Chắc hẳn các cách phát âm s, es cách phát âm ed đã từng gây cản trở ít nhiều trong quá trình tự học tiếng Anh giao tiếp tại nhà của bạn. Hiểu được khó khăn của biết bao bạn học, ELSA Speak chia sẻ những quy tắc phát âm ed cũng như cách thêm ed vào sau động từ. Cùng tham khảo nhé!

Quy tắc thêm đuôi -ed vào sau mỗi động từ

Học thuộc quy tắc thêm đuôi ed | ELSA Speak

Trường hợp 1: Tuân theo quy tắc thêm trực tiếp đuôi -ed vào cuối động từ

Ví dụ:

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{ sentences[sIndex].text }}
Cải thiện ngay
Click to start recording!
Recording... Click to stop!
loading

rain – rained (mưa rơi)

watch – watched (xem)

brush – brushed (chải)

Trường hợp 2: Với những động từ kết thúc bằng –e ta chỉ việc thêm d.

Ví dụ:

balance – balanced (cân bằng)

mince- minced (băm nhỏ)

force – forced (bắt buộc)

>>> Xem thêm: Cách phát âm ch chi tiết và chuẩn chỉnh

Trường hợp 3: Với những động từ kết thúc bằng phụ âm + y ta đổi y thành i rồi mới thêm -ed.

Ví dụ:

dry – dried (sấy khô)

try – tried (thử)

cry – cried (khóc) 

Trường hợp 4: Với những động từ 1 âm tiết kết thúc bằng phụ âm + nguyên âm + phụ âm, ta gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm -ed.

Ví dụ:

drop – dropped (rơi, ném)

stop – stopped (dừng lại)

chop – chopped (chặt)

Trường hợp 5: Với những động từ có 2 âm tiết trở lên, âm tiết cuối cùng kết thúc bằng phụ âm + nguyên âm + phụ âm và là âm tiết nhấn trọng âm, ta cũng gấp đôi phụ âm cuối rồi thêm -ed.

Ví dụ:

prefer – preferred (yêu thích hơn)

regret – regretted (hối tiếc)

Lưu ý:

+ Không nhân đôi phụ âm cuối nếu từ kết thúc bằng 2 phụ âm

Ví dụ:

ask – asked (hỏi, yêu cầu)

learn – learned (học)

+ Không nhân đôi phụ âm cuối nếu có 2 nguyên âm đứng trước

Ví dụ:

need – needed (cần)

play – played (chơi)

+ Không nhân đôi khi tận cùng của động từ là “y” hoặc “w”

Ví dụ:

stay – stayed (ở lại)

show – showed (chỉ ra)

Quy tắc đọc đuôi ed

Luyện tập theo các quy tắc phát âm ed | ELSA Speak

Có tổng cộng 3 cách đọc đuôi -ed trong tiếng Anh: 

/ɪd/: nếu động từ kết thúc bằng âm /t/ hoặc /d/

– /t/: nếu động từ kết thúc bằng các âm /p, f, ʃ, s, k, tʃ/

– /d/: nếu động từ kết thúc bằng các âm còn lại

>> Để hiểu rõ hơn bạn hãy xem cách phát âm ed

Bảng động từ bất quy tắc trong tiếng Anh

Ngoài những từ thuộc quy tắc thêm ed vào sau động từ, để có thể nâng cao trình độ tiếng Anh của bản thân, bạn cần học bảng động từ bất quy tắc dưới đây.

Động từ nguyên mẫu (V1)Thể quá khứ (V2)Quá khứ phân từ (V3)Nghĩa của từ
abideabode/abidedabode / abidedlưu trú, lưu lại
arisearosearisenphát sinh
awakeawokeawokenđánh thức, thức
bewas/werebeenthì, là, bị, ở
bearborebornemang, chịu đựng
becomebecamebecometrở nên
befallbefellbefallenxảy đến
beginbeganbegunbắt đầu
beholdbeheldbeheldngắm nhìn
bendbentbentbẻ cong
besetbesetbesetbao quanh
bespeakbespokebespokenchứng tỏ
bidbidbidtrả giá
bindboundboundbuộc, trói
bleedbledbledchảy máu
blowblewblownthổi
breakbrokebrokenđập vỡ
breedbredbrednuôi, dạy dỗ
bringbroughtbroughtmang đến
broadcastbroadcastbroadcastphát thanh
buildbuiltbuiltxây dựng
burnburnt/burnedburnt/burnedđốt, cháy
buyboughtboughtmua
castcastcastném, tung
catchcaughtcaughtbắt, chụp
chidechid/ chidedchid/ chidden/ chidedmắng, chửi
choosechosechosenchọn, lựa
cleaveclove/ cleft/ cleavedcloven/ cleft/ cleavedchẻ, tách hai
cleaveclavecleaveddính chặt
comecamecomeđến, đi đến
costcostcostcó giá là
crowcrew/crewedcrowedgáy (gà)
cutcutcutcắn, chặt
dealdealtdealtgiao thiệp
digdugdugdào
divedove/ diveddivedlặn, lao xuống
drawdrewdrawnvẽ, kéo
dreamdreamt/ dreameddreamt/ dreamedmơ thấy
drinkdrankdrunkuống
drivedrovedrivenlái xe
dwelldweltdwelttrú ngụ, ở
eatateeatenăn
fallfellfallenngã, rơi
feedfedfedcho ăn, ăn, nuôi
feelfeltfeltcảm thấy
fightfoughtfoughtchiến đấu
findfoundfoundtìm thấy, thấy
fleefledfledchạy trốn
flingflungflungtung; quang
flyflewflownbay
forbearforboreforbornenhịn
forbidforbade/ forbadforbiddencấm, cấm đoán
forecastforecast/ forecastedforecast/ forecastedtiên đoán
foreseeforesawforeseenthấy trước
foretellforetoldforetoldđoán trước
forgetforgotforgottenquên
forgiveforgaveforgiventha thứ
forsakeforsookforsakenruồng bỏ
freezefrozefrozen(làm) đông lại
getgotgot/ gottencó được
gildgilt/ gildedgilt/ gildedmạ vàng
girdgirt/ girdedgirt/ girdedđeo vào
givegavegivencho
gowentgoneđi
grindgroundgroundnghiền, xay
growgrewgrownmọc, trồng
hanghunghungmóc lên, treo lên
hearheardheardnghe
heavehove/ heavedhove/ heavedtrục lên
hidehidhiddengiấu, trốn, nấp
hithithitđụng
hurthurthurtlàm đau
inlayinlaidinlaidcẩn, khảm
inputinputinputđưa vào (máy điện toán)
insetinsetinsetdát, ghép
keepkeptkeptgiữ
kneelknelt/ kneeledknelt/ kneeledquỳ
knitknit/ knittedknit/ knittedđan
knowknewknownbiết, quen biết
laylaidlaidđặt, để
leadledleddẫn dắt, lãnh đạo
leapleaptleaptnhảy, nhảy qua
learnlearnt/ learnedlearnt/ learnedhọc, được biết
leaveleftleftra đi, để lại
lendlentlentcho mượn (vay)
letletletcho phép, để cho
lielaylainnằm
lightlit/ lightedlit/ lightedthắp sáng
loselostlostlàm mất, mất
makemademadechế tạo, sản xuất
meanmeantmeantcó nghĩa là
meetmetmetgặp mặt
mislaymislaidmislaidđể lạc mất
misreadmisreadmisreadđọc sai
misspellmisspeltmisspeltviết sai chính tả
mistakemistookmistakenphạm lỗi, lầm lẫn
misunderstandmisunderstoodmisunderstoodhiểu lầm
mowmowedmown/ mowedcắt cỏ
outbidoutbidoutbidtrả hơn giá
outdooutdidoutdonelàm giỏi hơn
outgrowoutgrewoutgrownlớn nhanh hơn
outputoutputoutputcho ra (dữ kiện)
outrunoutranoutrunchạy nhanh hơn; vượt giá
outselloutsoldoutsoldbán nhanh hơn
overcomeovercameovercomekhắc phục
overeatoverateovereatenăn quá nhiều
overflyoverflewoverflownbay qua
overhangoverhungoverhungnhô lên trên, treo lơ lửng
overhearoverheardoverheardnghe trộm
overlayoverlaidoverlaidphủ lên
overpayoverpaidoverpaidtrả quá tiền
overrunoverranoverruntràn ngập
overseeoversawoverseentrông nom
overshootovershotovershotđi quá đích
oversleepoversleptoversleptngủ quên
overtakeovertookovertakenđuổi bắt kịp
overthrowoverthrewoverthrownlật đổ
paypaidpaidtrả (tiền)
proveprovedproven/provedchứng minh (tỏ)
putputputđặt; để
read / riːd /read  /red /read / red  /đọc
rebuildrebuiltrebuiltxây dựng lại
redoredidredonelàm lại
remakeremaderemadelàm lại; chế tạo lại
rendrentrenttoạc ra; xé
repayrepaidrepaidhoàn tiền lại
resellresoldresoldbán lại
retakeretookretakenchiếm lại; tái chiếm
rewriterewroterewrittenviết lại
ridridridgiải thoát
rideroderiddencưỡi
ringrangrungrung chuông
riseroserisenđứng dậy; mọc
runranrunchạy
sawsawedsawncưa
saysaidsaidnói
seesawseennhìn thấy
seeksoughtsoughttìm kiếm
sellsoldsoldbán
sendsentsentgửi
sewsewedsewn/sewedmay
shakeshookshakenlay; lắc
shear /ʃɪə(r)  ; ʃɪr   /shearedshorn / ʃɔːn / or / ʃɔːrn/xén lông (Cừu)
shedshedshedrơi; rụng
shineshoneshonechiếu sáng
shootshotshotbắn
showshowedshown/ showedcho xem
shrinkshrankshrunkco rút
shutshutshutđóng lại
singsangsungca hát
sinksanksunkchìm; lặn
sitsatsatngồi
slayslewslainsát hại; giết hại
sleepsleptsleptngủ
slideslidslidtrượt; lướt
slingslungslungném mạnh
slinkslunkslunklẻn đi
smellsmeltsmeltngửi
smitesmotesmittenđập mạnh
sowsowedsown/ sewedgieo; rải
speakspokespokennói
speedsped/ speededsped/ speededchạy vụt
spellspelt/ spelledspelt/ spelledđánh vần
spendspentspenttiêu sài
spillspilt/ spilledspilt/ spilledtràn; đổ ra
spinspun/ spanspunquay sợi
spitspatspatkhạc nhổ
spoilspoilt/ spoiledspoilt/ spoiledlàm hỏng
spreadspreadspreadlan truyền
springsprangsprungnhảy
standstoodstoodđứng
stavestove/ stavedstove/ stavedđâm thủng
stealstolestolenđánh cắp
stickstuckstuckghim vào; đính
stingstungstungchâm ; chích; đốt
stinkstunk/ stankstunkbốc mùi hôi
strewstrewedstrewn/ strewedrắc , rải
stridestrodestriddenbước sải
strikestruckstruckđánh đập
stringstrungstrunggắn dây vào
strivestrovestrivencố sức
swearsworesworntuyên thệ
sweepsweptsweptquét
swellswelledswollen/ swelledphồng; sưng
swimswamswumbơi lội
swingswungswungđong đưa
taketooktakencầm ; lấy
teachtaughttaughtdạy ; giảng dạy
teartoretornxé; rách
telltoldtoldkể ; bảo
thinkthoughtthoughtsuy nghĩ
throwthrewthrownném ; liệng
thrustthrustthrustthọc ;nhấn
treadtrodtrodden/ trodgiẫm ; đạp
unbendunbentunbentlàm thẳng lại
undercutundercutundercutra giá rẻ hơn
undergounderwentundergonekinh qua
underlieunderlayunderlainnằm dưới
underpayunderpaidunderpaidtrả lương thấp
undersellundersoldundersoldbán rẻ hơn
understandunderstoodunderstoodhiểu
undertakeundertookundertakenđảm nhận
underwriteunderwroteunderwrittenbảo hiểm
undoundidundonetháo ra
unfreezeunfrozeunfrozenlàm tan đông
unwindunwoundunwoundtháo ra
upholdupheldupheldủng hộ
upsetupsetupsetđánh đổ; lật đổ
wakewoke/ wakedwoken/ wakedthức giấc
waylaywaylaidwaylaidmai phục
wearworewornmặc
weavewove/ weavedwoven/ weaveddệt
wedwed/ weddedwed/ weddedkết hôn
weepweptweptkhóc
wetwet / wettedwet / wettedlàm ướt
winwonwonthắng; chiến thắng
windwoundwoundquấn
withdrawwithdrewwithdrawnrút lui
withholdwithheldwithheldtừ khước
withstandwithstoodwithstoodcầm cự
wringwrungwrungvặn; siết chặt
writewrotewrittenviết

Hy vọng bài viết của ELSA sẽ giúp bạn học quy tắc phát âm ed dễ dàng hơn. Hãy nhớ luyện tập mỗi ngày để rèn luyện phản xạ cho bản thân nhé. Nếu như bạn muốn tìm một người bạn đồng hành trong quá trình luyện tập, phần mềm ELSA Speak chính là giải pháp tối ưu dành cho bạn đấy.