Mục lục hiện

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp luôn là trở ngại không nhỏ của những người mới bắt đầu học. Có rất nhiều tài liệu học tiếng anh giao tiếp trên internet để tham khảo. Tuy nhiên, phần lớn đều sắp xếp theo thứ tự bảng chữ cái trộn lẫn nhiều chủ đề khác nhau, khiến việc ghi nhớ khó khăn hơn rất nhiều.

Hiểu được điều đó, ELSA Speak đã tổng hợp đầy đủ tài liệu học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thông dụng nhất có phiên âm để bạn dễ dàng nắm bắt và áp dụng.

Kiểm tra phát âm với bài tập sau:

{{ sentences[sIndex].text }}
Cải thiện ngay
Click to start recording!
Recording... Click to stop!
loading

Tầm quan trọng của việc học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề

Vì sao bạn nên xây dựng vốn từ vựng tiếng Anh của mình? Bởi từ vựng chính là kiến thức cốt lõi giúp bạn nghe, nói và hiểu tiếng Anh giao tiếp, cho dù ngữ pháp của bạn chưa tốt.

Học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là phương pháp giúp bạn nhớ nhanh và lâu nhất. Bởi vì những từ mới có mối liên kết với nhau, được xếp vào những chủ đề quen thuộc trong cuộc sống mà bạn có thể tiếp xúc và ôn tập mỗi ngày. Chính vì vậy, não bộ sẽ dễ dàng ghi nhớ và vận dụng hơn khi bắt gặp tình huống giao tiếp thực tế.

Ngoài ra, phương pháp học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thông dụng còn giúp bạn tránh được tình trạng “học vẹt” hay mò mẫm đoán nghĩa. Thay vào đó, bạn thật sự hiểu bản chất của từ, biết đặt từ ngữ vào bối cảnh giao tiếp nào chính xác nhất.

Học tiếng anh 1 kèm 1 với ELSA SPEAK

Tổng hợp từ vựng tiếng Anh theo chủ đề thông dụng nhất

Dưới đây, ELSA Speak sẽ giúp bạn tổng hợp những từ vựng tiếng Anh cơ bản nhất trong giao tiếp thường ngày. Đồng thời, bổ sung thêm phiên âm giúp bạn phát âm tiếng Anh đúng chuẩn quốc tế theo IPA.

Từ vựng tiếng Anh thông dụng về cơ thể con người

Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
Arm/ɑrm/nouncánh tay
Back/bæk/nounlưng
Belly/ˈbɛli/nounbụng
Blood/blʌd/nounmáu
Body/ˈbɑdi/nouncơ thể
Body part/ˈbɑdi pɑrt/nounbộ phận cơ thể
Bone/boʊn/nounxương
Bottom/ˈbɑtəm/nounmông
Brain/breɪn/nounnão
Chest/ʧɛst/nounngực, lồng ngực
Ear/Ir/nountai
Eye/aɪ/nounmắt
Face/feɪs/nounkhuôn mặt
Finger/ˈfɪŋgər/nounngón tay
Foot/fʊt/nounbàn chân
Hair/hɛr/nountóc
Hand/hænd/nounbàn tay
Head/hɛd/nounđầu
Heart/hɑrt/nountrái tim
Hip/hɪp/nounhông
Leg/lɛg/nounchân
Lip/lɪp/nounmôi
Mouth/maʊθ/nounmiệng
Neck/nɛk/nouncổ
Nose/noʊz/nounmũi
Shoulder/ˈʃoʊldər/nounvai
Skin/skɪn/nounlàn da
Thigh/θaɪ/nounđùi
Toe/toʊ/nounngón chân
Tongue/tʌŋ/nounlưỡi
Tooth/tuθ/nounrăng
Waist/weɪst/nounvòng eo, eo

Xem thêm: 85 Từ vựng tiếng Anh về cơ thể người có phiên âm đầy đủ nhất

Từ vựng tiếng Anh theo chủ đề ngoại hình

Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
Attractive/əˈtræktɪv/adjquyến rũ, hấp dẫn
Beautiful/ˈbjutəfəl/adjxinh đẹp, đẹp
Body shapeˈbɑdi ʃeɪp/nounvóc dáng, thân hình
Charming/ˈʧɑrmɪŋ/adjquyến rũ, thu hút
Cute/Kjut/adjđáng yêu, dễ thương
Fat/fæt/adjthừa cân, béo
Feature/ˈfiʧər/nounđặc điểm, nét nổi bật
Fit/fɪt/adjcân đối, gọn gàng
Good-looking/gʊd-ˈlʊkɪŋ/adjưa nhìn, sáng sủa
Handsome/gʊd-ˈlʊkɪŋ/adjđẹp trai
Height/haɪt/nounchiều cao
Look/lʊk/nounvẻ ngoài
Lovely/ˈlʌvli/adjđáng yêu
Muscular/ˈmʌskjələr/adjcơ bắp, lực lưỡng
Pretty/ˈprɪti/adjxinh xắn
Short/ʃɔrt/adjthấp
Tall/tɔl/adjcao
Thin/θɪn/adjgầy
Ugly/ˈʌgli/adjxấu xí
Weight/weɪt/nouncân nặng
Từ vựng tiếng anh thông dụng theo chủ đề về ngoại hình con người

Từ vựng tiếng Anh về tính cách

Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
Brave/breɪv/adjcan đảm, dũng cảm
Cheerful/ˈʧɪrfəl/adjsôi nổi, vui tươi
Clever/ˈklɛvər/adjthông minh, khôn khéo
Confident/ˈkɑnfədənt/adjtự tin
Easy-going/ˈizi-ˈgoʊɪŋ/adjthoải mái
Energetic/ɛnərˈʤɛtɪk/adjtràn đầy năng lượng
Friendly/ˈfrɛndli/adjthân thiện
Funny/ˈfʌni/adjhài hước, vui tính
Generous/ˈʤɛnərəs/adjhào phóng
Grumpy/ˈgrʌmpi/adjcáu kỉnh, khó chịu
Hard-working/hɑrd-ˈwɜrkɪŋ/adjsiêng năng, chăm chỉ
Honest/ˈɑnəst/adjthật thà, trung thực
Kind/kaɪnd/adjtử tế, tốt bụng
Lazy/ˈleɪzi/adjlười biếng
Loyal/ˈlɔɪəl/adjtrung thành
Nice/naɪs/adjtốt
Polite/pəˈlaɪt/adjlịch sự, lễ phép
Quiet/ˈkwaɪət/adjim lặng, trầm tính
Selfish/ˈsɛlfɪʃ/adjích kỷ
Shy/ʃaɪ/adjnhút nhát, rụt rè
Brave/breɪv/adjcan đảm, dũng cảm
Cheerful/ˈʧɪrfəl/adjsôi nổi, vui tươi
Clever/ˈklɛvər/adjthông minh, khôn khéo
Confident/ˈkɑnfədənt/adjtự tin
Easy-going/ˈizi-ˈgoʊɪŋ/adjthoải mái
Energetic/ɛnərˈʤɛtɪk/adjtràn đầy năng lượng
Friendly/ˈfrɛndli/adjthân thiện
Funny/ˈfʌni/adjhài hước, vui tính
Generous/ˈʤɛnərəs/adjhào phóng
Grumpy/ˈgrʌmpi/adjcáu kỉnh, khó chịu
Hard-working/hɑrd-ˈwɜrkɪŋ/adjsiêng năng, chăm chỉ
Honest/ˈɑnəst/adjthật thà, trung thực
Quiet/ˈkwaɪət/adjim lặng, trầm tính
Selfish/ˈsɛlfɪʃ/adjích kỷ
Shy/ʃaɪ/adjnhút nhát, rụt rè

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng tiếng Anh miêu tả tính cách

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp cơ bản về cảm xúc

Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
Afraid/əˈfreɪd/adjlo sợ, sợ hãi
Angry/ˈæŋgri/adjtức giận, giận dữ
Bored/bɔrd/adjchán nản
Confused/kənˈfjuzd/adjbối rối, lúng túng
Disappointed/ˌdɪsəˈpɔɪntɪd/adjthất vọng
Disgusted/dɪsˈgʌstɪd/nounkinh tởm
Embarrassed/ɪmˈbɛrəst/adjxấu hổ, ngại ngùng
Excited/ɪkˈsaɪtəd/adjhứng thú, hào hứng
Fear/fɪr/adjnỗi sợ hãi
Guilty/ˈgɪlti/adjcảm thấy tội lỗi
Happy/ˈhæpi/adjvui vẻ, hạnh phúc
Hungry/ˈhʌŋgri/adjđói
Lonely/ˈloʊnli/adjcô đơn
Nervous/ˈnɜrvəs/adjlo lắng
Sad/sæd/adjbuồn bã
Sick/sɪk/adjốm yếu, ốm
Surprised/sərˈpraɪzd/adjngạc nhiên
Thirsty/ˈθɜrsti/adjkhát
Tired/ˈtaɪərd/adjmệt mỏi
Worried/ˈwɜrid/adjlo lắng

Từ vựng tiếng Anh cơ bản về chủ đề gia đình

Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
Mother/ˈmʌðər/nounmẹ
Father/ˈfɑːðər/nounbố
Husband/ˈhʌzbənd/nounchồng
Wife/waɪf/nounvợ
Daughter/ˈdɔːtə(r)/nouncon gái
Son/sʌn/nouncon trai
Parent/ˈpeərənt/nounbố mẹ
Grandparent/ˈɡrænpeərənt/nounông bà
Uncle/ˈʌŋkl/nounbác trai/cậu/chú
Aunt/ɑːnt/nounbác gái/cô/dì
Cousin/ˈkʌzn/nounanh/chị/em họ
Mother-in-law/ˈmʌðər ɪnˌlɔ/nounmẹ chồng/mẹ vợ
Son-in-law/ˈsʌn ɪn lɔ/nouncon rể
Daughter-in-law/ˈdɔt̮ər ɪn lɔ/nouncon dâu

Xem thêm: Trọn bộ từ vựng tiếng Anh về gia đình

Từ vựng tiếng anh thông dụng nhất về chủ đề gia đình

Từ vựng chủ đề sở thích đầy đủ nhất

Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
Build things/bɪld θɪŋz/verbchơi xếp hình
Chat with friends/ʧæt wɪð frɛndz/verbtán gẫu với bạn bè
Collect stamp/kəˈlɛkt stæmp/verbsưu tập tem
Do magic tricks/duː ˈmæʤɪk trɪks/verblàm ảo thuật
Do sports/duː spɔːts/verbchơi thể thao
Explore/ɪksˈplɔ/verbđi thám hiểm
Fly kites/flaɪ kaɪts/verbthả diều
Go camping/gəʊ ˈkæmpɪŋ/verbđi cắm trại
Go for a walk/gəʊ fɔːr ə wɔːk/verbđi dạo
Go partying/gəʊ ˈpɑːtɪɪŋ/verbdự tiệc
Go shopping/gəʊ ˈʃɒpɪŋ/verbđi mua sắm
Go skateboarding/gəʊ ˈskeɪtbɔːdɪŋ/verbtrượt ván
Go swimming/gəʊ ˈswɪmɪŋ/verbđi bơi
Hang out with friends/hæŋ aʊt wɪð frɛndz/verbđi chơi với bạn
Jogging/ˈdʒɑː.ɡɪŋ/verbchạy bộ
Knit/nɪt/verbđan lát
Listen to music/ˈlɪsn tuː ˈmjuːzɪk/verbnghe nhạc
Mountaineering/ˌmaʊn.tənˈɪr.ɪŋ/verbđi leo núi
Play an instrument/pleɪ ən ˈɪnstrʊmənt/verbchơi nhạc cụ
Play chess/pleɪ ʧɛs/verbchơi cờ
Play computer games/pleɪ kəmˈpjuːtə geɪmz/verbchơi game
Read books/riːd bʊks/verbđọc sách
Sing/sɪŋ/verbhát
Surf net/sɜːf nɛt/verblướt net
Take photo/teɪk ˈfəʊtəʊ/verbchụp ảnh
To the cinema/gəʊ tuː ðə ˈsɪnəmə/verbđi xem phim
Travel/ˈtræv.əl/verbdu lịch
Watch television/wɒʧ ˈtɛlɪˌvɪʒən/verbxem tivi

Từ vựng tiếng Anh cơ bản về quần áo và thời trang

Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
Miniskirt/mɪniskɜːt/nounchân váy ngắn
Dress/dres/nounváy liền thân
Blouse/blaʊz/nounáo sơ mi nữ
Skirt/skɜːt/nounchân váy
Evening dress/i’vniη dres/nounváy dạ hội
Summer dress/’sʌmə dres/nounváy mùa hè
Wool dress/wul dres/nounváy len
Pinafore dress/’pinəfɔdres/nounváy sát nách
Pleated skirt/plit kət/nounváy xếp ly
Slacks/slæk/nounváy rộng xoè
Sheath dress/ʃiːθ dres/nounváy bút chì
Straight dress/streɪt dres/nounváy suông
Ruffled dress/rʌfld dres/nounváy xếp tầng

Từ vựng tiếng Anh thông dụng chủ đề mua sắm

Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
Shop/ʃɑp/
noun
cửa tiệm
Shop window/’wɪndoʊ/
noun
cửa kính trưng bày
Shop assistant/ə’sɪstənt/
noun
nhân viên bán hàng
Ashier/kæˈʃɪr/
noun
nhân viên thu ngân
Aisle/aɪl/
noun
quầy hàng
Shopping bag/’ʃɑpɪŋ/ /bæɡ/
noun
túi mua sắm
Trolley/’trɑli/
noun
xe đẩy mua sắm
Plastic bag/’plæstɪk/ /bæɡ/
noun
túi nilon
Stockroom/’stɑk,rum/
noun
nhà kho
Counter/’kaʊntər/
noun
quầy tính tiền
Fitting room/’fɪtɪŋ/ /rum/
noun
phòng thử đồ
Shopping list/lɪst/
noun
danh sách mua sắm
Special offer/ˈspeʃlˈɔːfər/
noun
ưu đãi đặc biệt
Price/praɪs/
noun
giá cả
Queue/kju/verbxếp hàng
Brand/brænd/
noun
thương hiệu
Sample/’sæmpəl/
noun
hàng mẫu
Leaflet/’liflɪt/
noun
tờ rơi
Billboard/’bɪl,boʊrd/
noun
biển quảng cáo
Catchphrase/’kæt∫freiz/
noun
câu khẩu hiệu
Customer/ˈkʌstəmər/
noun
khách hàng
Complaint/kəmˈpleɪnt/verbphàn nàn
Order/ɔːrdər/verbđặt hàng
Sell/sel/verbbán
Buy/baɪ/verbmua
Shopping list/ˈʃɑːpɪŋ lɪst/noundanh sách đồ cần mua
Price tag/ˈpraɪs tæɡ/nounnhãn giá
Shopaholic/ˌʃɑːpəˈhɑːlɪk/nounngười nghiện mua sắm
Expiration/,ekspə’rei∫n/nounhạn sử dụng

Các từ vựng tiếng Anh chủ đề du lịch

Từ vựngPhiên âmNghĩa tiếng Việt
Airline schedule/ˈeəlaɪn ˈʃedjuːl/lịch bay
Baggage allowance/ˈbæɡɪdʒ əˈlaʊəns/lượng hành lý cho phép
Boarding pass/ˈbɔːdɪŋ kɑːd/thẻ lên máy bay 
Check-in/tʃek – ɪn/thủ tục vào cửa
Deposit/dɪˈpɒzɪt/đặt cọc
Domestic travel/dəˈmestɪk ˈtrævl/du lịch nội địa
Destination/ˌdestɪˈneɪʃn/điểm đến
High season/haɪ ˈsiːzn/mùa cao điểm
Low Season/ləʊˈsiːzn/mùa ít khách
Loyalty programme/ˈlɔɪəltiˈprəʊɡræm/chương trình cho khách hàng thường xuyên
Inclusive tour/ɪnˈkluːsɪv tʊə(r)/tour trọn gói
One way trip/wʌn weɪ trɪp/chuyến đi 1 chiều
Round trip/ˌraʊnd ˈtrɪp/chuyến đi khứ hồi
Itinerary/aɪˈtɪnərəri/lịch trình
ELSA Test

Các từ vựng tiếng Anh chủ đề trường học

Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
Ruler/ˈruːlə/nounthước kẻ
Blackboard/ˈblækbɔːd/nounbảng đen
Chalk/ʧɔːk/nounphấn viết bảng
Chair/ʧeə/nounghế
Desk/dɛsk/nounbàn học
Clock/klɒk/nounđồng hồ
Pen/pɛn/nouncái bút
Pencil/ˈpɛnsl/nounbút chì
Notebook/ˈnəʊtbʊk/nounquyển vở 
Backpack/ˈbækˌpæk/nouncặp sách
Scissors/ˈsɪzəz/nounkéo
Compass/ˈkʌmpəs/nouncom-pa
Classmate/ˈklɑːsmeɪt/nounbạn cùng lớp
Break time/breɪk taɪm/noungiờ ra chơi
International school/ˌɪntə(ː)ˈnæʃənl skuːl/nountrường quốc tế
Boarding school/ˈbɔːdɪŋ skuːl/nountrường nội trú
Elementary school/ˌɛlɪˈmɛntəri skuːl/nountrường tiểu học
Secondary school/ˈsɛkəndəri skuːl/nountrường cấp hai
High school/ˈhaɪ ˌskuːl/nountrường cấp ba
Kindergarten/ˈkɪndəˌgɑːtn/nountrường mầm non
Computer room/kəmˈpjuːtə ruːm/nounphòng máy tính
Library/ˈlaɪbrəri/nounthư viện
School garden/skuːl ˈgɑːdn/nounsân vườn trường
Club/klʌb/nouncâu lạc bộ
Subject/ˈsʌbʤɪkt/nounmôn học
English/ˈɪŋglɪʃ/nountiếng Anh
Mathematics/ˌmæθɪˈmætɪks/nounmôn toán
Science/ˈsaɪəns/nounmôn khoa học
History/ˈhɪstəri/nounmôn lịch sử
Geography/ʤɪˈɒgrəfi/nounmôn địa lý
Social studies/ˈsəʊʃəl ˈstʌdiz/nounmôn xã hội học
Physics/ˈfɪzɪks/nounmôn vật lý

Xem thêm:

Từ vựng tiếng anh về chủ đề trường học

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp chủ đề thời tiết

Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
Dry/drai/adjhanh khô
Foggy/’fɒgi/adjsương mù
Humid /’hju:mid/adjẩm
Overcast/,əʊvə’kɑ:st/adjâm u
Sunny/’sʌni/adjnắng
Cold/koʊld/adjlạnh
Freezing/’fri:ziɳ/adjlạnh cóng
Warm/wɔ:m/adjấm áp
Drizzle/’drizl/nouncơn mưa phùn
Flood /flʌd/ nounlũ lụt
Hail/heil/nounmưa đá
Gale/geil/ noungió giật
Rain/rein/nounmưa

Xem thêm: Từ vựng về các mùa trong tiếng Anh

Các từ vựng tiếng Anh phổ biến về môi trường

Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Environment/ɪnˈvaɪ.rən.mənt/
noun
môi trường
Acid rain/æsɪd reɪn/
noun
mưa axit
Air/eər/
noun
không khí
Air pollution/eər pəˈluː.ʃən/
noun
ô nhiễm không khí
Atmosphere/ˈæt.mə.sfɪər/
noun
khí quyển
Biodiversity/ˌbaɪoʊdəˈvərsət̮i/
noun
đa dạng sinh học
Biosphere reserve /ˈbaɪoʊsfɪr rɪˈzɜːrv/
noun
khu dự trữ sinh quyển
Climate/ˈklaɪ.mət/
noun
khí hậu
Climate change / ˈklaɪ.mət tʃeɪndʒ/
noun
biến đổi khí hậu
Deforestation /ˌdiːˌfɑːrɪˈsteɪʃn/
noun
sự phá rừng
Destruction/dɪsˈtrʌkʃən/
noun
sự phá hủy
Disposal/dɪsˈpəʊzəl/
noun
sSự vứt bỏ
Draught/drɑːft/
noun
hạn hán
Dust/dʌst/
noun
bụi 
Ecosystem/ˈiː.kəʊˌsɪs.təm/
noun
hệ sinh thái
Forest fire /ˈfɒr.ɪst ˌfaɪər/
noun
cháy rừng
Greenhouse effect /ˈɡriːnhaʊs ɪˈfekt/
noun
hiệu ứng nhà kính
Groundwater /ˈɡraʊndwɔːtər/
noun
nước ngầm

Từ vựng tiếng Anh thông dụng về chủ đề con vật nuôi

Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
Dog/dɒg/nouncon chó
Cat/kæt/nouncon mèo
Goldfish/ˈgəʊldfɪʃ/nouncá vàng
Hamster/ˈhæmstə/nounchuột Hamster
Kitten/ˈkɪtn/nounmèo con
Mouse/maʊs/nounchuột
Parrot/ˈpærət/nouncon vẹt
Puppy/ˈpʌpi/nounchó con, cún con
Rabbit/ˈræbɪt/nouncon thỏ
Squirrel/ˈskwɪrəl/nouncon sóc
Tropical fish/ˈtrɒpɪkəl fɪʃ/nouncá nhiệt đới
Turtle/ˈtɜːtl/nounrùa
Cow/kaʊ/nouncon bò
Bee/biː/nouncon ong
Chicken/ˈʧɪkɪn/nouncon gà
Crab/kræb/nouncua
Deer/dɪə/nouncon nai
Dove/dʌv/nounchim bồ câu
Ducks/dʌks/nouncon vịt
Fish/fɪʃ/noun
Goat/gəʊt/nouncon dê
Horse/hɔːs/nouncon ngựa
Pig/pɪg/nouncon lợn
Rabbit/ˈræbɪt/nouncon thỏ
Sheep/ʃiːp/nouncừu
Shrimp/ʃrɪmp/nouncon tôm
Turkey/ˈtɜːki/noungà tây

Xem thêm: Học từ vựng tiếng Anh về con vật nuôi thông dụng nhất

Từ vựng tiếng anh cơ bản về chủ đề vật nuôi

Từ vựng cơ bản về chủ đề món ăn – thực phẩm

Từ vựng Phiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
Rice/rīs/nouncơm trắng
Fried rice/fraɪd raɪs/ nouncơm chiên
Noodles/ˈnuːdl/nounbún, phở, mì
Porridge/ˈpɒrɪdʒ/nouncháo
Cereals/ˈsɪəriəl/nounngũ cốc
Dumplings/ˈdʌmplɪŋ/nounbánh bao hấp
Grilled lamb chops/ ɡrɪld læm tʃɒpnounsườn cừu nướng
Curry/ˈkʌr.i/nouncà ri
Hotpot/ˈhɒt.pɒt/nounlẩu
Spaghetti/spəˈɡet.i/nounmỳ Ý
Pasta/ˈpɑːstə/nounmì ống, mì sợi
Smoked salmon/sməʊkt ˈsæm.ən/nouncá hồi hun khói
Roasted duck/roʊstəd dʌk/nounvịt nướng
Freshwater fish/ˈfrɛˌʃwɔtər fɪʃ/nouncá nước ngọt
Seafood/ˈsiː.fuːd/nounhải sản
Shrimps/ʃrɪmps/nountôm
Snails/sneɪlz/nounỐc
Squid/skwɪd/nounmực
Mackerel/Mackerel/nouncá thu
Sole/səʊl/nouncá bơn
Tuna/tuː.nə/nouncá ngừ
Octopus/ˈɒk.tə.pəs/nounbạch tuộc
Chicken breasts/ˈtʃɪkɪn brest/nounức gà
Chicken drumsticks/ˈtʃɪkɪn ˈdrʌmstɪk/nounđùi gà
Cold cuts/ˈkəʊld kʌts/nounthịt nguội
Pork side/pɔːk saɪd/nounthịt ba chỉ

Xem thêm:

Từ vựng tiếng Anh thông dụng chủ đề thức uống

Từ vựngPhiên âmLoại từDịch nghĩa
Beer/bɪə/nounbia
Chocolate milk/ˈʧɒkəlɪt mɪlknounsô cô la sữa
Cocoa/ˈkəʊkəʊnounca cao
Coconut milk/ˈkəʊkənʌt mɪlk/nounsữa dừa
Coffee/ˈkɒfi/nouncà phê
Fruit juice/fruːt ʤuːs/nounnước hoa quả
Green tea/griːn tiː/nountrà xanh
Hot chocolate/hɒt ˈʧɒkəlɪt/nounsô cô la nóng
Iced tea/aɪst tiː/nountrà đá
Juice/ʤuːs/nounnước ép
Lemonade/ˌlɛməˈneɪd/nounnước chanh
Milk/mɪlk/nounsữa
Milkshake/ˈmɪlkʃeɪk/nounsữa lắc
Orange juice/ˈɒrɪnʤ ʤuːs/nounnước cam
Smoothie/ˈsmuːði/nounsinh tố
Soda/ˈsəʊdə/nounnước ngọt
Tea/tiː/nountrà
Tea bag/tiː bæg/nountrà túi lọc
Tomato juice/təˈmɑːtəʊ ʤuːs/nounnước ép cà chua
Water/ˈwɔːtə/nounnước uống
Wine/waɪn/nounrượu

Từ vựng tiếng Anh chủ đề màu sắc cho người mất gốc

Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
Black/blæk/
adj
màu đen
White/waɪt/
adj
màu trắng
Red/red/
adj
màu đỏ
Yellow/ˈjel.əʊ/
adj
màu vàng
Orange/ˈɒr.ɪndʒ/
adj
màu cam
Purple/ˈpɜː(ɹ).pəl/
adj
màu tím
Blue/bluː/
adj
màu xanh
Green/griːn/
adj
màu xanh lá
Brown/braʊn/
adj
màu nâu
Gray/grey/greɪ/
adj
màu nâu
Pink/pɪŋk/
adj
màu hồng
Turquoise/ˈtɜː.kwɔɪz/
adj
màu lam
Dark Green/dɑːk griːn/
adj
xanh lá cây đậm
Light Blue/laɪt bluː/
adj
xanh nhạt
Navy/ˈneɪ.vi/
adj
xanh da trời đậm

Xem thêm: Tổng hợp từ vựng về màu sắc trong tiếng Anh

Các từ vựng tiếng anh phổ biến nhất về chủ đề màu sắc

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp chủ đề nghệ thuật

Lĩnh vực nghệ thuật luôn có nhiều điều thú vị và mới mẻ mỗi ngày. Chính vì vậy, đây cũng là một trong những yếu tố được nhắc đến rất nhiều trong các đoạn hội thoại tiếng Anh giao tiếp hàng ngày.

Các từ vựng tiếng Anh giao tiếp thông dụng phổ biến nhất của chủ đề này bao gồm:

Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
Applaud/əˈplɔd/verbvỗ tay, tán thưởng
Art/ɑrt/nounnghệ thuật
Artist/ˈɑrtɪst/nounnghệ sĩ
Artwork/ˈɑrˌtwɜrk/nountác phẩm nghệ thuật
Audience/ˈɔdiəns/nounkhán giả
Author/ˈɔθər/nountác giả
Band/bænd/nounban nhạc
Brush/brʌʃ/nouncọ vẽ
Camera/ˈkæmrə/nounmáy ảnh
Canvas/ˈkænvəs/nountấm vải vẽ tranh sơn dầu
Choir/ˈkwaɪər/noundàn hợp xướng
Clap/klæp/verbvỗ tay
Collection/kəˈlɛkʃən/nounbộ sưu tập
Composer/kəmˈpoʊzər/nounnhà soạn nhạc
Concert/kənˈsɜrt/nounbuổi trình diễn âm nhạc
Creative/kriˈeɪtɪv/adjtính sáng tạo
Culture/ˈkʌlʧər/nounvăn hóa
Design/dɪˈzaɪn/verbthiết kế
Drawing/ˈdrɔɪŋ/nounbức tranh vẽ
Exhibition/ˌɛksəˈbɪʃən/nounTriển lãm
Film/fɪlm/nounbộ phim
Gallery/ˈgæləri/nounphòng trưng bày, triển lãm
Illustration/ˌɪləˈstreɪʃən/nounhình minh họa
Image/ˈɪmɪʤ/nounbức ảnh
Inspiration/ˌɪnspəˈreɪʃən/nounnguồn cảm hứng
Inspire/ɪnˈspaɪr/verbtruyền cảm hứng
Model/ˈmɑdəl/nounngười mẫu
Movie/ˈmuvi/nounbộ phim
Music/ˈmjuzɪk/nounâm nhạc
Novel/ˈnɑvəl/nountiểu thuyết
Performance/pərˈfɔrməns/nounphần trình diễn, tiết mục
Photo/ˈfoʊˌtoʊ/nounbức ảnh
Photographer/fəˈtɑgrəfər/nounnhiếp ảnh gia
Poem/ˈpoʊəm/nounbài thơ
Poet/ˈpoʊət/nounnhà thơ, thi sĩ
Portrait/ˈpɔrtrət/nountranh chân dung
Show/ʃoʊ/nounbuổi biểu diễn
Singer/ˈsɪŋər/nounca sĩ
Sketch/skɛʧ/nounbản thảo, bản nháp;
Studio/ˈstudiˌoʊ/nounxưởng (vẽ, chụp ảnh, làm nhạc, làm phim…)
Video/ˈvɪdioʊ/nounđoạn phim

Từ vựng tiếng Anh giao tiếp trong kinh doanh

Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
Company/ˈkʌmpəni/nounCông ty
Enterprise/ˈentəpraɪz/nounTổ chức kinh doanh, xí nghiệp, hãng
Corporation/kɔːpəˈreɪʃn/nounTập đoàn
Holding company/ˈhəʊldɪŋ ˈkʌmpəni/nounCông ty mẹ
Subsidiary/səbˈsɪdiəri/nounCông ty con
Affiliate/əˈfɪlieɪt/nounCông ty liên kết
State-owned enterprise/steɪt əʊn ˈentəpraɪz/nounCông ty nhà nước
Private company/ˈpraɪvət ˈkʌmpəni/nounCông ty tư nhân
Partnership/ˈpɑːtnəʃɪp/nounCông ty hợp doanh
Joint venture company/ˌdʒɔɪnt ˈventʃə(r)/nounCông ty liên doanh
Limited company (Ltd)/ˌlɪmɪtɪd ˈkʌmpəni/nounCông ty trách nhiệm hữu hạn
Joint stock company (JSC)/ˌdʒɔɪnt ˈstɒk kʌmpəni/nounCông ty cổ phần
Marketing Department/‘ma:kitiη dɪˈpɑːrt.mənt/nounPhòng Marketing, phòng tiếp thị
Sales Department/seil dɪˈpɑːrt.mənt/nounPhòng Kinh doanh
Public Relations Department/ˌpʌb.lɪk rɪˈleɪ.ʃənz dɪˈpɑːrt.mənt/nounPhòng Quan hệ công chúng
Administration Department/ədˌmɪn.əˈstreɪ.ʃən dɪˈpɑːrt.mənt/nounPhòng Hành chính
Human Resource Department/‘hju:mən ri’sɔ:s dɪˈpɑːrt.mənt/nounPhòng Nhân sự
Training Department/‘treiniη dɪˈpɑːrt.mənt/nounPhòng Đào tạo
Accounting Department/ə’kauntiη dɪˈpɑːrt.mənt/nounPhòng Kế toán
Treasury Department/‘treʒəri dɪˈpɑːrt.mənt/nounPhòng Ngân quỹ
International Relations Department/,intə’næ∫ənl rɪ.ˈleɪ.ʃən dɪˈpɑːrt.mənt/nounPhòng Quan hệ quốc tế
Local Payment Department/ˈloʊ.kəl ˈpeɪ.mənt dɪˈpɑːrt.mənt/nounPhòng Thanh toán trong nước
International Payment Department/,intə’næ∫ənl ˈpeɪ.mənt dɪˈpɑːrt.mənt/nounPhòng Thanh toán quốc tế
Information Technology Department/,infə’mei∫n tek’nɔlədʒi dɪˈpɑːrt.mənt/nounPhòng Công nghệ thông tin
Customer Service Department/‘kʌstəmə ‘sə:vis dɪˈpɑːrt.mənt/nounPhòng Chăm sóc khách hàng
Audit Department/‘ɔ:dit dɪˈpɑːrt.mənt/nounPhòng Kiểm toán
Product Development Department/‘prɔdəkt di’veləpmənt dɪˈpɑːrt.mənt/nounPhòng Nghiên cứu và phát triển sản phẩm

Xem thêm:

Từ vựng theo chủ đề máy tính & mạng internet

Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
Access/ˈækˌsɛs/nounsự truy cập
Application/ˌæpləˈkeɪʃən/nounứng dụng trên điện thoại di động, máy tính bảng
Blog/blɔg/nounnhật ký trực tuyến
Browser/ˈbraʊzər/nountrình duyệt
Click/klɪk/nounnhấp chuột
Computer/kəmˈpjutər/nounmáy tính để bàn
Connection/kəˈnɛkʃən/nounkết nối
Data/ˈdeɪtə/noundữ liệu
Delete/dɪˈlit/verbxóa bỏ
Download/ˈdaʊnˌloʊd/verbtải về, tải xuống
Ebook/i-bʊk/nounsách điện tử
Email/i-meɪl/nounthư điện tử
Error/ˈɛrər/nounlỗi
File/faɪl/nountập tin
Folder/ˈfoʊldər/nounthư mục
Hardware/ˈhɑrˌdwɛr/nounphần cứng
Headphone/ˈhɛdˌfoʊn/nountai nghe
Install/ɪnˈstɔl/nouncài đặt, lắp đặt
Internet/ˈɪntərˌnɛt/nounmạng internet
Keyboard/ˈkiˌbɔrd/nounbàn phím máy tính
Laptop/ˈlæpˌtɑp/nounmáy tính xách tay
Link/lɪŋk/nounđường dẫn
Log inin /lɔg ɪn/nounđăng nhập
Mouse/maʊs/nounchuột máy tính
Password/ˈpæˌswɜrd/nounmật khẩu
Program/ˈproʊˌgræm/nounchương trình máy tính
Sign upup /saɪn ʌp/nounđăng ký
Smartphone/smärtˌfōn/nounđiện thoại thông minh
Social networknetwork /ˈsoʊʃəl ˈnɛˌtwɜrk/nounmạng xã hội
Software/ˈsɔfˌtwɛr/nounphần mềm
Speaker/ˈspikər/nounloa
Surf/sɜrf/verblướt (web)
System/ˈsɪstəm/nounhệ thống
Tablet/ˈtæblət/nounmáy tính bảng
Virus/ˈvaɪrəs/nounvi rút
Wifi/Wīfī/nounmạng wifi
Wireless/ˈwaɪrlɪs/adjkhông dây

Học từ vựng theo chủ đề điện thoại & thư tín

Các từ vựng này khá phổ biến trong tiếng Anh giao tiếp bán hàngtiếng Anh giao tiếp khách sạn, bao gồm:

Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
Answer/ˈænsər/verbtrả lời
Call/kɔl/verbgọi điện thoại
Cellphone/ˈsɛlfoʊn/nounđiện thoại di động
Communicate/kəmˈjunəˌkeɪt/verbgiao tiếp
Contact/ˈkɑnˌtækt/verbliên hệ; (n) địa chỉ liên hệ
Hotline/ˈhɑtˌlaɪn/nounđường dây nóng
Message/ˈmɛsəʤ/nountin nhắn
Missed/mɪst/verblỡ, nhỡ
Phone numbernumber /foʊn ˈnʌmbər/nounsố điện thoại
Receive/rəˈsiv/verbnhận được
Send/sɛnd/verbgửi đi
Signature/ˈsɪgnəʧər/nounchữ ký
Stamp/stæmp/nountem
Text/tɛkst/verbnhắn tin; tin nhắn (n)
Học từ vựng tiếng Anh chủ đề Điện thoại & Thư tín| ELSA Speak

Các từ vựng tiếng Anh thông dụng nhất về chủ đề truyền hình & báo chí

Từ vựngPhiên âmLoại từNghĩa tiếng Việt
Advertisement/ˌædvərˈtaɪzmənt/nounquảng cáo
Article/ˈɑrtɪkəl/nounbài báo
Broadcast/ˈbrɔdˌkæst/verbphát sóng; (n) chương trình phát sóng
Cable/ˈkeɪbəl/noundây cáp, truyền hình cáp
Channel/ˈʧænəl/nounkênh truyền hình
Character/ˈkɛrɪktər/nounnhân vật
Column/ˈkɑləm/nounchuyên mục
Commercial/kəˈmɜrʃəl/nounquảng cáo
Daily/ˈdeɪli/nounhằng ngày
Editor/ˈɛdətər/nounbiên tập viên
Episode/ˈɛpəˌsoʊd/nounphần, tập (phim, chương trình)
Headline/ˈhɛˌdlaɪn/nountiêu đề
Issue/ˈɪʃu/nounsố, kỳ phát hành
Live/lɪv/nountruyền hình trực tiếp
Magazine/ˈmægəˌzin/nountạp chí
Newspaper/ˈnuzˌpeɪpər/nounbáo giấy
Publisher/ˈpʌblɪʃər/nounnhà xuất bản
Reporter/rɪˈpɔrtər/nounphóng viên
Script/skrɪpt/nounkịch bản
Subtitle/ˈsʌbˌtaɪtəl/nounphụ đề

Xem thêm:

Cách học từ vựng tiếng Anh nhanh chóng, dễ nhớ nhất

Như đã đề cập ở trên, học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề là phương pháp hiệu quả. Không chỉ tăng vốn từ vựng nhanh chóng trong thời gian ngắn, người học theo phương pháp này còn tăng khả năng tư duy, liên tưởng cũng như rèn luyện kĩ năng phản xạ trong giao tiếp tiếng Anh.

Để học từ vựng theo chủ đề một cách hiệu quả, bạn có thể cân nhắc một số mẹo nhỏ sau đây:

  • Kết hợp sử dụng hình ảnh, âm thanh để học từ vựng: Từ vựng là thông tin dạng chữ. Tuy nhiên, não bộ con người có xu hướng tiếp thu và ghi nhớ hình ảnh, âm thanh tốt hơn. Đó là lý do vì sao bạn nên kết hợp học từ mới với hình ảnh, âm thanh để tận dụng đủ mọi giác quan trong quá trình học.
  • Sử dụng sơ đồ tư duy (mindmap): Tự vẽ lại danh sách từ vựng theo sơ đồ cây giúp bạn tiếp xúc lâu hơn để “ngấm” dần từ vựng, từ đó tăng khả năng ghi nhớ. Đây cũng là một trong các cách sử dụng hình ảnh để học từ vựng tốt hơn
  • Học những chủ đề cơ bản trước: Việc học tiếng Anh cần có lộ trình phù hợp, và học từ vựng cũng như vậy. Việc học từ vựng từ cơ bản đến nâng cao sẽ giúp bạn nâng cao vốn từ vựng một cách “nhẹ nhàng”, phù hợp.

Ngoài ra, để có thể ghi nhớ từ vựng một cách dễ dàng và hiệu quả nhất, người học phải tạo ra được động lực cũng như sự yêu thích cho bản thân mình. Một phương pháp học độc đáo, hấp dẫn và phù hợp sẽ kích thích được sự tò mò, thích thú của bạn.

Lưu ý tránh học từ vựng một cách “nhồi nhét”, học từ vựng không phù hợp với trình độ,…. để tránh việc học không hiệu quả, mất thời gian và công sức. Ngoài ra, nên học từ vựng theo cụm từ để sử dụng phù hợp với ngữ cảnh.

Cụ thể, bạn có thể học các cụm từ về thể thao, các môn học hoặc so sánh trong tiếng Anh. Điều này sẽ giúp bạn gia tăng khả năng ghi nhớ và liên tưởng khi gặp đoạn hội thoại liên quan đến những chủ đề này.

Ngoài ra, bạn có thể tham gia những website học tiếng Anh online miễn phí để luyện tập thường xuyên, gia tăng khả năng ghi nhớ.

Xem thêm:

Bài tập vận dụng từ vựng tiếng Anh (có đáp án)

Bài 1: Lựa chọn đáp án đúng

1. Jane never helps her mom with the housework. She’s so_______.  

A. Lazy

B. Jealous

C. Hard-working 

2. My sister was very____ when a thief broke into our house last night.

A. Scared

B. Stubborn

C. Meaning     

3. He gave his listeners a vivid _______ of his journey through Peru.

A. Account

B. Tale

C. Communication

4. His stomach began to _______ because of the bad food he had eaten.

A. Pain 

B. Harm

C. Ache

5. He was full of _______ for her bravery.

A. Energy

B. Admiration

C. Surprise

6. Despite all the interviews, he cannot find a job. He started to feel ____.

A. Honored

B. Rejected

C. Grateful

7. They are twins and look very _______.

A. Alike

B. Same

C. likely

Đáp án:

  1. A 2. A 3.A 4.C 5.B 6.B 7.A

Có rất nhiều cách để học từ vựng tiếng Anh online miễn phí hiệu quả như: học qua website/ app học từ vựng tiếng Anh theo chủ đề hàng ngày từ cơ bản đến nâng cao, sách báo hoặc học từ vựng bằng hình ảnh, chương trình truyền hình, phim điện ảnh ,…

Trên đây là trọn bộ từ vựng tiếng Anh thông dụng mà ELSA Speak đã tổng hợp được. Hy vọng đây sẽ là nguồn tài liệu hữu ích để quý bạn đọc nâng cao trình độ ngoại ngữ, làm nền tảng vững chắc để phát triển 4 kỹ năng nghe, nói, đọc, viết.

Học từ vựng tiếng Anh không phải là chuyện “ngày một ngày hai”, bạn cần trau dồi vốn từ mỗi ngày, áp dụng đúng phương pháp để nhanh thuộc nhớ lâu. Trong quá trình mở mang kiến thức này, khóa học tiếng Anh giao tiếp ELSA Speak sẽ là người bạn đồng hành lý tưởng, giúp bạn rút ngắn con đường chinh phục tiếng Anh.

ELSA Speak là một trong những App học tiếng Anh phổ biến nhất hiện nay. Nhằm nâng cao vốn từ vựng cho người dùng, ELSA Speak đã thiết kế tính năng tra từ điển thông minh. Chỉ cần một vài thao tác đơn giản, bạn đã có thể biết nghĩa của từ cũng như cách phát âm chuẩn xác. 

Luyện tiếng Anh giao tiếp

ELSA PRO Trọn Đời – GIẢM 85%

Giá gốc: 10.995.000Đ còn 1.649.000Đ
Nhập mã: INFVN để nhận giá ưu đãi
SALE đậm tháng 12 - Nhận ưu đãi ngay hôm nay
  • Từ điển ELSA
  • Nội dung bài học cập nhật liên tục
  • 200+ chủ đề công việc và cuộc sống
  • 8,000+ bài học
  • 25,000+ bài luyện tập
  • Thời gian học KHÔNG GIỚI HẠN

Ngoài ra, nhờ vào trí tuệ nhân tạo, ELSA Speak có thể nhận diện giọng nói và sửa lỗi phát âm ngay tức thì. Bạn sẽ được hướng dẫn chi tiết cách nhấn âm, nhả hơi và đặt lưỡi chuẩn bản xứ. Nhờ vậy, kỹ năng nói tiếng Anh của bạn sẽ được cải thiện hơn rất nhiều.

Ngoài ra, ELSA Speak còn phát triển hơn 192 topics đề gần gũi với công việc và cuộc sống. Chỉ cần 10 phút mỗi ngày để học cùng Trợ lý cá nhân ELSA, bạn đã có thể cải thiện trình độ tiếng Anh lên đến 40%. 

Với ELSA Speak, bạn sẽ được thiết kế lộ trình học cá nhân hóa, làm bài kiểm tra thường xuyên để nắm rõ trình độ của bản thân. Sau khi có kết quả, hệ thống liền tự động hiệu chỉnh bài học, phù hợp với năng lực hiện tại của bạn.

Học tiếng Anh hoàn toàn không khó nếu như bạn chọn đúng phương pháp. Trên con đường chinh phục ngoại ngữ của mình, hãy để ELSA Speak đồng hành và hỗ trợ bạn nhé!

1. Phương pháp nào giúp học từ vựng tiếng Anh hiệu quả ?

Học từ vựng qua truyện chêm – Sử dụng Flash card – Học từ vựng theo chủ đề

2. Các ứng dụng học từ vựng tiếng Anh tốt nhất?

Học tiếng anh giao tiếp TFlat – app ELSA Speak – Oxford Dictionary