Chắc hẳn những ai học tiếng Anh đã không còn quá xa lạ với cấu trúc the last time. Mặc dù thường xuyên xuất hiện trong cả văn nói và văn viết, nhưng tùy từng ngữ cảnh mà cấu trúc the last time lại mang những ý nghĩa khác nhau.

Last trong tiếng Anh là gì?

Last trong tiếng Anh là một loại từ đa chức năng, có thể là danh từ, động từ, tính từtrạng từ.

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{ sentences[sIndex].text }}
Cải thiện ngay
Click to start recording!
Recording... Click to stop!
loading
Loại từ Ý nghĩaVí dụ
Danh từThe + last

→ Người cuối cùng, vật/điều cuối cùng. 
Sarah was the last to leave the office. 

→ Sarah là người cuối cùng rời công ty.
Động từLast (+ khoảng thời gian)

→ Kéo dài hoặc tiếp tục ở trong một trạng thái nào đó.
This expedition lasted four months.


Cuộc thám hiểm này kéo dài 4 tháng.
Tính từLần cuối cùng hoặc gần đây nhất
The last time I saw John was one week ago. 

→ Lần cuối cùng tôi thấy John là một tuần trước.
Trạng từTừ/mệnh đề mà nó bổ nghĩa là lần cuối cùngLast but not least, I would like to talk about changing our business plan for the next month.

→ Cuối cùng nhưng không kém phần quan trọng, tôi muốn nói về việc thay đổi kế hoạch kinh doanh của chúng ta trong tháng tới.

The last time là gì?

Cấu trúc the last time trong tiếng Anh

The last time được cấu tạo từ 3 thành phần chính, gồm:

  • Đại từ chỉ định “the”.
  • Tính từ “last” có nghĩa là “lần cuối, cuối cùng”.
  • Danh từ “time” mang nghĩa “lần, lúc, thời điểm”.

→ The last time có nghĩa là “lần cuối cùng”.

Những cụm từ gần nghĩa với the last time: 

one last timelast timemost recently
final timefor the last timelast moment
last occasionin recent timesfinal moment
last shotlast opportunitynever again
final dayjust one last timeultimate time

Cấu trúc The last time và cách dùng cụ thể

Cấu trúc The last time dùng để diễn tả thời gian/thời điểm cuối cùng ai đó làm gì, sự việc gì xảy ra. Cấu trúc:

The last time + S + V2/ed + was + mốc thời gian/khoảng thời gian

Ví dụ:

  • The last time I played soccer was 1 month ago. (Lần cuối cùng tôi chơi bóng đá là 1 tháng trước.)
  • The last time I shopped here was in December 2021. (Lần cuối cùng mà tôi mua sắm ở đây là tháng 12 năm 2021.)
Cấu trúc the last time

Cách viết lại câu với the last time trong tiếng Anh

Ngoài cấu trúc the last time, bạn có thể sử dụng những cấu trúc tương tự này để diễn tả lần cuối cùng ai đó làm gì.

Cấu trúcVí dụDịch nghĩa
The last time + S + V2/ed + was + mốc/khoảng thời gian.The last time I played the piano was 3 months ago.Lần cuối cùng tôi chơi piano là 3 tháng trước.
S + last + V2/ed + khoảng thời gian + ago.I last played the piano 3 months ago.Tôi chơi piano lần cuối cùng cách đây 3 tháng.
S + have/has + not + V2/ed + for + khoảng thời gian.I have not played the piano for 3 months.Tôi đã không chơi piano trong 3 tháng rồi.
S + have/has + not + V2/ed + since + mốc thời gian.I have not played the piano since May 2022.

*Nếu thời điểm nói là tháng 8/2022.
Tôi đã không chơi piano kể từ tháng 5 năm 2022.
It + have/has been + khoảng thời gian + since + S + V2/edIt has been 3 months since I played the piano.Đã 3 tháng kể từ lần cuối tôi chơi piano.
Viết lại câu với cấu trúc the last time

Cách đặt câu hỏi với cấu trúc the last time

Câu hỏi với cấu trúc the last time trong tiếng Anh:

When was the last time + S + Ved/V2 ?

Lần cuối cùng … là khi nào?

Ví dụ:

  • When was the last time Daniel talked to you? (Lần cuối Daniel nói chuyện với bạn là khi nào?)
  • When was the last time Anna visited Hanoi? (Lần cuối Anna đến Hà Nội là khi nào?)

>> Xem thêm:

Bài tập viết lại câu với cấu trúc the last time [có đáp án chi tiết]

1. Cách làm bài tập viết lại câu chuẩn xác

  • Bước 1: Đọc kỹ câu đã cho trước và nắm rõ nghĩa của câu đó. Cần chú ý đến các từ khóa, chủ ngữ, động từ và cấu trúc.
  • Bước 2: Tham khảo những cấu trúc tương đương the last time ở phần trên và lựa chọn cấu trúc phù hợp với đề bài.
  • Bước 3: Viết lại câu. Chú ý đến chủ ngữ, động từ, thì của cấu trúc mới để viết lại sao cho hợp lý.
  • Bước 4: Soát và chỉnh sửa lại câu mới nếu cần. 

2. Bài tập vận dụng

Viết lại câu với cấu trúc the last time sao cho nghĩa không đổi.

1. When did he last go to a concert?

2. Jack hasn’t been to an EDM festival for three years.

3. Lena hasn’t gone skiing since her father died.

4. It’s been nearly 6 years since I visited your hometown.

5. She hasn’t gone swimming since she was in Hanoi.

6. Helen hasn’t visited London since 2018.

7. It last rained one month ago.

8. I haven’t seen my brother since June.

9. His graduation day was the last time he really enjoyed himself.

10. It has been 20 years since my sister last saw Juliet.

11. My mother hasn’t seen Betty for a week.

12. He has gone to school since last week.

13. I last learned Vietnamese one year ago.

14. It has been 2 months since she last ate beefsteak.

15. My uncle last cooked a meal three weeks ago.

16. Jason last bought books 6 months ago.

17. I haven’t had breakfast for a week.

18. It has been 5 years since I moved to a new city.

19. When did they last eat together?

20. Daniel hasn’t taken a photo for 2 years.

Bài tập cấu trúc the last time, có đáp án

Đáp án chi tiết

1. When was the last time he went to a concert?

2. The last time Jack went to an EDM festival was three years ago.

3. The last time Lena went skiing was before her father died.

4. The last time I visited your hometown was 6 years ago.

5. The last time she went swimming was when she was in Hanoi.

6.  The last time Helen visited London was in 2018.

7. The last time it rained was 1 month ago.

8. The last time I saw my brother was in June.

9. The last time he really enjoyed himself was on his graduation day.

10.  The last time my sister saw Juliet was 20 years ago.

11. The last time my mother saw Betty was a week ago.

12. The last time he went to school was last week.

13. The last time I learned Vietnamese was one year ago.

14. The last time she ate beefsteak was 2 months ago.

15. The last time my uncle cooked a meal was three weeks ago.

16. The last time Jason bought books was 6 months ago.

17. The last time I had breakfast was a week ago.

18. The last time I moved to a new city was 5 years ago.

19. When was the last time they ate together?

20. The last time Daniel took a photo was 2 years ago.

Xem thêm:

Hy vọng những lý thuyết và bài tập trên sẽ giúp bạn tự tin chinh phục các dạng ngữ pháp liên quan đến cấu trúc the last time. Bên cạnh đó, đừng quên luyện tập cùng ELSA Speak mỗi ngày để nâng cao trình độ tiếng Anh toàn diện nhé.

ELSA Speak là app học tiếng Anh hàng đầu hiện nay, ứng dụng công nghệ A.I. tân tiến để nhận diện giọng nói và sửa lỗi phát âm ngay lập tức. Người dùng sẽ được hướng dẫn chi tiết về khẩu hình miệng, cách nhả hơi, đặt lưỡi.

Học tiếng anh cùng ELSA Speak

Hiện nay, app đã phát triển hơn 192 chủ đề đa dạng, gần gũi với công việc và cuộc sống. Thông qua đó, bạn có thể học tập và ứng dụng hiệu quả trong giao tiếp thường ngày. 

Đặc biệt, bạn sẽ được học tiếng Anh online 1 kèm 1 với gia sư ELSA. Lộ trình học tập thiết kế cá nhân hóa, phù hợp với năng lực của từng cá nhân. Nhờ vậy, bạn sẽ rút ngắn được con đường chinh phục ngoại ngữ của mình.

Đã có hơn 40 triệu người dùng trên thế giới, 10 triệu người dùng tại Việt Nam tin tưởng lựa chọn ELSA Speak. Còn bạn thì sao? Đăng ký ELSA Pro để đơn giản hóa việc học tiếng Anh ngay từ hôm nay nào!