Từ vựng là yếu tố nền tảng để bắt đầu học tiếng Anh. Đồng thời, vốn từ phong phú sẽ giúp bạn rèn luyện, nâng cao cả 4 kỹ năng: Nghe, nói, đọc, viết. Trong bài viết này, hãy cùng ELSA Speak khám phá bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh để nâng cao vốn từ một cách hiệu quả nhất.

Tìm hiểu 8 từ loại trong tiếng Anh

Trong tiếng Anh hiện có 8 từ loại gồm:

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{ sentences[sIndex].text }}
Cải thiện ngay
Click to start recording!
Recording... Click to stop!
loading
Từ loạiĐịnh nghĩaVí dụVí dụ minh họa
Danh từ (Nouns)Từ chỉ người, đồ vật, sự việc hoặc nơi chốnTeacher, house, book, library, bus, doctor…The woman gets up around 7:AM.
Đại từ (Pronouns)Từ dùng để xưng hô, chỉ một sự vật hay sự việc.

Thay thế cho danh từ, động từ và tính từ trong câu để tránh lặp từ.
I, you, who, that, someone, them…Nice to meet you.
Tính từ (Adjectives)Từ chỉ tính chất, đặc kiểm của sự việc, sự vật, hiện tượng.

Dùng để làm rõ nghĩa hơn cho đối tượng được nó bổ trợ.
Beautiful, thin, strong, new, sweet, cute…She is beautiful
Động từ (Verbs)Từ và cụm từ để diễn đạt hành động, sự kiện hoặc trạng thái của chủ ngữ.

Có chức năng truyền tải thông tin, nội dung mấu chốt của câu.
Run, sing, listen, buy, watch, play…I like reading books.
Trạng từ (Adverbs)Thường bổ nghĩa cho động từ đứng kế bên nó, hoặc cho cả câu.

Để bổ sung ý nghĩa cho câu, giúp câu văn trở nên rõ ràng và dễ hiểu hơn.
Always, rarely, happily, carefully, quickly, recently…He always reads the newspaper
Giới từ (Prepositions)Thường đứng kèm sau động từ.

Để diễn tả mối quan hệ giữa cụm từ đứng nó với các thành phần khác trong câu.
Of, for, by, on, up, inShe was born in 2000
Liên từ kết hợp (Conjunctions)Là từ dùng để nối các từ, cụm từ hoặc câu lại với nhau.For, and, or, but, yet, nor, so.
Would you like some coffee or tea?
Liên từ tương quan (Conjunctions) Là từ dùng để nối các từ, cụm từ hoặc câu lại với nhau. Either … or …
Neither … nor …
Not only … but also …
Both … and …
As … as …
Whethe … or …
Such … that …
So … that …
Rather … than …
I want both the orange juice and coffee.
Thán từ (Interjections)Là từ dùng để diễn tả cảm xúc đột ngột, bất ngờ và không can thiệp vào cú pháp của câu.Oh, oops, Ah, bingo…A: My laptop was damaged yesterday.
B: Oops. Poor you.

Dấu hiệu nhận biết từ loại trong tiếng Anh

Ngay cả khi gặp một từ vựng tiếng Anh hoàn toàn mới, bạn vẫn có thể xác định từ loại thông qua những dấu hiệu sau:

Dấu hiệu nhận biết từ loại trong tiếng Anh | ELSA Speak

Dấu hiệu nhận biết danh từ

Dấu hiệu nhận biết danh từ Ví dụ
1. – ismcriticism, heroism, patriotism, positivism, anthropocentrism, feminism
2. – nceimportance, significance, dependence, resistance, patience, confidence
3. – nessbitterness, darkness, hardness, carelessness, kindness, sadness
4. – ionpollution, suggestion, action, restoration, obsession, repetition
5. – mentaccomplishment, commencement, enhancement, excitement, management, disappointment
6- (i)typurity, superiority, humidity, cruelty, honesty, safety
7. – agebaggage, damage, language, luggage, marriage, passage
8. – shipcitizenship, fellowship, scholarship, friendship, hardship
9. – thbath, birth, health, length, strength, breadth
10. – domfreedom, kingdom, wisdom, martyrdom, officialdom, earldom
11. – hoodchildhood, neighborhood, brotherhood, likelihood, adulthood, falsehood
12. – ureclosure, legislature, pleasure, nature, failure, moisture
13. – cybankruptcy, expectancy, efficiency, democracy, accuracy
14. —(t)ryrivalry, ancestry, scenery, bravery, carpentry, machinery
15. – logyarchaeology, sociology, zoology, geology, psychology, pharmacology
16. – graphybibliography, biography, cinematography, historiography, anthropography, paleogeography
17. – oractor, creator, visitor, bachelor, doctor, tailor
18. – ernortherner, sorcerer, villager, airliner, foreigner, prisoner
19. – eeemployee, payee, absentee, refugee, abandonee, abortionee
20. – isteconomist, dentist, pianist, optimist, perfectionist
21. – icianmagician, physician, beautician, musician, electrician,technician
22. – antassistant, accountant, consultant, contestant, inhabitant, acceptant

Dấu hiệu nhận biết tính từ

Dấu hiệu nhận biết tính từVí dụ
l. – entindependent, ancient, apparent, ardent, sufficient, absent
2. – antarrogant, expectant, important, significant, ignorant, brilliant
3. – fulbeautiful, graceful, forgetful, doubtful, powerful, grateful
4. – lessdoubtless, fearless, careless, helpless, powerless, countless
5. – iccivic, classic, historic, academic, artistic, economic
6. – iveauthoritative, demonstrative, possessive, native, passive, comparative
7. – ousdangerous, glorious, ferocious, hilarious, murderous, viscous
8. – ablecharitable, separable, comfortable, suitable, bearable, reliable
9. – ibleaudible, edible, horrible, terrible, convertible, permissible
10. – alcentral, general,economical, oral, tropical, functional
ll. – orymandatory, compulsory, advisory, predatory, satisfactory, directory
12. – aryarbitrary, budgetary, temporary, necessary, contrary, primary
13. – yangry, happy, milky, tidy, slippery, rainy
14. – lyfriendly, lovely, manly, beastly, lively, daily
15. – atetemperate, accurate, fortunate, considerate, immediate, literate
16. – ishfoolish, childish, bookish, sevenish, feverish, reddish

Dấu hiệu nhận biết trạng từ

Dấu hiệu nhận biết trạng từVí dụ
l. – lyfirstly, fully, gradually, greatly, happily, hourly
2. – wiseotherwise, clockwise, likewise, lengthwise, edgewise, counterclockwise
3. – wardbackward, inward, onward, eastward, homeward, northward

Dấu hiệu nhận biết động từ

Dấu hiệu nhận biết động từVí dụ
l. – en/en-listen, happen, shorten, encourage, enable, enrich
2. – ateassassinate, associate,, vaccinate, evacuate, fascinate, separate
3. – izeidolize, apologize, fertilize, sympathize, authorize, dramatize
4. – ifysatisfy, solidify, intensify, horrify, qualify, diversify

Bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh đầy đủ nhất

Khi nắm được quy tắc chuyển đổi từ loại, bạn có thể mở rộng vốn từ dễ dàng hơn rất nhiều. Dưới đây là bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh chi tiết bạn có thể tham khảo:

Bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh | ELSA Speak

Quy tắc thành lập danh từ

Cách thành lậpCấu trúcVí dụ
1. Thêm hậu tố vào sau động từV + – tion/-ationprevent > prevention
introduce > introduction
conserve > conservation
V + -mentdevelop > development
achieve > achievement
improve > improvement
V + – er/-oredit > editor
instruct > instructor
cook > cooker
V + – ar/- ant/-ee (chỉ người)beg > beggar
assist > assistant
examine > examinee
V + – ence/- anceexist > existence
differ > difference
attend > attendance
V + – ingteach > teaching
build > building
understand > understanding
V + – agedrain > drainageu
se > usage
Stop > stoppage
2. Thêm hậu tố vào sau danh từN + -shipfriend > friendship
owner > ownership
intern > internship
N + – ism(chủ nghĩa/học thuyết)capital > capitalism
hero > heroism
tourist > tourism
3. Thêm hậu tố vào sau tính từAdj + – itypossible > possibility
real > reality
national > nationality
Adj + – ismracial > racialism 
common > communism
social > socialism
Adj + – nessrich > richness
happy > happiness
willing > willingness
super –man > superman
market > supermarket
structure > superstructure
under –current > undercurrent
growth > undergrowth
education > undereducation
sur –face > surface
name > surname
plus > surplus
sub –marine > submarine
contact > subcontract
classroom > subclassroom

Quy tắc thành lập tính từ

Cách thành lập tính từ đơn:

Cấu trúcVí dụ
Noun + -yrain > rainy
wind > windy
sun > sunny
Noun + -lyday > daily
man > manly
cost > costly
Noun + -fulbeauty > beautiful
harm > harmful
doubt > doubtful 
Noun + -lesscare > careless
harm > harmless
home > homeless
Noun + engold > golden
wool > woolen
wood > wooden
Noun + ishbook > bookish
girl > girlish
child > childish
Noun + oushumour > humorous
danger > dangerous
nerve > nervous

Cách thành lập tính từ ghép:

Cấu trúcVí dụ
Adj + adja dark-blue coat
a red-hot iron bar
Noun + adjectivea snow-white face
the oil-rich country
Noun + participlea horse-drawn cart
a heart-breaking story
Adjective + participleready-made shirt
a good-looking girl
Adverb + participlea newly-built house
a well-dressed man
Noun + noun-eda tile-roofed house
Adjective + noun-eda dark-haired girl
A group of wordsa twenty-year-old girl
a twelve-chapter novel
an eight-day trip
an air-to-air missile

Quy tắc thành lập trạng từ

Cách thành lậpVí dụ
Adjective + lyquick > quickly
beautiful > beautifully
final > finally
possible > possibly
happy > happily

Lưu ý: 

  • Đối với các tính từ có tận cùng là đuôi able/ible thì cần bỏ e trước khi thêm -ly.

Ví dụ: capable > capably 

probable > probably 

possible > possibly 

  • Những tính từ có âm cuối là y sẽ được đổi thành i trước khi thêm đuôi -ly

Ví dụ: happy > happily 

easy > easily 

lucky > luckily

  • Một số từ có thể vừa ở hình thức tính từ vừa là động từ mà không cần thêm đuôi -ly

Ví dụ: early, well, fast, high.

  • Highly và high đều là trạng từ nhưng có sự khác biệt về cách dùng. Trong đó, high có thể dùng như cả tính từ và trạng từ, mang ý nghĩa cao về mặt thể chất. Còn highly là trạng từ mang ý nghĩa cao về mặt mức độ.

Ví dụ: The plane flies high. (Máy bay bay cao)

He is highly paid. (Anh ấy được trả mức lương cao)

Quy tắc thành lập động từ “V-ing” và “V-ed”

Quy tắc thành lập động từ V-ing

Trường hợpVí dụ
-Ing được thêm vào cuối động từ nguyên mẫuTo walk > walking
To do > doing
To buy > buying
Động từ tận cùng là e > bỏ e thêm -ingTo live > living
To love > loving
Động từ một âm tiết kết thúc bằng một nguyên âm + một phụ âm > gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm -ingTo run > running
To cut > cutting
Động từ có 2 âm tiết tận cùng là l, nhấn ở âm tiết thứ nhất cũng được nhân đôi phụ âm l trước khi thêm -ingTo travel > travelling
To control > controlling
Động từ tận cùng là -ie đổi thành -y trước khi thêm -ingTo die > dying
To lie > lying
Động từ một âm tiết kết thúc bằng một nguyên âm + phụ âm h, w, x, y > giữ nguyên và thêm -ingFix > fixing 
Play > playing
Trường hợp đặc biệt To dye > dyeing
To singe > singeing
Traffic  > trafficking
Mimic  > mimicking
Panic  > panicking

Quy tắc thành lập động từ -ed

Trường hợpVí dụ
Thêm -ed vào sau động từ nguyên mẫuTo walk > walked
To contradict > contradict
To recommend >recommended
Các động từ có tận cùng là -e chỉ cần thêm -dTo live > lived
To analyze > analyzed
To describe > described
Động từ có tận cùng bằng phụ âm + y > đổi thành iedTo study > studie
To identify > identified
To Accompany > Accompanied
Động từ 1 âm tiết có tận cùng là 1 nguyên âm + 1 phụ âm > gấp đôi phụ âm cuối trước khi thêm -edTo stop > stopped
To hug > hugged
To rub > rubbed
Động từ có 2 âm tiết tận cùng là l được nhấn mạnh ở âm tiết thứ nhất cũng gấp đôi l trước khi thêm -edTo travel > travelled
To control > controlled
To compel > compelled 

Những quy tắc đặc biệt khác

Ngoài những quy tắc trên, bạn cũng cần chú ý một vài quy tắc thành lập từ đặc biệt dưới đây để sử dụng từ loại đúng ngữ pháp:

Từ vựngGiải thíchVí dụ
FriendlyLà tính từShe welcomes me in friendly way.
LateVừa là trạng từ vừa là tính từHe was late (adj) He came late. (adv)
HardVừa là trạng từ vừa là tính từThe exercise is pretty hard. (adj)
She works hard.(adv)
EarlyVừa là trạng từ vừa là tính từShe likes being a little early for meetings. (adj)
I don’t like getting up early. (adv)
Well Vừa là trạng từ vừa là tính từHe has been very well lately. (adj)
I hope she is doing well. (adv)
Fast Vừa là trạng từ vừa là tính từThat car runs so fast. (adj)
You’ll have to act fast. (adv)
HighVừa là trạng từ vừa là tính từShe got very high marks in her mathematics exam. (adj)
He bought this motorbike high. (adv)
Bài tập về bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh | ELSA Speak

Bài tập vận dụng bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh [có đáp án]

1. She is unhappy because of her ————–.

A. Deaf

B. Deafen

C. Deafness

D. Deafened

2. His country has ————– climate.

A. Continent

B. Continental

C. Continence

D. Continentally

3. She has a ————– for pink.

A. Prefer

B. Preferential

C. Preferentially

D. Preference

4. I sometimes do not feel ————– when I am at a party.

A. Comfort

B. Comfortable

C. Comforted

D. Comfortably

5. Ann has to do this job because she has no ————–.

A. Choose

B. Choice

C. Choosing

D. Chosen

6. He did some odd jobs ————–.

A. Disappointment

B. Disappoint

C. Disappointed

D. Disappointedly

7. Don’t be afraid. This snake is ————–.

A. Harm

B. Harmful

C. Harmless

D. Unharmed

8. During his ————–, his family lived in Ho Chi Minh city.

A. Child

B. Childhood

C. Childish

D. Childlike

Đáp án:

1C, 2B, 3D, 4B, 5B, 6D, 7C, 8B

Nắm vững bảng chuyển đổi từ loại trong tiếng Anh là một trong những cách giúp bạn nâng cao vốn từ và vận dụng chính xác theo bối cảnh. Ngoài ra, để có thể sử dụng tiếng Anh một cách tự nhiên như người bản xứ, bạn đừng quên dành thời gian luyện tập cùng ELSA Speak. 

Hoàn thành các bài học và bài luyện tập trên ELSA Speak, bạn sẽ nhanh chóng cải thiện được kỹ năng nói cũng như nâng cao vốn từ hiệu quả.  Chỉ cần dành 10 phút học cùng ELSA Speak mỗi ngày, bạn sẽ thấy khả năng giao tiếp tiếng Anh được cải thiện rõ rệt chỉ sau 3-4 tháng. Cài đặt ELSA Speak và bắt đầu lộ trình học tiếng Anh của riêng bạn ngay thôi!