Tổng hợp các bài tập câu bị động thì hiện tại đơn là tài liệu thiết yếu giúp bạn củng cố nền tảng ngữ pháp và áp dụng chính xác vào giao tiếp thực tế. Bộ sưu tập 100 câu hỏi được phân loại từ dễ đến khó dưới đây sẽ hỗ trợ bạn rèn luyện tư duy ngôn ngữ một cách toàn diện nhất. Theo dõi cùng ELSA Speak để nâng cao trình độ tiếng Anh ngay hôm nay nhé!

Ôn tập tổng quan về câu bị động thì hiện tại đơn

Việc nắm vững lý thuyết cốt lõi là bước đệm quan trọng giúp người học giải quyết chính xác các dạng bài tập phía sau và ứng dụng linh hoạt vào giao tiếp tiếng Anh. Dưới đây là bảng tổng hợp kiến thức trọng tâm về cấu trúc câu bị động thì hiện tại đơn:

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{ sentences[sIndex].text }}
Cải thiện ngay
Click to start recording!
Recording... Click to stop!
loading
Nội dungĐiểm ngữ pháp cần nắm
Định nghĩaCâu bị động ở thì hiện tại đơn được sử dụng khi người nói muốn nhấn mạnh vào đối tượng chịu tác động của hành động thay vì chủ thể thực hiện hành động đó. Lúc này, tân ngữ trong câu chủ động sẽ được chuyển lên làm chủ ngữ trong câu bị động.
Công thức thể khẳng địnhChủ động: S + V(s/es) + O
Bị động: S (tân ngữ cũ) + am/is/are + V3/ed + (by O – chủ ngữ cũ)
Công thức thể phủ địnhChủ động: S + do/does + not + V(nguyên thể) + O
Bị động: S (tân ngữ cũ) + am/is/are + not + V3/ed + (by O – chủ ngữ cũ)
Công thức thể nghi vấnChủ động: Do/Does + S + V(nguyên thể) + O?
Bị động: Am/Is/Are + S (tân ngữ cũ) + V3/ed + (by O – chủ ngữ cũ)?
Cách dùngCấu trúc này là sự kết hợp giữa đặc điểm của thì hiện tại đơn và nguyên tắc chuyển đổi sang câu bị động, được sử dụng khi không xác định được ai là người thực hiện hành động, hoặc người thực hiện hành động không quan trọng bằng chính hành động đó. Ngoài ra, cách nói này còn giúp diễn đạt khách quan hơn trong các văn bản khoa học hoặc tin tức.
Bảng tổng hợp kiến thức trọng tâm về cấu trúc câu bị động thì hiện tại đơn
Tổng hợp kiến thức trọng tâm về cấu trúc câu bị động thì hiện tại đơn
Tổng hợp kiến thức trọng tâm về cấu trúc câu bị động thì hiện tại đơn

>> Đừng chỉ dừng lại ở việc làm bài tập ngữ pháp tiếng Anh trên giấy, hãy biến kiến thức thành phản xạ tiếng Anh giao tiếp tự nhiên với sự hỗ trợ từ Trí Tuệ Nhân Tạo. Tải ngay ứng dụng ELSA Speak để được chỉnh sửa phát âm chuẩn xác đến từng âm tiết.

Bài tập câu bị động thì hiện tại đơn

Hệ thống bài tập được ELSA Speak biên soạn dưới đây trải dài từ cấp độ nhận biết cơ bản đến vận dụng nâng cao, giúp người học từng bước làm chủ cấu trúc ngữ pháp này.

Bài tập 1: Chuyển câu Chủ động thành câu Bị động

Đề bài: Chuyển các câu sau sang thể bị động.

  1. People speak English all over the world.
  2. My mother cooks dinner every evening.
  3. The gardener waters the flowers every morning.
  4. They built a new bridge across the river.
  5. Does she clean the house on weekends?
  6. We do not use this computer very often.
  7. Millions of people visit Paris every year.
  8. The company employs two hundred workers.
  9. He writes a report for the meeting.
  10. Do cats catch mice?
  11. My father reads the newspaper before breakfast.
  12. They produce cars in this factory.
  13. Students borrow books from the library regularly.
  14. Does the mechanic fix the car?
  15. The chef prepares the meal with fresh ingredients.
  16. I feed my dog twice a day.
  17. They sell fresh vegetables at the market.
  18. Does John deliver the package?
  19. We paint the fence every two years.
  20. She does not accept credit cards here.

Đáp án bài tập 1

CâuĐáp ánGiải thích
1English is spoken all over the world.Tân ngữ English (số ít) + is + V3 (spoken). Lược bỏ by people.
2Dinner is cooked by my mother every evening.Tân ngữ Dinner (số ít) + is + V3 (cooked). My mother là chủ thể xác định nên giữ lại sau by.
3The flowers are watered by the gardener every morning.Tân ngữ The flowers (số nhiều) + are + V3 (watered).
4A new bridge is built across the river.Tân ngữ A new bridge (số ít) + is + V3 (built). Lược bỏ by them.
5Is the house cleaned by her on weekends?Câu hỏi đảo Is lên đầu + S (the house) + V3 (cleaned).
6This computer is not used very often.Câu phủ định: S + is + not + V3 (used). Lược bỏ by us.
7Paris is visited by millions of people every year.Tân ngữ Paris (số ít) + is + V3 (visited).
8Two hundred workers are employed by the company.Tân ngữ Two hundred workers (số nhiều) + are + V3 (employed).
9A report is written for the meeting by him.Tân ngữ A report (số ít) + is + V3 (written).
10Are mice caught by cats?Câu hỏi số nhiều: Are + S (mice) + V3 (caught).
11The newspaper is read by my father before breakfast.Tân ngữ The newspaper (số ít) + is + V3 (read).
12Cars are produced in this factory.Tân ngữ Cars (số nhiều) + are + V3 (produced). Lược bỏ by them.
13Books are borrowed from the library by students regularly.Tân ngữ Books (số nhiều) + are + V3 (borrowed).
14Is the car fixed by the mechanic?Câu hỏi số ít: Is + S (the car) + V3 (fixed).
15The meal is prepared with fresh ingredients by the chef.Tân ngữ The meal (số ít) + is + V3 (prepared).
16My dog is fed twice a day.Tân ngữ My dog (số ít) + is + V3 (fed). Lược bỏ by me (ngầm hiểu).
17Fresh vegetables are sold at the market.Tân ngữ Fresh vegetables (số nhiều) + are + V3 (sold). Lược bỏ by them.
18Is the package delivered by John?Câu hỏi số ít: Is + S (the package) + V3 (delivered).
19The fence is painted every two years.Tân ngữ The fence (số ít) + is + V3 (painted). Lược bỏ by us.
20Credit cards are not accepted here by her.Câu phủ định số nhiều: S (Credit cards) + are + not + V3 (accepted).
Bảng tra cứu nhanh đáp án bài tập 1

Để rèn luyện thêm kỹ năng chuyển đổi ngữ pháp linh hoạt giữa các thì và các dạng câu khác nhau, bạn hãy tham khảo thêm kho bài tập câu bị động đa dạng tại ELSA Speak.

Bài tập 2: Lựa chọn đáp án đúng

Đề bài: Chọn đáp án chính xác nhất (A, B, C hoặc D).

  1. English ______ in many countries.
    A. speaks
    B. is spoken
    C. spoken
    D. is speaking
  2. The house ______ every day.
    A. is cleaned
    B. cleans
    C. is cleaning
    D. cleaned
  3. Rice ______ in tropical countries.
    A. grows
    B. is grown
    C. are grown
    D. grow
  4. These cars ______ in Japan.
    A. make
    B. made
    C. are made
    D. is made
  5. ______ the letter ______ by him?
    A. Does / write
    B. Is / written
    C. Is / write
    D. Does / written
  6. The rubbish ______ away every morning.
    A. throw
    B. is thrown
    C. throws
    D. are thrown
  7. This song ______ by a famous singer.
    A. is sung
    B. sings
    C. is singing
    D. sung
  8. Information ______ on our website.
    A. is found
    B. are found
    C. find
    D. found
  9. ______ tea ______ in the garden?
    A. Does / serve
    B. Is / served
    C. Are / served
    D. Is / serve
  10. Many accidents ______ by careless driving.
    A. cause
    B. are caused
    C. is caused
    D. causes
  11. The documents ______ by the manager.
    A. signs
    B. are signed
    C. is signed
    D. sign
  12. Coffee ______ in Brazil.
    A. produce
    B. produces
    C. is produced
    D. are produced
  13. How often ______ the flowers ______?
    A. do / water
    B. are / watered
    C. is / watered
    D. does / water
  14. My car ______ regularly.
    A. services
    B. is serviced
    C. service
    D. are serviced
  15. This room ______ for meetings.
    A. uses
    B. is used
    C. use
    D. used
  16. ______ credit cards ______ here?
    A. Do / accept
    B. Are / accepted
    C. Is / accepted
    D. Does / accept
  17. The news ______ at 7 PM.
    A. broadcast
    B. is broadcast
    C. broadcasts
    D. are broadcast
  18. Cheese ______ from milk.
    A. makes
    B. is made
    C. make
    D. are made
  19. This computer ______ by anyone.
    A. is not used
    B. does not use
    C. not used
    D. is not using
  20. Where ______ these products ______?
    A. do / sell
    B. are / sold
    C. is / sold
    D. does / sell

Đáp án bài tập 2

CâuĐáp ánGiải thích
1B. is spokenChủ ngữ English số ít, động từ cột 3 của speak là spoken.
2A. is cleanedThe house là vật, cần dùng bị động (to be + V3).
3B. is grownRice là danh từ không đếm được (coi như số ít), V3 của grow là grown.
4C. are madeThese cars là số nhiều, dùng to be are.
5B. Is / writtenCâu hỏi bị động với chủ ngữ the letter (số ít) →  Is + S + V3.
6B. is thrownRubbish là danh từ không đếm được (số ít), V3 của throw là thrown.
7A. is sungThis song số ít, V3 của sing là sung.
8A. is foundInformation là danh từ không đếm được (số ít), V3 của find là found.
9B. Is / servedTea là danh từ không đếm được (số ít), dùng Is… served.
10B. are causedMany accidents là số nhiều, dùng are caused.
11B. are signedThe documents là số nhiều, dùng are signed.
12C. is producedCoffee (số ít/không đếm được) + is + produced.
13B. are / wateredThe flowers (số nhiều) trong câu hỏi →  Are… watered.
14B. is servicedMy car (số ít) + is + serviced (bảo dưỡng).
15B. is usedThis room (số ít) + is + used.
16B. Are / acceptedCredit cards (số nhiều) trong câu hỏi →  Are… accepted.
17B. is broadcastThe news luôn là danh từ số ít (dù có s), V3 của broadcast vẫn là broadcast.
18B. is madeCheese (số ít) + is made.
19A. is not usedCấu trúc phủ định bị động: is + not + V3.
20B. are / soldThese products (số nhiều) trong câu hỏi →  Are… sold.
Bảng tra cứu nhanh đáp án bài tập 2

Bài tập 3: Chia động từ

Đề bài: Chia động từ trong ngoặc ở dạng bị động của thì hiện tại đơn.

  1. The mail (deliver) ______ by the postman every day.
  2. Waiters (pay) ______ to serve customers.
  3. This program (watch) ______ by millions of people.
  4. The floors (sweep) ______ every morning by the cleaner.
  5. History (teach) ______ by Mr. John.
  6. These toys (make) ______ of plastic.
  7. The animals (feed) ______ three times a day.
  8. The shop (close) ______ at 9 PM.
  9. A lot of money (spend) ______ on advertising.
  10. The rules (explain) ______ clearly to everyone.
  11. Not much (know) ______ about this phenomenon.
  12. Breakfast (serve) ______ from 6 AM to 9 AM.
  13. The windows (wash) ______ once a month.
  14. This book (read) ______ by many students.
  15. German (speak) ______ in Austria.

Nếu bạn cảm thấy cần củng cố thêm kiến thức nền tảng về thì này trước khi làm các bài tập nâng cao hơn, hãy luyện tập thêm các bài tập thì hiện tại đơn mà ELSA Speak đã biên soạn nhé!

Đáp án bài tập 3

CâuĐáp ánGiải thích
1is deliveredChủ ngữ The mail là danh từ không đếm được (số ít).
2are paidChủ ngữ Waiters là danh từ số nhiều.
3is watchedChủ ngữ This program là số ít.
4are sweptChủ ngữ The floors là số nhiều, V3 của sweep là swept.
5is taughtChủ ngữ History (môn học) là số ít, V3 của teach là taught.
6are madeChủ ngữ These toys là số nhiều.
7are fedChủ ngữ The animals là số nhiều, V3 của feed là fed.
8is closedChủ ngữ The shop là số ít.
9is spentChủ ngữ A lot of money (tiền bạc) là không đếm được (số ít), V3 của spend là spent.
10are explainedChủ ngữ The rules là số nhiều.
11is knownNot much đại diện cho lượng không đếm được (số ít), V3 của know là known.
12is servedChủ ngữ Breakfast là số ít.
13are washedChủ ngữ The windows là số nhiều.
14is readChủ ngữ This book là số ít, V3 của read viết là read nhưng đọc là /red/.
15is spokenChủ ngữ German (tiếng Đức) là số ít.
Bảng tra cứu nhanh đáp án bài tập 3

Bài tập 4: Viết câu hoàn chỉnh

Đề bài: Xây dựng câu bị động hoàn chỉnh dựa trên các từ cho sẵn.

  1. The / report / write / by / manager / every month.
  2. Football / play / all / over / world.
  3. Emails / send / by / secretary / daily.
  4. This / cake / not / make / with / sugar.
  5. How / glass / make / ?
  6. These / pictures / take / by / professional / photographer.
  7. Milk / keep / in / fridge.
  8. Question / answer / by / teacher.
  9. Concert / hold / in / stadium / every year.
  10. Luggage / check / at / airport.
  11. What / language / speak / in / Brazil / ?
  12. Meeting / cancel / due to / bad weather.
  13. Products / check / carefully / before / shipping.
  14. Homework / correct / by / teacher / promptly.
  15. Garbage / collect / on / Mondays.

Đáp án bài tập 4

CâuĐáp ánGiải thích
1The report is written by the manager every month.Thêm is phù hợp với report, đặt trạng từ thời gian cuối câu.
2Football is played all over the world.Thêm is và chuyển play thành played.
3Emails are sent by the secretary daily.Emails số nhiều dùng are, send chuyển thành sent.
4This cake is not made with sugar.Câu phủ định thêm is not, make chuyển thành made.
5How is glass made?Câu hỏi với từ để hỏi: Wh-word + to be + S + V3?
6These pictures are taken by a professional photographer.Pictures số nhiều dùng are, take chuyển thành taken. Thêm mạo từ a trước danh từ đếm được số ít chỉ người.
7Milk is kept in the fridge.Milk số ít dùng is, keep chuyển thành kept. Thêm the trước fridge.
8The question is answered by the teacher.Thêm mạo từ xác định The, question số ít dùng is.
9The concert is held in the stadium every year.Concert số ít dùng is, hold chuyển thành held.
10Luggage is checked at the airport.Luggage không đếm được dùng is.
11What language is spoken in Brazil?Câu hỏi: What language + is + V3 + …?
12The meeting is cancelled due to bad weather.Meeting số ít dùng is, cancel chuyển thành cancelled (gấp đôi l).
13Products are checked carefully before shipping.Products số nhiều dùng are, trạng từ carefully đứng sau V3.
14Homework is corrected by the teacher promptly.Homework không đếm được dùng is.
15Garbage is collected on Mondays.Garbage không đếm được dùng is.
Bảng tra cứu nhanh đáp án bài tập 4

Bài tập 5: Chuyển câu sang dạng bị động

Đề bài: Viết lại các câu sau sang dạng bị động (sử dụng cấu trúc khách quan hoặc chủ ngữ giả).

  1. People say that he lives in London.
  2. They think that the company is losing money.
  3. We believe that she is the best candidate.
  4. People know that smoking is bad for health.
  5. They report that the president is coming.
  6. Everyone expects that the price will rise.
  7. People consider that money is important.
  8. Scientists suppose that there is water on Mars.
  9. They say that this house is haunted.
  10. People rumor that the couple is getting divorced.
  11. We understand that he dislikes coffee.
  12. People claim that the event is a success.
  13. They expect the train to arrive late.
  14. People believe that exercise is good for the heart.
  15. They acknowledge that the problem is serious.

Đáp án bài tập 5

CâuĐáp ánGiải thích
1It is said that he lives in London.Cấu trúc: It is + V3 (said) + that + mệnh đề giữ nguyên.
2It is thought that the company is losing money.Think →  It is thought + that…
3It is believed that she is the best candidate.Believe →  It is believed + that…
4It is known that smoking is bad for health.Know →  It is known + that…
5It is reported that the president is coming.Report →  It is reported + that…
6It is expected that the price will rise.Expect →  It is expected + that…
7It is considered that money is important.Consider →  It is considered + that…
8It is supposed that there is water on Mars.Suppose →  It is supposed + that…
9It is said that this house is haunted.Say →  It is said + that…
10It is rumored that the couple is getting divorced.Rumor →  It is rumored + that…
11It is understood that he dislikes coffee.Understand →  It is understood + that…
12It is claimed that the event is a success.Claim →  It is claimed + that…
13The train is expected to arrive late.Lưu ý: Với động từ expect + tân ngữ + to V, ta chuyển: S (tân ngữ) + is expected + to V.
14It is believed that exercise is good for the heart.Believe →  It is believed + that…
15It is acknowledged that the problem is serious.Acknowledge →  It is acknowledged + that…
Bảng tra cứu nhanh đáp án bài tập 5

Bài tập 6: Tìm và sửa lỗi sai

Đề bài: Tìm lỗi sai trong các câu dưới đây và sửa lại cho đúng.

  1. The letter are written by my friend.
  2. Football is playing in the park now.
  3. This car is drive by my uncle.
  4. The flowers is watered every day.
  5. Are English spoken in your country?
  6. The homework is done by students yesterday (chú ý dấu hiệu thì hiện tại đơn).
  7. Cheese is make from milk.
  8. The house don’t cleaned every week.
  9. Is the computers used often?
  10. The song is sing by a talented artist.
  11. Breakfast are served at 7 o’clock.
  12. This bag is made of leather by Italy.
  13. I am not invite to the party.
  14. Why is the shops closed today?
  15. The decision are made by the committee.

Đáp án bài tập 6

CâuĐáp án đúng (Sửa lỗi)Giải thích lỗi sai
1The letter is written by my friend.Chủ ngữ The letter số ít, phải dùng is, không dùng are.
2Football is played in the park now.Câu bị động phải dùng V3 (played), không dùng V-ing (playing).
3This car is driven by my uncle.V3 của drive là driven, không phải drive.
4The flowers are watered every day.Chủ ngữ The flowers số nhiều, phải dùng are.
5Is English spoken in your country?Chủ ngữ English số ít, trợ động từ đảo lên phải là Is.
6The homework was done by students yesterday.Dấu hiệu yesterday thuộc quá khứ đơn, không dùng is (Lỗi nhầm thì).
7Cheese is made from milk.V3 của make là made.
8The house is not cleaned every week.Phủ định của to be trong bị động là is not, không dùng don’t.
9Are the computers used often?Chủ ngữ the computers số nhiều, phải dùng Are.
10The song is sung by a talented artist.V3 của sing là sung, không phải sing.
11Breakfast is served at 7 o’clock.Breakfast là danh từ không đếm được (số ít), dùng is.
12This bag is made of leather in Italy.Chỉ nơi chốn dùng giới từ in, by dùng cho tác nhân thực hiện (con người/tổ chức).
13I am not invited to the party.Thiếu dạng V3, invite phải chuyển thành invited.
14Why are the shops closed today?Chủ ngữ the shops số nhiều, phải dùng are.
15The decision is made by the committee.Decision số ít, dùng is (hoặc committee được coi là tập hợp nhất quán dùng số ít).
Bảng tra cứu nhanh đáp án bài tập 6

Để tiện cho việc luyện tập của bạn, ELSA Speak đã tổng tất cả các bài tập trên vào link bài tập câu bị động thì hiện tại đơn pdf, bạn có thể vào để tải ngay!

>> Để xây dựng một lộ trình học tiếng Anh hiệu quả và tiết kiệm thời gian, việc thấu hiểu năng lực hiện tại là vô cùng quan trọng. Bạn hãy thực hiện bài test trình độ tiếng Anh miễn phí ngay dưới đây để nhận kết quả phân tích chi tiết và toàn diện về trình độ tiếng Anh của mình.

Hy vọng bộ sưu tập bài tập câu bị động thì hiện tại đơn trên đây đã giúp bạn củng cố vững chắc nền tảng ngữ pháp và áp dụng thành thạo vào thực tế. Đừng quên đồng hành cùng ELSA Speak và theo dõi thêm các bài viết hữu ích khác tại danh mục các loại thì tiếng Anh nhé!