gia đình

Những lời chúc mừng năm mới dành cho gia đình bằng tiếng Anh

1. I feel very lucky because my family always supports me. I want to wish you a happy new year for my fantastic family!

→ Dịch nghĩa: Con cảm thấy mình rất may mắn vì được gia đình ủng hộ. Con muốn gửi lời chúc năm mới hạnh phúc cho gia đình tuyệt vời của mình!

2. I waited a whole year just for this time to return to my lovely home to celebrate New Year’s Eve with my dear family. Happy New Year everyone!

→ Dịch nghĩa: Con đợi thời điểm này cả năm để được trở về ngôi nhà thân yêu đón giao thừa cùng gia đình thân yêu. Chúc mừng năm mới mọi người!

3. Thank you everyone for always loving me. Wishing our family a happy new year, peace and prosperity.

→ Dịch nghĩa: Cảm ơn mọi người đã luôn yêu quý con. Chúc gia đình năm mới an khang, thịnh vượng.

4. It’s great that I’m a part of my family. I love you all. Happy New Year!

→ Dịch nghĩa: Thật tuyệt khi con là một phần của gia đình mình. Con yêu tất cả mọi người. Chúc mừng năm mới!

5. Happy new year to my family! Here’s to a year full of joy and laughter!

→ Dịch nghĩa: Chúc gia đình mình năm mới luôn vui vẻ và hạnh phúc!

Câu chúc Tết bằng tiếng Anh dành cho bố mẹ, gia đình

Những câu chúc Tết bằng tiếng Anh dành cho bố mẹ

1. I wish you happiness, good health, and well-being from the bottom of my heart!

→ Dịch nghĩa: Từ tận đáy lòng, con chúc bố mẹ luôn hạnh phúc, sức khoẻ dồi dào và an lành.

2. I’d like to thank you for lifting me every time I am down and encouraging me to move forward. Have a beautiful year!

→ Dịch nghĩa: Con xin gửi lời cảm ơn đến bố mẹ vì đã nâng đỡ con mỗi khi vấp ngã và luôn động viên con tiến về phía trước. Chúc bố mẹ yêu của con một năm mới tuyệt vời!

3. I hope our New Year celebrations are full of love and laughter. Wishing you all a fun-filled and healthy life!

→ Dịch nghĩa: Hy vọng năm mới của gia đình mình sẽ luôn tràn ngập tình yêu và tiếng cười. Chúc bố mẹ luôn vui vẻ và hạnh phúc!

4. Happy New Year! Thank you for everything you do for me. Wishing you good health!

Dịch nghĩa: Con hy vọng năm mới của chúng ta sẽ tràn ngập tình yêu và tiếng cười. Chúc bố, mẹ có một cuộc sống vui vẻ và khỏe mạnh!

5. Happy New Year! Thank you for everything you do for me. Wishing you good health!

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới bố mẹ, cảm ơn bố mẹ vì tất cả những gì đã làm cho con. Chúc bố mẹ thật nhiều sức khoẻ.

Những câu chúc Tết bằng tiếng Anh dành cho ông bà

1. Wishing you a joyful and prosperous Lunar New Year, grandma and grandpa! 

→ Dịch nghĩa: Chúc ông và yêu dấu của con một năm mới vui vẻ và thịnh vượng.

2. May the new year bring happiness and good fortune to my grandparents! 

→ Dịch nghĩa: Mong rằng năm mới sẽ mang đến nhiều điều hạnh phúc và may mắn cho ông bà.

3. Wishing you a healthy and joyful Tet, grandpa and grandma! 

→ Dịch nghĩa: Dịp Tết này cháu xin chúc ông bà thật nhiều sức khoẻ và hạnh phúc.

4. Sending my warmest wishes to my beloved grandparents on this Lunar New Year! 

→ Dịch nghĩa: Nhân dịp Tết nguyên đán, cháu xin gửi những lời tốt đẹp nhất dành cho ông bà.

5. Happy new year grandparents! Wish you many more healthy years ahead, living to a hundred years old.

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới ông bà! Chúc ông bà năm mới mạnh khỏe, sống lâu trăm tuổi!

Xem thêm:

Lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh cho người yêu

Dưới đây là tổng hợp lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh dành cho người yêu, vợ chồng siêu tình cảm, ấm áp:

1. We spent a wonderful year together. I hope my love will always be happy and be with you forever!

→ Dịch nghĩa: Chúng ta đã trải qua một năm tuyệt vời cùng nhau. Chúc tình yêu của anh luôn hạnh phúc và bên anh mãi mãi!

2. Wish you a more beautiful new year and always love me like now!

→ Dịch nghĩa: Chúc em năm mới xinh đẹp hơn và luôn yêu anh như bây giờ!

3. You don’t know how important you are to me. Happy new year my honey. I love you!

→ Dịch nghĩa: Anh không biết anh quan trọng như thế nào đối với em đâu. Chúc mừng năm mới anh yêu. Em yêu anh!

4. You helped me feel the true love of life. Happy New Year, I really love you!

→ Dịch nghĩa: Anh đã giúp em cảm nhận được tình yêu đích thực của cuộc sống. Chúc mừng năm mới, em yêu anh.

5. Another year filled with sweet memories and joyous time has passed. You have made my year very special, and I wish for you to continue to do so. With you around, every moment is a special occasion for me. I love you, and wish you a very Happy New Year.

→ Dịch nghĩa: Thêm một năm đầy ắp những ký ức ngọt ngào và vui vẻ đã qua đi. Anh đã khiến một năm của em rất đặc biệt, và em mong sẽ tiếp tục như thế. Có anh ở bên, từng khoảnh khắc đều là dịp đặc biệt với em. Em yêu anh, và chúc anh một năm mới vui vẻ.

Lời chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh cho người yêu

6. We spent a wonderful year together. I hope my love will always be happy and be with you forever!

→ Dịch nghĩa: Chúng ta đã trải qua một năm tuyệt vời cùng nhau. Chúc tình yêu của em luôn hạnh phúc và ở bên em mãi mãi!

7. You made all my wishes come true last year. For the coming year and all the years after that, my only wish is that you will be with me forever. Happy New Year!

→ Dịch nghĩa: Anh đã biết tất cả giấc mơ của em thành hiện thực trong năm qua. Sang năm mới và cả những năm sau đó nữa, điều ước duy nhất của em là anh sẽ bên em mãi mãi. Chúc anh năm mới vui vẻ!

8. I want to give you all the best wishes in the new year for you. Hope that we will be together and have a nice new year!

Dịch nghĩa: Chồng muốn gửi đến vợ những lời chúc tốt đẹp nhất trong năm mới. Mong rằng vợ chồng mình sẽ luôn bên nhau là lại có một năm hạnh phúc.

9. New year, I just wish you lots of health. As for happiness and joy, I hope that I will be the one to bring those things to you. Love you so much!

→ Dịch nghĩa: Sang năm mới, anh chỉ chúc em thật nhiều sức khoẻ, còn hạnh phúc và niềm vui thì anh sẽ là người mang đến cho em. Yêu em nhiều lắm!

10. One year being with you is the best thing in my life. Hopefully we will hold hands together for 365 more beautiful days. I wish you a warm new year!

→ Dịch nghĩa: Một năm bên anh là điều tuyệt vời nhất trong cuộc đời em. Hy vọng rằng chúng ta sẽ nắm tay nhau thêm 365 ngày tươi đẹp nữa. Chúc anh một năm mới ấm áp!

Xem thêm:

Lời chúc năm mới bằng tiếng Anh cho bạn bè

Tham khảo ngay những câu chúc mừng năm mới 2024 dành cho bạn bè:

1. A New Year, a new start and way to go! Wish you a successful and glorious New Year!

→ Dịch nghĩa: Một năm mới, một khởi đầu mới và con đường mới, chúc bạn thật thành công và huy hoàng.

2. Wishing you much prosperity, good health and good luck!

→ Dịch nghĩa: Chúc bạn năm mới thịnh vượng, nhiều sức khoẻ và may mắn!

3. I wish that you achieve all your life goals and find success at every step. Happy New Year!

→ Dịch nghĩa: Mình chúc bạn đạt được tất cả mục tiêu trong cuộc sống và luôn thành công trên mọi bước đi. Chúc mừng năm mới.

4. All I treasure is our friendship and wish you find the coming year as wonderful as our friendship.

→ Dịch nghĩa: Tình bạn của chúng mình là tất cả những gì mà mình trân trọng. Mình mong rằng bạn sẽ có một năm mới tuyệt vời như tình bạn của chúng ta.

5. Wish you and your family a joyful, healthy, prosperous and happiest new year ahead! Happy New Year.

→ Dịch nghĩa: Chúc bạn và gia đình một năm mới vui vẻ, khỏe mạnh, thịnh vượng và hạnh phúc. Chúc mừng năm mới!

6. May the new year bring to you warmth of love, and a light to guide your path towards a positive destination.

→ Dịch nghĩa: Mong rằng năm mới sẽ mang đến cho bạn hơi ấm tình yêu, ánh sáng sẽ dẫn lối bạn đến những điều tốt đẹp.

7. I hope that the new year will be the best year of your life. May all your dreams come true and all your hopes be fulfilled!

→ Dịch nghĩa: Hy vọng năm mới sẽ là năm tốt nhất trong cuộc đời bạn. Chúc những ước mơ của bạn trở thành hiện thực, mọi hy vọng của bạn đều được thực hiện.

8. Remember all the good memories you have made and know that your life will be so full of wonders in the coming year. Happy New Year!

→ Dịch nghĩa: Hãy luôn nhớ đến kỷ niệm đẹp mà bạn đã có và hãy nhớ rằng cuộc sống của bạn sẽ đầy ắp diệu kỳ trong năm mới. Chúc mừng năm mới.

9. The past year has been a special year in my life because I met you. Wish you and your family a happy new year!

→ Dịch nghĩa: Năm vừa qua là một năm đặc biệt trong cuộc đời tôi vì mình đã gặp được bạn. Chúc bạn và gia đình một năm mới hạnh phúc!

10. I am fortunate to have friends who bring so much joy to this life. I can’t imagine what it would be like without you cheering me on. Have a great New Year’s celebration.

→ Dịch nghĩa: Tớ thật may mắn khi có những người bạn mang nhiều niềm vui. Tớ không thể tưởng tượng được mọi thứ sẽ thế nào nếu cậu không cổ vũ tớ. Chúc cậu một kỳ nghỉ lễ năm mới tuyệt vời.

Xem thêm: Tết âm lịch tiếng Anh là gì? Mẫu viết đoạn văn ngắn về Tết Nguyên đán bằng tiếng Anh

Câu chúc mừng năm mới sếp bằng tiếng Anh

Dưới đây là những câu chúc mừng năm mới sếp bằng tiếng Anh hay, ngắn gọn và ý nghĩa:

1. Happy New Year my boss! May your leadership continue to guide us to success. 

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới sếp, hy vọng sự lãnh đạo anh minh của sếp sẽ tiếp tục dẫn dắt chúng ta đi đến thành công.

2. Wishing you a Lunar New Year filled with prosperity, health, and great success. Happy New Year! 

→ Dịch nghĩa: Chúc sếp năm mới thịnh vượng, nhiều sức khoẻ và thành công. Chúc mừng năm mới!

3. May the New Year bring you endless opportunities and many new achievements. Happy Lunar New Year! 

→ Dịch nghĩa: Hy vọng rằng năm mới sẽ mang đến cho sếp thêm nhiều cơ hội và thành tựu mới. Chúc mừng năm mới!

Câu chúc mừng năm mới sếp bằng tiếng Anh

4. Looking forward to another year of professional growth under your leadership. Happy New Year!

→ Dịch nghĩa: Mong chờ một năm phát triển rực rỡ nữa dưới sự lãnh đạo của sếp. Chúc mừng năm mới!

5. Happy New Year! Wishing you a year of tremendous success in your career and an abundance of happiness and peace at home with your family. 

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới! Chúc sếp năm mới đạt nhiều thành công trong sự nghiệp, tràn đầy hạnh phúc và bình yên bên gia đình.

6. Happy Lunar New Year! May your year be as wonderful and inspiring as you are. 

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng Tết nguyên đán! Hy vọng sếp sẽ có một năm mới tuyệt vời và truyền cảm hứng như chính sếp vậy.

7. Wishing you a prosperous and joyful Lunar New Year. Your leadership is a true inspiration to us all. 

→ Dịch nghĩa: Chúc sếp năm mới thịnh vượng và ngập tràn niềm vui. Sự lãnh đạo của sếp chính là nguồn cảm hứng dành cho chúng em.

8. May this Lunar New Year bring you success, health, and happiness. Thank you for your guidance and support through the past years.

→ Dịch nghĩa: Hy vọng năm mới sẽ mang đến cho sếp thật nhiều thành công, sức khỏe và hạnh phúc. Cảm ơn sếp vì đã luôn hướng dẫn và hỗ trợ chúng em tròn những năm vừa qua.

9. May this New Year bring you more happiness, health, and prosperity.

→ Dịch nghĩa: Mong rằng năm mới sẽ mang đến cho sếp thật nhiều niềm vui, sức khỏe và thịnh vượng.

10. The past year working with the Boss has been a blessing for me. Wishing you boss a warm and meaningful Tet holiday. 

→ Dịch nghĩa: Một năm được làm việc với sếp chính là điều may mắn của em. Chúc sếp một năm mới ấm êm và ý nghĩa.

Xem thêm: 

Lời chúc năm mới bằng tiếng Anh cho khách hàng, đối tác

Để gửi lời chúc Tết bằng tiếng Anh dành cho khách hàng, đối tác, bạn có thể tham khảo những mẫu câu sau:

1. From the bottom of our hearts, we would like to wish you a New Year filled with good health, success in business and new achievements. Happy New Year!

→ Dịch nghĩa: Từ tận đáy lòng mình, tôi xin kính chúc quý khách hàng năm mới sức khoẻ, thành công trong công việc và đạt nhiều thành tựu mới. Chúc mừng năm mới!

2. Thank you for being our customer. We look forward to serving you in 2024 and wish you peace, happiness, and abundant good health in the new year.

→ Dịch nghĩa: Cảm ơn bạn vì đã là khách hàng của chúng tôi. Rất hân hạnh được phục vụ quý khách trong năm 2024 và kính chúc quý khách năm mới bình an, hạnh phúc, thật nhiều sức khoẻ.

4. Thank you for all the work and trust in us. We are looking forward to a New year filled with more work and opportunities from you. Happy New Year!

→ Dịch nghĩa: Xin cảm ơn quý khách hàng vì tất cả công việc và dành sự tin tưởng dành cho chúng tôi. Chúc mừng năm mới!

5. We sincerely wish you a wonderful and happy new year! Let the coming year be filled with prosperity and contentment! We wish you good luck and reach your goals in 2024!

→ Dịch nghĩa: Chân thành chúc bạn một năm mới tuyệt vời và hạnh phúc! Hãy để năm mới ngập tràn thịnh vượng và viên mãn! Chúng tôi chúc bạn luôn may mắn và đạt được mục tiêu trong năm 2024!

6. May this 2024 bring you and your company success, happiness and prosperity. May all your dreams and plans turn into reality and all your efforts come into great achievements. Happy New Year!

→ Dịch nghĩa: Hy vọng rằng năm 2024 sẽ mang đến cho bạn và công ty thật nhiều thành công, hạnh phúc và thịnh vượng. Chúc cho mọi ước mơ và dự định của bạn sẽ thành hiện thực, nỗ lực của bạn sẽ gặt hái được thành quả.

7. [Company name] wishes you peace, joy and prosperity throughout the coming year. Thank you for your continued support and partnership. We look forward to working with you in the years to come

→ Dịch nghĩa: [Tên công ty] xin chúc bạn một năm mới bình an, vui vẻ và thịnh vượng. Cảm ơn bạn đã tiếp tục hỗ trợ và hợp tác với chúng tôi. Chúng tôi mong muốn được làm việc với bạn trong những năm tới.

8. Thank you for using our company’s services/products. Wish you all the best in the new year! 

→ Dịch nghĩa: Cảm ơn quý khách hàng đã tin dùng dịch vụ/sản phẩm của công ty chúng tôi. Chúc Quý khách mọi điều tốt đẹp nhất trong năm mới! 

9. Thanks for being such a wonderful customer the entire year. May prosperity and blessings come your way this new year! Happy new year!

→ Dịch nghĩa: Cảm ơn vì đã là một khách hàng tuyệt vời với chúng tôi trong năm vừa qua. Chúc quý khách một năm mới thịnh vượng, nhiều phước lành. Chúc mừng năm mới!

10. Your support has been the key ingredient to our success. Thank you for being our customer and for all your cooperation. We wish you a happy new year!

→ Dịch nghĩa: Sự ủng hộ nhiệt tình từ quý khách là một phần quan trọng trong sự thành công của chúng tôi. Cảm ơn quý khách vì đã là khách hàng và đối tác của chúng tôi. Chúc quý khách một năm mới an khang, thịnh vượng.

Những câu chúc Tết bằng tiếng Anh cho thầy cô giáo

Tổng hợp những câu chúc mừng năm mới bằng tiếng Anh dành cho thầy cô giáo:

1. Happy New Year to my dear teacher. Hope this New Year you succeed, prosper and be happy forever!

→ Dịch nghĩa: Chúc mừng năm mới cô giáo thân yêu của em. Mong năm mới này bạn thành công, làm ăn phát đạt và mãi mãi hạnh phúc!

2. I hope that in the new year, you will have many more achievements in your teaching career!

→ Dịch nghĩa: Mong rằng sang năm mới cô sẽ gặt hái được nhiều thành tích hơn nữa trong sự nghiệp giảng dạy của mình!

3. On the occasion of New Year, wishing your family happiness in the New Year and everything is the best!

→ Dịch nghĩa: Nhân dịp năm mới em xin chúc gia đình thầy/cô một năm mới thật hạnh phúc, vạn sự như ý!

Những câu chúc Tết bằng tiếng Anh cho thầy cô giáo

4. Dearest teacher, you provided me with knowledge that lights the way to success. Blessing for the New Year

→ Dịch nghĩa: Gửi thầy cô, thầy cô đã cho em thật nhiều kiến thức để soi sáng con đường đi đến thành công. Chúc thầy cô một năm mới bình an.

5. I’m lucky to have a wonderful teacher like you. Hope your New Year is as wonderful as you are.

→ Dịch nghĩa: Em rất may mắn khi được làm học sinh của một người thầy (cô) tuyệt vời. Chúc thầy (cô) năm mới ngập tràn hạnh phúc.

6. May your New Year be as rewarding as my time in class with you has been. Best wishes to an awesome teacher.

→ Dịch nghĩa: Chúc thầy (cô) năm mới tuyệt vời giống như thời gian mà em được học với thầy (cô) trong lớp. Gửi những lời chúc tốt đẹp nhất tới người thầy (cô) tuyệt vời nhất của em.

7. Thank you for teaching me so many things. Happy New Year!

→ Dịch nghĩa: Cảm ơn cô đã dạy em rất nhiều điều. Chúc cô năm mới vui vẻ!

8. Before you were my teacher, I found school boring. Then you came along and filled me with enthusiasm. Thanks and Happy New Year.

→ Dịch nghĩa: Trước khi học với thầy (cô), em luôn cảm thấy trường học thật chán. Sau khi thầy (cô) đến đã giúp em có nhiệt huyết hơn trong học tập. Cảm ơn thầy (cô) rất nhiều, chúc mừng năm mới thầy (cô).

9. As the New Year approaches, I thank all those who made a difference in my life. Thank you, teacher.

→ Dịch nghĩa: Năm mới lại đến, em xin cảm ơn thầy cô – người khiến cuộc sống của em khác biệt hơn. Em cảm ơn thầy (cô) nhiều lắm.

10. Wish my teacher a new year full of health and prosperity to your family!

→ Dịch nghĩa: Chúc thầy cô một năm mới dồi dào sức khỏe, gia đình an khang thịnh vượng!

Những câu hỏi thường gặp

1. Chúc mừng năm mới tiếng Anh là gì?

Chúc mừng năm mới tiếng Anh là “Happy New Year”.

2. An khang thịnh vượng tiếng Anh là gì?

An khang thịnh vượng tiếng Anh là “Good health and prosperity”. Trong đó, “good health” là lời chúc sức khỏe tràn đầy còn ‘prosperity’ nghĩa là thành công, giàu có. Vì vậy, câu này có ý nghĩa tương tự như “An khang thịnh vượng” trong tiếng Việt.

Bài viết trên đã giúp bạn tổng hợp các câu chúc Tết bằng tiếng Anh hay, ngắn gọn, ý nghĩa dành cho gia đình, bạn bè, người yêu. Nhân dịp năm mới, ELSA Speak cũng xin gửi đến bạn lời cảm ơn, lời chúc an khang thịnh vượng, vạn sự như ý!