Vào cuối tháng 2 năm 2017, nữ ca sĩ Rihanna đã vinh dự nhận giải Nhân đạo được trao tặng bởi Đại học Harvard. Đây là một thành tựu nhằm ghi nhận những cống hiến cao cả của cô nàng từ các hoạt động từ thiện của mình. Cùng học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề trong bài phát biểu của Rihanna dưới đây.

Rihanna nhận giải thưởng Nhân đạo tại Đại học Harvard

Rihanna là một trong những nữ ca sĩ có sức ảnh hưởng nhất nước Mỹ, không chỉ trong lĩnh vực âm nhạc. Cô nàng có tên đầy đủ là Robyn Rihanna Fenty, sinh ngày 20 tháng 2 năm 1988. Bên cạnh sự nghiệp âm nhạc rực rỡ, Rihanna còn có những hoạt động thiện nguyện giúp đỡ cho hàng nghìn mảnh đời khó khăn trên toàn thế giới.

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{ sentences[sIndex].text }}
Cải thiện ngay
Click to start recording!
Recording... Click to stop!
loading

Xem video bài phát biểu của Rihanna tại Đại học Harvard tại đây:

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề qua bài phát biểu của Rihanna tại Đại học Harvard

Giải thưởng Nhân đạo của Đại học Harvard ghi nhận những cống hiến của Rihanna thông qua các hoạt động từ thiện từ quỹ khuyến học Clara and Lionel Foundation Scholarship Program do chính cô thành lập. 

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
TỪ VỰNG PHẦN 1VÍ DỤ
to make it to + place (v): đến nơi nào đó thành côngNone of these vessels would make it to the battle area in time.
to be able to do sth (v): có thể làm được điều gìIn the past, users were able to upload images anonymously, without an account.
to be acknowledged for sth (v): được biết đến vì điều gìC. P. was acknowledged for his talent as a lawyer, administrator and visionary.
to give sb credit for sth (v): công nhận ai đó vì điều gìHe is usually given credit for the discovery of hydrogen as an element.
commercial (n): quảng cáoKaepernick narrated the commercial with an inspiring message to go after your dreams.
suffer (n, v): đau khổ, chịu đựngI don’t want anyone to suffer the way me or my family suffered.
to save up (v): tiết kiệmHe has spent all summer mowing lawns to save up for a telescope.
to be in the position to do sth (p): có đủ khả năng để làm gìI am not in the position to do that because I’m uniquely positioned.
charity organization (n): tổ chức từ thiệnThe entire charity organization raises money through organizational events, donations, and fundraisers.
to team up with sb (v): hợp sức, cùng làm việc với aiHe has to team up with a cop Houston who is somewhat trigger happy.

Học từ vựng tiếng Anh qua bài phát biểu của Rihanna tại Đại học Harvard phần 2

Được biết, quỹ khuyến học này được Rihanna đặt tên theo tên của ông bà ngoại của cô. Câu chuyện của hai người cũng chính là động lực giúp nữ ca sĩ duy trì các hoạt động thiện nguyện của mình. 

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề
TỪ VỰNG PHẦN 2VÍ DỤ
to pass away (v): qua đờiHis wife would pass away in August 1991 at the age of 77.
to lose one’s battle with cancer (v): bị ung thư đánh bạiDaniel is set to lose his battle with cancer any day now, leaving Jean behind.
the driving force behind sth (n): động lực cho điều gìHenderson was the driving force behind what should have been a Liverpool victory.
optimism (n): sự lạc quanThere was a certain amount of optimism in the country at that time.
to expect sth in return (v): mong được nhận lại điều gìTake a moment to rethink your strategy, and choose to give others the same freedom you expect in return.
humanitarian (n): nhà nhân đạoFrom 2006 to 2009, he was the minister of state for humanitarian affairs.
to be college-educated (adj): có trình độ Đại họcAfter all, children of college-educated parents are more likely to attend college themselves.
to make a commitment to do sth (v): cam kết làm điều gìStudents will make a commitment to be involved with the program for a semester.

>> Xem thêm:

Tổng hợp từ vựng và mẫu câu tiếng Anh văn phòng thông dụng nhất

3000 từ vựng tiếng Anh theo chủ đề Văn phòng (kèm PDF & bài tập)

Tự học Ielts tại nhà từ 0 – 7.0 nhanh nhất cho người mới bắt đầu

Tổng kết

Bài phát biểu của Rihanna tại Đại học Harvard không những ý nghĩa mà còn chứa đựng nhiều từ vựng hay. Thông qua bài viết này, ELSA đã tổng hợp những từ vựng và mẫu câu có trong bài. Bạn đọc có thể ứng dụng những từ vựng tiếng Anh theo chủ đề này vào giao tiếp hàng ngày hoặc để nâng cao band điểm IELTS của mình. 

Cùng học tiếng Anh qua nhiều bài phát biểu ý nghĩa của người nổi tiếng trên toàn thế giới tại ELSA Speak nhé.