Tổng hợp các bài tập câu bị động thì hiện tại đơn là tài liệu thiết yếu giúp bạn củng cố nền tảng ngữ pháp và áp dụng chính xác vào giao tiếp thực tế. Bộ sưu tập 100 câu hỏi được phân loại từ dễ đến khó dưới đây sẽ hỗ trợ bạn rèn luyện tư duy ngôn ngữ một cách toàn diện nhất. Theo dõi cùng ELSA Speak để nâng cao trình độ tiếng Anh ngay hôm nay nhé!
Ôn tập tổng quan về câu bị động thì hiện tại đơn
Việc nắm vững lý thuyết cốt lõi là bước đệm quan trọng giúp người học giải quyết chính xác các dạng bài tập phía sau và ứng dụng linh hoạt vào giao tiếp tiếng Anh. Dưới đây là bảng tổng hợp kiến thức trọng tâm về cấu trúc câu bị động thì hiện tại đơn:
Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

| Nội dung | Điểm ngữ pháp cần nắm |
| Định nghĩa | Câu bị động ở thì hiện tại đơn được sử dụng khi người nói muốn nhấn mạnh vào đối tượng chịu tác động của hành động thay vì chủ thể thực hiện hành động đó. Lúc này, tân ngữ trong câu chủ động sẽ được chuyển lên làm chủ ngữ trong câu bị động. |
| Công thức thể khẳng định | Chủ động: S + V(s/es) + O Bị động: S (tân ngữ cũ) + am/is/are + V3/ed + (by O – chủ ngữ cũ) |
| Công thức thể phủ định | Chủ động: S + do/does + not + V(nguyên thể) + O Bị động: S (tân ngữ cũ) + am/is/are + not + V3/ed + (by O – chủ ngữ cũ) |
| Công thức thể nghi vấn | Chủ động: Do/Does + S + V(nguyên thể) + O? Bị động: Am/Is/Are + S (tân ngữ cũ) + V3/ed + (by O – chủ ngữ cũ)? |
| Cách dùng | Cấu trúc này là sự kết hợp giữa đặc điểm của thì hiện tại đơn và nguyên tắc chuyển đổi sang câu bị động, được sử dụng khi không xác định được ai là người thực hiện hành động, hoặc người thực hiện hành động không quan trọng bằng chính hành động đó. Ngoài ra, cách nói này còn giúp diễn đạt khách quan hơn trong các văn bản khoa học hoặc tin tức. |

>> Đừng chỉ dừng lại ở việc làm bài tập ngữ pháp tiếng Anh trên giấy, hãy biến kiến thức thành phản xạ tiếng Anh giao tiếp tự nhiên với sự hỗ trợ từ Trí Tuệ Nhân Tạo. Tải ngay ứng dụng ELSA Speak để được chỉnh sửa phát âm chuẩn xác đến từng âm tiết.

Bài tập câu bị động thì hiện tại đơn
Hệ thống bài tập được ELSA Speak biên soạn dưới đây trải dài từ cấp độ nhận biết cơ bản đến vận dụng nâng cao, giúp người học từng bước làm chủ cấu trúc ngữ pháp này.
Bài tập 1: Chuyển câu Chủ động thành câu Bị động
Đề bài: Chuyển các câu sau sang thể bị động.
- People speak English all over the world.
- My mother cooks dinner every evening.
- The gardener waters the flowers every morning.
- They built a new bridge across the river.
- Does she clean the house on weekends?
- We do not use this computer very often.
- Millions of people visit Paris every year.
- The company employs two hundred workers.
- He writes a report for the meeting.
- Do cats catch mice?
- My father reads the newspaper before breakfast.
- They produce cars in this factory.
- Students borrow books from the library regularly.
- Does the mechanic fix the car?
- The chef prepares the meal with fresh ingredients.
- I feed my dog twice a day.
- They sell fresh vegetables at the market.
- Does John deliver the package?
- We paint the fence every two years.
- She does not accept credit cards here.
Đáp án bài tập 1
| Câu | Đáp án | Giải thích |
| 1 | English is spoken all over the world. | Tân ngữ English (số ít) + is + V3 (spoken). Lược bỏ by people. |
| 2 | Dinner is cooked by my mother every evening. | Tân ngữ Dinner (số ít) + is + V3 (cooked). My mother là chủ thể xác định nên giữ lại sau by. |
| 3 | The flowers are watered by the gardener every morning. | Tân ngữ The flowers (số nhiều) + are + V3 (watered). |
| 4 | A new bridge is built across the river. | Tân ngữ A new bridge (số ít) + is + V3 (built). Lược bỏ by them. |
| 5 | Is the house cleaned by her on weekends? | Câu hỏi đảo Is lên đầu + S (the house) + V3 (cleaned). |
| 6 | This computer is not used very often. | Câu phủ định: S + is + not + V3 (used). Lược bỏ by us. |
| 7 | Paris is visited by millions of people every year. | Tân ngữ Paris (số ít) + is + V3 (visited). |
| 8 | Two hundred workers are employed by the company. | Tân ngữ Two hundred workers (số nhiều) + are + V3 (employed). |
| 9 | A report is written for the meeting by him. | Tân ngữ A report (số ít) + is + V3 (written). |
| 10 | Are mice caught by cats? | Câu hỏi số nhiều: Are + S (mice) + V3 (caught). |
| 11 | The newspaper is read by my father before breakfast. | Tân ngữ The newspaper (số ít) + is + V3 (read). |
| 12 | Cars are produced in this factory. | Tân ngữ Cars (số nhiều) + are + V3 (produced). Lược bỏ by them. |
| 13 | Books are borrowed from the library by students regularly. | Tân ngữ Books (số nhiều) + are + V3 (borrowed). |
| 14 | Is the car fixed by the mechanic? | Câu hỏi số ít: Is + S (the car) + V3 (fixed). |
| 15 | The meal is prepared with fresh ingredients by the chef. | Tân ngữ The meal (số ít) + is + V3 (prepared). |
| 16 | My dog is fed twice a day. | Tân ngữ My dog (số ít) + is + V3 (fed). Lược bỏ by me (ngầm hiểu). |
| 17 | Fresh vegetables are sold at the market. | Tân ngữ Fresh vegetables (số nhiều) + are + V3 (sold). Lược bỏ by them. |
| 18 | Is the package delivered by John? | Câu hỏi số ít: Is + S (the package) + V3 (delivered). |
| 19 | The fence is painted every two years. | Tân ngữ The fence (số ít) + is + V3 (painted). Lược bỏ by us. |
| 20 | Credit cards are not accepted here by her. | Câu phủ định số nhiều: S (Credit cards) + are + not + V3 (accepted). |
Để rèn luyện thêm kỹ năng chuyển đổi ngữ pháp linh hoạt giữa các thì và các dạng câu khác nhau, bạn hãy tham khảo thêm kho bài tập câu bị động đa dạng tại ELSA Speak.
Bài tập 2: Lựa chọn đáp án đúng
Đề bài: Chọn đáp án chính xác nhất (A, B, C hoặc D).
- English ______ in many countries.
A. speaks
B. is spoken
C. spoken
D. is speaking - The house ______ every day.
A. is cleaned
B. cleans
C. is cleaning
D. cleaned - Rice ______ in tropical countries.
A. grows
B. is grown
C. are grown
D. grow - These cars ______ in Japan.
A. make
B. made
C. are made
D. is made - ______ the letter ______ by him?
A. Does / write
B. Is / written
C. Is / write
D. Does / written - The rubbish ______ away every morning.
A. throw
B. is thrown
C. throws
D. are thrown - This song ______ by a famous singer.
A. is sung
B. sings
C. is singing
D. sung - Information ______ on our website.
A. is found
B. are found
C. find
D. found - ______ tea ______ in the garden?
A. Does / serve
B. Is / served
C. Are / served
D. Is / serve - Many accidents ______ by careless driving.
A. cause
B. are caused
C. is caused
D. causes - The documents ______ by the manager.
A. signs
B. are signed
C. is signed
D. sign - Coffee ______ in Brazil.
A. produce
B. produces
C. is produced
D. are produced - How often ______ the flowers ______?
A. do / water
B. are / watered
C. is / watered
D. does / water - My car ______ regularly.
A. services
B. is serviced
C. service
D. are serviced - This room ______ for meetings.
A. uses
B. is used
C. use
D. used - ______ credit cards ______ here?
A. Do / accept
B. Are / accepted
C. Is / accepted
D. Does / accept - The news ______ at 7 PM.
A. broadcast
B. is broadcast
C. broadcasts
D. are broadcast - Cheese ______ from milk.
A. makes
B. is made
C. make
D. are made - This computer ______ by anyone.
A. is not used
B. does not use
C. not used
D. is not using - Where ______ these products ______?
A. do / sell
B. are / sold
C. is / sold
D. does / sell
Đáp án bài tập 2
| Câu | Đáp án | Giải thích |
| 1 | B. is spoken | Chủ ngữ English số ít, động từ cột 3 của speak là spoken. |
| 2 | A. is cleaned | The house là vật, cần dùng bị động (to be + V3). |
| 3 | B. is grown | Rice là danh từ không đếm được (coi như số ít), V3 của grow là grown. |
| 4 | C. are made | These cars là số nhiều, dùng to be are. |
| 5 | B. Is / written | Câu hỏi bị động với chủ ngữ the letter (số ít) → Is + S + V3. |
| 6 | B. is thrown | Rubbish là danh từ không đếm được (số ít), V3 của throw là thrown. |
| 7 | A. is sung | This song số ít, V3 của sing là sung. |
| 8 | A. is found | Information là danh từ không đếm được (số ít), V3 của find là found. |
| 9 | B. Is / served | Tea là danh từ không đếm được (số ít), dùng Is… served. |
| 10 | B. are caused | Many accidents là số nhiều, dùng are caused. |
| 11 | B. are signed | The documents là số nhiều, dùng are signed. |
| 12 | C. is produced | Coffee (số ít/không đếm được) + is + produced. |
| 13 | B. are / watered | The flowers (số nhiều) trong câu hỏi → Are… watered. |
| 14 | B. is serviced | My car (số ít) + is + serviced (bảo dưỡng). |
| 15 | B. is used | This room (số ít) + is + used. |
| 16 | B. Are / accepted | Credit cards (số nhiều) trong câu hỏi → Are… accepted. |
| 17 | B. is broadcast | The news luôn là danh từ số ít (dù có s), V3 của broadcast vẫn là broadcast. |
| 18 | B. is made | Cheese (số ít) + is made. |
| 19 | A. is not used | Cấu trúc phủ định bị động: is + not + V3. |
| 20 | B. are / sold | These products (số nhiều) trong câu hỏi → Are… sold. |
Bài tập 3: Chia động từ
Đề bài: Chia động từ trong ngoặc ở dạng bị động của thì hiện tại đơn.
- The mail (deliver) ______ by the postman every day.
- Waiters (pay) ______ to serve customers.
- This program (watch) ______ by millions of people.
- The floors (sweep) ______ every morning by the cleaner.
- History (teach) ______ by Mr. John.
- These toys (make) ______ of plastic.
- The animals (feed) ______ three times a day.
- The shop (close) ______ at 9 PM.
- A lot of money (spend) ______ on advertising.
- The rules (explain) ______ clearly to everyone.
- Not much (know) ______ about this phenomenon.
- Breakfast (serve) ______ from 6 AM to 9 AM.
- The windows (wash) ______ once a month.
- This book (read) ______ by many students.
- German (speak) ______ in Austria.
Nếu bạn cảm thấy cần củng cố thêm kiến thức nền tảng về thì này trước khi làm các bài tập nâng cao hơn, hãy luyện tập thêm các bài tập thì hiện tại đơn mà ELSA Speak đã biên soạn nhé!
Đáp án bài tập 3
| Câu | Đáp án | Giải thích |
| 1 | is delivered | Chủ ngữ The mail là danh từ không đếm được (số ít). |
| 2 | are paid | Chủ ngữ Waiters là danh từ số nhiều. |
| 3 | is watched | Chủ ngữ This program là số ít. |
| 4 | are swept | Chủ ngữ The floors là số nhiều, V3 của sweep là swept. |
| 5 | is taught | Chủ ngữ History (môn học) là số ít, V3 của teach là taught. |
| 6 | are made | Chủ ngữ These toys là số nhiều. |
| 7 | are fed | Chủ ngữ The animals là số nhiều, V3 của feed là fed. |
| 8 | is closed | Chủ ngữ The shop là số ít. |
| 9 | is spent | Chủ ngữ A lot of money (tiền bạc) là không đếm được (số ít), V3 của spend là spent. |
| 10 | are explained | Chủ ngữ The rules là số nhiều. |
| 11 | is known | Not much đại diện cho lượng không đếm được (số ít), V3 của know là known. |
| 12 | is served | Chủ ngữ Breakfast là số ít. |
| 13 | are washed | Chủ ngữ The windows là số nhiều. |
| 14 | is read | Chủ ngữ This book là số ít, V3 của read viết là read nhưng đọc là /red/. |
| 15 | is spoken | Chủ ngữ German (tiếng Đức) là số ít. |
Bài tập 4: Viết câu hoàn chỉnh
Đề bài: Xây dựng câu bị động hoàn chỉnh dựa trên các từ cho sẵn.
- The / report / write / by / manager / every month.
- Football / play / all / over / world.
- Emails / send / by / secretary / daily.
- This / cake / not / make / with / sugar.
- How / glass / make / ?
- These / pictures / take / by / professional / photographer.
- Milk / keep / in / fridge.
- Question / answer / by / teacher.
- Concert / hold / in / stadium / every year.
- Luggage / check / at / airport.
- What / language / speak / in / Brazil / ?
- Meeting / cancel / due to / bad weather.
- Products / check / carefully / before / shipping.
- Homework / correct / by / teacher / promptly.
- Garbage / collect / on / Mondays.
Đáp án bài tập 4
| Câu | Đáp án | Giải thích |
| 1 | The report is written by the manager every month. | Thêm is phù hợp với report, đặt trạng từ thời gian cuối câu. |
| 2 | Football is played all over the world. | Thêm is và chuyển play thành played. |
| 3 | Emails are sent by the secretary daily. | Emails số nhiều dùng are, send chuyển thành sent. |
| 4 | This cake is not made with sugar. | Câu phủ định thêm is not, make chuyển thành made. |
| 5 | How is glass made? | Câu hỏi với từ để hỏi: Wh-word + to be + S + V3? |
| 6 | These pictures are taken by a professional photographer. | Pictures số nhiều dùng are, take chuyển thành taken. Thêm mạo từ a trước danh từ đếm được số ít chỉ người. |
| 7 | Milk is kept in the fridge. | Milk số ít dùng is, keep chuyển thành kept. Thêm the trước fridge. |
| 8 | The question is answered by the teacher. | Thêm mạo từ xác định The, question số ít dùng is. |
| 9 | The concert is held in the stadium every year. | Concert số ít dùng is, hold chuyển thành held. |
| 10 | Luggage is checked at the airport. | Luggage không đếm được dùng is. |
| 11 | What language is spoken in Brazil? | Câu hỏi: What language + is + V3 + …? |
| 12 | The meeting is cancelled due to bad weather. | Meeting số ít dùng is, cancel chuyển thành cancelled (gấp đôi l). |
| 13 | Products are checked carefully before shipping. | Products số nhiều dùng are, trạng từ carefully đứng sau V3. |
| 14 | Homework is corrected by the teacher promptly. | Homework không đếm được dùng is. |
| 15 | Garbage is collected on Mondays. | Garbage không đếm được dùng is. |
Bài tập 5: Chuyển câu sang dạng bị động
Đề bài: Viết lại các câu sau sang dạng bị động (sử dụng cấu trúc khách quan hoặc chủ ngữ giả).
- People say that he lives in London.
- They think that the company is losing money.
- We believe that she is the best candidate.
- People know that smoking is bad for health.
- They report that the president is coming.
- Everyone expects that the price will rise.
- People consider that money is important.
- Scientists suppose that there is water on Mars.
- They say that this house is haunted.
- People rumor that the couple is getting divorced.
- We understand that he dislikes coffee.
- People claim that the event is a success.
- They expect the train to arrive late.
- People believe that exercise is good for the heart.
- They acknowledge that the problem is serious.
Đáp án bài tập 5
| Câu | Đáp án | Giải thích |
| 1 | It is said that he lives in London. | Cấu trúc: It is + V3 (said) + that + mệnh đề giữ nguyên. |
| 2 | It is thought that the company is losing money. | Think → It is thought + that… |
| 3 | It is believed that she is the best candidate. | Believe → It is believed + that… |
| 4 | It is known that smoking is bad for health. | Know → It is known + that… |
| 5 | It is reported that the president is coming. | Report → It is reported + that… |
| 6 | It is expected that the price will rise. | Expect → It is expected + that… |
| 7 | It is considered that money is important. | Consider → It is considered + that… |
| 8 | It is supposed that there is water on Mars. | Suppose → It is supposed + that… |
| 9 | It is said that this house is haunted. | Say → It is said + that… |
| 10 | It is rumored that the couple is getting divorced. | Rumor → It is rumored + that… |
| 11 | It is understood that he dislikes coffee. | Understand → It is understood + that… |
| 12 | It is claimed that the event is a success. | Claim → It is claimed + that… |
| 13 | The train is expected to arrive late. | Lưu ý: Với động từ expect + tân ngữ + to V, ta chuyển: S (tân ngữ) + is expected + to V. |
| 14 | It is believed that exercise is good for the heart. | Believe → It is believed + that… |
| 15 | It is acknowledged that the problem is serious. | Acknowledge → It is acknowledged + that… |
Bài tập 6: Tìm và sửa lỗi sai
Đề bài: Tìm lỗi sai trong các câu dưới đây và sửa lại cho đúng.
- The letter are written by my friend.
- Football is playing in the park now.
- This car is drive by my uncle.
- The flowers is watered every day.
- Are English spoken in your country?
- The homework is done by students yesterday (chú ý dấu hiệu thì hiện tại đơn).
- Cheese is make from milk.
- The house don’t cleaned every week.
- Is the computers used often?
- The song is sing by a talented artist.
- Breakfast are served at 7 o’clock.
- This bag is made of leather by Italy.
- I am not invite to the party.
- Why is the shops closed today?
- The decision are made by the committee.
Đáp án bài tập 6
| Câu | Đáp án đúng (Sửa lỗi) | Giải thích lỗi sai |
| 1 | The letter is written by my friend. | Chủ ngữ The letter số ít, phải dùng is, không dùng are. |
| 2 | Football is played in the park now. | Câu bị động phải dùng V3 (played), không dùng V-ing (playing). |
| 3 | This car is driven by my uncle. | V3 của drive là driven, không phải drive. |
| 4 | The flowers are watered every day. | Chủ ngữ The flowers số nhiều, phải dùng are. |
| 5 | Is English spoken in your country? | Chủ ngữ English số ít, trợ động từ đảo lên phải là Is. |
| 6 | The homework was done by students yesterday. | Dấu hiệu yesterday thuộc quá khứ đơn, không dùng is (Lỗi nhầm thì). |
| 7 | Cheese is made from milk. | V3 của make là made. |
| 8 | The house is not cleaned every week. | Phủ định của to be trong bị động là is not, không dùng don’t. |
| 9 | Are the computers used often? | Chủ ngữ the computers số nhiều, phải dùng Are. |
| 10 | The song is sung by a talented artist. | V3 của sing là sung, không phải sing. |
| 11 | Breakfast is served at 7 o’clock. | Breakfast là danh từ không đếm được (số ít), dùng is. |
| 12 | This bag is made of leather in Italy. | Chỉ nơi chốn dùng giới từ in, by dùng cho tác nhân thực hiện (con người/tổ chức). |
| 13 | I am not invited to the party. | Thiếu dạng V3, invite phải chuyển thành invited. |
| 14 | Why are the shops closed today? | Chủ ngữ the shops số nhiều, phải dùng are. |
| 15 | The decision is made by the committee. | Decision số ít, dùng is (hoặc committee được coi là tập hợp nhất quán dùng số ít). |
Để tiện cho việc luyện tập của bạn, ELSA Speak đã tổng tất cả các bài tập trên vào link bài tập câu bị động thì hiện tại đơn pdf, bạn có thể vào để tải ngay!
>> Để xây dựng một lộ trình học tiếng Anh hiệu quả và tiết kiệm thời gian, việc thấu hiểu năng lực hiện tại là vô cùng quan trọng. Bạn hãy thực hiện bài test trình độ tiếng Anh miễn phí ngay dưới đây để nhận kết quả phân tích chi tiết và toàn diện về trình độ tiếng Anh của mình.
Hy vọng bộ sưu tập bài tập câu bị động thì hiện tại đơn trên đây đã giúp bạn củng cố vững chắc nền tảng ngữ pháp và áp dụng thành thạo vào thực tế. Đừng quên đồng hành cùng ELSA Speak và theo dõi thêm các bài viết hữu ích khác tại danh mục các loại thì tiếng Anh nhé!







