Đại từ quan hệ là một chủ điểm quan trọng trong ngữ pháp tiếng Anh, giúp bạn nối câu mạch lạc và diễn đạt ý một cách tự nhiên. Vậy làm thế nào để hiểu rõ và áp dụng chính xác? Hãy cùng ELSA Speak làm các bài tập đại từ quan hệ dưới đây để củng cố kiến thức và nâng cao khả năng sử dụng tiếng Anh nhé!

Ôn tập lý thuyết về đại từ quan hệ

Dưới đây là những kiến thức cơ bản về cách sử dụng và lược bỏ đại từ quan hệ.

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{ sentences[sIndex].text }}
Cải thiện ngay
Click to start recording!
Recording... Click to stop!
loading

Cách dùng các đại từ quan hệ

Các đại từ quan hệ phổ biến gồm who, whom, whose, which, that. Mỗi loại có một cách dùng riêng, tùy thuộc vào danh từ đứng trước nó.

Who: Dùng để chỉ người, đóng vai trò chủ ngữ hoặc tân ngữ.

  • Ví dụ: The teacher who taught me English is very kind. (Giáo viên dạy tôi tiếng Anh rất tốt bụng.)

Whom: Chỉ người, nhưng đóng vai trò là tân ngữ, thường đứng sau giới từ.

  • Ví dụ: The woman whom I met yesterday is my neighbor. (Người phụ nữ mà tôi gặp hôm qua là hàng xóm của tôi.)

Whose: Dùng để chỉ sự sở hữu, sau nó là một danh từ.

  • Ví dụ: The boy whose bike was stolen cried a lot. (Cậu bé có chiếc xe đạp bị đánh cắp đã khóc rất nhiều.)

Which: Dùng để chỉ vật, có thể là chủ ngữ hoặc tân ngữ.

  • Ví dụ: The book which I borrowed is very interesting. (Cuốn sách mà tôi mượn rất thú vị.)

That: Có thể thay thế whowhich trong mệnh đề quan hệ xác định.

  • Ví dụ: The house that I bought is very old. (Ngôi nhà mà tôi mua đã rất cũ.)
Ôn tập lý thuyết về cách dùng các đại từ quan hệ
Ôn tập lý thuyết về cách dùng các đại từ quan hệ

Cách viết lại câu dùng đại từ quan hệ

Đại từ quan hệ giúp nối hai câu đơn thành một câu phức, giúp câu súc tích hơn và tránh lặp lại danh từ. Khi viết lại câu, ta sử dụng đại từ quan hệ who, which, that, whose, whom để thay thế cho chủ ngữ hoặc tân ngữ của mệnh đề quan hệ.

Câu gốc: I met a girl. She is very intelligent. (Tôi đã gặp một cô gái. Cô ấy rất thông minh.)

Viết lại: I met a girl who is very intelligent. (Tôi đã gặp một cô gái rất thông minh.)

Câu gốc: This is my laptop. I bought it last year. (Đây là máy tính xách tay của tôi. Tôi đã mua nó vào năm ngoái.)

Viết lại: This is my laptop which I bought last year. (Đây là máy tính xách tay của tôi mà tôi đã mua vào năm ngoái.)

Ôn tập lý thuyết về cách viết lại câu dùng đại từ quan hệ
Ôn tập lý thuyết về cách viết lại câu dùng đại từ quan hệ

Các cách lược bỏ đại từ quan hệ

Trong một số trường hợp, có thể lược bỏ đại từ quan hệ để câu súc tích hơn mà không làm thay đổi nghĩa.

Khi đại từ quan hệ là tân ngữ:

Ví dụ: The book (which) I bought yesterday is interesting. (Quyển sách mà tôi mua hôm qua rất thú vị.)

➡ The book I bought yesterday is interesting. (Quyển sách tôi mua hôm qua rất thú vị.)

Khi đại từ quan hệ đi kèm to be:

Ví dụ: The man who is standing at the door is my uncle. (Người đàn ông đang đứng ở cửa là chú của tôi.)

➡ The man standing at the door is my uncle. (Người đàn ông đứng ở cửa là chú của tôi.)

Lưu ý: Không thể lược bỏ đại từ quan hệ trong mệnh đề không xác định (có dấu phẩy).

Ví dụ: My brother, who lives in Paris, is a doctor. (Anh tôi, người sống ở Paris, là bác sĩ.) (Không thể bỏ who)

Ôn tập lý thuyết về các cách lược bỏ đại từ quan hệ
Ôn tập lý thuyết về các cách lược bỏ đại từ quan hệ

Có thể bạn quan tâm: Đăng ký ngay ELSA Premium để trải nghiệm toàn bộ tính năng và nâng cao trình độ sử dụng tiếng Anh của bạn mỗi ngày!

Bài tập đại từ quan hệ (relative pronouns)

Bài tập đại từ quan hệ who, whom, which, that

Hoàn thành các câu sau bằng cách chọn đại từ quan hệ thích hợp: who, whom, which, that.

  1. The girl _______ is sitting next to me is my best friend.
  2. The movie _______ we watched last night was really scary.
  3. The man _______ I met at the party is a famous singer.
  4. The book _______ you borrowed from the library is very interesting.
  5. The teacher _______ teaches us English is very kind.
  6. The woman _______ I spoke to yesterday is my neighbor.
  7. The laptop _______ was stolen has been found.
  8. The boy _______ mother is a doctor is my classmate.
  9. The car _______ you are driving is brand new.
  10. The person _______ helped me fix my bike is very helpful.
Đáp ánDịch nghĩa
1. WhoCô gái người mà đang ngồi cạnh tôi là bạn thân của tôi.
2. WhichBộ phim chúng tôi đã xem tối qua thật đáng sợ.
3. WhomNgười đàn ông tôi đã gặp ở bữa tiệc là một ca sĩ nổi tiếng.
4. WhichCuốn sách bạn mượn từ thư viện rất thú vị.
5. WhoGiáo viên người mà dạy chúng tôi tiếng Anh rất tốt bụng.
6. WhomNgười phụ nữ tôi đã nói chuyện hôm qua là hàng xóm của tôi.
7. WhichChiếc laptop bị đánh cắp đã được tìm thấy.
8. WhoseCậu bé người mà có mẹ là bác sĩ là bạn cùng lớp của tôi.
9. ThatChiếc xe bạn đang lái là xe mới hoàn toàn.
10 WhoNgười người mà giúp tôi sửa xe đạp rất tốt bụng.
Đáp án bài tập đại từ quan hệ who, whom, which, that
Bài tập đại từ quan hệ who, whom, which, that
Bài tập đại từ quan hệ who, whom, which, that

Bài tập nối câu dùng đại từ quan hệ

Viết lại các câu sau bằng cách sử dụng đại từ quan hệ để nối câu.

  1. I have a friend. He can speak five languages.
  2. The girl is very kind. She helped me yesterday.
  3. The book is very interesting. It was written by J.K. Rowling.
  4. I met a doctor. He works at the city hospital.
  5. The woman is my aunt. She lives in Paris.
  6. This is the dog. It won the pet competition.
  7. The boy is very smart. He solved the puzzle quickly.
  8. I visited the museum. It has many famous paintings.
  9. My cousin is a great cook. She owns a restaurant.
  10. The man repaired my car. He is very talented.
Đáp ánDịch nghĩa
1. I have a friend who can speak five languages.Tôi có một người bạn người mà có thể nói năm ngôn ngữ.
2. The girl who helped me yesterday is very kind.Cô gái người mà đã giúp tôi hôm qua rất tốt bụng.
3. The book which was written by J.K. Rowling is very interesting.Cuốn sách được viết bởi J.K. Rowling rất thú vị.
4. I met a doctor who works at the city hospital.Tôi đã gặp một bác sĩ người mà làm việc tại bệnh viện thành phố.
5. The woman who lives in Paris is my aunt.Người phụ nữ người mà sống ở Paris là dì của tôi.
6. This is the dog which won the pet competition.Đây là con chó đã thắng cuộc thi thú cưng.
7. The boy who solved the puzzle quickly is very smart.Cậu bé người mà đã giải câu đố nhanh chóng rất thông minh.
8. The museum which I visited has many famous paintings.Bảo tàng tôi đã đến có nhiều bức tranh nổi tiếng.
9. My cousin who owns a restaurant is a great cook.Em họ tôi người mà sở hữu một nhà hàng là một đầu bếp giỏi.
10. The man who repaired my car is very talented.Người đàn ông người mà sửa xe của tôi rất tài năng.
Đáp án bài tập nối câu dùng đại từ quan hệ
Bài tập về nối câu dùng đại từ quan hệ
Bài tập về nối câu dùng đại từ quan hệ

Bài tập lược bỏ đại từ quan hệ dạng trắc nghiệm

Chọn đáp án đúng để rút gọn câu bằng cách lược bỏ đại từ quan hệ nếu có thể.

  1. The cake (which / that / Ø) my mom made is delicious.
  2. The girl (who / whom / Ø) I met at the party was very friendly.
  3. The car (which / that / Ø) is parked outside belongs to my brother.
  4. The teacher (who / whom / Ø) teaches us math is very patient.
  5. The book (which / that / Ø) you gave me is really helpful.
  6. The boy (who / whom / Ø) won the competition is my neighbor.
  7. The laptop (which / that / Ø) she bought last week is very expensive.
  8. The man (who / whom / Ø) I saw in the supermarket is my uncle.
  9. The woman (who / whom / Ø) lives next door is very kind.
  10. The shoes (which / that / Ø) you are wearing look great.
Đáp ánDịch nghĩa
1. ØChiếc bánh mẹ tôi làm rất ngon.
2. ØCô gái tôi gặp ở bữa tiệc rất thân thiện.
3. WhichChiếc xe đỗ bên ngoài là của anh tôi.
4. WhoGiáo viên người mà dạy toán cho chúng tôi rất kiên nhẫn.
5. ØCuốn sách bạn đưa tôi thực sự hữu ích.
6. WhoCậu bé người mà đã thắng cuộc thi là hàng xóm của tôi.
7. ØChiếc laptop cô ấy mua tuần trước rất đắt.
8. ØNgười đàn ông tôi đã thấy trong siêu thị là chú của tôi.
9. WhoNgười phụ nữ người mà sống bên cạnh rất tốt bụng.
10. ØĐôi giày bạn đang đi trông rất đẹp.
Đáp án bài tập lược bỏ đại từ quan hệ dạng trắc nghiệm
Bài tập về lược bỏ đại từ quan hệ dạng trắc nghiệm
Bài tập về lược bỏ đại từ quan hệ dạng trắc nghiệm

Bài tập trắc nghiệm đại từ quan hệ

Chọn đáp án đúng nhất để hoàn thành các câu sau.

  1. The man _______ lives next door is very friendly.
    a) who
    b) whom
    c) which
    d) that
  2. The car _______ was stolen last night has been found.
    a) who
    b) whom
    c) which
    d) whose
  3. The boy _______ you saw at the mall is my cousin.
    a) who
    b) whom
    c) which
    d) whose
  4. The teacher _______ teaches us English is very patient.
    a) who
    b) whom
    c) which
    d) whose
  5. The girl _______ father is a doctor is my best friend.
    a) who
    b) whom
    c) which
    d) whose
  6. The laptop _______ she bought is very expensive.
    a) who
    b) whom
    c) which
    d) whose
  7. The man _______ I spoke to yesterday is a famous scientist.
    a) who
    b) whom
    c) which
    d) whose
  8. The book _______ I borrowed from the library was really interesting.
    a) who
    b) whom
    c) which
    d) whose
  9. The people _______ live in that house are very kind.
    a) who
    b) whom
    c) which
    d) whose
  10. The movie _______ we watched last night was fantastic.
    a) who
    b) whom
    c) which
    d) whose
Đáp ánDịch nghĩa
1. WhoNgười đàn ông người mà sống bên cạnh rất thân thiện.
2. WhichChiếc xe bị đánh cắp tối qua đã được tìm thấy.
3. WhomCậu bé người mà bạn đã thấy ở trung tâm mua sắm là em họ của tôi.
4. WhoGiáo viên người mà dạy chúng tôi tiếng Anh rất kiên nhẫn.
5. WhoseCô gái người mà có cha là bác sĩ là bạn thân của tôi.
6. WhichChiếc laptop cô ấy mua rất đắt.
7. WhomNgười đàn ông người mà tôi đã nói chuyện hôm qua là một nhà khoa học nổi tiếng.
8. WhichCuốn sách tôi đã mượn từ thư viện rất thú vị.
9. WhoNhững người người mà sống trong ngôi nhà đó rất tốt bụng.
10. WhichBộ phim chúng tôi đã xem tối qua thật tuyệt vời.
Đáp án bài tập trắc nghiệm đại từ quan hệ
Bài tập về trắc nghiệm đại từ quan hệ
Bài tập về trắc nghiệm đại từ quan hệ

Bài tập hỗn hợp các dạng đề nâng cao

Dưới đây là các bài tập nâng cao giúp bạn rèn luyện toàn diện về đại từ quan hệ.

Bài tập 1

Hoàn thành các câu sau bằng đại từ quan hệ thích hợp.

  1. The girl _______ won the competition is my sister.
  2. The man _______ you were talking to is my uncle.
  3. The hotel _______ we stayed in was amazing.
  4. The scientist _______ discovered this formula won a Nobel Prize.
  5. The dog _______ owner is on vacation is very friendly.
  6. The teacher _______ taught me English is retiring next year.
  7. The car _______ I rented was very comfortable.
  8. The woman _______ I met at the conference is an engineer.
  9. The house _______ was built in 1900 is now a museum.
  10. The boy _______ mother is a doctor is my friend.
Đáp ánDịch nghĩa
1. WhoCô gái người mà đã chiến thắng cuộc thi là em gái tôi.
2. WhomNgười đàn ông người mà bạn đang nói chuyện là chú của tôi.
3. WhichKhách sạn chúng tôi đã ở rất tuyệt vời.
4. WhoNhà khoa học người mà đã khám phá ra công thức này đã giành giải Nobel.
5. WhoseCon chó chủ của nó đang đi nghỉ rất thân thiện.
6. WhoGiáo viên người mà đã dạy tôi tiếng Anh sẽ nghỉ hưu vào năm sau.
7. WhichChiếc xe tôi đã thuê rất thoải mái.
8. WhomNgười phụ nữ người mà tôi gặp tại hội nghị là một kỹ sư.
9. WhichNgôi nhà được xây dựng vào năm 1900 hiện nay là một bảo tàng.
10. WhoseCậu bé người mà mẹ của cậu ấy là bác sĩ là bạn của tôi.
Đáp án bài tập dạng đề nâng cao số 1

Bài tập 2

Viết lại các câu sau bằng cách sử dụng đại từ quan hệ.

  1. I met a woman. She is a famous actress.
  2. The book is on the table. It belongs to my brother.
  3. The dog is barking loudly. It is my neighbor’s pet.
  4. The man was very kind. He helped me find my lost wallet.
  5. The phone is new. I bought it last week.
  6. The boy is my cousin. He won the championship.
  7. The dress is beautiful. She bought it yesterday.
  8. The company is very successful. It was founded 50 years ago.
  9. The girl is very talented. She sings beautifully.
  10. The professor is very knowledgeable. He teaches physics.
Đáp ánDịch nghĩa
1. I met a woman who is a famous actress.Tôi đã gặp một người phụ nữ người mà là một diễn viên nổi tiếng.
2. The book which is on the table belongs to my brother.Cuốn sách ở trên bàn thuộc về anh trai tôi.
3. The dog which is barking loudly is my neighbor’s pet.Con chó đang sủa ầm ĩ là thú cưng của hàng xóm tôi.
4. The man who helped me find my lost wallet was very kind.Người đàn ông người mà đã giúp tôi tìm chiếc ví bị mất rất tốt bụng.
5. The phone which I bought last week is new.Chiếc điện thoại tôi đã mua tuần trước là mới.
6. The boy who won the championship is my cousin.Cậu bé người mà đã giành chức vô địch là em họ của tôi.
7. The dress which she bought yesterday is beautiful.Chiếc váy cô ấy đã mua hôm qua rất đẹp.
8. The company which was founded 50 years ago is very successful.Công ty được thành lập cách đây 50 năm rất thành công.
9. The girl who sings beautifully is very talented.Cô gái người mà hát rất hay thì rất tài năng.
10. The professor who teaches physics is very knowledgeable.Giáo sư người mà dạy vật lý rất uyên bác.
Đáp án bài tập dạng đề nâng cao số 2

Bài tập 3

Chọn đáp án đúng.

1. The scientist _______ discovered the new planet is very famous.
a) who
b) whom
c) which
d) whose

2. The car _______ is parked outside belongs to my friend.
a) who
b) whom
c) which
d) whose

3. The girl _______ I saw yesterday is my classmate.
a) who
b) whom
c) which
d) whose

4. The house _______ has a red door is mine.
a) who
b) whom
c) which
d) whose

5. The boy _______ dog ran away is very sad.
a) who
b) whom
c) which
d) whose

6. The teacher _______ taught me mathematics is very kind.
a) who
b) whom
c) which
d) whose

7. The book _______ you are reading is very interesting.
a) who
b) whom
c) which
d) whose

8. The woman _______ husband is a pilot travels a lot.
a) who
b) whom
c) which
d) whose

9. The laptop _______ was stolen has been found.
a) who
b) whom
c) which
d) whose

10. The movie _______ we watched last night was fantastic.
a) who
b) whom
c) which
d) whose

Đáp ánDịch nghĩa
1. WhoNhà khoa học người mà đã phát hiện ra hành tinh mới rất nổi tiếng.
2. WhichChiếc xe đang đỗ bên ngoài là của bạn tôi.
3. WhomCô gái người mà tôi nhìn thấy hôm qua là bạn cùng lớp của tôi.
4. WhichNgôi nhà có cánh cửa màu đỏ là của tôi.
5. WhoseCậu bé người mà con chó của cậu ấy đã chạy mất rất buồn.
6. WhoGiáo viên người mà đã dạy tôi toán rất tốt bụng.
7. WhichCuốn sách bạn đang đọc rất thú vị.
8. WhoseNgười phụ nữ người mà chồng của cô ấy là phi công đi công tác rất nhiều.
9. WhichChiếc laptop đã bị đánh cắp đã được tìm thấy.
10. WhichBộ phim chúng tôi đã xem tối qua thật tuyệt vời.
Đáp án bài tập dạng đề nâng cao số 3
Tổng hợp bài tập các dạng đề nâng cao
Tổng hợp bài tập các dạng đề nâng cao

Link tải bài tập đại từ quan hệ

Để giúp bạn dễ dàng thực hành và ôn tập, chúng tôi đã tổng hợp toàn bộ bài tập về đại từ quan hệ có đáp án bao gồm bài tập điền từ, nối câu, lược bỏ đại từ quan hệ và bài tập nâng cao vào một file PDF. Tải ngay!

>>Xem thêm:

Hy vọng rằng bộ bài tập đại từ quan hệ trên đã giúp bạn rèn luyện kỹ năng viết câu chính xác hơn. Ngoài ra, bạn có thể khám phá thêm nhiều chủ điểm hữu ích khác trong chuyên mục ngữ pháp của ELSA Speak để nâng cao kiến thức tiếng Anh của mình!