Tiếng Anh chuyên ngành cơ khí: Từ vựng và Nguồn tài liệu tự học

Tiếng Anh chuyên ngành cơ khí: Từ vựng và Nguồn tài liệu tự học

Trong ngành cơ khí, việc có kiến thức chuyên ngành là quan trọng, nhưng nếu bạn có hiểu biết sâu rộng về tiếng Anh chuyên ngành cơ khí thì sự nghiệp của bạn sẽ dễ dàng thăng tiến và được trọng dụng hơn nhiều. Bài viết này của ELSA Speak sẽ cung cấp nguồn kiến thức cần thiết cho những người học tiếng Anh và làm việc muốn mở rộng vốn từ vựng trong lĩnh vực cơ khí nhé!

Định nghĩa và tầm quan trọng của tiếng Anh chuyên ngành cơ khí

Cơ khí tiếng Anh là gì?

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{ sentences[sIndex].text }}
Cải thiện ngay
Click to start recording!
Recording... Click to stop!
loading

Cơ khí trong tiếng Anh được gọi là “mechanics” và tính từ là “mechanical”.

Ngành cơ khí tiếng Anh là gì?

Theo từ điển Cambridge, cơ khí được gọi là “mechanics” (/məˈkæn.ɪks/), thuật ngữ này dùng để chỉ các nguyên lý hoạt động và vận hành của máy móc.

Kỹ sư cơ khí tiếng Anh là gì? Thợ cơ khí tiếng Anh là gì?

Kỹ sư/thợ cơ khí trong tiếng Anh là Mechanical Engineer (/məˈkænɪkəl ˌɛnʤɪˈnɪr/).

Tầm quan trọng tầm quan trọng của tiếng Anh chuyên ngành cơ khí:

  • Mở rộng cơ hội nghề nghiệp: Thăng tiến trong công việc là điều mà ai cũng mong muốn, nhưng để đạt được điều đó nhanh chóng, bạn cần nâng cao trình độ của mình. Việc học tập và thu thập kiến thức bổ ích về chuyên ngành là điều không thể thiếu. Vì vậy, tiếng Anh chuyên ngành cơ khí sẽ hỗ trợ bạn trong việc chạm tay vào ước mơ thăng tiến và nâng cao trình độ một cách hiệu quả.
  • Làm việc hiệu quả hơn: Bất kỳ ai làm trong ngành cơ khí cũng đã ít nhất một lần phải đọc các thông số và hướng dẫn sử dụng của một loại máy móc nào đó để vận hành hoặc làm việc hiệu quả hơn. Các khóa học tiếng Anh dành cho người mới bắt đầu sẽ giúp bạn tìm hiểu và mở rộng từ vựng chuyên ngành phù hợp với công việc của mình.
  • Giao tiếp hiệu quả với các đối tác quốc tế: Trong bất kỳ lĩnh vực nào, việc mở rộng mối quan hệ là con đường quan trọng giúp bạn học hỏi và thành công hơn trong công việc. Khi bạn đã học tiếng Anh cơ khí, cơ hội để kết nối với những sếp lớn hoặc những người bạn nước ngoài dày dạn kinh nghiệm trong ngành cũng sẽ cao hơn. Vì vậy, nếu bạn mới bắt đầu học tiếng Anh, hãy tìm đến các lớp học tiếng Anh sơ cấp để sớm trau dồi vốn từ vựng của mình.

Các từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí phổ biến nhất

Đây là danh sách các từ vựng chuyên ngành cơ khí tiếng Anh thông dụng nhất. Những từ này thường được sử dụng trong các tài liệu kỹ thuật, hướng dẫn sử dụng và giao tiếp chuyên môn trong lĩnh vực cơ khí.

Từ vựng tiếng Anh về các loại máy móc cơ khí

Ngay dưới đây ELSA Speak sẽ giới thiệu các từ vựng tiếng Anh liên quan đến các loại máy móc cơ khí. Những thuật ngữ này rất hữu ích trong việc hiểu và sử dụng các thiết bị cơ khí trong môi trường công nghiệp.

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1Lathe machine/leɪð məˈʃiːn/Máy tiện
2Milling machine/ˈmɪlɪŋ məˈʃiːn/Máy phay
3Drilling machine/ˈdrɪlɪŋ məˈʃiːn/Máy khoan
4Grinding machine/ˈɡraɪndɪŋ məˈʃiːn/Máy mài
5Welding machine/ˈwɛldɪŋ məˈʃiːn/Máy hàn
6CNC machine/siːɛnsiː məˈʃiːn/Máy CNC
7Press machine/prɛs məˈʃiːn/Máy ép
8Injection molding machine/ɪnˈʤɛkʃən ˈmoʊldɪŋ məˈʃiːn/Máy ép phun khuôn
9Hydraulic press/haɪˈdrɒlɪk prɛs/Máy ép thủy lực
10Compressor/kəmˈprɛsər/Máy nén
11Conveyor belt/kənˈveɪər bɛlt/Băng chuyền
12Forklift/ˈfɔːrklɪft/Xe nâng
13Bulldozer/ˈbʊldəʊzər/Máy ủi
14Excavator/ˈɛkskəveɪtər/Máy xúc
15Crane/kreɪn/Cần cẩu
16Bench lathe/benʧ leɪð/Máy tiện để bàn
17Boring lathe/ˈbɔːrɪŋ leɪð/Máy tiện-doa, máy tiện đứng
18Camshaft lathe/ˈkæmʃɑːft leɪð/Máy tiện trục cam
19Copying lathe/ˈkɒpiɪŋ leɪð/Máy tiện chép hình
20Cutting –off lathe/ˈkʌtɪŋ –ɒf leɪð/Máy tiện cắt đứt
21Engine lathe/ˈenʤɪn leɪð/Máy tiện ren vít vạn năng
22Facing lathe/ˈfeɪsɪŋ leɪð/Máy tiện mặt đầu, máy tiện cụt
23Machine lathe/məˈʃiːn leɪð/Máy tiện vạn năng
24Multicut lathe/ˌmʌltɪˈkʌt leɪð/Máy tiện nhiều dao
25Multiple-spindle lathe/ˈmʌltɪpl-ˈspɪndl leɪð/Máy tiện nhiều trục chính
26Precision lathe/prɪˈsɪʒən leɪð/Máy tiện chính xác
27Profile-turning lathe/ˈprəʊfaɪl-ˈtɜːnɪŋ leɪð/Máy tiện chép hình
28Relieving lathe/rɪˈliːvɪŋ leɪð/Máy tiện hớt lưng
29Screw/Thread-cutting lathe/skruː/θred-ˈkʌtɪŋ leɪð/Máy tiện ren
30Semi Automatic lathe/ˈsemi ˌɔːtəˈmætɪk leɪð/Máy tiện bán tự động
31Turret lathe/ˈtʌrɪt leɪð/Máy tiện rơ-vôn-ve
32Wood lathe/wʊd leɪð/Máy tiện gỗ
Từ vựng tiếng Anh về các loại máy móc cơ khí vô cùng quan trọng trong học tập và nghiên cứu thực tế.
Từ vựng tiếng Anh về các loại máy móc cơ khí vô cùng quan trọng trong học tập và nghiên cứu thực tế.

Từ vựng tiếng Anh về các linh kiện máy móc cơ khí

Dưới đây là danh sách các từ vựng tiếng Anh về linh kiện máy móc cơ khí mà bạn không thể bỏ qua:

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1Auxiliary clearance angle/ ɔːgˈzɪljəri ˈklɪərəns ˈæŋgl/Góc sau phụ
2Auxiliary cutting edge = end cutting/ ɔːgˈzɪljəri ˈkʌtɪŋ eʤ = end ˈkʌtɪŋ/Lưỡi cắt phụ
3Auxiliary plane angle/ɔːgˈzɪljəri pleɪn ˈæŋgl/Góc nghiêng phụ
4Bearing/ˈbɛərɪŋ/Vòng bi, bạc đạn
5Bent-tail dog/bent-teɪl dɒg/Tốc chuôi cong
6Bolt/boʊlt/Bu lông
7Built up edge (BUE)/ bɪlt ʌp eʤ/Lẹo dao
8Cam/kæm/Cam (đòn gánh)
9Carriage/ˈkærɪʤ/Bàn xe dao
10Chief angles/ ʧiːf ˈæŋglz/Các góc chính
11Chip/ʧɪp/Chip điện tử
12Chuck/ʧʌk/Mâm cặp
13Clearance angle/ˈklɪərəns ˈæŋgl/Góc sau
14Compound slide/ˈkɒmpaʊnd slaɪd/Bàn trượt hỗn hợp
15Coupling/ˈkʌplɪŋ/Khớp nối
16Cross feed/krɒs fiːd/Chạy dao ngang
17Cross slide/krɒs slaɪd/Bàn trượt ngang
18Dead center/dɛd ˈsentə/Mũi tâm chết (cố định)
19Dog plate/dɒg pleɪt/Mâm cặp tốc
20Face/feɪs/Mặt trước
21Face plate/feɪs pleɪt/Mâm cặp hoa mai
22Feed (gear) box/fiːd (gɪə) bɒks/Hộp chạy dao
23Feed rate/fiːd reɪt/Lượng chạy dao
24Feed shaft/fiːd ʃɑːft/Trục chạy dao
25Flank/flæŋk/Mặt sau
26Follower rest/ˈfɒləʊə rest/Luy nét di động
27Form-relieved tooth/fɔːm-rɪˈliːvd tuːθ/Răng dạng hớt lưng
28Four-jaw chuck/fɔː-ʤɔː ʧʌk/Mâm cặp 4 chấu
29Gasket/ˈɡæskɪt/Gioăng
30Gear/ɡɪər/Bánh răng
31Hand wheel/hænd wiːl/Tay quay
32Headstock/hed stɒk/Ụ trước
33Inserted blade/ɪnˈsɜːtɪd bleɪd/Răng ghép
34Jaw/ʤɔː/Chấu kẹp
35Lathe bed/leɪð bed/Băng máy
36Lathe center/leɪð ˈsentə/Mũi tâm
37Lathe dog/leɪð dɒg/Tốc máy tiện
38Lead screw/liːd skru/Trục vít me
39Lip angle/ lɪp ˈæŋgl/Góc sắc
40Longitudinal feed/ˌlɒnʤɪˈtjuːdɪnl fiːd/Chạy dao dọc
41Machined surface/məˈʃiːnd ˈsɜːfɪs/Bề mặt đã gia công
42Main spindle/meɪn ˈspɪndl/Trục chính
43Nose/nəʊz/Mũi dao
44Nut/nʌt/Đai ốc
45Piston/ˈpɪstən/Pít-tông
46Plane approach angle/pleɪn əˈprəʊʧ ˈæŋgl/Góc nghiêng chính
47Plane point angle/ pleɪn pɔɪnt ˈæŋgl/Góc mũi dao
48Pulley/ˈpʊli/Ròng rọc
49Rake angle/reɪk ˈæŋgl/Góc trước
50Rest/rest/Luy nét
51Rotating center/rəʊˈteɪtɪŋ ˈsentə/Mũi tâm quay
52Saddle/ˈsædl/Bàn trượt
53Seal/siːl/Phớt (vòng bịt kín)
54Shaft/ʃɑːft/Trục
55Speed box/spiːd bɒks/Hộp tốc độ
56Spring/sprɪŋ/Lò xo
57Sprocket/ˈsprɒkɪt/Đĩa xích
58Steady rest/ˈstedi rest/Luy nét cố định
59Tailstock/teɪl stɒk/Ụ sau
60Three-jaw chuck/θriː-ʤɔː ʧʌk/Mâm cặp 3 chấu
61Tool holder/tuːl ˈhəʊldə/Đài dao
62Turret/ˈtʌrɪt/Đầu rơ-vôn-ve
63Valve/vælv/Van
64Washer/ˈwɒʃər/Vòng đệm
65Workpiece/ˈwɜːkˌpiːs/Phôi
Nếu bạn theo đuổi chuyên ngành cơ khí thì không thể bỏ qua danh sách từ vựng tiếng Anh về các linh kiện máy móc cơ khí.
Nếu bạn theo đuổi chuyên ngành cơ khí thì không thể bỏ qua danh sách từ vựng tiếng Anh về các linh kiện máy móc cơ khí.

Từ vựng tiếng Anh về các dụng cụ cơ khí

Danh sách các từ vựng tiếng Anh dưới đây liên quan đến các dụng cụ cơ khí thông dụng. Những thuật ngữ này sẽ hỗ trợ bạn trong việc nhận biết và sử dụng chính xác các công cụ trong công việc kỹ thuật cơ khí.

STTTừ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
1Allen key/ˈælən kiː/Khóa lục giác
2Angle cutter/ˈæŋgl ˈkʌtə/Dao phay góc
3Board turning tool/bɔːd ˈtɜːnɪŋ tuːl/Dao tiện tinh rộng bản
4Boring tool/ˈbɔːrɪŋ tuːl/Dao tiện (doa) lỗ
5Chamfer tool/ˈʧæmfə tuːl/Dao vát mép
6Chisel/ˈʧɪzəl/Đục
7Clamp/klæmp/Kẹp
8Cutting –off tool, parting tool/ˈkʌtɪŋ –ɒf tuːl, ˈpɑːtɪŋ tuːl/Dao tiện cắt đứt
9Cylindrical milling cutter/sɪˈlɪndrɪkəl ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/Dao phay mặt trụ
10Disk-type milling cutter/dɪsk-taɪp ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/Dao phay đĩa
11Dovetail milling cutter/ˈdʌvteɪl ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/Dao phay rãnh đuôi én
12Drill/drɪl/Khoan
13End mill/end mɪl/Dao phay ngón
14Face milling cutter/feɪs ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/Dao phay mặt đầu
15Facing tool/ˈfeɪsɪŋ tuːl/Dao tiện mặt đầu
16File/faɪl/Dũa
17Finishing turning tool/ ˈfɪnɪʃɪŋ ˈtɜːnɪŋ tuːl/Dao tiện tinh
18Form relieved cutter/fɔːm rɪˈliːvd ˈkʌtə/Dao phay hớt lưng
19Gang milling cutter/gæŋ ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/Dao phay tổ hợp
20Hacksaw/ˈhæksɔː/Cưa tay
21Hammer/ˈhæmər/Búa
22Helical tooth cutter/ ˈhelɪkəl tuːθ ˈkʌtə/Dao phay răng xoắn
23Inserted-blade milling cutter/ɪnˈsɜːtɪd-bleɪd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/Dao phay răng ghép
24Key-seat milling cutter/kiː-siːt ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/Dao phay rãnh then
25Left/right hand cutting tool/left/raɪt hænd ˈkʌtɪŋ tuːl/Dao tiện trái/phải
26Level/ˈlɛvəl/Thước thủy
27Milling cutter/ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/Dao phay
28Plain milling cutter/ pleɪn ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/Dao phay đơn
29Pliers/ˈplaɪərz/Kìm
30Pointed turning tool/ˈpɔɪntɪd ˈtɜːnɪŋ tuːl/Dao tiện tinh đầu nhọn
31Profile turning tool/ˈprəʊfaɪl ˈtɜːnɪŋ tuːl/Dao tiện định hình
32Right-hand milling cutter/raɪt-hænd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/Dao phay răng xoắn phải
33Roughing turning tool/ˈrʌfɪŋ ˈtɜːnɪŋ tuːl/Dao tiện thô
34Screwdriver/ˈskruːˌdraɪvər/Tuốc nơ vít
35Shank-type cutter/ʃæŋk-taɪp ˈkʌtə/Dao phay ngón
36Single-angle milling cutter/ˈsɪŋgl-ˈæŋgl ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/Dao phay góc đơn
37Slitting saw, circular saw/ˈslɪtɪŋ sɔː, ˈsɜːkjʊlə sɔː/Dao phay cắt đứt
38Slot milling cutter/slɒt ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/Dao phay rãnh
39Socket wrench/ˈsɒkɪt rɛntʃ/Cờ lê ổ cắm
40Soldering iron/ˈsɒldərɪŋ ˈaɪərn/Mỏ hàn
41Staggered tooth milling cutter/ˈstægəd tuːθ ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/Dao phay răng so le
42Straight turning tool/streɪt ˈtɜːnɪŋ tuːl/Dao tiện đầu thẳng
43T-slot cutter/tiː-slɒt ˈkʌtə/Dao phay rãnh chữ T
44Tape measure/teɪp ˈmɛʒər/Thước dây
45Thread tool/θred tuːl/Dao tiện ren
46Three-side milling cutter/θriː-saɪd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/Dao phay dĩa 3 mặt cắt
47Tool/ tuːl/Dụng cụ, dao
48Two-lipped end mills/tuː-lɪpt ɛnd mɪlz/Dao phay rãnh then
49Vice/vaɪs/Ê tô
50Wrench/rɛntʃ/Cờ lê
Nếu bạn ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về các dụng cụ cơ khí thì thực hành trong thực tế sẽ tốt hơn.
Nếu bạn ghi nhớ từ vựng tiếng Anh về các dụng cụ cơ khí thì thực hành trong thực tế sẽ tốt hơn.

Các thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí

Thuật ngữ về các nguyên lý ứng dụng

Từ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
Force/fɔːrs/Lực
Torque/tɔːrk/Mô-men xoắn
Friction/ˈfrɪkʃən/Ma sát
Velocity/vəˈlɒsɪti/Vận tốc
Acceleration/əkˌsɛləˈreɪʃən/Gia tốc
Stress/strɛs/Ứng suất
Strain/streɪn/Biến dạng
Tension/ˈtɛnʃən/Sức căng
Compression/kəmˈprɛʃən/Nén
Shear force/ʃɪər fɔːrs/Lực cắt
Moment of inertia/ˈmoʊmənt əv ɪnˈɜːrʃə/Mô-men quán tính
Kinetic energy/kɪˈnɛtɪk ˈɛnərʤi/Động năng
Potential energy/pəˈtɛnʃəl ˈɛnərʤi/Thế năng
Thermodynamics/ˌθɜːrmoʊdaɪˈnæmɪks/Nhiệt động lực học
Conservation of energy/ˌkɒnsərˈveɪʃən əv ˈɛnərʤi/Định luật bảo toàn năng lượng
Fluid dynamics/ˈfluːɪd daɪˈnæmɪks/Động lực học chất lỏng
Cutting theory/ˈkʌtɪŋ ˈθɪəri/Nguyên lý cắt
Design Automation/dɪˈzaɪn ˌɔːtəˈmeɪʃ(ə)n/Tự động hóa thiết kế
Electrical installations/ɪˈlektrɪkəl ˌɪnstəˈleɪʃənz/Trang thiết bị điện
Front view/frʌnt vjuː/Hình chiếu đứng
Labor safety/ˈleɪbə ˈseɪfti/An toàn lao động
Manufacturing automation/ˌmænjʊˈfækʧərɪŋ ˌɔːtəˈmeɪʃ(ə)n/Tự động hóa sản xuất
Oblique projection/əˈbliːk prəˈʤekʃən/Phép chiếu xiên
Parallel projection/ˈpærəlel prəˈʤekʃən/Phép chiếu song song
Perspective projection/pəˈspɛktɪv prəˈʤekʃən/Phép chiếu phối cảnh
Projection plane/prəˈʤekʃən pleɪn/Mặt phẳng chiếu
Side view/saɪd vjuː/Hình chiếu cạnh
Top view/tɒp vjuː/Hình chiếu bằng

Thuật ngữ về lắp ráp máy móc cơ khí

Từ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
Assembly/əˈsɛm.bli/Lắp ráp
Fastener/ˈfɑːsənər/Vật liệu kết nối (bu lông, đai ốc)
Alignment/əˈlaɪnmənt/Căn chỉnh
Tolerance/ˈtɒlərəns/Dung sai
Calibration/ˌkælɪˈbreɪʃən/Hiệu chuẩn
Blueprint/ˈbluːˌprɪnt/Bản thiết kế
Fitting/ˈfɪtɪŋ/Lắp ghép
Installation/ˌɪnstəˈleɪʃən/Lắp đặt
Welding Joint/ˈwɛldɪŋ ʤɔɪnt/Mối hàn
Bolt Tightening/boʊlt ˈtaɪtənɪŋ/Siết bu lông
Dismantling/dɪsˈmæntlɪŋ/Tháo rời
Riveting/ˈrɪvɪtɪŋ/Đóng đinh tán
Lubrication/ˌluːbrɪˈkeɪʃən/Bôi trơn
Bearing Mounting/ˈbɛərɪŋ ˈmaʊntɪŋ/Lắp đặt vòng bi
Shaft Coupling/ʃɑːft ˈkʌplɪŋ/Khớp nối trục
Adapter Plate Unit/əˈdæptə pleɪt ˈjuːnɪt/bộ gắn đầu tiêu chuẩn
Adapter Plate Unit/əˈbreɪsɪv belt/băng tải gắn bột mài
Amplifier/ˈæmplɪfaɪə/bộ khuếch đại
Feed Selector/fiːd sɪˈlɛktə/bộ điều chỉnh lượng ăn dao
Aerodynamic Controller/ˌeərəʊdaɪˈnæmɪk kənˈtrəʊlə/bộ kiểm soát khí động lực
Inductance-Type Pick-Up/ɪnˈdʌktəns-taɪp pɪk-ʌp/bộ phát kiểu cảm kháng
Audio Oscillator/ˈɔːdɪˌəʊ ˈɒsɪleɪtə/bộ dao động âm thanh
Adjustable Support/əˈʤʌstəbl səˈpɔːt/gối tựa điều chỉnh
Apron/ˈeɪprən/tấm chắn
Aileron/ˈeɪlərɒn/cánh phụ cân bằng
Bed Shaper/bed ˈʃeɪpə/băng may
Arbor Support/ˈɑːbə səˈpɔːt/ổ đỡ trục
Drill Chuck/drɪl ʧʌk/đầu kẹp mũi khoan
Camshaft/ˈkæmʃɑːft/trục cam
Electric- Contact Gauge Head/ɪˈlɛktrɪk- ˈkɒntækt geɪʤ hɛd/đầu đo điện tiếp xúc
Driving Pin/ ˈdraɪvɪŋ pɪn/chốt xoay
End Mill/end mɪl/dao phay mặt đầu
Elevator/ˈelɪveɪtə/cánh nâng
Expansion Reamer/ɪksˈpænʃən ˈriːmə/dao chuốt nong rộng
End Support/end səˈpɔːt/giá đỡ phía sau
Feed Shaft/fiːd ʃɑːft/trục chạy dao
Facing Tool/ˈfeɪsɪŋ tuːl/dao tiện mặt đầu
Fixed Support/fɪkst səˈpɔːt/gối tựa cố định
Form Tool/fɔːm tuːl/dao định hình
Front Fender, Mudguard/frʌnt ˈfendə, ˈmʌdgɑːd/chắn bùn trước
Index Crank/ˈɪndeks kræŋk/thanh chia
Jet/ʤet/ống phản lực
Hob Slide/hɒb slaɪd/bàn trượt dao
Jib/ʤɪb/băng tải
Key- Seat Milling Cutter/kiː- siːt ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/dao phay răng then
Frontal Plane Of Projection/ˈfrʌntl pleɪn ɒv prəˈʤekʃən/mặt phẳng chính diện
Left- Hand Milling Cutter/l3ft- hænd ˈmɪlɪŋ ˈkʌtə/dao phay chiều trái
Magazine/ˌmægəˈziːn/nơi trữ phôi
Change Gear Train/ʧeɪnʤ gɪə treɪn/truyền động đổi rãnh
Motor Fan/ˈməʊtə fæn/quạt máy động cơ
Adjustable Wrench/əˈʤʌstəbl renʧ/mỏ lết
Contact Roll/ˈkɒntækt rəʊl/con lăn tiếp xúc
Lathe/leɪð/máy tiện
Engine Lathe/ˈenʤɪn leɪð/máy tiện ren
Circular Sawing Machine/ˈsɜːkjʊlə ˈsɔːɪŋ məˈʃiːn/máy cưa vòng
Cnc Vertical Machine/siː-en-siː ˈvɜːtɪkəl məˈʃiːn/máy phay đứng CNC
Cnc Machine Tool/siː-en-siː məˈʃiːn tuːl/máy công cụ điều khiển số
Abrasive Slurry/əˈbreɪsɪv ˈslɜːri/bùn sệt mài
Burnisher/ˈbɜːnɪʃə/dụng cụ mài bóng
Grinding Machine/ˈgraɪndɪŋ məˈʃiːn/máy mài
Multi-Rib Grinding Wheel/ˈmʌltɪ-rɪb ˈgraɪndɪŋ wiːl/bánh mài nhiều ren
Mounting Of Grinding Wheel/ˈmaʊntɪŋ ɒv ˈgraɪndɪŋ wiːl/gá lắp đá mài

Thuật ngữ về bảo trì máy móc cơ khí

Từ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
Breakdown/ˈbreɪkdaʊn/Hỏng hóc
Breakdown maintenance/ Operation to Break Down (OTBD)/ˈbreɪkˌdaʊn ˈmeɪntənəns/ ˌɒpəˈreɪʃən tuː breɪk daʊn/bảo trì khi có hư hỏng
Calibration/ˌkælɪˈbreɪʃən/Hiệu chuẩn
Condition Based Maintenance (CBM)/kənˈdɪʃən beɪst ˈmeɪntənəns/bảo trì dựa trên tình trạng thiết bị
Condition monitoring/kənˈdɪʃən ˈmɒnɪtərɪŋ/Giám sát tình trạng
Corrective maintenance/kəˈrɛktɪv ˈmeɪntənəns/Bảo trì sửa chữa
Design Out Maintenance (DOM)/dɪˈzaɪn aʊt ˈmeɪntənəns/bảo trì thiết kế lại
Diagnostic/ˌdaɪəɡˈnɒstɪk/Chẩn đoán
Inspection/ɪnˈspɛkʃən/Kiểm tra
Lean Maintenance/liːn ˈmeɪntənəns/Bảo trì tinh gọn
Lifetime Extension (LTE)/ˈlaɪftaɪm ɪksˈtenʃən/bảo trì kéo dài tuổi thọ
Lubrication/ˌluːbrɪˈkeɪʃən/Bôi trơn
Maintenance/ˈmeɪntənəns/Bảo trì
Operator Maintenance/ˈɒpəreɪtə ˈmeɪntənəns/bảo trì có sự tham gia nhân viên vận hành
Overhaul/ˈoʊvərˌhɔːl/Đại tu
Periodic maintenance /Time based maintenance (TBM) / Fixed Time Maintenance ( FTM)/ˌpɜːraɪˈɒdɪk ˈmeɪntənəns /taɪm beɪst ˈmeɪntənəns / fɪkst taɪm ˈmeɪntənəns/bảo trì định kỳ
Plant Shutdown & Turnaround Planning/plɑːnt ˈʃʌtdaʊn & ˈtɜːnəˌraʊnd ˈplænɪŋ/lập kế hoạch ngừng máy cho bảo trì toàn nhà máy
Predictive maintenance/prɪˈdɪktɪv ˈmeɪntənəns/bảo trì dự đoán
Preventive maintenance/prɪˈvɛntɪv ˈmeɪntənəns/Bảo trì phòng ngừa
Proactive Maintenance/prəʊˈæktɪv ˈmeɪntənəns/bảo trì tiên phong
Reliability Centered Maintenance (RCM)/rɪˌlaɪəˈbɪlɪti ˈsentə ˈmeɪntənəns/bảo trì tập trung vào độ tin cậy
Replacement/rɪˈpleɪsmənt/Thay thế
Risk Based Maintenance (RBM)/rɪsk beɪst ˈmeɪntənəns/Bảo trì dựa trên rủi ro
Service life/ˈsɜːrvɪs laɪf/Tuổi thọ sử dụng
Spare parts/spɛər pɑːrts/Linh kiện dự phòng
Total Productive Maintenance (TPM)/ˈtəʊtl prəˈdʌktɪv ˈmeɪntənəns/Bảo trì năng suất toàn bộ hay toàn diện hay tổng thể
Troubleshooting/ˈtrʌblˌʃuːtɪŋ/Khắc phục sự cố
Wear and tear/wɛr ənd tɛr/Hao mòn

Thuật ngữ về cơ khí – Hệ thống thủy lực

Từ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
Actuator/ˈæktʃuːˌeɪtər/Cơ cấu chấp hành
Bore size/bɔː saɪz/Đường kính trong xi lanh
Cap End Tang/ˈkæp end tæŋ/Kiểu lắp đuôi xylanh khớp trụ
Counterbalance valve/ˈkaʊntəˌbæləns vælv/Van đối trọng
Cross Tube/krɒs tjuːb/Kiểu lắp dạng ống trụ tròn
Cylinder/ˈsɪlɪndər/Xi-lanh
Cylinder seal kit/ˈsɪlɪndə siːl kɪt/Gioăng, phớt xi lanh
Directional control valve/dɪˈrekʃənl kənˈtrəʊl vælv/Van phân phối
Double acting/Single acting/ˈdʌbl ˈæktɪŋ/ˈsɪŋgl ˈæktɪŋ/Xi lanh cần đôi/ xi lanh cần đơn
Filter/ˈfɪltər/Bộ lọc
Flow control valve/floʊ kənˈtroʊl vælv/Van điều khiển lưu lượng
Hydraulic fluid/haɪˈdrɒlɪk ˈfluːɪd/Dầu thủy lực
Hydraulic motor/haɪˈdrɒlɪk ˈmoʊtər/Động cơ thủy lực
Hydraulic pump/haɪˈdrɒlɪk pʌmp/Bơm thủy lực
Hydraulic system/haɪˈdrɒlɪk ˈsɪstəm/Hệ thống thủy lực
Logic valve/ˈlɒʤɪk vælv/Van logic
Mounting code/ˈmaʊntɪŋ kəʊd/Mã lắp ghép
Mounting Style/ˈmaʊntɪŋ staɪl/Mã lắp ghép đuôi xi lanh
Ordering code/ˈɔːdərɪŋ kəʊd/Mã đặt hàng
Piston/ˈpɪstən/Pít-tông
Pressure gauge/ˈprɛʃər ɡeɪdʒ/Đồng hồ đo áp suất
Pressure relief valve/ˈprɛʃər rɪˈliːf vælv/Van an toàn
Relief valve/rɪˈliːf vælv/Van xả áp
Reservoir/ˈrɛzərvwɑːr/Bình chứa dầu
Rod End Clevis/rɒd end ˈklevɪs/Kiểu lắp đầu xilanh hình chữ U
Rod End Flange/rɒd end flænʤ/Kiểu lắp đầu xilanh bích hình vuông
Rod End Spherical Bearing/rɒd end ˈsferɪkəl ˈbeərɪŋ/Kiểu lắp đầu xilanh khớp cầu
Rod End Tang/rɒd end tæŋ/Kiểu lắp đầu xilanh khớp trụ
Seals/siːlz/Phớt (vòng bịt kín)
Stroke up to any practical length/strəʊk ʌp tuː ˈeni ˈpræktɪkəl leŋθ/Hành trình làm việc theo yêu cầu
Valve/vælv/Van

Một số mẫu câu giao tiếp và hội thoại trong thực tế

Các mẫu câu giao tiếp

Mẫu câu (Tiếng Anh)Dịch nghĩa (Tiếng Việt)
Ball-nose end mill for semi-finishing of difficult-to-cut materials, be sure to write that downDao phay mũi cầu để bán tinh các vật liệu khó cắt, hãy nhớ ghi điều đó xuống.
Boring fixtures are used to hold the workpiece while it is being boredĐồ đạc doa được sử dụng để giữ phôi trong khi nó đang được doa.
Check the pressure gauge to monitor the system.Kiểm tra đồng hồ đo áp suất để giám sát hệ thống.
Ensure the valve is fully open before operation.Đảm bảo van được mở hoàn toàn trước khi vận hành.
If the tool service time is long, you should use a lower cutting speedNếu thời gian bảo dưỡng dụng cụ dài, bạn nên sử dụng tốc độ cắt thấp hơn.
Make sure to lubricate the piston regularly.Đảm bảo bôi trơn pít-tông thường xuyên.
Personally, I use an angle grinder to dress the edgesCá nhân tôi sử dụng máy mài góc để mài các cạnh.
Please inspect the hydraulic fluid level.Vui lòng kiểm tra mức dầu thủy lực.
Please tighten the bolt with a wrench.Hãy siết chặt bu lông bằng cờ lê.
Replace the filter to maintain proper flow.Thay bộ lọc để duy trì lưu lượng thích hợp.

Các đoạn hội thoại mẫu 

Chủ đềHội thoại (English)Dịch nghĩa (Tiếng Việt)
Bàn Luận về Thay Đổi Thiết KếA: “I think we need to revise the design of this gear. The current model isn’t efficient enough.”
B: “Agreed. Let’s look at the stress analysis again and consider using a different material.”
A: “Tôi nghĩ chúng tôi cần xem xét lại thiết kế của bánh răng này. Mẫu hiện tại không đủ hiệu quả.”
B: “Tôi đồng ý. Hãy xem lại phân tích ứng suất và cân nhắc sử dụng một loại vật liệu khác.”
Thảo Luận về An Toàn Lao ĐộngA: “Are all safety protocols in place for operating the new press machine?”
B: “Yes, we’ve conducted a safety briefing and updated the operational manual with the latest guidelines.”
A: “Tất cả các quy tắc an toàn đã được thiết lập cho việc vận hành máy ép mới chưa?”
B: “Có, chúng tôi đã thực hiện một cuộc họp an toàn và cập nhật lên sổ tay hoạt động với các hướng dẫn mới nhất hiện nay.”
Thảo Luận về Dự Án MớiA: “Have you seen the new project specifications for the hydraulic system?”
B: “Yes, I have. It seems we need to upgrade our current equipment to meet these requirements.”
A: “Bạn đã xem thông số kỹ thuật cho hệ thống thủy lực mới chưa?”
B: “Có, tôi đã xem. Có vẻ như chúng ta cần nâng cấp thiết bị hiện tại để đáp ứng những yêu cầu này.”
Thảo Luận về Kế Hoạch Bảo DưỡngA: “When is the next scheduled maintenance for the CNC machines?”
B: “It’s due next month. We’ll need to check all the alignments and replace any worn-out parts.”
A: “Lần bảo dưỡng tiếp theo cho các máy CNC sẽ diễn ra vào khi nào?”
B: “Dự kiến vào tháng tới. Chúng ta cần kiểm tra tất cả các phần căn chỉnh và thay thế bất kỳ bộ phận nào đã xuất hiện tình trạng mòn.”
Vấn Đề trong Quy Trình Sản XuấtA: “We’re experiencing some issues with the assembly line. The conveyor belt keeps jamming.”
B: “Let’s troubleshoot the problem. It might be an alignment issue or something with the motor.”
A: “Chúng ta đang gặp một số vấn đề với dây chuyền lắp ráp. Băng tải liên tục bị kẹt.”
B: “Hãy tìm cách khắc phục. Có thể là vấn đề về căn chỉnh hoặc liên quan đến động cơ.”

Nguồn tham khảo tự học tiếng Anh chuyên ngành cơ khí

Để nâng cao vốn hiểu biết và từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí, việc tham khảo các tài liệu, sách và website chất lượng là rất quan trọng. Dưới đây là danh sách các nguồn tài nguyên hữu ích mà bạn có thể sử dụng.

Tài liệu tiếng Anh chuyên ngành cơ khí

  • “The Engineer’s Companion: A Concise Handbook of Engineering Fundamentals” – cuốn sách cung cấp kiến thức nền tảng cốt lõi cho các kỹ sư trong nhiều lĩnh vực cơ khí. Cuốn sách tập trung vào các khái niệm kỹ thuật chính như toán học, vật liệu, và thiết kế, giúp kỹ sư dễ dàng tra cứu và áp dụng trong công việc thực tiễn. Đây là tài liệu tham khảo hữu ích cho cả sinh viên và kỹ sư chuyên nghiệp.
  • “Technical English for Mechanical Engineers” – Sách được thiết kế đặc biệt dành cho các kỹ sư cơ khí, cung cấp từ vựng và cấu trúc ngôn ngữ chuyên ngành cần thiết cho công việc. Nó giúp người học nâng cao khả năng giao tiếp tiếng Anh chuyên nghiệp, đồng thời cải thiện kỹ năng đọc hiểu các tài liệu kỹ thuật và viết báo cáo. 
  • “Mechanical Engineering: Bilingual Dictionary” – Từ điển chuyên ngành cơ khí song ngữ, cung cấp hàng ngàn thuật ngữ kỹ thuật được giải thích bằng cả tiếng Anh và tiếng Việt. Từ điển cơ khí này là công cụ hỗ trợ đắc lực cho các kỹ sư, sinh viên và những người làm việc trong lĩnh vực cơ khí, giúp họ nắm vững từ vựng chuyên ngành và áp dụng vào thực tiễn. Tóm lại, từ điển kỹ thuật cơ khí này được xuất bản nhằm mục đích cải thiện khả năng tra cứu và hiểu biết về các khái niệm kỹ thuật.
  • “English for Mechanical Engineering” – Cuốn sách chuyên về tiếng Anh dành cho các kỹ sư cơ khí, cung cấp các bài học từ vựng, ngữ pháp và kỹ năng giao tiếp trong môi trường kỹ thuật. Cuốn sách tập trung vào các chủ đề quan trọng như thiết kế, sản xuất và bảo trì, giúp người học phát triển khả năng sử dụng tiếng Anh một cách chuyên nghiệp trong lĩnh vực cơ khí. Tài liệu này vô cùng hữu ích cho sinh viên và kỹ sư muốn nâng cao trình độ tiếng Anh chuyên ngành.

Các trang web tiếng Anh chuyên ngành cơ khí 

  • edX.orgCoursera.org –  Hai nền tảng học trực tuyến hàng đầu, cung cấp nhiều khóa học chuyên ngành cơ khí từ các trường đại học danh tiếng trên thế giới. Người học có thể tiếp cận các khóa học về thiết kế, sản xuất, hệ thống thủy lực, và các lĩnh vực liên quan khác, với sự hướng dẫn từ các chuyên gia hàng đầu.
  • Khan Academy – Nền tảng học trực tuyến này miễn phí cung cấp các bài giảng cơ bản về toán học, vật lý, và khoa học – những kiến thức nền tảng cho ngành cơ khí. Mặc dù không tập trung riêng vào chuyên ngành cơ khí, các khóa học trên Khan Academy giúp người học nắm vững các nguyên lý kỹ thuật quan trọng để ứng dụng trong lĩnh vực này. Đây là tài nguyên mà sinh viên cơ khí có nhu cầu củng cố kiến thức cơ bản nhất định không thể bỏ qua.
  • Engineering.com –  Trang web hàng đầu cung cấp thông tin và tài liệu chuyên sâu về các lĩnh vực kỹ thuật, bao gồm cơ khí. Trang web cung cấp tin tức, bài viết, video hướng dẫn và các công cụ hữu ích cho kỹ sư cơ khí về thiết kế, sản xuất, và công nghệ mới nhất. Đây là nguồn tài liệu phong phú và cập nhật cho các kỹ sư và sinh viên ngành cơ khí muốn theo kịp xu hướng và kiến thức chuyên môn.
  • MechanicalEngineering.net – Trang web cung cấp tài nguyên phong phú về tất cả các khía cạnh của ngành cơ khí. Tại đây, bạn có thể tìm thấy các bài viết, hướng dẫn kỹ thuật, và công cụ hữu ích cho thiết kế, phân tích, và bảo trì hệ thống cơ khí. Trang web này là nguồn tài liệu đáng tin cậy cho cả sinh viên và các kỹ sư cơ khí, giúp họ cập nhật kiến thức và nâng cao kỹ năng chuyên môn.

Học từ vựng và phát âm qua ứng dụng ELSA Speak

ELSA Speak là một ứng dụng giúp người dùng cải thiện kỹ năng phát âm tiếng Anh và từ vựng thông qua công nghệ nhận diện giọng nói tiên tiến. Đối với học viên ngành cơ khí, ELSA Speak mang lại lợi ích đáng kể bằng cách cung cấp từ vựng chuyên ngành một cách dễ nhớ và chính xác.

App học tiếng Anh cho người đi làm này giúp người dùng luyện tập phát âm các thuật ngữ kỹ thuật, đảm bảo sự tự tin khi giao tiếp trong môi trường chuyên nghiệp và cải thiện khả năng hiểu và sử dụng tiếng Anh trong các tình huống cơ khí thực tế.

Các câu hỏi thường gặp

Cách học từ vựng tiếng Anh chuyên ngành cơ khí hiệu quả?

  1. Chọn lọc từ vựng cần học

Cần chọn lọc từ cần học dựa trên các tiêu chí khác nhau, như phạm vi sử dụng, khả năng biểu đạt, tần suất sử dụng, nhu cầu ngôn ngữ và mục đích học. Khi học, cần chú trọng vào phát âm chuẩn, phân biệt loại từ, ngữ nghĩa và tình huống sử dụng. 

  1. Lựa chọn phương pháp học phù hợp

Sau khi xác định danh sách từ cần học, bạn nên tìm hiểu và đưa ra phương pháp học phù hợp nhất với bản thân, tránh ghi nhớ máy móc và thụ động. Dưới đây là một số phương pháp ghi nhớ từ vựng có thể tham khảo:

  • Học 5 từ vựng mỗi ngày;
  • Học từ vựng kèm hình ảnh minh họa;
  • Đặt câu với từng từ đã học;
  • Sử dụng flashcard để ghi nhớ từ vựng.
  1. Ghi nhớ và áp dụng vào thực tiễn

Học cách ghi nhớ và áp dụng vào thực tiễn. Bạn có biết không? Kiến thức tích lũy mà không được sử dụng sẽ dần bị lãng quên theo thời gian. Ngay cả tiếng Anh giao tiếp cũng như vậy, huống chi là tiếng Anh chuyên ngành cơ khí. Vì vậy, đừng học máy móc mà hãy biết áp dụng ngay sau khi học. Bạn có thể trao đổi với bạn bè, thầy cô hoặc áp dụng vào công việc hàng ngày. Chỉ khi đó, bạn mới đạt được hiệu quả cao nhất và bền vững nhất.

Làm thế nào để tra cứu từ điển tiếng Anh chuyên ngành cơ khí chính xác?

  • Tra Từ Loại: Trong tiếng Việt, bạn không cần phải chú ý đến loại từ. Tuy nhiên, trong tiếng Anh, điều này rất quan trọng để xác định đúng vị trí của từ trong câu và cách sử dụng.
  • Tra Những Từ Cùng Gốc: Tìm kiếm các từ vựng cùng gốc sẽ giúp bạn tiết kiệm thời gian tối đa. Chỉ trong một lần, bạn có thể học được nhiều từ khác nhau.
  • Tra Nghĩa Và Cách Phát Âm: Không chỉ cần hiểu nghĩa của từ, bạn cũng phải nắm rõ cách phát âm. Nếu không tra cứu cách phát âm, bạn có thể phát âm sai, khiến người đối diện không hiểu điều bạn muốn diễn đạt.

Trang web nào có thể dịch tiếng Anh chuyên ngành cơ khí miễn phí?

Google Translate 

Google Translate là phần mềm dịch thuật phổ biến nhất hiện nay và được nhiều người sử dụng. Nó không chỉ mạnh về khả năng dịch chính xác mà còn hỗ trợ nhiều ngôn ngữ, trong đó có tiếng Anh. Chức năng chính của phần mềm này là dịch một đoạn văn hoặc cả trang web sang ngôn ngữ theo yêu cầu.

Ngoài ra, Google Translate cũng chấp nhận gợi ý từ người dùng như một phương thức tham khảo cho các cụm từ kỹ thuật. Tuy nhiên, công cụ này vẫn có một số hạn chế và sai sót nhất định. Do đó, khi sử dụng phần mềm này, chúng ta cần linh hoạt và nên tra cứu lại từ gợi ý để xác nhận cách dùng từ đó đã chính xác hay chưa.

Memrise

Memrise không chỉ là một công cụ tra cứu đơn giản mà còn giúp bạn học từ vựng hiệu quả hơn. Trang web này cũng hỗ trợ trên phiên bản điện thoại, mang lại nhiều tiện ích cho người sử dụng.

Phần mềm dịch thuật WorldLingo

Ngoài Google Translate, đây là một công cụ dịch thuật miễn phí khác rất hữu ích cho những ai cần. Công cụ này cho phép dịch một đoạn văn hay cả trang web, và đã được kiểm nghiệm với độ chính xác lên tới 75%.

World Lingo hỗ trợ nhiều ngôn ngữ, bao gồm tiếng Anh, tiếng Hoa (cả chữ giản thể và phồn thể), Hà Lan, Pháp, Đức, Hy Lạp, Ý, Nhật, Hàn Quốc, Bồ Đào Nha, Nga, và Tây Ban Nha. Dịch vụ này còn cho phép người dùng chèn một số ký tự đặc biệt vào đoạn văn cần dịch.

Xem thêm:

Bài viết trên đây của ELSA Speak đã cung cấp bảng từ vựng và thuật ngữ tiếng Anh chuyên ngành cơ khí một cách đầy đủ và chi tiết, cùng với một số nguồn tài liệu đáng tin cậy để người đọc tham khảo. Vốn từ vựng trong bài viết này chỉ mang tính chất tham khảo, và người đọc có thể tìm thêm tài liệu khác để mở rộng kiến thức chuyên ngành.

RELATED POSTS
60+ Câu cảm thán tiếng Anh: Cấu trúc, cách dùng khi giao tiếp

60+ Câu cảm thán tiếng Anh: Cấu trúc, cách dùng khi giao tiếp

Mục lục hiện 1. Câu cảm thán tiếng Anh là gì? 2. Cách sử dụng câu cảm thán trong tiếng Anh 3. Vị trí câu 4. Cách nhận biết câu cảm thán 5. Trường hợp sử dụng phù hợp 6. Trường hợp tránh sử dụng 7. 50+ mẫu câu cảm thán trong tiếng Anh phổ […]

How is it going là gì? Cách trả lời hay, đơn giản nhất

How is it going là gì? Cách trả lời hay, đơn giản nhất

Mục lục hiện 1. How is it going là gì? 2. Cách sử dụng cấu trúc câu How is it going 3. Cách trả lời How it’s going đơn giản 4. Phản hồi tích cực 5. Trả lời trung lập 6. Phản hồi tiêu cực 7. Các cấu trúc khác của How is it going […]

Cách học thuộc tiếng Anh nhanh nhất: Mẹo ghi nhớ lâu và hiệu quả

Cách học thuộc tiếng Anh nhanh nhất: Mẹo ghi nhớ lâu và hiệu quả

Mục lục hiện 1. Xác định mục tiêu học thuộc tiếng Anh 2. Cách học thuộc tiếng Anh nhanh nhất 3. Cách học thuộc từ vựng tiếng Anh 4. Cách học thuộc đoạn văn tiếng Anh 5. Tổng hợp mẹo giúp học thuộc tiếng Anh hiệu quả hơn 6. Tạo môi trường học tập tiếng […]

ELSA Pro trọn đời
ELSA Pro trọn đời

Giá gốc: 10,995,000 VND

2,195,000 VND

Nhập mã VNO24 giảm thêm 390K

Mua ngay
ELSA Pro 1 năm
ELSA Pro 1 năm

Giá gốc: 1,095,000VND

985,000 VND

Nhập mã OP30 giảm thêm 30K

Mua ngay
12.10: ELSA PRO TRỌN ĐỜI CHỈ 1.599K
PHP Code Snippets Powered By : XYZScripts.com