Trong tiếng Anh, danh từ được chia thành hai loại là danh từ đếm được và không đếm được. Mỗi loại sẽ có cách sử dụng khác nhau. Trong bài viết này, hãy cùng ELSA Speak phân biệt danh từ đếm được và không đếm được nhé.
Danh từ đếm được trong tiếng Anh
Khái niệm danh từ đếm được
Danh từ đếm được (Countable nouns) là những danh từ chỉ người, sự vật, hiện tượng,… tồn tại độc lập riêng lẻ. Chúng có thể đếm được và thường đi kèm với số đếm để chỉ số lượng cụ thể.
Ví dụ: A cat (một con mèo), Three cats (3 con mèo), A table (một cái bàn), Two tables (2 cái bàn)
Phân loại
Danh từ đếm được có hai loại, là danh từ số ít và danh từ số nhiều.
Định nghĩa
Ví dụ
Danh từ số ít
(Singular Nouns)
– Là danh từ dùng để chỉ một sự vật, hiện tượng đếm được
30 danh từ không đếm được trong tiếng Anh thường gặp
Danh từ không đếm được thường gặp trong các bài thi và giao tiếp. Dưới đây là tổng hợp 30 danh từ không đếm được, thông dụng, được dùng nhiều nhất trong tiếng Anh.
Trường hợp đặc biệt khi dùng danh từ đếm được và không đếm được
Trong tiếng Anh, có những danh từ vừa đếm được vừa không đếm được.
Ví dụ:
Danh từ đếm được
Danh từ không đếm được
Time
I read this book many times
→ Tôi đã đọc cuốn sách này nhiều lần rồi
What time is it?
→ Mấy giờ rồi
Coffee
I want a coffee
–> Tôi muốn một cốc cafe
Would you like some coffee?
–> Bạn muốn uống cafe không?
Một số từ khác có cùng cách sử dụng tương tự như: truth (sự thật), cheese (phô mai), currency (tiền tệ), danger (sự nguy hiểm), education (sự giáo dục), entertainment (sự giải trí), failure (sự thất bại), food (đồ ăn), friendship (tình bạn), lack (sự thiếu thốn),…
Tổng hợp danh từ luôn ở dạng số nhiều
Một số danh từ dù trường hợp nào cũng chỉ được sử dụng dưới dạng số nhiều. Bạn có thể tham khảo một vài từ phổ biến sau:
Danh từ
Phiên âm
Nghĩa tiếng Việt
Pyjamas
/pɪˈdʒɑː.məz/
Đồ pijama (đồ ngủ)
Trousers
/ˈtraʊ.zəz/
Quần dài
Scissors
/ˈsɪz.əz/
Cái kéo
Glasses
/ˈɡlæs·əz/
Kính
Arms
/ɑːmz/
Vũ khí
Earnings
/ˈɜː.nɪŋz/
Thu nhập
Goods
/ɡʊdz/
Hàng hoá
Jeans
/dʒiːnz/
Quần jean
Ethics
/ˈeθ·ɪks/
Môn đạo đức
Scales
/skeɪl/
Cái cân
Manners
/ˈmæn·ərz/
Cách cư xử, phép tắc
Braces
/ˈbreɪ·sɪz/
Niềng răng
Clothes
/kləʊðz/
Quần áo
Phân biệt danh từ đếm được và không đếm được
Danh từ đếm được (Countable Nouns)
Danh từ không đếm được (Uncountable Nouns)
Hình thái
– Có 2 dạng: Số ít và số nhiều.
– Tận cùng là “s” hoặc “es”khi ở dạng số nhiều.
Chỉ có 1 dạng, thường ở dạng số ít.
Mạo từ
– Không đứng độc lập, thường đi kèm với mạo từ “a/an” hoặc từ chỉ số đếm
– “A/an” + N đếm được số ít
– Có thể đứng một mình, đi kèm với “the” hoặc đứng cạnh danh từ khác
– Không đi kèm với “a/an”
Số từ
Đứng sau số đếm.
→ One bowl (1 cái bát), three apples (3 quả táo)…
Không dùng trực tiếp với số đếm, phải kèm với một danh từ đếm được chỉ đơn vị đo lường khác
→ One bowl of rice(1 bát cơm), a cup of coffee (1 tách cà phê)…
Bài tập về danh từ đếm được và không đếm được trong tiếng Anh
Bài tập 1: Điền (a/an/some/any/much/many) vào chỗ trống
1. There is ___ money in the pocket.
2. There isn’t milk ___ milk left in the fridge.
3. There are ___ pictures on the wall.
4. There is ___ egg in the frying pan.
5. There are ___ cards in the box.
6. There aren’t ___ pears in the tree.
7. There is ___ potato in the garden.
8. There is ___ fish in the tank.
Bài tập 2: Hoàn thành câu sử dụng các từ có sẵn dưới đây (thêm a/an nếu cần thiết)
sugar coat decision electricity key letter music letter
1. We can’t delay much longer. We have to make ……………..soon.
2. Listen! Can you hear the ………..?
3. Couldn’t get into the house because I didn’t have ………..
4. Do you take ……………..in your coffee?
5. It’s very warm today. Why are you wearing………..?
6. Our lives would be very difficult without…………….
7. I didn’t phone them. I wrote………….instead.
8. I’m not ready yet. Can you wait………….., please?
Bài tập 3: Chọn đáp án đúng
Câu hỏi
Đáp án
1. Phuong wants to eat an…………..
A. Apple
B. Apples
C. A apple
2. I and my girlfriend often drink ………….. tea every morning.
A. The
B. A cup of
C. A
3. People eat ……………. rice every because it is very good for health
A. A
B. The
C. Any
4. ……………. wine was drunk at my birthday party last night.
A. A lot of
B. A
C. An
5. There isn’t.………fresh water on earth.
A. A
B. Much
C. A great deal of
Đáp án chi tiết
Bài tập 1
1
2
3
4
5
6
7
8
Some
Any
Some
An
Some
Any
A
A
Bài tập 2
1
A decision
5
A coat
2
Music
6
Electricity
3
A key
7
A letter
4
Sugar
8
A moment
Bài tập 3
1. A
2. B
3. B
4. A
5. B
Bài tập 4
1. A
2. B
3. B
4. A
5. B
Ngoài những bài tập về danh từ đếm được và không đếm được trên, bạn hãy luyện tập thêm cùng danh mục bài tập ngữ pháp để nâng cao trình độ tiếng Anh một cách toàn diện. Đây là ứng dụng luyện nói tiếng Anh hàng đầu thế giới, có thể nhận diện giọng nói và sửa lỗi phát âm ngay tức thì.
Thông qua 8.000+ bài học, 25.000+ bài luyện tập, 200 chủ đề đa dạng, bạn sẽ thu nạp được vốn từ vựng phong phú, đồng thời phát âm chuẩn để giao tiếp tốt hơn.
Sau khi học cùng ELSA Speak, 90% người dùng đã phát âm rõ ràng hơn, 68% người dùng nói chuyện trôi chảy hơn. Cùng đăng ký ELSA Pro để chinh phục ngoại ngữ ngay hôm nay nào.