Mục lục hiện

Từ vựng vô cùng quan trọng trong quá trình học tiếng Anh, đặc biệt đối với những người đang có ý định tham gia kỳ thi TOEIC. Bài viết dưới đây tổng hợp 1000+ từ vựng TOEIC theo chủ đề giúp bạn dễ dàng ôn tập để đạt điểm số mong muốn.

Giới thiệu về kỳ thi TOEIC

TOEIC (Test of English International Communication) là bài thi kiểm tra tiếng Anh dành cho những người mà tiếng Anh không phải tiếng mẹ đẻ. Kỹ năng chính được đánh giá qua kỳ thi này là Reading và Listening. Bên cạnh đó, các bài thi TOEIC 4 kỹ năng cũng đang dần được ưa chuộng thời gian gần đây.

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{ sentences[sIndex].text }}
Cải thiện ngay
Click to start recording!
Recording... Click to stop!
loading

Hiện nay, nhiều trường đại học yêu cầu chuẩn đầu ra là TOEIC, các doanh nghiệp nước ngoài cũng xem TOEIC như một tiêu chí để tuyển dụng. Kiến thức của kỳ thi TOEIC được vận dụng trong môi trường học tập và làm việc. Vì vậy, mọi người cần có sự chuẩn bị để đạt được band điểm hỗ trợ cho học tập và công việc.

TOEIC là kỳ thi kiểm tra năng lực tiếng Anh quan trọng

Tại sao nên học TOEIC theo từng chủ đề?

Giúp tiếp thu nhanh hơn

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề giúp người học dễ liên kết kiến thức, dễ liên tưởng, từ đó giúp ghi nhớ nhanh và nhớ lâu hơn. Thêm vào đó, các từ vựng cùng chủ đề sẽ dễ vận dụng để hình thành các đoạn văn, đoạn hội thoại, qua đó giúp người học tiến bộ khả năng nói.

Dễ áp dụng vào bài thi

Nội dung các bài thi thường xoay quanh các chủ đề gần gũi với đời sống và công việc, do đó nếu trang bị nhiều từ vựng liên quan với nhau theo chủ đề sẽ giúp dễ chọn lọc từ vựng trong quá trình làm bài. Người học sẽ dễ dàng hoàn thành phần thi Speaking và Writing bằng cách dùng các từ vựng theo chủ đề.

Phản xạ tốt khi gặp lại chủ đề trong bài thi

Trang bị nhiều từ vựng TOEIC cùng chủ đề hoặc có sự liên quan với nhau giúp người học dễ áp dụng vào ngữ cảnh và đoán được nghĩa nhanh hơn. Điều này rất có lợi cho người học trong giao tiếp cũng như trong việc hoàn thành các phần thi, đặc biệt là khi gặp lại chủ đề đã học qua.

Học từ vựng TOEIC theo chủ đề giúp ghi nhớ nhanh hơn

Tổng hợp 1000+ từ vựng TOEIC thông dụng theo 50+ chủ đề

Hợp đồng (Contracts)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
agreement (n)/əˈɡriː.mənt/sự thỏa thuận, hợp đồng
assurance (n, v)/əˈʃʊr.əns/sự đảm bảo (n)
đảm bảo (v)
abide by (v)/əˈbaɪd baɪ/tuân thủ, tuân theo
according to (prep)/əˈkɔːr.dɪŋ ˌtuː/theo như, dựa vào
additional (adj)/əˈdɪʃ.ən.əl/thêm vào, phụ thêm
adjust (v)/əˈdʒʌst/điều chỉnh
annual (adj)/ˈæn.ju.əl/hằng năm
area (n)/ˈer.i.ə/khu vực, lĩnh vực, diện tích
assess (v)/əˈses/đánh giá, định giá
cancellation (n)/ˌkæn.səlˈeɪ.ʃən/sự hủy bỏ, chấm dứt
determine (v)/dɪˈtɜːrmɪn/xác định
engage (v)/ɪnˈɡeɪdʒ/tham dự
establish (v)/ɪˈstæblɪʃ/thành lập, thiết lập
obligate (v)/ˈɑːblɪɡeɪt/bắt buộc
party (n)/ˈpɑːrti/các bên tham gia hợp đồng
provision (n)/prəˈvɪʒ.ən/sự cung cấp, chu cấpđiều khoản
resolve (v)/rɪˈzɔːlv/giải quyết, quyết định
specific (adj)/spəˈsɪf.ɪk/cụ thể

Tiếp thị (Marketing)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
attract (v)/əˈtrækt/thu hút, hấp dẫn
awareness (n)/əˈwer.nəs/sự nhận thức, độ nhận diện
beneficial (adj)/ˌben.əˈfɪʃ.əl/có ích, có lợi
boost (v, n)/buːst/đẩy mạnh, kích thích (v)
sự tăng lên (n)
bottom line (n)/ˌbɑː.t̬əm ˈlaɪn/điểm mấu chốt, cốt yếu
briefing (n)/ˈbriː.fɪŋ/sự chỉ dẫn, hướng dẫn
budget (n)/ˈbʌdʒ.ɪt/ngân sách
currently (adv)/ˈkɝː.ənt.li/hiện thời, hiện nay
convince (v)/kənˈvɪns/thuyết phục
consume (v)/kən’sju:m/tiêu thụ, sử dụng
competition (n)/ˌkɑːm.pəˈtɪʃ.ən/sự cạnh tranh, cuộc thi
compare (v)/kəmˈper/so sánh, đối chiếu
fad (n)/fæd/mốt nhất thời
inspiration (n)/ˌɪn.spəˈreɪ.ʃən/nguồn cảm hứng
market (n)/ˈmɑːrkɪt/thị trường
productive (adj)/prəˈdʌk.tɪv/năng suất
persuasion (n)/pɚˈsweɪ.ʒən/sự thuyết phục
satisfaction (n)/ˌsæt̬.ɪsˈfæk.ʃən/sự hài lòng

Bảo hành (Warranties)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
accident (n)/ˈæk.sə.dənt/tai nạn, sự tình cờ
accurate (adj)/ˈæk.jɚ.ət/đúng đắn, chính xác
adapter (n)/əˈdæp.tɚ/thiết bị chuyển đổi
adjustment (n)/əˈdʒʌst.mənt/sự điều chỉnh, sự thay đổi
amend (v)/əˈmend/sửa chữa, cải tạo
appliance (n)/əˈplaɪ.əns/thiết bị, dụng cụ
assemble (v)/əˈsem.bəl/lắp ráp, thu thập
careless (adj)/ˈker.ləs/bất cẩn, cẩu thả
cover (v)/ˈkʌvər/che phủ; bao gồm
consequence (n)/ˈkɑːnsɪkwens/kết quả, hậu quả
characteristic(adj, n)/ˌker.ək.təˈrɪs.tɪk/đặc thù (adj)
đặc điểm (n)
expiration (n)/ˌek.spəˈreɪ.ʃən/sự hết hạn
frequently (adv)/ˈfriːkwəntli/thường xuyên
imply (v)/ɪmˈplaɪ/ngụ ý, hàm ý
promise (n, v)/ˈprɑːmɪslời hứa, sự cam đoan (n)
hứa, cam kết (v)
require (v)/rɪˈkwaɪər/đòi hỏi, yêu cầu
reputation (n)/ˌrepjuˈteɪʃn/danh tiếng, thanh danh
variety (n)/vəˈraɪəti/sự đa dạng

Kế hoạch kinh doanh (Business planning)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
avoid (v)/əˈvɔɪd/phòng tránh, ngăn ngừa
address (n, v)/əˈdres/trình bày (v)
bài diễn văn (n)
chain store (n)/ˈtʃeɪn ˌstɔːr/cửa hàng theo chuỗi, hệ thống cửa hàng
charge (n, v)/tʃɑːrdʒ/chi phí, tiền công (n)
tính giá, đòi trả (v)
client (n)/ˈklaɪ.ənt/khách hàng
commission (n)/kəˈmɪʃ.ən/hội đồng, ủy ban; tiền hoa hồng
company (n)/ˈkʌm.pə.ni/công ty; bạn bè, bằng hữu
compensate (v)/ˈkɑːm.pən.seɪt/đền bù, bồi thường
competitor (n)/kəmˈpet̬.ə.t̬ɚ/người cạnh tranh, đối thủ
develop (v)/dɪˈveləp/phát triển
demonstrate (v)/ˈdemənstreɪt/chứng minh, giải thích
evaluate (v)/ɪˈvæljueɪt/đánh giá, ước lượng
offer (v)/ˈɔːfər/đề xuất, đề nghị
gather (v)/ˈɡæðər/tập hợp, thu thập
substitution (n)/ˌsʌb.stəˈtuː.ʃən/sự thay thế
primarily (adv)/praɪˈmerəli/ưu tiên, chủ yếu
strengthen (v)/ˈstreŋθn/làm mạnh, củng cố
strategy (n)/ˈstrætədʒi/chiến lược
risk (n)/rɪsk/rủi ro, nguy cơ

Hội nghị (Conferences)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
attend (v)/əˈtend/tham gia, tham dự
association (n)/əˌsoʊ.siˈeɪ.ʃən/liên hiệp, đoàn thể; sự liên hiệp
arrangement (n)/əˈreɪndʒ.mənt/sự sắp xếp, sắp đặt
accommodate (v)/əˈkɑːmədeɪt/cung cấp chỗ
book (n, v)/bʊk/cuốn sách (n)
đặt phòng, đặt vé (v)
bulletin (n)/ˈbʊl.ə.t̬ɪn/bảng thông báo, tập san
cafeteria (n)/ˌkæf.əˈtɪr.i.ə/quán ăn tự phục vụ
cancellation (n)/ˌkæn.səlˈeɪ.ʃən/sự xóa bỏ, bãi bỏ
candidacy (n)/ˈkæn.dɪ.də.si/sự ứng cử
capacity (n)/kəˈpæs.ə.t̬i/năng lực, sức chứa
celebration (n)/ˌsel.əˈbreɪ.ʃən/lễ kỷ niệm
hold (v)/həʊld/tiến hành, tổ chức; chứa, đựng
location (n)/loʊˈkeɪ.ʃən/vị trí, địa điểm
overcrowded (adj)/oʊvərˈkraʊdɪd/quá đông đúc, chật kín
register (n, v)/ˈredʒɪstər/hồ sơ, sổ sách (n)
đăng ký (v)
session (n)/ˈseʃn/cuộc họp
select (v)/sɪˈlekt/lựa chọn 
take part in (v)/teɪk pɑrt ɪn/tham gia vào

Máy tính (Computers)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
allocate (v)/ˈæləkeɪt/phân phát, cấp cho
access (n,v)/ˈækses/truy cập (v)
quyền truy cập (n)
administration (n)/ədˌmɪn.əˈstreɪ.ʃən/sự quản lý, quản trị
compatible with something (adj)/kəmˈpætəbl/tương thích, tương xứng với cái gì
connect (v)/kəˈnekt/nối lại, kết nối
control (n, v)/kənˈtroʊl/sự điều khiển, cầm lái; điều khiển, chỉ huy, kiểm soát
control panel (n)/kənˈtroʊl ˌpæn.əl/bảng điều khiển
cycle (n)/ˈsaɪ.kəl/chu kỳ, chu trình
duplicate (v, n)ˈduː.plə.keɪt/sao chép, nhân đôi (v)
bản sao (n)
display (n,v)/dɪˈspleɪ/sự trưng bày, vật trưng bày (n)
trưng bày, hiển thị (v)
delete (v)/dɪˈliːt/xóa
detect (v)/dɪˈtekt/dò ra, tìm ra, phát hiện
figure out (v)/ˈfɪɡjər aʊt/hiểu ra, tìm ra
failure (n)/ˈfeɪ.ljɚ/sự thất bại
ignore (v)/ɪɡˈnɔːr/phớt lờ
shut down (v)/ʃʌt daʊn/tắt
search (n, v)/sɜːrtʃ/sự tìm kiếm (n)
tìm kiếm (v)
warning (n)/ˈwɔːr.nɪŋ/lời cảnh báo, sự cảnh báo

Công nghệ văn phòng (Office technology)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
as needed (adv)/æz niːdɪd/khi cần thiết
affordable (adj)/əˈfɔːr.də.bəl/có khả năng chi trả, (giá cả) phải chăng
be in charge of (v)/ɪn tʃɑːrdʒ əv/chịu trách nhiệm về
capacity (n)/kəˈpæsəti/sức chứa, dung lượng
classify (v)/ˈklæs.ə.faɪ/phân loại
durable (adj)/ˈdʊrəbl/bền
deliver (v)/dɪˈlɪv.ɚ/phân phối, giao hàng, đem tới
phát biểu
device (n)/dɪˈvaɪs/thiết bị, máy móc
phương sách
disconnect (v)/ˌdɪs.kəˈnekt/ngắt kết nối
file (n)/faɪl/hồ sơ, túi đựng tài liệu
folder (n)/ˈfoʊl.dɚ/bìa cứng, xấp tài liệu
initiative (n)/ɪˈnɪʃ.ə.t̬ɪv/sáng kiến
sự chủ động, thế chủ động
provider (n)/prəˈvaɪ.dɚ/nhà cung cấp
physically (adv)/ˈfɪz.ɪ.kəl.i/về mặt thể chất
reduction (n)/rɪˈdʌk.ʃən/sự giảm sút
recur (v)/rɪˈkɜːr/tái diễn
stock (v, n)/stɑːk/hàng tồn, cổ phần (n)
tích trữ (v)
stay on top of (v)/steɪ ɔːn tɑːp əv/nắm bắt tình hình

Thủ tục văn phòng (Office procedures)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
appreciation (n)/əˌpriː.ʃiˈeɪ.ʃən/sự cảm kích, sự ghi nhận
bring (someone) in (v)/brɪŋ ɪn/giới thiệu ai một công việc gì đó
be made of (v)/bi meɪd əv/làm bằng, bao gồm
code (n)/koʊd/quy tắc, luật lệ
casually (adv)/ˈkæʒ.uː.ə.li/bình thường
expose (v)/ɪkˈspoʊz/phơi bày, bộc lộ
functional (adj)/ˈfʌŋk.ʃən.əl/(thuộc) chức năng
glimpse (v,n)/ɡlɪmps/liếc, nhìn thoáng qua (v)cái nhìn thoáng qua (n)
gesture (n)/ˈdʒes.tʃɚ/điệu bộ, cử chỉ
guideline (n)/ˈɡaɪd.laɪn/quy tắc, nguyên tắc
head office (n)/ˌhed ˈɑː.fɪs/cơ quan đầu não, tổng công ty
implement (n, v)/ˈɪm.plə.ment/dụng cụ, phương tiện; thi hành, thực hiện, áp dụng
outdated (adj)/aʊtˈdeɪtɪd/lỗi thời, lạc hậu
out of (adj)/aʊt əv/hết, không còn
practice (n,v)/ˈpræktɪs/luyện tập (v)sự luyện tập (n)
reinforce (v)/riːɪnˈfɔːrs/tăng cường, củng cố
verbally (adv)/ˈvɝː.bəl.i/bằng lời nói

Điện tử (Electronics)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
assemble (v)/əˈsem.bəl/lắp ráp, thu thập
attachment (n)/əˈtætʃ.mənt/sự gắn thêm, phần kèm thêm
browser (n)/ˈbraʊ.zɚ/trình duyệt
capacity (n)/kəˈpæs.ə.t̬i/năng lực, sức chứa
connect (v)/kəˈnekt/nối lại, kết nối
device (n)/dɪˈvaɪs/thiết bị, máy móc
disconnect (v)/ˌdɪs.kəˈnekt/ngắt kết nối
process (n, v)/ˈproʊses/quá trình (n)xử lý (v)
popularity (n)/ˌpɑː.pjəˈler.ə.t̬i/tính phổ biến
network (n, v)/ˈnetwɜːrk/mạng lưới (n)kết nối (v)
facilitate (v)/fəˈsɪlɪteɪt/làm cho dễ dàng
revolution (n)/ˌrev.əˈluː.ʃən/cuộc cách mạng
replace (v)/rɪˈpleɪs/thay thế
skill (n)/skɪl/kỹ năng
sharp (adj)/ʃɑːrp/thông minhsắc bén, nhọn
store (v)/stɔːr/lưu trữ, chứa 
software (n)/ˈsɔːftwer/phần mềm
technical (adj)/ˈteknɪkl/thuộc về kĩ thuật, chuyên môn

Thư tín (Correspondences)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
assemble (v)/əˈsembl/lắp ráp, thu thập
beforehand (adv)/bɪˈfɔːrhænd/trước, có sẵn
courier (n)/ˈkʊriər/người đưa thư
complication (n)/ˌkɑːm.pləˈkeɪ.ʃən/sự phức tạp
distribute (v)/dɪˈstrɪb.juːt/phân phát
distribute (v)/dɪˈstrɪb.juːt/phân phát, phân bổ
document (n)/ˈdɑː.kjə.mənt/văn kiện, tài liệu; dẫn chứng tư liệu
express (adj)/ɪkˈspres/nhanh, hỏa tốc
enroll (v)/ɪnˈrəʊl/đăng ký, ghi tên
fold (v)/foʊld/gấp lại 
fax (n)/fæks/bản fax
fold (v, n)/foʊld/gấp, vén (v)nếp gấp (n)
handy (adj)/ˈhæn.di/thuận tiện, sẵn tiện
highlight (n, v)/ˈhaɪ.laɪt/điểm nổi bật; làm nổi bật
identification (n)/aɪˌden.t̬ə.fəˈkeɪ.ʃən/sự phát hiện, nhận diện
layout (n)/ˈleɪaʊt/cách trình bày, sự bố trí
mention (n, v)/ˈmenʃn/đề cập (v)
sự đề cập (n)
proof (n, v)/pruːf/bằng chứng (n) (= evidence)
chứng minh (v)
petition (n, v)/pəˈtɪʃn/kiến nghị (v)
đơn kiến nghị (n)
revise (v)/rɪˈvaɪz/sửa lại, xem lại

Mô tả công việc và tuyển dụng (Job advertising and recruiting)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
abundant (adj)/əˈbʌndənt/nhiều, dư thừa
accomplishment (n)/əˈkɑːm.plɪʃ.mənt/thành tựu
bring together (v)/brɪŋ təˈɡeðə/gộp lại
candidate (n)/ˈkændɪdət/ứng viên, thí sinh
come up with (v)/kʌm ʌp wɪθ/đưa ra, nghĩ ra
commensurate with (adj)/kəˈmenʃərət /wɪð/tương xứng với
improper (adj)/ɪmˈprɑː.pɚ/không thích hợp, không phù hợp
improve (v)/ɪmˈpruːv/cải thiện
include (v)/ɪnˈkluːd/bao gồm, gồm có
income (n)/ˈɪn.kʌm/thu nhập, lợi tức
inconvenience (n)/ˌɪn.kənˈviːn.jəns/sự bất tiện, phiền hà
individual (n, v)/ˌɪn.dəˈvɪdʒ.u.əl/cá nhân; riêng lẻ, tách biệt
match (n, v)/mætʃ/hợp, xứng (v)
sự tương xứng (n)
profile (n)/ˈproʊfaɪl/lý lịch
qualification (n)/kwɑː.lə.fəˈkeɪ.ʃən/năng lực, trình độ, tố chất
recruit (n, v)/rɪˈkruːt/tuyển dụng (v)
nhân viên mới (n)
submit (n)/səbˈmɪt/nộp
time-consuming (adj)/ˈtaɪmkənsuː.mɪŋ/tốn thời gian

Ứng tuyển và phỏng vấn (Applying and interviewing)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
apply for (v)/əˈplaɪ foː/ứng tuyển vào
ability (n)/əˈbɪləti/khả năng, năng lực
background (n)/ˈbækɡraʊnd/lý lịch, nền tảng
constantly (adv)/ˈkɑːn.stənt.li/liên tục, không ngừng
confidence (n)/ˈkɑːnfɪdəns/sự tự tin
call in (v)/kɔːl ɪn/mời tới, gọi vào làm việc
expert (n, adj)/ˈekspɜːrt/chuyên gia, chuyên viên
follow up (v)/ˈfɑːloʊ ʌp/bám sát, tiếp tục việc gì đó
hesitate(v)/ˈhezɪteɪt/lưỡng lự, do dự
inexperienced (adj)/ˌɪn.ɪkˈspɪr.i.ənst/thiếu kinh nghiệm
intently (adv)/ɪnˈtent.li/chăm chú, chú ý
intern (n)/ɪnˈtɝːn/thực tập sinh
internal (adj)/ɪnˈtɝː.nəl/bên trong, nội bộ
interview (n, v)/ˈɪntərvjuː/buổi phỏng vấn (n)
phỏng vấn (v)
international (adj)/ˌɪn.t̬ɚˈnæʃ.ən.əl/quốc tế, đa quốc gia
invite (v)/ɪnˈvaɪt/mời, rủ
present (v, adj)/prɪˈzent/có mặt (adj)
trình bày, nêu ra (v)
weaken (v)/ˈwiːkən/làm yếu đi

Tuyển dụng và đào tạo (Hiring and training)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
conduct (v)/kənˈdʌkt/tiến hành, thực hiện
generate (v)/ˈdʒenəreɪt/tạo ra, sản xuất ra
hire (v, n)/ˈhaɪər/thuê, mướn (v)
nhân viên, người làm thuê (n)
join (v)/dʒɔɪn/nối, ghép
tham gia
knowledge (n)/ˈnɑː.lɪdʒ/kiến thức, sự hiểu biết
keep up with (v)/kiːp ʌp wɪθ/theo kịp
labor (n)/’leibə/lao động, công việc chân tay
lack (n, v)/læk/sự thiếu, thiếu sót
look up to somebody (v)/lʊk ʌp tuː/tôn trọng, ngưỡng mộ ai đó
law (n)/lɑː/luật, nội quy, quy định
log on (v)/lɔg/kết nối với hệ thống
mentor (n)/ˈmentɔːr/cố vấn
on track (n)/ɔːn træk/theo đúng kế hoạch
reject (n, v)/rɪˈdʒekt/đồ thừa, phế phẩm (n)
từ chối (v)
success (n)/səkˈses/sự thành công
set up (v)/set ʌp/thiết lập, sắp xếp 
train (v)/treɪn/đào tạo, huấn luyện
update (n, v)/ˌʌpˈdeɪt/cập nhật (v)
thông tin mới nhất (n)

Lương và phúc lợi (Salaries and benefits)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
be aware of (v)/biː əˈwer ɒv/biết được, nhận thức được
basis (n)/ˈbeɪsɪs/cơ sở, căn cứ
benefit (n)/ˈbenɪfɪt/lợi ích, phúc lợi
compensate (v)/ˈkɑːmpenseɪt/đền bù, bồi thường
delicate (adj)/ˈdel.ə.kət/tế nhị, khôn khéo
tinh vi, tinh xảo
eligible (adj)/ˈelɪdʒəbl/đủ tiêu chuẩn
flexibly (adv)/ˈflek.sə.bli/một cách linh hoạt
million (n)/´miljən/một triệu
motivate (v)/´mouti¸veit/thúc đẩy, làm động cơ thúc đẩy
notice (n)/’nәƱtis/thông báo
obligation (n)/,ɔbli’geiʃn/nghĩa vụ; bổn phận
obtain (v)/əb’teɪn/đạt được, giành được, thu được
obviously (adv)/’ɔbviəsli/một cách rõ ràng
opportunity (n)/ɒpərˈtyunɪti/cơ hội, thời cơ, dịp may
overtime (adj)/´ouvətaim/quá giờ, ngoài giờ (quy định)
particularly (adv)/pə´tikjuləli/đặc biệt, đặc thù; cá biệt, riêng biệt
payment (n)/’peim(ə)nt/sự trả tiền, số tiền trả; sự bồi thường, tiền bồi thường
permission (n)/pə’miʃn/sự cho phép, sự chấp nhận; giấy phép
personal (adj)/’pə:snl/cá nhân, tư, riêng

Thăng tiến, lương hưu và giải thưởng (Promotions, pensions and awards)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
achievement (n)/əˈtʃiːv.mənt/thành tựu
accomplish (v)/əˈkɑːm.plɪʃ/hoàn thành, thực hiện
accurate (adj)/ˈæk.jɚ.ət/đúng đắn, chính xác
acquire (v)/əˈkwaɪɚ/thu nạp được, giành được
advance (n, v)/ədˈvæns/sự tiến lên (n)
tiến lên phía trước (v)
advantage (n)/ədˈvæn.t̬ɪdʒ/lợi thế
afford (v)/əˈfɔːrd/có khả năng, đủ điều kiện; ban phát, cấp phát
appoint (v)/əˈpɔɪnt/bổ nhiệm, chỉ định
contribute (v)/kənˈtrɪbjuːt/đóng góp
dedicate to (n)/ˈdedɪkeɪt tuː/cống hiến cho
loyal (adj)/ˈlɔɪ.əl/trung thành
look to somebody (v)/lʊk tuː/trông cậy vào ai
looking forward to V-ing (v)/lʊk ˈfɔːrwərd tuː/trông mong, mong đợi
merit (n, v)/ˈmerɪt/xứng đáng, có công (v)
công lao (n)
obviously (adv)/ˈɑːb.vi.əs.li/rõ ràng, hiển nhiên
promote (v)/prəˈməʊt/đẩy mạnh thăng chức
productive (adj)/prəˈdʌk.tɪv/có hiệu quả, có năng suất
recognition (n)/ˌrek.əɡˈnɪʃ.ən/sự công nhận
value (n, v)/ˈvæljuː/định giá (v)
giá trị (n)

Mua sắm (Shopping)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
accounting (n)/əˈkaʊn.t̬ɪŋ/sự tính toán, thanh toán
advertisement (n)/æd.vɝːˈtaɪz.mənt/bản tin quảng cáo
behavior (n)/bɪˈheɪ.vjər/thái độ, hành vi
bear (v)/ber/chịu đựng, cam chịu
bargain (n, v)/ˈbɑːrɡən/món hời (n)
mặc cả (v)
backpack (n)/ˈbæk.pæk/ba lô đeo sau lưng
bar code (n)/ˈbɑːr ˌkoʊd/mã vạch
comfort (n, v)/ˈkʌmfərt/sự thoải mái (n)
an ủi (v)
checkout (n)/tʃek aʊt əv/quầy thanh toán, thủ tục thanh toán
charge (n, v)/tʃɑːrdʒ/chi phí, tiền công; tính giá, đòi trả
explore (v)/ɪkˈsplɔːr/khám phá, thăm dò
expand (v)/ɪkˈspændmở rộng
item (n)/ˈaɪtəm/món hàng, món đồ
merchandise (n, v)/ˈmɜːrtʃəndaɪz/buôn bán (v)
hàng hóa (n)
mandatory (adj)/ˈmændətɔːri/bắt buộc
strictly (adv)/ˈstrɪkt.li/một cách nghiêm khắc
trend/trend/xu hướng

Đặt hàng nhà cung cấp (Ordering supplies)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
commonly (adv)/ˈkɑː.mən.li/thông thường, bình thường
classify (v)/ˈklæs.ə.faɪ/phân loại
cheap (adj)/tʃiːp/rẻ tiền
consistent (adj)/kənˈsɪstənt/đều đặn, nhất quán
compare (v)/kəmˈper/so sánh, đối chiếu
compromise (n, v)/ˈkɑːm.prə.maɪz/sự thỏa hiệp (n)
dàn xếp, thỏa hiệp (v)
diversify (v)/daɪˈvɜːrsɪfaɪ/đa dạng hóa
demand (n, v)/dɪˈmænd/sự đòi hỏi; yêu cầu
demanding (adj)/dɪˈmæn.dɪŋ/yêu cầu cao, đòi hỏi khắt khe
essentially (adv)/ɪˈsen.ʃəl.i/một cách thiết yếu, về cơ bản
enterprise (n)/ˈentərpraɪz/dự án lớn doanh nghiệp
function (n, v)/ˈfʌŋkʃn/có vai trò (v)
nhiệm vụ, chức năng (n)
maintain (v)/meɪnˈteɪn/duy trì
obtain (v)/əbˈteɪn/đạt được, giành được 
prerequisite (n)/ˌpriːˈrekwəzɪt/điều kiện tiên quyết
quality (n)/ˈkwɑːləti/chất lượng (sản phẩm)
phẩm chất (người)
smooth (adj)/smuːð/suôn sẻ, trơn tru
stationery (n)/ˈsteɪʃəneri/văn phòng phẩm
source (n)/sɔːrs/nguồn

Vận chuyển (Shipping)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
accurately (adv)/ˈæk.jɚ.ət.li/một cách chính xác
carrier/ˈkæriər/người vận chuyển, bên vận chuyển
catalog (n)/ˈkætəlɔːɡ/bản liệt kê, danh mục sản phẩm
cautious (adj)/ˈkɑː.ʃəs/thận trọng, cẩn thận
fulfill (v)/fʊlˈfɪl/hoàn thành
inventory (n)/ˈɪnvəntɔːri/bản kiểm kê hàng hóa
hàng tồn
integral (adj)/ˈɪn.t̬ə.ɡrəl/không thể thiếu
immediate (adj)/ɪˈmiː.di.ət/ngay lập tức, trực tiếp
inventory (n)/ˈɪn.vən.tɔːr.i/sự kiểm kê, bản kiểm kê
invoice (n)/ˈɪn.vɔɪs/hóa đơn
itemize (v)/ˈaɪ.t̬ə.maɪz/trình bày thành từng khoản, từng món
minimize (v)/ˈmɪnɪmaɪz/giảm thiểu
on hand (adj)/ɒn hænd/có sẵn
supply (n, v)/səˈplaɪ/nguồn cung, sự cung cấp (n)
cung cấp (v)
sufficiently (adv)/səˈfɪʃ.ənt.li/đủ
ship (v)/ʃɪp/vận chuyển
receive (v)/rɪˈsiːv/nhận

Hóa đơn (Invoices)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
customer (n)/ˈkʌstəmər/khách mua hàng
compile (v)/kəmˈpaɪl/biên soạn, soạn
charge (n, v)/tʃɑːrdʒ/tiền phí (n)
tính phí (v)
dispute (v)/dɪˈspjuːt/tranh cãi
discount (n, v)/dɪsˈkaʊnt/sự giảm giá (n)
giảm giá (v)
estimate (v)/ˈestɪmeɪt/ước tính
efficient (adj)/ɪˈfɪʃ.ənt/hiệu quả
impose (v)/ɪmˈpəʊz/áp đặt, ép buộc
label (n)/’leɪbl/nhãn, nhãn hiệu
lack (n, v)/læk/sự thiếu, thiếu sót
liability (n)/,laiə’biliti/trách nhiệm pháp lý, nghĩa vụ pháp lý
list (n)/list/danh sách, sổ, bản kê khai
mandatory (adj)/’mændətəri/có tính cách bắt buộc
merchandise (n)/´mə:tʃən¸daiz/hàng hóa
mistake (n)/mɪˈsteɪk/lỗi, nhầm lẫn
prompt (adj)/ˈprɑːmpt/nhanh, đúng giờ
rectify (v)/ˈrektɪfaɪ/sửa chữa, sửa lỗi
terms (n)/tɜːrmz/điều khoản (hợp đồng)

Hàng hóa (Inventory)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
adjustment (n)/əˈdʒʌst.mənt/sự điều chỉnh
automatic (adj)/ˌɑː.t̬əˈmæt̬.ɪk/tự động
crucial (adj)/ˈkruːʃlcốt yếu, quan trọng
discrepancy (n)/dɪsˈkrepənsi/sự khác nhau, không nhất quán
disturb (v)/dɪˈstɜːrb/làm phiền, quấy rầy
install (v)/ɪnˈstɔːl/lắp đặt, cài đặt
merger (n)/´mə:dʒə/sự liên doanh liên kết
misrepresent (v)/¸misrepri´zent/trình bày sai, miêu tả sai
operation (n)/,ɔpə’reiʃn/sự hoạt động; quá trình hoạt động
package (n)/pæk.ɪdʒ/gói đồ, bưu kiện; hộp để đóng hàng, thùng hàng
parcel (n)/’pɑ:s(ə)l/gói; bưu kiện
reflection (n)/rɪˈflek.ʃən/sự phản chiếu
run (v)/rʌn/điều hành, vận hành
scan (v)/skæn/đọc lướt, xem lướt
subtract (v)/səbˈtrækt/trừ đi
tedium (n)/ˈtiːdiəm/sự buồn tẻ, sự nhạt nhẽo
verify (v)/ˈverɪfaɪ/xác minh, kiểm chứng

Ngân hàng (Banking)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
accept (n)/əkˈsept/nhận, chấp nhận
borrow (v)/ˈbɑːroʊ/vay, mượn
balance (n)/ˈbæləns/sự cân bằngsố dư tài khoản
cautiously (adv)/ˈkɑː.ʃəs.li/một cách cẩn thận
down payment (n)/daʊn ˈpeɪmənt/tiền cọc, tiền trả trước
dividend (n)/ˈdɪvɪdend/cổ tức, tiền lãi cổ phần
deduct (v)/dɪˈdʌkt/khấu trừ
mortgage (n, v)/ˈmɔːrɡɪdʒ/sự cầm cố, sự thế chấp (n)
cầm cố, thế chấp (v)
persuade (v)/pə’sweid/thuyết phục
point (n)/pɔint/điểm
policy (n)/pɔlisi/chính sách
postponement (n)/poust´pounmənt/sự trì hoãn; trường hợp bị trì hoãn
potential (adj)/pəˈtenʃl/tiềm năng; tiềm tàng
predictable (adj)/pri’diktəbl/có thể đoán trước, có thể dự đoán, dự báo
restricted (adj)/rəˈstriktəd/bị hạn chế
signature (n)/ˈsɪɡ.nə.tʃɚ/chữ ký
transaction (n)/trænˈzæk.ʃən/giao dịch
take out (v)/teɪk aʊt/rút tiền

Kế toán (Accounting)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
audit (v)/ˈɔːdɪt/kiểm toán
asset (n)/ˈæset/tài sản
accumulate (v)/əˈkjuːmjəleɪt/tích lũy, gom góp
accounting (n)/əˈkaʊntɪŋ/công việc kế toán
adjust (v)/əˈdʒʌst/điều chỉnh
build up (v)/bɪld ʌp/tăng cường, phát triển dần
budget (n, v)/ˈbʌdʒɪt/lên ngân sách (v)
ngân sách (n)
bargain (n, v)/ˈbɑːr.ɡɪn/sự mặc cả, món hời (n)
mặc cả, thương lượng (v)
client (n)/ˈklaɪənt/khách hàng
debt (n)/det/món nợ, khoản nợ
debit (n)/ˈdeb.ɪt/món nợ; ghi nợ
definite (adj)/ˈdef.ən.ət/xác định rõ, rõ ràng
deposit (n, v)/dɪˈpɑː.zɪt/tiền cọc; đặt cọc
differential (adj)/ˌdɪf.əˈren.ʃəl/khác biệt, chênh lệch
outstanding (adj)/aʊtˈstændɪŋ/chưa giải quyết, chưa thanh toán
profitable (adj)/ˈprɑː.fɪ.t̬ə.bəl/có lời
reconcile (v)/ˈrekənsaɪl/hòa giải
turnover (n)/ˈtɜːrnoʊvər/doanh thu, doanh số

Đầu tư (Investments)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
attitude (n)/ˈætɪtuːd/thái độ
aggressive (adj)/əˈɡresɪv/hùng hổ, xông xáo
conservative (adj)/kənˈsɝː.və.t̬ɪv/thận trọng
bảo thủ
commit (v)/kəˈmɪt/cam kết
fund (n, v)/fʌnd/tài trợ (v)
quỹ (n)
invest (n)/ɪnˈvest/đầu tư
long-term (adj)/ˌlɔːŋ ˈtɜːrm/dài hạn
lease (n)/li:s/hợp đồng cho thuê (bất động sản)
lend (v)/lend/cho vay, cho mượn
loan (n)/ləʊn/sự vay nợ
managerial (adj)/¸mæni´dʒiəriəl/(thuộc) người quản lý, (thuộc) giám đốc
mortgage (n)/’mɔ:gidʤ/cầm cố, thế chấp
pull out (v)/pʊl aʊt/rút (đầu tư)
portfolio (n)/pɔːrtˈfoʊlioʊ/danh mục đầu tư
return (n)/rɪˈtɜːrn/lợi nhuận
property (n)/’prɔpəti/tài sản, của cải, vật sở hữu
resource (n)/ˈriːsɔːrs/nguồn tài nguyên, nguồn vốn
wisely (adv)/ˈwaɪz.li/một khách khôn ngoan

Báo cáo tài chính (Financial statements)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
analysis (n)/əˈnæl.ə.sɪs/sự phân tích, bản phân tích
annual (adj)/ˈæn.ju.əl/hằng năm
cash (n)/kæʃ/tiền mặt
complexity (n)/kəmˈplek.sə.t̬i/sự phức tạp
conclusion (n)/kənˈkluː.ʒən/kết luận
criterion (n)/kraɪˈtɪr.i.ən/tiêu chí đánh giá
detail (n)/ˈdiːteɪl/chi tiết, tỉ mỉ
desire (n, v)/dɪˈzaɪər/khao khát (v)
sự khao khát (n)
forecast (n, v)/ˈfɔːrkæst/dự báo (v)
sự dự đoán (n)
level (n)/ˈlevl/cấp bậc, mức
overall (adj)/ˌoʊvərˈɔːl/toàn bộ, chung, tổng quát
perspective (n)/pərˈspektɪv/viễn cảnh, cách nhìn nhận
project (n, v)/prəˈdʒekt/dự án (n)
ước đoán (v)
realistic (adj)/ˌriː.əˈlɪs.tɪk/thực tế
target (v)/ˈtɑːrɡɪt/nhắm vào
typically (adv)/ˈtɪp.ɪ.kəl.i/tiêu biểu, điển hình
translation (n)/trænzˈleɪ.ʃən/bản dịch thuật, sự phiên dịch (về ngôn ngữ)
yield (v, n)/jiːld/sản lượng (n)
sản xuất, cung cấp (v)

Thuế (Taxes)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
calculation (n)/ˌkæl.kjəˈleɪ.ʃən/sự tính toán, sự dự trù
deadline (n)/ˈdedlaɪn/hạn chót
dispose (v)/dɪˈspoʊz/vứt bỏ, giải quyết
dividend (n)/ˈdɪv.ə.dend//ˈdɪv.ə.dənd/số bị chia
downsize (v)/ˈdaʊn.saɪz/cắt giảm
duty-free (adj, adv)/ˌduː.t̬iˈfriː/miễn thuế
exact (adj)/ɪɡˈzækt/chính xác, đúng
executive (adj, n)/ɪɡˈzek.jə.t̬ɪv/(thuộc) chấp hành, sự thi hành; tổ chức hành pháp
fill out (v)/fɪl aʊt/điền vào (giấy tờ)
file (v)/faɪl/đệ trình, nộp
sắp xếp (giấy tờ)
own (v)/oʊ/mắc nợ, mang ơn
joint (adj)/dʒɔɪnt/chung, cùng
give up (v)/ɡɪv ʌp/từ bỏ
preparation (n)/ˌprep.əˈreɪ.ʃən/sự chuẩn bị
penalty (n)/ˈpen.əl.ti/khoản tiền phạt, hình phạt
refund (n, v)/rɪˈfʌnd/sự hoàn lại (n)
hoàn lại (v)
spouse (n)/spaʊs/vợ/ chồng
withhold (v)/wɪðˈhoʊld/giữ lại

Tài sản và phòng ban (Property and departments)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
adjacent (adj)/əˈdʒeɪsnt/liền kề, kế bên
lobby (n)/ˈlɑːbi/hành lang, tiền sảnh
conductive (adj)/kənˈduːsɪv/có lợi
concentrate on (v)/ˈkɑːnsntreɪt ɑːn/tập trung vào
collaboration (n)/kəˌlæb.əˈreɪ.ʃən/sự cộng tác
disruption (n)/dɪsˈrʌp.ʃən/sự phá vỡ, sự hỗn loạn
factory (n)/ˈfæk.tɚ.i/nhà máy, xí nghiệp
goods (n)/ɡʊdz/của cải, hàng hóa
hamper (v)/ˈhæmpər/gây cản trở
inconsiderate(adj)/ˌɪnkənˈsɪdərət/sơ suất, thiếu thận trọng
item (n)/ˈaɪ.t̬əm/món đồ
opt (v)/ɑːpt/chọn lựa
open to (adj)/əʊpən tu/sẵn sàng đón nhận điều gì
move up/muːv ʌp/thăng tiến, tiến lên
merchandise (n)/´mə:tʃən¸daiz/hàng hóa
premises (n)/’premis/biệt thự
priceless (adj)/ˈpraɪslɪs/vô giá; không định giá được
scrutiny (n)/ˈskruː.t̬ən.i/sự nghiên cứu kỹ lưỡng

Họp hội đồng và phòng ban (Board meetings and committees)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
agenda (n)/əˈdʒendə/chương trình hội nghị
adhere to (v)/ədˈhɪr/tuân thủ
bring up (v)/brɪŋ ʌp/nêu ra, đề cập tới
conclude (v)/kənˈkluːd/kết thúc, kết luận
goal (n)/ɡoʊl/mục tiêu
go ahead (v)/ɡoʊ əˈhed/tiếp tục
lengthy (adj)/ˈleŋθi/dài, lâu
matter (n)/ˈmætər/vấn đề
probability (n)/ˌprɒbəˈbɪlɪti/khả năng có thể xảy ra
process (n)/’prouses/quá trình, sự tiến triển
profitability (n)/’prɔfitə’biləti/sự có lợi, sự có ích; sự thuận lợi
progressive (adj)/prəˈgrɛsɪv/tiến lên, tiến tới
progress (n, v)/prəˈɡres/phát triển, tiến bộ (v)
sự phát triển, sự tiến bộ (n)
priority (n)/praɪˈɔrət̮i/quyền ưu tiên, sự ưu tiên
periodically (adv)/ˌpɪriˈɑdɪkli/định kỳ
rate (n)/reit/tỷ lệ
rearrange (v)/’ri:ə’reindʤ/sắp xếp lại, bố trí lại
waste (n, v)/weɪst/lãng phí (v)
sự lãng phí (n)

Phát triển sản phẩm (Product development)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
assume (v)/əˈsuːm/đảm đương, gánh vác
ascertain (v)/ˌæsərˈteɪn/xác định, chắc chắn
anxious (adj)/ˈæŋkʃəs/lo lắng
decade (v)/ˈdekeɪd/thập kỷ
differential (adj)/ˌdɪf.əˈren.ʃəl/khác biệt, chênh lệch
dispose (v)/dɪˈspoʊz/vứt bỏ, giải quyết
experiment (n, v)/ɪkˈsperɪmənt/làm thí nghiệm (v)
cuộc thử nghiệm (n)
examine (v)/ɪɡˈzæmɪn/khảo sát
logical (adj)/ˈlɑːdʒɪkl/hợp lý
regular (adj)/ˈreɡ.jə.lɚ/đều đặn, thường xuyên
redundant (adj)/ri’dʌndənt/thừa, dư
reduce (v)/ri’dju:s/thu nhỏ, làm giảm bớt
recommendation (n)/¸rekəmen´deiʃən/sự giới thiệu, sự tiến cử
responsibility (n)/rɪˌspɑːnsəˈbɪləti/trách nhiệm, bổn phận
research (n, v)/rɪˈsɜːrtʃ/nghiên cứu (v)
việc nghiên cứu (n)
systematic (adj)/ˌsɪstəˈmætɪk/có hệ thống
supervisor (n)/ˈsupərˌvaɪzər/ người giám sát
solve (v)/sɑːlv/giải quyết

Quản trị chất lượng (Quality control)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
brand (n)/brænd/thương hiệu, nhãn hàng
conform to (v)/kənˈfɔːrm tu/phù hợp với
defect (n)/ˈdiːfekt/nhược điểm
distinctive (adj)/dɪˈstɪŋk.tɪv/đặc biệt, độc đáo
distinguish (v)/dɪˈstɪŋ.ɡwɪʃ/phân biệt, nhận ra
double (n, adj, adv)/ˈdʌb.əl/nhân đôi, gấp đôi
enhance (v)/ɪnˈhæns/nâng cao
effective (adj)/əˈfek.tɪv/hiệu quả, có hiệu lực
efficient (adj)/ɪˈfɪʃ.ənt/năng suất cao, hiệu suất tốt
ensure (v)/ɪnˈʃʊr/bảo đảm, chắc chắn
garment (n)/ˈɡɑːrmənt/quần áo
inspect (v)/ɪnˈspekt/kiểm tra, xem xét
perceptive (adj)/pərˈsɛptɪv/tinh tường, sâu sắc
repel (v)/rɪˈpel/đẩy lùi (khách hàng)
take back (v)/teɪk bæk/trả lại, lấy lại
throw out (v)/θrəʊ aʊt/loại bỏ
uniformly (adv)/ˈyunəˌfɔrm/giống nhau, đồng bộ
wrinkle (n)/ˈrɪŋkl/nếp nhăn

Thuê & cho thuê (Renting and leasing)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
apprehensive (adj)/ˌæprɪˈhensɪv/e ngại
condition (n)/kənˈdɪʃn/điều kiện, tình trạng
circumstance (n)/ˈsɜːrkəmstæns/hoàn cảnh, tình huống
due to (pre)/duː tu/bởi vì, nhờ có
entitlement (n)/ɪnˈtaɪ.t̬əl.mənt/quyền hạn, sự được phép làm
expansion (n)/ɪkˈspæn.ʃən/sử mở rộng, giãn nở
expensive (adj)/ɪkˈspen.sɪv/đắt tiền, đắt đỏ
extension (n)/ɪkˈsten.ʃən/sự mở rộng, gia hạn
fluctuate (v)/ˈflʌktʃueɪt/dao động, thay đổi thất thường
finance (n, v)/ˈfaɪ.næns/tài chính; hỗ trợ tài chính
flexible (adj)/ˈflek.sə.bəl/linh hoạt, không cố định
get out of (v)/ɡet aʊt əv/ra khỏi, thoát khỏi
indicator (n)/ˈɪndəˌkeɪt̮ər/dấu hiệu
lease (n, v)/liːs/hợp đồng cho thuê (n)
cho thuê (v)
lock into (v)/lɑːk ˈɪntu/ràng buộc
occupy (n)/ˈɑːkjupaɪ/chiếm hữu
tenant (n)/ˈtenənt/người thuê
subject to (v)/ˈsʌbdʒɪkt/tuân thủ, lệ thuộc vào

Chọn nhà hàng (Selecting a restaurant)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
arrive (v)/əˈraɪv/đến
appeal (n)/əˈpiːl/sức cuốn hút
compromise (n, v)/ˈkɑːmprəmaɪz/thỏa hiệp (v)
sự thỏa hiệp (n)
daring (adj)/ˈdɛrɪŋ/cả gan, táo bạo
familiar with (adj)/fəˈmɪliər wɪθ/ /quen thuộc với 
guide (n, v)/ɡaɪd/hướng dẫn viên
hướng dẫn, chỉ đường
grill (n, v)/ɡrɪl/chả nướng; nướng, thiêu đốt
keen (adj)/kiːn/say mê, ham thích
leisure (n)/ˈliʒər , ˈlɛʒər/thì giờ rỗi rãi, lúc thư nhàn
luggage (n)/’lʌgiʤ/hành lý
luxurious (adj)/lʌg´zjuəriəs/sang trọng, lộng lẫy; xa hoa
mix (v)/mɪks/trộn, pha lẫn
majority (n)/məˈdʒɔːrəti/đa số
narrow (adj)/’nærou/hẹp, chật hẹp, eo hẹp
rely on (v)/rɪˈlaɪ ɔːn/dựa vào
suggestion (n)səɡˈdʒɛstʃən/đề nghị, gợi ý
subjective (adj)/səbˈdʒektɪv/mang tính chủ quan
secure (v, adj)/sɪˈkjʊr/bảo vệ (v)
an toàn, bảo đảm (adj)

Đi ăn ngoài (Eating out)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
appetite (n)/ˈæpɪtaɪt/sự thèm ăn
complete (v)/kəmˈpliːt/hoàn thành
excite (v)/ɪkˈsaɪt/kích thích
flavor (n)/ˈfleɪvər/hương vị, mùi vị
foreign (adj)/ˈfɔːrən/thuộc nước ngoài
ingredient (n)/ɪnˈɡriːdiənt/thành phần
judge (n, v)/dʒʌdʒ/thẩm phán (n)
bình phẩm, phán xét (v)
mix-up (n)/mɪks ʌp/sự lộn xộn, cuộc ẩu đả
outlook (n)/´aut¸luk/quang cảnh, viễn cảnh
outstanding (adj)/¸aut´stændiη/nổi bật, đáng chú ý; nổi tiếng, vượt trội
parking (n)/ˈpɑːr.kɪŋ/bãi đỗ xe
plant (n)/plænt , plɑnt/thực vật
pleasant (adj)/’plezənt/vui vẻ, dễ thương (người…)
private (adj)/ˈpraɪvɪt/riêng, tư, cá nhân
predict (v)/prɪˈdɪkt/dự đoán
patron (n)/ˈpeɪtrənkhách quen
remind (v)/rɪˈmaɪnd/nhắc nhở
randomly (adv)/ˈrændəm/tình cờ, ngẫu nhiên

Đặt bữa trưa (Ordering lunch)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
burden (n, v)/ˈbɜːrdn/gánh nặng (n)
tạo gánh nặng (v)
commonly (adv)/ˈkɑmənli/thông thường
delivery (n)/dɪˈlɪvəri/sự giao hàng
elegance (n)/ˈelɪɡəns/sự thanh lịch
fall to (v)/fɔːl tuː/rơi vào tay (nói về trách nhiệm)
individual (adj)/ˌɪndɪˈvɪdʒuəl/cá nhân, riêng lẻ
impress (v)/ɪmˈpres/gây ấn tượng
multiple (adj, v)/ˈmʌltɪplaɪ/nhiều (adj)
làm tăng lên (v)
process (n)/’prouses/quá trình, sự tiến triển
profile (n)/´proufail/tiểu sử sơ lược; mô tả sơ lược
promptly (adv)/´prɔmptli/mau lẹ, nhanh chóng; ngay lập tức
pick up (v)/pɪk ʌp/nhận hàng tại chỗ
raw (adj)/rɔ:/sống, thô
receipt (n)/ri´si:t/công thức (làm bánh, nấu món ăn…)
receive (v)/ri’si:v/nhận, lĩnh, thu
reasonable (adj)/ˈriːznəbl/hợp lý, phải chăng
recipe (n)/´resəpi/công thức làm món ăn
settle (v)/ˈsetl/thanh toán

Sự nghiệp nấu ăn (Cooking as a career)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
apprentice (n)/əˈprentɪs/người học việc
accustom to (v)/əˈkʌstəm tu/làm quen với
culinary (adj)/ˈkʌlɪneri/thuộc về nấu nướng
demanding (adj)/dɪˈmændɪŋ/khó khăn, yêu cầu cao
draw (v)/drɔː/thu hút, lôi cuốn
influx (n)/ˈɪnflʌks/dòng người đi vào
incorporate (v)/ɪnˈkɔːrpəreɪt/sát nhập
methodical (adj)/məˈθɑdɪkl/làm việc có hệ thống (tính cách)
method (n)/ˈmeθəd/phương pháp
outlet (n)/ˈaʊtlet/cách thể hiện
procedure (n)/prəˈsidʒər/quy trình
profession (n)/prəˈfeʃn/chuyên môn
refrigerator (n)/rɪˈfrɪdʒ.ər.eɪ.tər/tủ lạnh
regional (adj)/ˈridʒənl/(thuộc) vùng; địa phương
repetitive (adj)/rɪˈpet̬.ə.t̬ɪv/có đặc trưng lặp đi lặp lại
represent (v)/ˌrep.rɪˈzent/miêu tả, hình dung
relinquish (v)/rɪˈlɪŋkwɪʃ/từ bỏ
sample (n)/´sa:mpl/mẫu; vật mẫu, hàng mẫu
theme (n)/θiːm/đề tài, chủ đề

Sự kiện (Events)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
assist (v)/əˈsɪst/hỗ trợ
coordinate (v)/koʊˈɔːrdɪneɪt/phối hợp
dimension (n)/daɪˈmenʃn/kích thước
exact (adj)/ɪɡˈzækt/chính xác
general (adj)/ˈdʒenrəl/chung, tổng quát
ideal (adj)/aɪˈdiːəl/lý tưởng
lead time (n)/ˈliːd taɪm/thời gian tiến hành
proximity (n)/prɑːkˈsɪməti/lân cận (về không gian, thời gian)
regulation (n)/ˌrɛɡyəˈleɪʃn/quy định
search (n, v)/sə:t∫/sự nhìn để tìm, thăm dò
schedule (n)/’skedʒu:l/kế hoạch làm việc, tiến độ thi công
support (v)/səˈpɔrt/ủng hộ, khuyến khích
stage (v)/steɪdʒ/trình diễn
site (n)/saɪt/địa điểm (xây dựng)
transit (n)/ˈtræn.zɪt/vận chuyển
trial (n)/traɪəl/thử nghiệm
upcoming (adj)/ˈʌpˌkʌm.ɪŋ/sắp xảy ra
update (v)/ʌpˈdeɪt/nâng cấp
vacancy (n)/ˈveɪ.kən.si/vị trí bỏ trống

Du lịch (General travel)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
agency (n)/ˈeɪdʒənsi/công ty đại diện, môi giới
announce (v)/əˈnaʊns/thông báo
board (v)/bɔːrd/lên tàu, xe
beverage (n)/ˈbevərɪdʒ/đồ uống
claim (v)/kleɪm/cho là, khẳng định là
depart (v)/dɪˈpɑːrt/khởi hành
delay (v)/dɪˈleɪ/trì hoãn
embark (v)/ɪmˈbɑːrk/lên tàu
itinerary (n)/aɪˈtɪnəreri/lịch trình, hành trình
luggage (n)/ˈlʌɡɪdʒ/hành lý
prohibit (v)/prəˈhɪbɪt/cấm, ngăn chặn
validate (v)/ˈvælɪdeɪt/phê duyệt
vacation (n)/veɪˈkeɪ.ʃən/kì nghỉ
venue (n)/ˈven.juː/địa điểm
wealth (adj)/welθ/giàu có
walkway (n)/ˈwɑː.kweɪ/lối đi
yearly (adv)/ˈjɪr.li/hằng năm

Hàng không (Airlines)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
economy class (n)/ɪˈkɑnəmi klæs/hạng phổ thông trên máy bay
extend (v)/ɪkˈstend/gia hạn, kéo dài
expense (n)/ɪkˈspens/chi phí
excursion (n)/ɪkˈskɜːrʒn/chuyến tham quan
equivalent (adj)/ɪˈkwɪvələnt/tương đương
economize (v)/ɪˈkɑːnəmaɪz/tiết kiệm
distinguish (v)/dɪˈstɪŋɡwɪʃ/phân biệt
destination (n)/ˌdestɪˈneɪʃn/điểm đến
deal with (v)/diːl wɪθ/giải quyết, đối mặt với
prospective (adj)/prəˈspektɪvcó triển vọng, có khả năng
substance (n)/ˈsʌbstəns/chất
situation (n)/ˌsɪtʃuˈeɪʃn/tình huống
track (n)/træk/con đường
traffic (n)/ˈtræf.ɪk/giao thông
transformation (n)/ˌtræns.fɚˈmeɪ.ʃən/sự biến đổi
warning (n)/ˈwɔːr.nɪŋ/sự cảnh báo
warranty (n)/ˈwɔːr.ən.t̬i/sự bảo đảm
zone (n)/zoʊn/vùng, khu vực

Xe lửa (Trains)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
comprehensive (adj)/ˌkɑːmprɪˈhensɪv/toàn diện, đầy đủ
duration (n)/duˈreɪʃn/khoảng thời gian
directory (n)/daɪˈrɛktəri/sách hướng dẫn
deluxe (adj)/ˌdəˈlʌks/sang trọng, cao cấp
entitle (v)/ɪnˈtaɪtl/cho phép
fare (n)/fer/tiền vé
operate (v)/ˈɑːpəreɪt/hoạt động, vận hành
offset (v)/ˈɔːfset/bù lại
punctual (adj)/ˈpʌŋktʃuəl/đúng giờ
remote (adj)/rɪˈmoʊt/xa xôi, hẻo lánh
remainder (n)/rɪˈmeɪndər/phần còn lại
relatively (adv)/ˈrɛlət̮ɪvli/tương đối
switchboard (n)/ˈswɪtʃ.bɔːrd/tổng đài
systematic (adj)/ˌsɪs.təˈmæt̬.ɪk/có hệ thống
tradition (n)/trəˈdɪʃ.ən/sự truyền thống
tourist (n)/ˈtʊr.ɪst/du khách
tidy (adj)/ˈtaɪ.di/ngăn nắp
temporary (adj)/ˈtem.pə.rer.i/tạm thời

Khách sạn (Hotels)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
advance (v)/ədˈvæns/ 33tiến bộ, tiến tới
check in (v)/tʃek ɪn/làm thủ tục (nhận phòng, nhận vé…)
chain (n)/tʃeɪn/chuỗi (doanh nghiệp)
confirm (v)/kənˈfɜːrm/xác nhận, chứng thực
expect (v)/ɪkˈspekt/mong đợi
housekeeper (n)/ˈhaʊskiːpər/nhân viên dọn phòng
notify (v)/ˈnoʊtɪfaɪ/thông báo
preclude (v)/prɪˈkluːd/ngăn cản
quote (n)/kwoʊt/lời trích dẫn
reserve (v)/rɪˈzɜːrv/đặt chỗ
rate (n)/reɪt/tỷ lệ, mức giá
serve (v)/sɜːrv/phục vụ
service (n)/’sə:vis/sự phục vụ, sự hầu hạ
starter (n)/ˈstɑːr.t̬ɚ/người ra lệnh xuất phát, món khai vị
surrounding (adj)/səˈraʊn.dɪŋ/bao quanh
supporter (n)/səˈpɔːr.t̬ɚ/người trợ giúp
supervise (v)/ˈsuː.pɚ.vaɪz/giám sát
subscription (n)/səbˈskrɪp.ʃən/sự đăng ký

Thuê ô tô (Car rentals)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
contact (v)/ˈkɑːntækt/liên hệ
confusion (n)/kənˈfyuʒn/sự bối rối
coincide (v)/ˌkoʊɪnˈsaɪd/trùng hợp, đồng thời
disappoint (v)/ˌdɪsəˈpɔɪnt/gây thất vọng
guarantee (v, n)/ˌɡærənˈtiː/bảo đảm (v)
sự bảo đảm (n)
haggle (n, v)/ˈhæɡ.əl/sự mặc cả; tranh cãi
intend (v)/ɪnˈtend/dự định, có ý định
inclusion (n)/ɪnˈkluː.ʒən/sự bao gồm, tính vào
insurance (n)/ɪnˈʃɜ.r.əns/sự bảo hiểm, hợp đồng bảo hiểm
joint (n, adj)/dʒɔɪnt/mối nối, khớp; chung
license (v)/ˈlaɪsns/cấp phép
label (n)/’leɪbl/nhãn, nhãn hiệu
lean (n)/li:n/độ nghiêng, độ dốc
nervous (adj)/ˈnɜːrvəs/lo lắng, bồn chồn
request (n, v)/rɪˈkwest/yêu cầu (v)
lời yêu cầu (n)
tier (n)/tɪr/hàng, tầng
thrill (n, v)/θrɪl/hồi hộp, xúc động (v)
cảm giác hồi hộp (n)
tempt (v)/tempt/lôi kéo, thuyết phục

Phim ảnh (Movies)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
abroad (adv)/əˈbrɑːd/ở nước ngoài
attain (v)/əˈteɪn/đạt được (mục đích)
accessible (adj)/əkˈses.ə.bəl/khả năng tiếp cận được
agreeable (adj)/əˈɡriː.ə.bəl/dễ chịu; thích hợp với
alternative (adj)/ɑːlˈtɝː.nə.t̬ɪv/xen kẽ, luân phiên
continue (v)/kənˈtɪnjuː/tiếp tục
combine (v)/kəmˈbaɪn/kết hợp, cộng lại
disperse (v)/dɪˈspɜːrs/giải toán
description (n)/dɪˈskrɪpʃn/sự mô tả
disappointing (adj)/ˌdɪs.əˈpɔɪn.t̬ɪŋ/đáng thất vọng
display (n, v)/dɪˈspleɪ/sự bày biện; trưng bày, phô diễn
entertain (v)/ˌentərˈteɪn/giải trítiếp đãi
influence (n, v)/ˈɪnfluəns/sự ảnh hưởng (n)
range (n)/reɪndʒ/phạm vi
represent (v)/ˌreprɪˈzent/tượng trưng, đại diện
release (n, v)/rɪˈliːs/công chiếu (v)
sự công chiếu (n)
successive (adj)/səkˈsesiv/liên tiếp
separate (v)/ˈsepəreɪt/tách rời, chia

Rạp phim (Theater)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
audience (n)/ˈɔːdiəns/khán giả (xem trực tiếp)
approach (v)/əˈprəʊtʃ/tiếp cận
acting (adj, n)/ˈæktɪŋ/tạm thay thế trách nhiệm (adj)
diễn xuất (n)
create (v)/kriˈeɪt/tạo ra
dialogue (n)/ˈdaɪəlɑːɡ/cuộc đối thoại
draw (v)/drɑː/kéo, lôi, thu hútvẽ
duration (n)/djʊəˈreɪ.ʃən/khoảng thời gian, thời hạn
experience (n)/ɪkˈspɪriəns/kinh nghiệm 
element (n)/ˈelɪmənt/yếu tố
enroll (v)/ɪnˈrəʊl/đăng ký, ghi tên
enthusiastic (adj)/ɪnˌθuː.ziˈæs.tɪk/nhiệt tình, hứng khởi
famed (adj)/feɪmd/nổi tiếng, lừng danh
feature (n)/ˈfiː.tʃɚ/nét, đặc điểm
occur (v)/əˈkɜːr/diễn ra, xảy ra
perform (v)/pərˈfɔːrm/biểu diễn, trình diễn
review (n, v)/rɪˈvjuː/bài phê bình (n)
xem xét lại (v)
rehearse (v)/rɪˈhɜːrs/diễn tập
sell out (v)/sel aʊt/bán hết

Âm nhạc (Music)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
available  (adj)/əˈveɪləbl/sẵn có
broaden (v)/ˈbrɔːdn/mở rộng
categorize (v)/ˈkætəɡəraɪz/phân loại
divide (v)/dɪˈvaɪd/phân chia
disparate (adj)/ˈdɪs.pɚ.ət/khác biệt hoàn toàn
feedback (n, v)/ˈfiːd.bæk/phản hồi, góp ý
favor(v)/ˈfeɪvər/thích hơn
instinct (n)/ˈɪnstɪŋkt/bản năng
imply (v)/ɪmˈplaɪ/ngụ ý, ý nói
impression (n)/ɪmˈpreʃ.ən/ấn tượngdấu vết
improper (adj)/ɪmˈprɑː.pɚ/không thích hợp, không phù hợp
inclined (adj)/ɪnˈklaɪnd/có thiên hướng, khuynh hướng
live (adj)/laɪv/còn sống
lay (n)/lei/bài thơ ngắn, bài vè ngắn
relaxation (n)/ˌrilækˈseɪʃn/sự thư giãn
reason (n)/ˈriːzn/lý do
taste (n)/teɪst/thị hiếu, gu (thẩm mỹ)
urge (v, n)/ɜːrdʒ/thôi thúc (v)
sự thôi thúc (n)

Bảo tàng (Museums)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
admire (v)/ədˈmaɪər/ngưỡng mộ
acquire (v)/əˈkwaɪər/có được, mua được
tiếp thu (kiến thức)
criticism (n)/ˈkrɪt̮əˌsɪzəm/sự phê bình
collection (n)/kəˈlɛkʃn/bộ sưu tập
express (v)/ɪkˈspres/biểu lộ, bày tỏ
fashion (n)/ˈfæʃn/thời trang
leisure (n)/ˈliːʒər/thời gian rảnh
licensing (n)/ˈlaɪ.sən.sɪŋ/sự cấp giấy phép
locate (v)/loʊˈkeɪt/trụ sở ở, nằm ở
lobby (n)/lɒb.i/hành lang
merge (v)/mə:dʤ/hoà vào; kết hợp; hợp nhất
monument (n)/’mɔnjumənt/vật kỷ niệm, đài kỷ niệm, bia kỷ niệm
moral (adj)/ˈmɔːr.əl/(thuộc) đạo đức, phẩm hạnhtinh thần
respond (v)/rɪˈspɑːnd/trả lời, phản ứng lại
schedule (n, v)/ˈskedʒuːl/lịch trình, kế hoạch (n)
lên kế hoạch (v)
spectrum (n)/ˈspektrəm/quang phổdải âm thanh
specialize in (v)/ˈspeʃəlaɪz  ɪn/chuyên về (lĩnh vực gì, làm gì)
significant (adj)/sɪɡˈnɪfɪkənt/quan trọng, có ý nghĩa

Truyền thông (Media)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
assignment (n)/əˈsaɪnmənt/bài tập, nhiệm vụ
choosy (adj)/ˈtʃuzi/kén chọn
constitute (v)/ˈkɑːnstətuːt/cấu thành, tạo hành
disseminate (v)/dɪˈsemɪneɪt/truyền bá
decisive (adj)/dɪˈsaɪsɪv/ quyết đoán
investigate (v)/ɪnˈvestɪɡeɪt/điều tra, theo dõi
in-depth (idiom)/ɪn depθ/kỹ càng, triệt để
impact (n)/ɪmˈpækt/sự tác động
link (v, n)/lɪŋk/mối liên hệ (n)
liên kết (v)
notice (n)/’nәƱtis/thông tri, yết thị, thông báo
objective (adj)/əb´dʒektiv/khách quan
operate (v)/’ɔpəreit/hoạt động, đang làm việc, thi hành
organization (n)/,ɔ:gənai’zeiʃn/sự tổ chức, sự cấu tạo
overview (n)/´ouvə¸vju:/sự khái quát; miêu tả chung, ngắn gọn
politician (n)/ˌpɑːləˈtɪʃn/chính trị gia
patent (adj)/’peitənt/tài tình, khéo léo, tinh xảo
subscribe to (v)/səbˈskraɪb/đặt mua dài hạn
quyên góp
thorough (adj)/ˈθɜːroʊ/kỹ lưỡng, tỉ mỉ

Phòng khám nha khoa (Dentist’s office)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
aware (adj)/əˈwer/biết, nhận thức
catch up (v)/kætʃ ʌp/bắt kịp với
distract (v)/dɪˈstrækt/làm xao nhãng
evident (adj)/ˈevɪdənt/hiển nhiên, rõ ràng
encourage (v) /ɪnˈkɜːrɪdʒ/khuyến khích ai làm gì
habit (n)/ˈhæbɪt/thói quen
overview (n)/ˈoʊvərvjuː/ 22cái nhìn khái quát
irritate (v)/ˈɪrɪteɪt/làm bực mình
illuminate (v)/ɪˈluːmɪneɪt/chiếu sáng
practical (adj)/ˈpræktɪkəl/thực hành 
position (n)/pəˈzɪʃən/vị trí, chỗ (của một vật gì)
platform (n)/’plætfɔ:m/nền, bục, bệ
patience (n)/´peiʃəns/tính kiên nhẫn, tính nhẫn nại; sự bền chí
position (n)/pəˈzɪʃn/vị trí, chỗ 
predictable (adj)/pri’diktəbl/có thể đoán trước, có thể dự đoán, dự báo
probably (adv)/´prɔbəbli/có khả năng, có lẽ, có thể
restore (v)/rɪˈstɔːr/khôi phục
regular (adj)/ˈreɡjələr/thường xuyên

Phòng khám bác sĩ (Doctor’s office)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
assess (v)/əˈses/đánh giá
appoint (v)/əˈpɔɪnt/ấn định (ngày giờ, nơi chốn)
annual (adj)/ˈænjuəl/hàng năm
diagnose (v)/ˌdaɪəɡˈnoʊs/chẩn đoán
effective (adj)/ɪˈfektɪv/hiệu quả
instrument (n)/ˈɪnstrəmənt/dụng cụ, thiết bị
manage (v)/ˈmænɪdʒ/kiểm soát, quản lý
promptly (adv)/´prɔmptli/mau lẹ, nhanh chóng; ngay lập tức
process (n)/’prouses/quá trình, sự tiến triển
profile (n)/´proufail/tiểu sử sơ lược; mô tả sơ lược
prohibit (v)/proʊ’hɪbɪt/cấm, ngăn cấm
profitability (n)/’prɔfitə’biləti/sự có lợi, sự có ích; sự thuận lợi
protect (v)/prə’tekt/bảo vệ, bảo hộ, che chở
prevent (v)/prɪˈvent/ngăn chặn
realize (v)/’riәlaiz/thấy rõ, hiểu rõ, nhận thức rõ
record (v)/rɪˈkɔːrd/ghi chép lại
recommend (v)/ˌrekəˈmend/đề nghị, gợi ý
serious (adj)/ˈsɪriəs/nghiêm trọng, nặng

Bảo hiểm sức khỏe (Health insurance)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
aspect (n)/ˈæspekt/khía cạnh
alternative (adj)/ɔːlˈtɜːrnətɪv/thay thế, khác
concern  (n, v)/kənˈsɜːrn/bận tâm, lo lắng (v)
mối quan tâm, lo lắng (n)
emphasize (v)/ˈemfəsaɪz/nhấn mạnh
incur (v)/ɪnˈkɜːr/gánh chịu
portion (n)/ˈpɔːrʃn/phần
policy (n)/ˈpɑːləsi/chính sách
personnel (n)/ˌpɜːrsəˈnel/nhân sự
reimburse (v)/ˌriːɪmˈbɜːrs/hoàn trả
regardless (adv)/rɪˈɡɑrdləs/bất chấp
reception (n)/ri’sep∫n/sự nhận, sự thu nhận, sự lĩnh
recognize (v)/’rekəgnaiz/công nhận, thừa nhận, chấp nhận
refundable (adj)/ri´fʌndəbl/có thể được trả lại tiền
refusal (n)ri´fju:zl/sự từ chối, sự khước từ; sự bị từ chối
regarding (n)/ri´ga:diη/về việc, đối với vấn đề…
regularly (adv)/´regjuləli/đều đặn, thường xuyên
suit (v)/suːt/hợp với
treat (v)/triːt/chữa trị

Bệnh viện (Hospitals)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
authorize (v)/ˈɔːθəraɪz/ủy quyền
admit (v)/ədˈmɪt/cho vào, cho phép
accompany (v)/əˈkʌmpəni/đi cùng
designate (v)/ˈdezɪɡneɪt/chỉ rõ
identify (v)/aɪˈdentɪfaɪ/nhận diện
procedure (n)/prəˈsiːdʒər/quy trình
pertinent (adj)/ˈpɜːrtnənt/có liên quan
permission (n)/pərˈmɪʃn/sự chấp thuận
result (n)/rɪˈzʌlt/kết quả
relaxation (n)/¸ri:læk´seiʃən/sự dịu đi, sự bớt căng thẳng
remain (v)/rɪˈmeɪn/duy trì
rescue (v)/ˈres.kjuː/cứu ai đó khỏi nguy hiểm
reservation (n)/ˌrez.ɚˈveɪ.ʃən/dự phòng
responsibility (n)/rɪˌspɑːn.səˈbɪl.ə.t̬i/trách nhiệm; sự chịu trách nhiệm; bổn phận; nghĩa vụ
save (n)/seiv/cứu nguy, cứu vãn
salvage (n)/´sælvidʒ/sự cứu hộ, sự cứu chạy
surgery (n)/ˈsɜːrdʒəri/ca phẫu thuật
statement (n)/ˈsteɪtmənt/bản tường trình, báo cáo
vaccination (n)/ˌvæk.səˈneɪ.ʃən/tiêm chủng

Hiệu thuốc (Pharmacy)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
authorize (v)/ˈɔːθəraɪz/ủy quyền
admit (v)/ədˈmɪt/cho vào, cho phép
accompany (v)/əˈkʌmpəni/đi cùng
designate (v)/ˈdezɪɡneɪt/chỉ rõ
escort (n)/ɪˈskɔːrt/người hộ tống
identify (v)/aɪˈdentɪfaɪ/nhận diện
procedure (n)/prəˈsiːdʒər/quy trình
pertinent (adj)/ˈpɜːrtnənt/có liên quan
permission (n)/pərˈmɪʃn/sự chấp thuận
result (n)/rɪˈzʌlt/kết quả
statement (n)/ˈsteɪtmənt/bản tường trình, báo cáo
vendor (n)/ˈven.dɚ/người bán
venture (n)/ˈven.tʃɚ/liên doanh
venue (n)/ˈven.juː/địa điểm
virus (n)/ˈvaɪ.rəs/virus
vital (adj)/ˈvaɪ.t̬əl/thiết yếu
wholesale (v)/ˈhoʊl.seɪl/bán sỉ, bán buôn

Thiết bị (Equipment)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
convenient (adj)/kənˈviːniənt/thuận tiện
consultation (n)/ˌkɑnslˈteɪʃn/việc bàn bạc, hội ý
detect (v)/dɪˈtekt/tìm ra, phát hiện ra
factor (n)/ˈfæktər/yếu tố
interaction (n)/ˌɪntərˈækt/sự tương tác
limit (n)/ˈlɪmɪt/giới hạn, định mức
monitor (v)/ˈmɑːnɪtər/ 54giám sát
potential (adj)/pəˈtenʃl/tiềm năng
sense (n)/sens/khả năng phán đoán (n)
cảm thấy (v)
sample (n)/ˈsæmpl/mẫu thử (n)
upgrade (v)/ʌpˈɡreɪd/nâng cấp
variety (n)/vəˈraɪ.ə.t̬i/sự đa dạng
volunteer (n, v)/ˌvɑː.lənˈtɪr/tình nguyện (v)
tình nguyện viên (n)
warehouse (n)/ˈwer.haʊs/kho hàng
waterproof (adj)/ˈwɑː.t̬ɚ.pruːf/chống nước
worthless (adj)/ˈwɝːθ.ləs/không có giá trị, vô giá trị
yield (v)/jiːld/sản xuất, cung cấp

Cảm xúc (Emotion)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
delighted (adj)/dɪˈlaɪ.t̬ɪd/hài lòng, vui mừng
downturn (n)/ˈdaʊn.tɝːn/sự suy sụp
endure (v)/ɪnˈdʊr/chịu đựng, cam chịu
intently (adv)/ɪnˈtent.li/chăm chú, chú ý
jealous (adj)/ˈdʒel.əs/ghen ghét, đố kỵ
keen (adj)/kiːn/say mê, ham thích
onward (adj)/’ɔnwəd/về phía trước, tiến lên, hướng tới
optimistic (adj)/¸ɔpti´mistik/lạc quan, yêu đời
pleasant (adj)/’plezənt/vui vẻ, dễ thương
pointless (adj)/´pɔintlis/vô nghĩa, không ý vị, lạc lõng
polite (adj)/pəˈlaɪt/lễ phép, có lễ độ; lịch sự, lịch thiệp
regardless (adv)/ri´ga:dlis/bất chấp, không đếm xỉa tới, không chú ý tới
regret (n, v)/ri’gret/hối tiếc; sự ân hận
satisfied (adj)/’sætisfaid/cảm thấy hài lòng, cảm thấy vừa ý; thoả mãn
terrible (adj)/ˈter.ə.bəl/kinh khủng
terrific (adj)/təˈrɪf.ɪk/tuyệt vời
trust (v)/trʌst/tin, tin tưởng
upset (v, adj)/ʌpˈset/buồn bã, lo lắng

Nghề nghiệp (Career)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
administration (n)/ədˌmɪn.əˈstreɪ.ʃən/sự quản lý, quản trị
agricultural (adj)/ˌæɡ.rəˈkʌl.tʃɚ.əl/(thuộc) nông nghiệp
airline (n)/ˈer.laɪn/công ty hàng không
apply (v)/əˈplaɪ/áp dụng, ứng tuyển
apprentice (n)/əˈpren.t̬ɪs/người học việc
audit (n, v)/ˈɑː.dɪt/kiểm toán
bank (n)/bæŋk/ngân hàng, bãi sông
boardroom (n)/ˈbɔːrd.ruːm//ˈbɔːrd.rʊm/phòng họp ban giám đốc
broadcast (n, v)/ˈbrɑːd.kæst/chương trình phát thanh; truyền bá, phát thanh
cabin crew (n)/ˈkæb.ɪn ˌkruː/đội bay, tiếp viên hàng không
candidate (n)/ˈkæn.dɪ.dət//ˈkæn.dɪ.deɪt/ứng cử viên
cashier (n)/kæʃˈɪr/nhân viên thu ngân
consultant (n)/kənˈsʌl.tənt/tư vấn viên, cố vấn
chef (n)/ʃef/đầu bếp
courier (n)/ˈkʊr.i.ɚ/người đưa thư, đưa tin
developer (n)/dɪˈvel.ə.pɚ/người phát triển, lập trình viên
employer (n)/ɪmˈplɔɪ.ɚ/người làm chủ, người sử dụng lao động
engineer (n)/ˌen.dʒɪˈnɪr/kỹ sư

Văn học (Literature)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
admire (v)/ədˈmaɪr/ngưỡng mộ, thán phục
background (n)/ˈbæk.ɡraʊnd/phông nền, gia cảnh, quá trình học tập
beautiful (adj)/ˈbjuː.t̬ə.fəl/xinh đẹp, tốt đẹp
behave (v)/bɪˈheɪv/hành xử, cư xử
bored (adj)/bɔːrd/buồn chán, tẻ nhạt
bottom line (n)/ˌbɑː.t̬əm ˈlaɪn/điểm mấu chốt, cốt yếu
capital (n)/ˈkæp.ə.t̬əl/thủ đô, nguồn vốn, chữ viết hoa
compliment (n)/ˈkɑːm.plə.mənt/lời khen, sự ca tụng
critical (adj)/ˈkrɪt̬.ɪ.kəl/phê bình, phê phánnguy kịch
document (n)/ˈdɑː.kjə.mənt/văn kiện, tài liệu; dẫn chứng tư liệu
enlighten (v)/ɪnˈlaɪ.t̬ən/làm sáng tỏ, khai sáng
exhibit (v)/ɪɡˈzɪb.ɪt/trưng bày, triển lãm
perform (v)/pə´fɔ:m/biểu diễn, trình diễn (kịch, điệu nhảy…); đóng
popularity (n)/ˌpɒpyəˈlærɪti/tính đại chúng; tính phổ biến
potential (adj)/pəˈtenʃl/tiềm năng; tiềm tàng

Trường học (School)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
accommodation (n)/əˌkɑː.məˈdeɪ.ʃən/chỗ ở, nơi ở; sự điều tiết, hòa giải
aisle (n)/aɪl/gian hàng, lối đi giữa các dãy ghế
assignment (n)/əˈsaɪn.mənt/sự phân việc, bài tập tiểu luận
briefcase (n)/ˈbriːf.keɪs/cặp tài liệu
bulletin (n)/ˈbʊl.ə.t̬ɪn/bảng thông báo, tập san
cafeteria (n)/ˌkæf.əˈtɪr.i.ə/quán ăn tự phục vụ, phòng cà phê
drawer (n)/drɑː/ngăn kéo
furniture (n)/ˈfɝː.nɪ.tʃɚ/đồ đạc
lobby (n)/lɒb.i/hành lang
major (n)/ˈmeɪdʒər/chuyên đề
monitor (n)/’mɔnitə/lớp trưởng, cán bộ lớp
moral (adj)/ˈmɔːr.əl/(thuộc) đạo đức, phẩm hạnh
tinh thần
bài học, lời răn dạy
outline (n)/´aut¸lain/nét phác thảo, đề cương; sự vạch ra những nét chính
platform (n)/’plætfɔ:m/nền, bục, bệ
range (n)/reɪndʒ/dãy, hàng
reschedule (v)/ˌriːˈskedʒ.uːl/lên lịch, sắp xếp lịch

Chính trị (Politics)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
act (n, v)/ækt/hành động; thực hiện
agenda (n)/əˈdʒen.də/chương trình nghị sự, kế hoạch chương trình
aid (n, v)/eɪd/sự giúp đỡ; cứu trợ, viện trợ
ambitious (adj)/æmˈbɪʃ.əs/tham vọng
authority (n)/əˈθɔːr.ə.t̬i/quyền thế, nhà chức trách, chính quyền
campaign (n)/kæmˈpeɪn/chiến dịch, cuộc vận động
candidacy (n)/ˈkæn.dɪ.də.si/sự ứng cử
charity (n)/ˈtʃer.ə.t̬i/lòng từ bi, tổ chức từ thiện
designate (v)/ˈdez.ɪɡ.neɪt/chỉ định, bổ nhiệm
donate (v)/ˈdoʊ.neɪt/quyên góp, đóng góp
force (n)/fɔːrs/sức mạnh, quyền lực
meeting (n)/’mi:tiɳ/cuộc mít tinh, cuộc biểu tình
official (adj)/ə’fiʃəl/(thuộc) chính quyền; (thuộc) văn phòng
personnel (n)/¸pə:sə´nel/nhân viên, công chức (cơ quan, nhà máy…)
policy (n)/pɔlisi/chính sách (của chính phủ, đảng…)
politician (n)/,pɒlə’tɪʃn/nhà chính trị; chính khách
politics (n)/’pɔlitiks/hoạt động chính trị, công việc chính trị
poll (n)/poul/sự bầu cử; số phiếu bầu

Giao thông (Traffic)

Từ vựngPhiên âmDịch nghĩa
accident (n)/ˈæk.sə.dənt/tai nạn, sự tình cờ
alarm (n)/əˈlɑːrm/sự báo động; báo động
allow (v)/əˈlaʊ/cho phép, để cho
assistance (n)/əˈsɪs.təns/sự giúp đỡ, hỗ trợ
circumstances (n)/ˈsɝː.kəm.stæns/hoàn cảnh, tình huống
commute (v)/kəˈmjuːt/thay đổi cho nhau, di chuyển đều đặn bằng tàu, xe…
commuter (n)/kəˈmjuː.t̬ɚ/người đi lại bằng vé tháng trên tàu, xe…
crash (n, v)/kræʃ/sự va đập, sụp đổ; rơi vỡ, va đập
emergency (n)/ɪˈmɝː.dʒən.si/trường hợp khẩn cấp
jeopardy (n)/ˈdʒep.ɚ.di/nguy cơ, sự nguy hiểm
justice (n)/ˈdʒʌs.tɪs/sự công bằng, luật pháp
lean (n)/li:n/độ nghiêng, độ dốc
limousine (n)/´limə¸zi:n/xe hơi
narrow (adj)/’nærou/hẹp, chật hẹp, eo hẹp
recent (adj)/´ri:sənt/gần đây, xảy ra gần đây, mới đây
regional (adj)/ˈridʒənl/(thuộc) vùng; địa phương
shuttle (n)/ˈʃʌt̬.əl/xe đưa đón
traffic (n)/ˈtræf.ɪk/giao thông

Mẹo nhỏ để ghi nhớ từ vựng TOEIC nhanh chóng

Để học tập hiệu quả, người học cần áp dụng các phương pháp phù hợp với trình độ và lộ trình học của bản thân. Một số mẹo để ghi nhớ từ vựng TOEIC có thể áp dụng là:

  • Chia từ vựng thành nhiều chủ đề, xâu chuỗi chúng thành các câu chuyện có ý nghĩa để nhớ nhiều từ hơn.
  • Sử dụng giấy note, note từ vựng và dán vào các khu vực dễ nhìn thấy để ôn luyện thường xuyên.
  • Thường xuyên ôn đi ôn lại những từ đã học, phân chia thời gian ôn tập theo mức độ nhớ. Nếu từ nào bạn đã nhớ thì tần suất ôn tập thấp, từ nào chưa nhớ thì ôn lại nhiều hơn.
  • Dành thời gian đọc báo, tin tức tiếng Anh để nâng cao kỹ năng.
  • Ghi chép những từ mới gặp phải và thông dụng trong đời sống hàng ngày.

Bên cạnh đó, người học có thể áp dụng phương pháp Context – based Learning, học từ vựng TOEIC và ngữ pháp tiếng Anh hiệu quả thông qua ngữ cảnh, hình ảnh, âm thanh, từ đó não bộ được kích thích hiểu nhanh và nhớ lâu hơn. Phương pháp này giúp người học tiết kiệm thời gian hơn so với cách học thông thường.

Nên thường xuyên ôn tập lại từ vựng TOEIC để ghi nhớ lâu hơn

Bài tập từ vựng TOEIC có lời giải

Bài tập

1. The company’s __________ have been steadily increasing over the past 2 years.

A) profit

B) profiting

C) profitable

D) profited

2. The team’s __________ was extremely impressive in the last show.

A) performance

B) perform

C) performing

D) performed

3. The new mall has a wide range of __________, from luxury brands to local products.

A) merchandise

B) merchants

C) merchant

D) merched

4. The boss emphasized the importance of clear __________ between team members.

A) communicate

B) communication

C) communicative

D) communicator

5. The team is currently _____ a survey to gather customer feedback.

A) conductible

B) conducts

C) conducting

D) conducted

6. The manager asked the team to_____their reports by tomorrow.

A) submission

B) submissive

C) submissively

D) submit

7. Our team is dedicated to ______high-quality customer service to ensure customer satisfaction.

A) providing

B) provide

C) provision

D) provisional

8. The company is planning to _____its new product line next year.

A) launches

B) launched

C) launching

D) launch

9. The company’s new marketing campaign was quite ____, resulting in a significant increase in sales.

A) succeed

B) successful

C) success

D) succeeding

10. The team’s commitment to _____ sustainability is evident in its use of renewable energy sources.

A) environment

B) environmental

C) environmentally

D) environments

11. My room was equipped with ____amenities, including high-speed internet and flat-screen TV.

A) modern

B) modernize

C) modernly

D) modernization

12. The company’s ____ experience in the market makes them a reliable partner for large-scale projects.

A) extend

B) extensively

C) extension

D) extensive

13. My team worked______ to complete the project soon.

A) efficient

B) efficiency

C) efficiently

D) efficiencies

14. Her company plans to expand ______ by opening new branches in many countries.

A) global

B) globe

C) globalize

D) globally

15. His presentation was delivered ______ and captivated the audience’s attention.

A) profession

B) professional

C) professionalism

D) professionally

16. My company’s efforts to improve employee well-being were ______ appreciated by the staff.

A) genuine

B) genuinely

C) genuineness

D) genuines

Đáp án & lời giải chi tiết

1. A) profit

Giải thích: Từ cần điền là danh từ vì nằm sau sở hữu cách. Chỉ có đáp án A là danh từ.

  • Profiting (v): Đang tạo lợi nhuận từ một hoạt động hoặc tình huống cụ thể.
  • Profitable (a): Có khả năng mang lại lợi nhuận.
  • Profited (v): Đã tạo ra lợi nhuận từ một hoạt động hoặc tình huống cụ thể trong quá khứ.

2. A) performance

Giải thích: Từ cần điền là danh từ vì nằm sau sở hữu cách. Chỉ có đáp án A là danh từ.

  • Perform (v): Thực hiện, tiến hành một hoạt động nào đó.
  • Performing (v): Đang thực hiện một hoạt động nào đó ở hiện tại.
  • Performed (v): Đã thực hiện, đã tiến hành một hoạt động, công việc, hay nhiệm vụ nào đó trong quá khứ.

3. A) merchandise

Giải thích: Loại từ cần điền vào chỗ trống là danh từ nằm sau cụm từ chỉ số lượng (a wide range of). Đáp án A, B, C đều là danh từ. Phía sau dấu phẩy chỉ đặc điểm của sản phẩm (from luxury brands to local products) nên danh từ thích hợp là merchandise.

  • Merchant (n): Nhà buôn.

4. B) communication

Giải thích: Vì tính từ bổ nghĩa cho danh từ nên từ cần điền là một danh từ. Cả B và D đều là danh từ nhưng nghĩa của communication có nghĩa là giao tiếp phù hợp hơn.

  • Communicate (v): Giao tiếp, truyền đạt.
  • Communicative (a): Dễ truyền đi, cởi mở.
  • Communicator (n): Người truyền tin, người truyền đạt.

5. C) conducting

Giải thích: Từ cần tìm là động từ vì câu thiếu động từ chính. Currently là dấu hiệu nhận biết của thì hiện tại tiếp diễn nên đáp án là “conducting”.

  • Conductible (a): Có tính dẫn (nhiệt, điện).

6. D) submit

Giải thích: Câu dùng cấu trúc “ask sb to do sth”, thì phía sau “to” là động từ nguyên mẫu nên chọn đáp án D.

  • Submission (n): Việc nộp hoặc đệ trình tài liệu, thông tin,…
  • Submissive (a): Dễ phục tùng, dễ bảo, ngoan ngoãn.
  • Submissively (adv): Hành động được thực hiện một cách vâng lời, và không phản đối.

7. A) providing

Giải thích: Câu dùng cấu trúc “be dedicated to + Ving” nên từ cần điền vào chỗ trống là động từ dạng Ving.

  • Provision (n): Cung cấp hoặc cung ứng hàng hóa, dịch vụ,…
  • Provisional (a): Được thiết lập tạm thời.

8. D) launch

Giải thích: Câu sử dụng cấu trúc “plan to + Vo” nên từ cần tìm phải ở dạng nguyên mẫu.

9. B) successful

Giải thích: Cần điền tính từ sau động từ “to be” nên “successful” là đáp án phù hợp.

  • Succeed (v): Kế nghiệp; nối ngôi, kế vị, thành công.
  • Success (n): Sự thành công, sự thắng lợi.

10. B) environmental

Giải thích: Phía sau là danh từ “sustainability” nên chỗ trống cần điền một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó. 

  • Environment (n): Môi trường.
  • Environmentally (adv): Về phương diện môi trường.

11. A) modern

Giải thích: Phía sau là danh từ “amenities” nên chỗ trống cần điền một tính từ để bổ nghĩa cho danh từ đó.

  • Modernize (v): Hiện đại hoá; đổi mới.
  • Modernly (adv): Theo tinh thần hiện đại.
  • Modernization (n): sự hiện đại hoá; sự đổi mới.

12. D) extensive

Giải thích: Sau chỗ trống là danh từ “experience” nên cần điền một tính từ có thể mô tả tính chất của kinh nghiệm.

  • Extend (v): Kéo dài, gia hạn, mở rộng.
  • Extensively (adv): Rộng rãi, bao quát.
  • Extension (n): sự gia hạn; sự mở rộng.

13. C) efficiently

Giải thích: Từ cần tìm nằm sau động từ “work” nên từ thích hợp là một trạng từ nhằm mô tả cách thức hành động hoặc làm việc hiệu quả. 

  • Efficient (a) : Hiệu quả.
  • Efficiency (n) : Tính hiệu quả.

14. D) globally

Giải thích: từ cần tìm nằm sau động từ thường “expand” nên cần một trạng từ để mô tả cách thức mà công ty mở rộng. 

  • Global (a): Toàn cầu.
  • Globalize (v): Làm cho cái gì đó trở nên toàn cầu.

15. D) professionally

Giải thích: Vì nằm sau động từ thể bị động nên cần một trạng từ để mô tả cách thức mà bài thuyết trình được thực hiện.

  • Profession (n): Nghề nghiệp.
  • Professionalism (n): Tính chuyên nghiệp.

16. B) genuinely

Giải thích: Cấu trúc “be + adv + V3/ed” có trạng từ nằm sau động từ “to be” và trước “V3/ed”.

  • Genuine (a): Chân thành, thành thật.
  • Genuineness (n): Tính chân thành, tính thành thật.
  • Genuinely (adv): Một cách chân thành, thành thật.

>> Xem thêm:

Top app học tiếng Anh giao tiếp và từ vựng miễn phí tốt nhất

1000 Từ vựng tiếng Anh cơ bản theo chủ đề thông dụng đầy đủ nhất

100+ Từ vựng các con vật bằng tiếng Anh thông dụng, đầy đủ nhất

Hy vọng bài viết trên đã cung cấp cho bạn những từ vựng cần thiết trong quá trình học tiếng Anh. Đừng quên đồng hành cùng ELSA Speak để cải thiện tiếng Anh mỗi ngày nhé!