Go là động từ bất quy tắc thường xuyên xuất hiện trong các bài thi và giao tiếp tiếng Anh thường ngày. Hãy cùng ELSA Speak tìm hiểu về quá khứ đơn của go và cách chia động từ go theo thì thông qua bài viết dưới đây nhé.

Quá khứ đơn của go

Quá khứ đơn của go là went, gone
Động từ Quá khứ đơn Quá khứ hoàn thành Nghĩa tiếng Việt
GoWentGoneĐi, di chuyển
UndergoUnderwentUndergoneTrải qua

Ví dụ:

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{ sentences[sIndex].text }}
Cải thiện ngay
Click to start recording!
Recording... Click to stop!
loading
  • How do you go to school? (Bạn đến trường bằng cách nào?)
  • Jack went to New York a month ago. (Jack đã đến New York một tháng trước.)
  • I’ve gone to Japan twice before, but never during cherry blossom season. (Tôi đã đến Nhật Bản hai lần rồi nhưng chưa bao giờ đến đúng mùa hoa anh đào.)

Xem thêm: Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh

Cách chia động từ go theo thì

Cách chia động từ go theo thì
ThìI – You He – She – It We – They
Hiện tại đơn

(Present simple)
gogoesgo
Hiện tại tiếp diễn

(Present continuous)
are goingis goingare going
Hiện tại hoàn thành
(Present perfect)
have gonehas gonehave gone
Hiện tại hoàn thành tiếp diễn

(Present perfect continuous)
have been goinghas been goinghave been going
Quá khứ đơn

(Past simple)
wentwentwent
Quá khứ tiếp diễn

(Past continuous)
were goingwas goingwere going
Quá khứ hoàn thành

(Past perfect)
had gonehad gonehad gone
Quá khứ hoàn thành tiếp diễn

(Past perfect continuous)
had been goinghad been goinghad been going
Tương lai đơn

(Simple future)
will gowill gowill go
Tương lai tiếp diễn

(Future continuous)
will be goingwill be goingwill be going
Tương lai hoàn thành

(Future perfect)
will have gonewill have gonewill have gone
Tương lai hoàn thành tiếp diễn

(Future perfect)
will have been goingwill have been goingwill have been going

Một số động từ bất quy tắc thường gặp khác

50 động từ bất quy tắc thường gặp trong tiếng Anh

Ngoài việc nắm chắc quá khứ đơn của go, bạn hãy tham khảo những động từ bất quy tắc thường gặp dưới đây để học tiếng Anh tốt hơn nhé.

Hiện tại Quá khứ Quá khứ hoàn thành Nghĩa tiếng Việt
abide

/əˈbaɪd/
abode/abidedabode/abidedlưu trú, lưu lại
arise

/əˈraɪz/
arosearisenphát sinh
awake

/əˈweɪk/
awokeawokenđánh thức, thức
be

/biː/
was/werebeenthì, là, ở
bear

/beə/
borebornemang, chịu đựng
become

/bɪˈkʌm/
becamebecometrở nên
befall

/bɪˈfɔːl/
befellbefallenxảy đến, rơi xuống
begin

/bɪˈgɪn/
beganbegunbắt đầu
behold

/bɪˈhəʊld/
beheldbeheldngắm nhìn
bend

/bɛnd/
bentbentbẻ cong
beset

/bɪˈsɛt/
besetbesetbao quanh
bespeak

/bɪˈspiːk/
bespokebespokenchứng tỏ
bid

/bɪd/
bidbidtrả giá
bind

/baɪnd/
boundboundbuộc, trói
bleed

/bliːd/
bledbledchảy máu
blow

/bləʊ/
blewblownthổi
break

/breɪk/
brokebrokenđập vỡ
breed

/briːd/
bredbrednuôi, dạy dỗ
bring

/brɪŋ/
broughtbroughtmang đến
broadcast

/ˈbrɔːdkɑːst/
broadcastbroadcastphát thanh
build

/bɪld/
builtbuiltxây dựng
burn

/bɜːn/
burnt/burnedburnt/burnedđốt, cháy
buy

/baɪ/
boughtboughtmua
cast

/kɑːst/
castcastném, tung
catch

/kæʧ/
caughtcaughtbắt lấy, chụp lấy
chide

/ʧaɪd/
chid/chidedchid/chidden/chidedmắng, chửi
choose

/ʧuːz/
chosechosenchọn, lựa
cleave

/kliːv/
clove/cleft/cleavedcloven/cleft/cleavedchia ra, tách ra, dính chặt
come

/kʌm/
camecomeđến, đi đến
cost

/kɒst/
costcostcó giá là
crow

/krəʊ/
crew/crewedcrowedgáy (gà)
cut

/kʌt/
cutcutcắt, chặt
deal

/diːl/
dealtdealtgiao thiệp
dig

/dɪg/
dugdugđào
dive

/daɪv/
dove/diveddivedlặn, lao xuống
draw

/drɔː/
drewdrawnvẽ, kéo
dream

/driːm/
dreamt/dreameddreamt/dreamedmơ thấy
drink

/drɪŋk/
drankdrunkuống
drive

/draɪv/
drovedrivenlái xe
dwell

/dwɛl/
dweltdwelttrú ngụ, ở
eat

/iːt/
ateeatenăn
fall

/fɔːl/
fellfallenngã, rơi
feed

/fiːd/
fedfedcho ăn, ăn, nuôi
feel

/fiːl/
feltfeltcảm thấy
fight

/faɪt/
foughtfoughtchiến đấu
find

/faɪnd/
foundfoundtìm thấy, thấy
flee

/fliː/
fledfledchạy trốn
fling

/flɪŋ/
flungflungném, tung
fly

/flaɪ/
flewflownbay

Bài tập vận dụng quá khứ đơn của go [có đáp án chi tiết]

Bài tập vận dụng quá khứ đơn của go

Bài tập chia dạng đúng của động từ go

1.  _______ Jack and Linda _______ to work by bus every day? 

2. My mother _______ shopping every week.

3. She just  _______ out for 4 hours. 

4. Halfway to the office, Susan turned round and _______ back home because she had forgotten to turn the gas off.

5. John  _______ into the restaurant when the writer was having dinner.

6. He will be glad if she _______ with us.

7. He always ________ for a walk in the evening.

8. I  _______ to the same barber since last year.

9. _______ she _______ to the pop concert next weekend for a change?

10. He bought the ticket yesterday. He is _______ Sapa tomorrow.

11.  She always brushes her teeth before She _______ to bed.

12. They _______ to the theater last day.

13. Where you _______ for your holiday last month?

14. He hasn’t left London since they _______ to Paris three years ago.

15. Wherever he _______ to town nowadays, he spends a lot of money.

16. They _______ to Tokyo on their last summer holiday.

17. She _______ to the swimming pool because he likes swimming.

18. He (not go) _______ to the church five days ago.

19. Jack and Linda (not go) _______ to school when I met them yesterday.

20. Where Susan (go) _______ when I saw you last weekend?

Đáp án:

1. do/ go2. goes3. has gone4. went5. went
6. goes7. goes8. have been going9. Will; go10. going to
11. goes12. went13. did you go14. went15. goes
16. went17. goes18. didn’t go19. weren’t going20. was Susan going

Bài viết trên đã giúp bạn giải đáp về quá khứ đơn của go và cách chia go theo thì. Hãy nhớ luyện tập thường xuyên bằng cách làm bài tập, giao tiếp và học qua ELSA Speak mỗi ngày nhé.

Với công nghệ A.I. tân tiến, ELSA Speak có thể nhận diện giọng nói và xác định lỗi sai trong từng âm tiết. Sau đó, hệ thống sẽ hướng dẫn bạn cách nhấn âm, nahr hơi, đặt lưỡi chuẩn bản xứ.

Học tiếng Anh cùng ứng dụng ELSA Speak

Đặc biệt, người học sẽ được làm bài đánh giá năng lực tiếng Anh để biết được trình độ của bản thân. Qua đó, hệ thống sẽ lên lộ trình học cá nhân hóa, phù hợp với năng lực và mục tiêu của bạn.

Vậy thì còn chần chờ gì mà không đăng ký ELSA Pro ngay hôm nay để hành trình chinh phục tiếng Anh của bạn trở nên dễ dàng hơn.